Tài liệu khóa học TỐN 10 (PT và Hệ PT)
03. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Ví dụ 1 [ĐVH]. Giải các phương trình:
a) 3 x 5 x 3 0
2
2
b) 5 3 x 9 x 2 25 0
c) 2 x 3 4 x 1 9 4 x 2
Lời giải:
a) Phương trình tương đương:
4 x 8 0
x 2
.
3 x 5 x 3 . 3 x 5 x 3 0 4 x 8 2 x 2 0
2 x 2 0
x 1
Vậy tập hợp nghiệm S 1; 2 .
5
x
3 x 5
5
3
x
0
5 5
3
2 25
. Vậy S ; .
b) 5 3 x 9 x 2 25 0 2
x
3 3
x 5
9 x 25 0
9
3
c) 2 x 3 4 x 1 9 4 x 2 2 x 3 4 x 1 2 3 x 3 2 x 2 x 3 4 x 1 3 2 x 0
3
x
2 x 3 0
3 2
2
2 x 3 6 x 4 0
. Vậy S ; .
2 3
6 x 4 0
x 2
3
Ví dụ 2 [ĐVH]. Tìm nghiệm gần đúng của phương trình (chính xác đến hàng phần trăm)
a) x 2 5, 60 x 6, 41 0
b)
2 x 2 4 3x 2 2 0
Lời giải:
Sử dụng máy tính, ta tính được 2 nghiệm gần đúng
a) x 4, 00; x 1, 60
b) x 0,38; x 5, 28
Ví dụ 3 [ĐVH]. Giải và biện luận các phương trình:
a) x 2 4 x m 3 0
b) m 1 x 2 3 x 1 0
Lời giải:
a) x 4 x m 3 0 có Δ 4 m 3 7 m. Biện luận:
2
Nếu Δ' 0 m 7 thì phương trình vơ nghiệm
Nếu Δ' 0 m 7 thì phương trình có nghiệm kép x1 x2 2
Nếu Δ' 0 m 7 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt x 2 7 m
1
b) – Khi m 1 phương trình: 3 x 1 0 x
3
– Khi m 1 phương trình bậc 2 có Δ 9 4 m 1 4m 5
Nếu m
5
thì Δ 0 : phương trình vơ nghiệm.
4
Nếu m
3
2
5
thì Δ 0 : phương trình có nghiệm kép: x1 x2
2 m 1 3
4
Nếu m
5
3 4m 5
thì Δ 0 : phương trình có hai nghiệm phân biệt: x
.
4
2 m 1
Ví dụ 4 [ĐVH]. Giải và biện luận các phương trình:
a) k 1 x 1 x 1 0
b) mx 2 2mx x 1 0
Lời giải:
a) Xét x 1 thì phương trình nghiệm đúng.
Xét x 1 thì phương trình tương dương k 1 x 1 .
Nếu k 1 thì phương trình 0 x 1 vơ nghiệm. Vậy phương trình đã cho có nghiệm phương trình
x 1.
1
1
. Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x 1; x
.
Nếu k 1 thì phương trình x
k 1
k 1
b) Phương trình: m 2m 1 x 2 3m 2 x 2 0
- Với m 0 phương trình có một nghiệm x 1
1
- Với m , phương trình có một nghiệm x 4
2
1
- Với m 0 và m phương trình bậc hai có:
2
Δ 3m 2 8m 2m 1 25m 2 20m 4 5m 2 0
2
2
2
5
thì phương trình có nghiệm duy nhất x .
5
2
2
2
1
Xét m thì phương trình cóhai nghiệm phân biệt x và x
.
5
3
2m 1
Xét m
Ví dụ 5 [ĐVH]. Giải và biện luận các phương trình:
a) mx 2 2 m 3 x m 1 0
b) a b x 2 a 2 b 2 4ab x 2ab a b 0
a) mx 2 m 3 x m 1 0
Lời giải:
2
- Xét m 0 phương trình trở thành phương trình bậc nhất: 6 x 1 0 x
- Xét m 0 ta có Δ' m 3 m m 1 5m 9
2
m 3 5m 9
9
thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1,2
m
5
9
m3
2
Nếu m thì phương trình có nghiệm kép x1 x2
5
m
3
9
Nếu m thì phương trình vơ nghiệm.
