Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Chuong III 1 Phuong trinh bac nhat hai an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.86 KB, 4 trang )

TUN 15

Ngày soạn: 19/11/2012
Ngày giảng:

Tiết 29:

Ôn tập chơng II

I Mục tiêu:
Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chơng giúp HS hiểu sâu hơn các khái niệm hàm số,
biến số, đồ thị hàm số, khái niệm, tính chất hàm số bậc nhất, nhớ lại điều kiện để hai đờng
thẳng cắt nhau, //, trùng nhau.
Giúp HS vẽ thành thạo đồ thị của hàm só bậc nhất, xác định đợc góc toạ bởi đ/t y = ax + b (a
khác 0) và trục 0x, xác định đợc các hàm số thoả mÃn đầu bài.
II Phng tin: GV thớc thẳng, phấn màu
HS thớc kẻ, ôn tập toàn bộ chơng II, làm câu hỏi ôn tập chơng II
III Tiến trình lờn lp:
1) ổn định:
2) Kiểm tra: Lồng trong bài mới
3) Bài mới:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
1) Ôn tập lý thuyết

Gv cho HS trảlời các câu hỏi sgk
? Khái niệm hàm số ? lấy VD ?
? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì ?


? Đ/nghĩa hàm số bậc nhất ? cho VD ?
? Hµm sè bËc nhÊt cã tÝnh chất gì ?
Hàm số y = 2x và y = - 3x + 3 đồng
biến hay nghịch biến ?
? Giải thích vì sao a là hệ số góc của
hàm số ?
GV đa bảng tóm tắt các kiến thức cần
nhớ tơng ứng với câu hỏi.

HS lần lợt trả lời các
câu hỏi

* Bảng tóm tắt kiến thức cần nhớ:
Sgk / 60

Hoạt động 2: Luyện tập
HS đọc bài tập 36
2) Luyện tập
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ?
Bài tập 36 (sgk/61)
HS trả lời
? Hai đờng thẳng trên // với nhau khi
Cho hai hµm sè bËc nhÊt
nµo ?
y = (k +1)x + 3 vµ y = (3 - 2k) x + 1
HS a = a’; a, a’  0
a) Hai đờng thẳng // khi
GV yêu cầu HS trình bày câu a
HS lên bảng làm
k + 1 = 3 2k

? Hai đờng thẳng cắt nhau khi nào ?
HS khi a a
2
k=
k+1 0

? Với giá trị nào của k thì 2 đ/t trên cắt
3
3 2k 0
nhau ?
HS k + 1  0,
k  –1
3k – 2k  0;
k  1,5
k + 1  3 – 2k
2
 k=
HS lªn làm
3
GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện
b)
Hai
đờng
thẳng
cắt nhau khi
? Hai đờng thẳng trên có trùng nhau
k
+
1


0
k 1
không ? Vì sao ?
HS trả lời tại chỗ
3

2k

0
k 1,5
? Hai đờng thẳng cắt trục tung khi

2
nào ?
HS khi b = b
k
k + 1 3 2k
GVchốt lại toàn bài
3

GV yêu cầu 1 HS hlên vẽ đồ thị
? HÃy x/định toạ độ các điểm A, B, C ?
GV hớng dẫn HS tìm toạ độ điểm C
dựa vào đồ thị hÃy giải phơng trình
0,5x + 2 = 5 2x
GV yêu cầu HS trình bày câu b
GV sửa sai bổ xung

HS đọc đề bài và nêu
yêu cầu của bài

HS xác định toạ độ

c) Hai đờng thẳng trên không trùng
nhau vì 3 1 ( tung độ khác nhau)
Bài tập 37 (sgk / 61)
a) Vẽ đồ thị hàm số
y = 0,5x + 2 (1)

HS nghe hiÓu

x
y

0
2

y = 5 – 2x (2)

-4
0

x
y

HS trình bày tại chỗ
HS khác cùng làm và
nhận xét

0
5


y

2

C

2,5
0


? Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC,
BC ta làm nh thế nào ?
? Trong các đoạn thẳng tính ngay đợc
đoạn thẳng nào ? vì sao ?

HS nêu cách tính
HS tính AB

? Tính AC , BC gắn vào tam giác nào ?