5
Nếu m
b) a b x 2 a 2 b 2 4ab x 2ab a b 0
- Xét a b thì phương trình 2abx 0
Nếu a b 0 thì nghiệm là mọi x
Nếu a b 0 thì phương trình có nghiệm x 0
- Xét a 0 thì phương trình bậc 2 có biệt thức
1
6
2
2
2
Δ a 2 b 2 4ab 8ab a b a b 2ab 8ab a b
2
2
2
4
2
2
a b 4ab a b 4a 2b 2 a b 2ab 0
nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 a b; x2
2ab
a b
Ví dụ 6 [ĐVH]. Giải và biện luận các phương trình sau:
a) mx 2 3m 4 x 8m 34 0
b) x 2 x m 0
Lời giải:
17
a) Xét m 0 . Phương trình 4 x 34 0 x
2
Xét m 0 : Δ 3m 4 4m 8m 34 9m 2 24m 16 32m 2 136m 23m 2 112m 16
2
- Nếu Δ 0 23m 2 112m 16 0 m
56 3504
3m 4
phương trình có nghiệm kép x
.
23
2m
2
112m 16
56 3504
56
3504
- Nếu Δ 0 23m 112m 16 0 m
m
m
23
23
23
529
23
23
2
2
56 3504
56 3504
hoặc m
. Phương trình vơ nghiệm.
23
23
m 0
2
- Nếu Δ 0 23m 112m 16 0 56 3504
56 3504 .
m
23
23
m
3m 4 23m 2 112m 16
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1,2
.
2m
b) x 2 x m 0
(1)
Đặt t x , t 0 thì (1): t 2 t m 0
(2)
Δ 1 4m
1
thì (2) vô nghiệm nên (1) vô nghiệm.
4
1
1
1
1
Nếu Δ 0 m thì (2) có nghiệm kép t 0 nên (1) có nghiệm x x .
4
2
2
2
Nếu Δ 0 1 4m 0 m
1 1 4m
1 1 4m
1
, t2
0
thì (2) có nghiệm t1
2
2
4
Với m 0 thì t1 0, t2 1 nên (1) có nghiệm x 0, x 1 .
Nếu Δ 0 1 4m 0 m
1 1 4m
Với m 0 thì t1 0 nên (1) có 2 nghiệm x
.
2
1 1 4m
1 1 4m
Với 0 m 1 thì t1 0 nên (1) có 4 nghiệm : x
; x
.
2
2
Ví dụ 7 [ĐVH]. Biện luận số giao điểm của hai parabol: y x 2 2 x 3 và y x 2 m theo m.
Lời giải:
Số giao điểm của hai parabol đúng bằng số nghiệm của hai phương trình hồnh độ giao điểm
x2 2x 3 x2 m 2x2 2x m 3 0
Δ 2m 7 . Do đó:
Nếu m 3,5 thì phương trình vơ nghiệm, suy ra hai parabol khơng có điểm chung.
Nếu m 3,5 thì phương trình có một nghiệm (kép), suy ra hai parabol có một điểm chung.
Nếu m 3,5 phương trình có hai nghiệm phân biệt, suy ra hai parabol có hai điểm chung.
Ví dụ 8 [ĐVH]. Chứng minh phương trình
a) x a x b x b x c x c x a 0 ln có nghiệm với mọi a, b, c.
b) a 2 x 2 a 2 b 2 c 2 x b 2 0 vô nghiệm với a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác.
Lời giải:
a) x a x b x b x c x c x a 0 3 x 2 2 a b c x ab bc ca 0
Δ' a b c 3 ab bc ca a 2 b 2 c 2 ab bc ca
2
1
2a 2 2b 2 2c 2 2ab 2ac 2ca
2
1
2
2
2
a b b c c a 0, a, b c . Vậy phương trình ln có nghiệm.
2
b) Ta có:
Δ a 2 b 2 c 2 4a 2b 2 a 2 b 2 c 2 2ab a 2 2ab b 2 c 2 a 2 2ab b 2 c 2
2
2
2
2
2
a b c 2 a b c 2 a b c a b c a b c a b c
Vì a, b, c là 3 cạnh tam giác nên:
a b c 0, b b c 0, a b c 0, a b c 0 . Do đó Δ 0 . Vậy phương trình vơ nghiệm.
Ví dụ 9 [ĐVH]. Tìm m để phương trình
a) m 2 x 2 2 3m 2 x m 2 0 có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
b) x 2 2 m 3 x m 1 0 có một nghiệm bằng 2 và tìm nghiệm kia.
Lời giải:
a) Điều kiện m 2 0 m 2
Phương trình m 2 x 2 2 3m 2 x m 2 0 có nghiệm kép khi Δ' 0
m 0
2
3m 2 m 2 m 2 0 8m 2 16m 0
m 2
3m 2
Ta có x1 x2
. Khi m 0 thì x1 x2 1; khi m 2 thì x1 x2 1 .
m2
b) Thế x 2 vào phương trình :
4 4 m 3 m 1 0 3m 9 m 3
Với m 3 thì phương trình x 2 4 0 x 2 . Vậy nghiệm kia là x 2 .
Ví dụ 10 [ĐVH]. Cho hai phương trình bậc hai:
x 2 p1 x q1 0; x 2 p2 x q2 0 có các hệ số thỏa mãn điều kiện p1 p2 2 q1 q2
Chứng minh rằng trong hai phương trình trên có ít nhất một phương trình có nghiệm.
Lời giải:
Ta dùng phương pháp phản chứng.
Δ1 p12 4q1 0
Giả sử hai phương trình đều vơ nghiệm. Suy ra :
p12 p22 4 q1 q2
2
Δ 2 p2 4q2 0
4 q1 q2 p12 p22 2 p1 p2 2.2 q1 q2 4 q1 q2 4 q1 q2 4 q1 q2 : Điều này là vơ
lí.
Vậy ít nhất một trong hai phương trình phải có nghiệm.
Ví dụ 11 [ĐVH]. Cho hai phương trình x 2 x m 1 0 và x 2 m 1 x 1 0. Tìm m để hai
phương trình :
a) có một nghiệm chung
b) tương đương
Lời giải:
2
x0 x0 m 1 0
a) Giả sử 2 phương trình có một nghiệm chung x0 thì ta có hệ PT : 2
x0 m 1 x0 1 0
(1)
(2)
m 0
Trừ phương trình (2) với (1) vế với vế ta có: mx0 m 0 m x0 1 0
x0 1
Khi m 0 thì hai phương trình vơ nghiệm (loại).
Khi x0 1 thì m 3 . Lúc đó phương trình (1) trở thành x 2 x 2 0 có 2 nghiệm : x1 1; x2 2
và phương trình (2) trở thành x 2 2 x 1 0 có nghiệm kép x1 x2 1 .
Vậy m 3 thì hai phương trình có nghiệm chung.
b) Theo kết quả trên hai phương trình chỉ tương đương khi chúng vô nghiệm :
1 4m 4 0
4m 3
Δ1 0
4m 3
2
2
m 1 2 hay m 1 2
Δ 2 0
m 1 4 0
m 1 4
3
3
m
m 1
4
4
m 3 hay m 1
Ví dụ 12 [ĐVH]. Cho biết một nghiệm của phương trình, hãy tìm nghiệm cịn lại?
a) (m 1) x 2 2(m 1) x m 2 0; x 2.
b) x 2 2(m 1) x m 2 3m 0; x 0.
Lời giải:
a) Ta có (m 1) x 2(m 1) x m 2 0 (1)
Vì x 2 là nghiệm của phương trình (1) nên 4(m 1) 4(m 1) m 2 0 m 6 0 m 6
2
x 2
Thay m 6 vào (1) ta có: 5 x 14 x 8 0 ( x 2)(5 x 4) 0
x 4
5
4
Vậy nghiệm còn lại của phương trình là x
5
2
2
b) x 2(m 1) x m 3m 0 (2)
2
Vì x 0 là nghiệm của phương trình (2) nên m 2 3m 0 m 0
m 3
TH1: Nếu m 0 , thay vào (2) ta có: x 2 2 x 0 x 0
x 2
TH2: Nếu m 3 , thay vào (2) ta có: x 2 2 x 0 x 0
x 2
Vậy nghiệm cịn lại của phương trình là x 2 hoặc x 2 .
Ví dụ 13 [ĐVH]. Cho phương trình (m 1) x 2 2(m 1) x m 2 0, *
Xác định m để:
a) (*) có hai nghiệm phân biệt.
b) (*) có một nghiệm bằng 2. Tính nghiệm kia.
c) Tổng bình phương các nghiệm bằng 2.