HS gắn vào tam giác
vuông ACH và CHB

GV Nếu gọi các giao điểm của toạ độ
điểm C với trơc 0x vµ 0y lµ H vµ K.
? TÝnh gãc tạo bởi đ/t (1) với trục 0x
tính ntn ?
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm thực
hiện


HS nêu cách tính
HS hoạt động nhóm
trình bày

GV HS nhận xét qua bảng nhóm
GV nhấn mạnh cách tính góc tạo bởi
đ/t y = ax + b (a kh¸c 0) víi trơc 0x: trêng hợp góc nhọn, góc tù
? Hai đờng thẳng trên có vuông góc với HS hy = 0,5x + 2 và
y = 5 2x vuông
nhau không ? vì sao ?
gãc víi nhau v×
a.a’ = 0,5 . (-2) = -1

A
-4

B
0

x

b) A (-4; 0 ), B (2,5;0) , C (1,2; 2,6)
C là giao điểm của hai đờng thẳng
nên ta có:
0,5x + 2 = -2x + 5  x = 1,2
thay x = 1,2 vµo y = 0,5x + 2 ta ®ỵc y
= 0,5. 1,2 + 2 = 2,6
 ®iĨm C ( 1,2 ; 2,6)
c) AB = 0A + 0B = 4 + 2,5 = 6,5(cm)

Gọi H là đờng vuông góc hạ từ C đến
0x ta có 0H = 1,2
HB = 0B – 0H = 1,3 (cm)
 AC2 = AH2 + CH2 = 5,22 + 2,62
= 33,8  AC 5,81(cm) (®/l Pitago)
BC2 = CH2 + HB2 = 2,62 + 1,32 = 8,45
BC 2,91(cm)
d) Gọi là góc tạo bởi ®/t (1) vµ trơc
0x  tg  = 0,5  260 34
Gọi là góc tạo bới đ/t (2) vµ trơc 0x
 ’ lµ gãc kỊ bï víi gãc 
tg’ = /-2/ = 2  ’  63026’
   1800 – 63026’  116034’

4) Cñng cè
KiÕn thøc cơ bản của chơng là kiến thức nào ? Các dạng bài tập ?
GVkhài quát lại toàn bài
Dạng bài tập: Tìm hệ số a, b tìm điều kiện để hai đ/t //, cắt nhau, trùng nhau.
Tìm hệ số góc, vẽ đồ thị hàm số, tìm toạ độ điểm.
5) Hớng dẫn về nhà
Ôn tập lý thuyết cơ bản của chơng II đặc biệt là cách vẽ đồ thị hàm số.
Làm bài tập 32; 33; 34 ;35 (sgk /61)
IV. ỏnh giỏ

Ngày soạn: 19/11/2012
Ngày giảng:

Chơng III : Hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn
Tiết 30:


phơng trình bậc nhất hai ẩn

I. Mục tiêu:
HS hiểu đợc khái niệm PT bậc nhất hai ẩn số vµ nghiƯm cđa nã.
HiĨu tËp nghiƯm cđa PT bËc nhÊt hai ẩn và biểu diễn hình học của nó.
Biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đờng thẳng biĨu diƠn tËp nghiƯm cđa 1 PT bËc
nhÊt.
II . Phương tin: GV thớc thẳng, phấn màu
HS thớc kẻ, ôn tập lại PT bậc nhất một ẩn L8
III . Tiến trình lờn lp:
1) ổn định:
2) Kiểm tra:
? Định nghĩa PT bậc nhất một ẩn ? cách giải bài toán bằng cách lập PT ?
3) Bài mới: GV nêu vấn đề: Hệ thøc x + y = 36 vµ 2x + 4y = 100 đợc gọi là PT bậc nhất
hai ẩn số. NghiƯm cđa PT bËc nhÊt hai Èn cã g× míi lạ ?
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kh¸i niƯm vỊ PT bËc nhÊt hai Èn
GV giíi thiệu nội dung chơng III
1) Khái niệm về PT bậc nhÊt hai Èn
GV qua 2 VD giíi thiƯu tỉng qu¸t cña


PT bậc nhất hai ẩn số.
? Dựa vào dạng tổng qu¸t h·y lÊy VD
vỊ PT bËc nhÊt hai Èn sè ?
GV nhấn mạnh dạng tổng quát
PT có hai ẩn, bậc 1, hệ số a,b không
đồng thời bằng 0

GV giới thiệu kh¸i niƯm tËp nghiƯm
cđa PT bËc nhÊt hai Èn sè.
? Để kiểm tra xem 1 cặp giá trị có phải
là nghiệm của PT hay không ta làm nh
thế nào ?

đọc tổng quát
lấyVD
nghe hiểu

thay cặp giá trị đó
vào PT để xét giá trị - Cặp giá trị (x0; y0) là nghiệm cña PT
bËc nhÊt hai Èn ax + by = c ( vì tại x0;
hai vế
y0 giá trị hai vế của PT bằng nhau)

? Kiểm tra cặp số (1;1) và (0,5; 0) cã lµ kiĨm tra
nghiƯm cđa PT 2x – y = 1 không ?
? Tìm thêm nghiệm khác của PT
HS x = 2; y = 3
2x – y = 1 ?
x = 3; y = 5
? NhËn xÐt vÒ sè nghiƯm cđa PT
2x – y = 1 ?

* Tỉng qu¸t:
Phương trình bËc nhÊt hai Èn x và y
là hệ thức dạng ax + by = c trong
®ã a,b,c  R
a, b không đồng thời bằng 0

* VD: sgk/5

* VD: cặp sè (1;1) lµ nghiƯm cđa PT
2x – y = 1 vì 2.1 1 = 1

PT có vô số nghiệm

GV giíi thiƯu chó ý
HS ®äc chó ý
GV k/n tËp nghiƯm, PT tơng đơng tHS nghe hiểu
ơng tự nh đối với PT bậc nhất 1 ẩn nên
có thể áp dụng quy tắc chuyển vế, nhân
vào hai vế để biến đổi PT bậc nhất 2
ẩn.

* Chú ý: sgk/5

Hoạt động 2: Tập nghiệm cđa PT bËc nhÊt hai Èn
2) TËp nghiƯm cđa PT bËc nhÊt hai
? BiĨu diƠn y theo x ®èi víi PT trên ?
ẩn
HS nêu cách biểu
* VD 1:
diễn
xét PT 2x – y = 1  y = 2x – 1
GV cho HS làm ?3
HS lên bảng điền
Nghiệm tổng quát của PT 2x – y =
? Qua b¶ng h·y cho biÕt nghiƯm tỉng
1

qu¸t cđa PT 2x – y = 1 ?
HS nêu tổng quát
GV yêu cầu HS đọc c/m sgk
S = (x; 2x – 1) / x  R
TËp nghiƯm cđa PT 2x y = 1 đợc
Hoặc x R ; y 2x 1
biểu diễn bởi đờng thẳng y = 2x 1
HS tìm hiểu c/m sgk
hay đ/t y = 2x 1 đợc xác định bởi
PT 2x – y = 1
? H·y chØ ra mét sè nghiÖm cđa PT ?
HS (0; 2); (-2; 2)
? NghiƯm tỉng qu¸t cđa PT trªn ?
HS nªu
GV nªu tËp nghiƯm cđa PT 0x + 2y = 4
đợc biểu diễn bởi đ/t y = 2 song song
HS nghe hiểu quan
với trục hoành.
sát hình 2
? NghiƯm cđa PT 4x + 0y = 6 ?
HS nªu nghiƯm tỉng * VD 2: XÐt PT 0x + 2y = 4
qu¸t
TËp nghiƯm x  R ; y = 2
GV tËp nghiƯm cđa PT 4x + 0y = 6
biĨu diƠn bëi ®/t x = 1,5 song song víi HS nghe hiểu và
trục tung.
quan sát hình 3
? PT x + 0y = 0; 0x + y = 0 cã nghiÖm
* VD 3: XÐt PT 4x + 0y = 6
tỉng qu¸t ntn ?

HS x = 0; y  R
NghiƯm tỉng qu¸t x = 1,5 y R
y=0;xR
? Đờng thẳng biểu diễn tập nghiệm có
đặc điểm gì ?
HS là trục tung; là
trục hoành
? Qua các VD em có nhận xét gì về PT
ax + by = c ?
HS nêu tổng quát
GV nhấn mạnh lại tổng quát
* Tổng quát: sgk/ 7
4) Củng cố
? Bài toán yêu cầu gì ?
? Muốn tìm cặp số là nghiệm của PT ta
làm ntn ?

HS đọc đề bài
HS trả lời
HS thay cặp số vào
PT

Bài tập 1: (sgk/7)
a) Cặp sè lµ nghiƯm cđa PT
5x + 4y = 8 lµ (0; 2) ; (4; - 3)
b) Cặp số là nghiệm cđa PT
3x + 5y = -3 lµ (- 1; 0) ; (4; - 3)


GV yêu cầu 2 HS thực hiện

? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ?
? Tìm gnhiệm tổng quát và vẽ đ/t biểu
diễn tập nghiệm là ntn ?
GV yêu cầu HS thảo luận
GV HS nhận xét qua bảng nhóm
GV chốt lại toàn bài
Đ/n PT bậc nhất hai Èn sè
TËp nghiƯm cđa PT bËc nhÊt hai Èn sè
BiĨu diễn tập nghiệm bởi đ/t suy ra
nghiệm tổng quát

HS thực hiện
HS nhận xét
HS đọc nội dung bài Bài tập 2: (sgk/7)
HS trả lời
a) 3x y = 2
xR
HS nêu cách làm
y = 3x 2
HS hoạt động nhóm
b) 4x + 0y = -2
x = - 0,5
yR

5) Híng dÉn vỊ nhµ
Häc kỹ đ/n PT bậc nhất hai ẩn, cách tìm nghiệm , biĨu diƠn tËp nghiƯm
Lµm bµi tËp 2,3 (sgk)
IV. Đánh giá

y


0
-2

x

y
0

x



×