Lời giải:
a) Để phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt thì Δ ' 0
Ta có Δ ' (m 1) 2 (m 1)(m 2) m 2 2m 1 m 2 m 2 3 m
Δ' 0 3 m 0 3 m
Vậy với m 3 thì (*) có 2 nghiệm phân biệt
b) Vì (*) có 1 nghiệm bằng 2 nên 4(m 1) 4(m 1) m 2 0 m 6 0 m 6
x 2
Thay m 6 vào (*) ta có: 5 x 14 x 8 0 ( x 2)(5 x 4) 0
x 4
5
4
Vậy nghiệm cịn lại của phương trình là x
5
c) Giả sử phương trình (*) có 2 nghiệm là x1 ; x2 x12 x2 2 2 (theo giả thiết)
2
(1)
2(m 1)
x1 x2 m 1
Theo định lý Vi-et ta có:
x12 x22 ( x1 x2 ) 2 2 x1.x2
m2
x1.x2
m 1
4(m 1) 2
m 2 4m 2 8m 4 2.(m 2 m 2) 2m 2 6m 8
2.
(m 1) 2
m 1
(m 1) 2
(m 1) 2
3
2(m 2 2m 1) 2m 2 6m 8 10m 6 0 m
5
3
Vậy với m thì tổng bình phương các nghiệm của phương trình đã cho bằng 2.
5
2 x12 x22
Ví dụ 14 [ĐVH]. Tìm m để phương trình x 2 x m 0 (*) có hai nghiệm phân biệt?
Lời giải:
+) Nếu phương trình có 1 nghiệm x 0 khi đó m 0
x 0
Thay m 0 vào phương trình (*) ta có, x | x | 0 | x | (| x | 1) 0 x 1
x 1
Do đó, với m 0 thì (*) có 3 nghiệm phân biệt
+) Phương trình có nghiệm khác 0. Khi đó, ta có thể viết (*) t 2 t m 0 (1) với t 0
(*) có 2 nghiệm phân biệt (1) có nghiệm kép.
Xét phương trình (1), ta có Δ 1 4m
1
(1) có nghiệm kép Δ 0 1 4m 0 m
4
1
1
1
1
Khi m thì phương trình (1) trở thành t 2 t 0 (t ) 2 0 t
4
4
2
2
1
1
(*) có 2 nghiệm phân biệt là x ; x
2
2
1
Vậy với m thì phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
4
2
Ví dụ 15 [ĐVH]. Cho phương trình mx 2 2(m 2 4m) x m 2 (m 4) 0
Xác định m để:
a) Phương trình có nghiệm kép. Tính giá trị nghiệm kép đó.
b) Phương trình có hai nghiệm trái dấu và có trị tuyệt đối bằng nhau.
Lời giải:
2
2
2
Ta có mx 2(m 4m) x m (m 4) 0
Xét Δ ' (m 2 4m) 2 m 2 (m 4).m m 4 8m3 16m 2 m 4 4m3 4m3 16m 2 4m 2 (m 4)
Để phương trình có nghiệm thì Δ ' 0 m 4
a) Để phương trình có nghiệm kép thì Δ ' 0 4m 2 (m 4) 0 m 4
Với m 4 thay vào phương trình đã cho, ta có 4 x 2 0 x 0
b) Giả sử phương trình có 2 nghiệm x1 ; x2 ( x1 x2 ) m 4
2(m 2 4m)
x
x
1 2
m
Theo định lý Viet, ta có :
2
m
(
m
4)
x1.x2
m(m 4)
m
Phương trình có 2 nghiệm trái dấu và có trị tuyệt đối bằng nhau nên
xx .x x 0 0
1
1
x2 0 x1
2(m 2 4m)
m 4 ( loại )
0
m
Vậy khơng có giá trị của m thỏa mãn điều kiện của bài toán.
2
2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1 [ĐVH]: Cho phương trình bậc hai ax 2 bx c 0, a 0. Đặt b 2 4ac. Khẳng định nào
sau đây là đúng.
2
2
b
b
A. a x 2 0.
B. a x 2 0.
2a 4a
2a 4a
2
2
b
b
C. a x 2 0.
D. a x 2 0.
2a 4a
2a 4a
Câu 2 [ĐVH]: Cho phương trình bậc hai ax 2 bx c 0, a 0. Phương trình có hai nghiệm x1 , x2 .
Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. ax 2 bx c a x x1 x x2 0.
B. ax 2 bx c a x x1 x x2 0.
C. ax 2 bx c a x x1 x x2 0.
D. ax 2 bx c a x x1 x x2 0.
Câu 3 [ĐVH]: Cho phương trình bậc hai ax 2 bx c 0, a 0. Hệ thức nào sau đây cho biết phương
trình có nghiệm kép.
A. a ax b 0.
B. a ax b 0.
2
2
2
2
b
C. a ax 0.
2a
b
D. a x 0.
2a
Câu 4 [ĐVH]: Cho hàm số f ( x)
đúng.
A. f ( x) ( x 1)
C. f ( x) ( x 1)
2 1 x2 2
2 1 x 2 3 0. Khẳng định nào sau đây là
2 1 x 2 3 .
2 1 x 2 3 .
B. f ( x) ( x 1)
D. f ( x) ( x 1)
2 1 x 2 3 .
2 1 x 2 3 .
Câu 5 [ĐVH]: Cho phương trình x 2 2 x 8 0. Khi đó tổng các bình phương hai nghiệm của
phương tình bằng.
A. 17.
B. 20.
C. 12.
D. 24.
Câu 6 [ĐVH]: Cho phương trình x 2 3 x 5 0. Khi đó tổng các lập phương hai nghiệm của phương
trình bằng.
A. 40.
B. 40.
C. 72.
D. 56.
Câu 7 [ĐVH]: Cho phương trình x 4
bằng.
A. 1.
2 3 x 2 0. Khi đó số các nghiệm của phương trình
B. 2.
C. 3.
Câu 8 [ĐVH]: Cho phương trình 1 2 x 4
phương trình bằng.
A. 1.
B. 2.
D. 4.
2 3 x 2 3 0. Khi đó số các nghiệm của
C. 3.
D. 4.
Câu 9 [ĐVH]: Cho phương trình x 4 m 1 x 2 m 2 0. Khi đó phương trình có hai nghiệm khi.
A. m 2.
B. m 2.
C. m 1.
m 2
D.
.
m 3
Câu 10 [ĐVH]: Cho phương trình x 4 m 1 x 2 m 2 0. Khi đó phương trình có ba nghiệm khi:
A. m 2.
B. m 1.
C. m 2.
D. m 2.
Câu 11 [ĐVH]: Cho phương trình x 4 m 1 x 2 m 2 0. Khi đó phương trình có bốn nghiệm
khi:
A. m 1.
B. m 2.
C. m 2 và m 3.
D. m 2.
3
2
5
. Khi đó tập nghiệm của phương trình.
x 2 x 1 x 1
1
1
1
B. S ;6 .
C. S ;3 .
D. S ; 6 .
2
4
2
Câu 12 [ĐVH]: Cho phương trình
1
A. S ;3 .
4
Câu 13 [ĐVH]: Nghiệm phương trình m 3 x 2 3 m 1 x 2m 6 0. Với m 3 tập nghiệm
của phương trình.
2m 6
A. S 1;
.
m3
2m 6
B. S 1;
.
m3
C. S 1; 2 .
D. S 1; 2 .
Câu 14 [ĐVH]: Cho phương trình x 2 m 2 x m 1 0. Với giá trị nào của m để phương trình
có hai nghiệm phân biệt và nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia.
1
m
1
A. m 1.
B. m .
C.
2.
2
m 0
m 0
D.
.
m 1
2
Câu 15 [ĐVH]: Cho phương trình x 2 2 m 1 x 2m 1 0. Với giá trị của m để phương trình có
hai nghiệm phân biệt và tổng của hai nghiệm bằng tổng các bình phương của hai nghiệm.
1
m 0
m
1
A. m .
B. m 0.
C.
D.
.
2.
m 1
2
m 0
2
Câu 16 [ĐVH]: Phương trình ax 2 bx c 0 a 0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ
khi:
0
A.
.
P 0
0
B.
.
P 0
0
C.
.
S 0
0
D.
.
S 0
Câu 17 [ĐVH]: Phương trình ax 2 bx c 0 a 0 có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi:
0
A.
.
P 0
0
B. P 0.
S 0
0
C. P 0.
S 0
0
D.
.
S 0
Câu 18 [ĐVH]: Phương trình ax 2 bx c 0 a 0 có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi:
0
A.
.
P 0
0
B. P 0.
S 0
0
C. P 0.
S 0
0
D.
.
S 0
Câu 19 [ĐVH]: Phương trình ax 2 bx c 0 a 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
0
A.
.
S 0
0
B.
.
S 0
C. P 0.
Câu 20 [ĐVH]: Phương trình x 2 mx 1 0 có hai nghiệm âm phân biệt khi:
A. m 2.
B. m 2.
C. m 2.
D. P 0.
D. m 0.
Câu 21 [ĐVH]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 5;5 để phương trình
x 2 4mx m 2 0 coa hai nghiệm âm phân biệt ?
A. 5.
B. 6.
C. 10.
D. 11.
Câu 22 [ĐVH]: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình mx 2 x m 0 có hai
nghiệm âm phân biệt là :
1
1 1
1
A. m ;0 .
B. m ; .
C. m 0; 2 .
D. m 0; .
2
2 2
2
Câu 23 [ĐVH]: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2;6 để phương
trình x 2 4mx m 2 0 có hai nghiệm dương phân biệt. Tổng các phần tử trong S bằng :
A. -3.
B. 2.
C. 18.
D. 21.
Câu 24 [ĐVH]: Giá trị của tham số m để phương trình x 2 2 m 1 x m 2 1 0 có hai nghiệm
dương phân biệt là :
A. m 1;1 .
B. m 1; .
1
C. m ; .
2
D. m ; 1 .
Câu 25 [ĐVH]: Phương trình m 1 x 2 3 x 1 0 có hai nghiệm trái dấu khi :
A. m 1.
B. m 1.
C. m 1.
D. m 1.
Câu 26 [ĐVH]: Giả sử phương trình x 2 2m 1 x m 2 2 0 ( m là tham số) có hai nghiệm là
x1 , x2 . Tính giá trị biểu thức P 3 x1 x2 5 x1 x2 theo m.
A. P 3m 2 10m 6.
C. P 3m 2 10m 1.
B. P 3m 2 10m 5.
D. P 3m 2 10m 1.
Câu 27 [ĐVH]: Giả sử phương trình x 2 3 x m 0 ( m là tham số) có hai nghiệm là x1 , x2 . Tính giá
trị biểu thức P x12 1 x2 x22 1 x1 theo m.
A. P m 9.
B. P 5m 9.
C. P m 9.
D. P 5m 9.
Câu 28 [ĐVH]: Giả sử phương trình 2 x 2 4ax 1 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính giá trị của biểu thức
T x1 x2 .
A. T
4a 2 2
.
3
B. T 4a 2 2.
C. T
a2 8
.
2
D. T
a2 8
.
4
Câu 29 [ĐVH]: Cho phương trình x 2 px q 0 trong đó p 0, q 0. Nếu hiệu các nghiệm của
phương trình bằng 1. Khi đó p bằng :
A.
4q 1.
B.
4q 1.
C. 4q 1.
D. q 1.
Câu 30 [ĐVH]: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 2m 1 x m 2 1 0 ( m là tham số).
Tìm giá trị nguyên của m sao cho biểu thức P
A. m 2.
B. m 1.
x1 x2
có giá trị nguyên.
x1 x2
C. m 1.
D. m 2.
Câu 31 [ĐVH]: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 2 m 1 x m 2 2 0 ( m là tham
số). Tìm m để biểu thức P x1 x2 2 x1 x2 6 đạt giá trị nhỏ nhất.
1
A. m .
2
B. m 1.
C. m 2.
D. m 12.
Câu 32 [ĐVH]: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2 x 2 2mx m 2 2 0 ( m là tham số).
Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P 2 x1 x2 x1 x2 4 .
1
A. Pmax .
2
C. Pmax
B. Pmax 2.
25
.
4
9
D. Pmax .
4
Câu 33 [ĐVH]: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 2 m 1 x 2m 2 3m 1 0 ( m là
tham số). Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P x1 x2 x1 x2 .
1
A. Pmax .
4
9
C. Pmax .
8
B. Pmax 1.
D. Pmax
9
.
16
Câu 34 [ĐVH]: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 mx m 1 0 ( m là tham số). Tìm
m để biểu thức P
1
A. m .
2
2 x1 x2 3
đạt giá trị lớn nhất.
x x22 2 x1 x2 1
2
1
B. m 1.
C. m 2.
5
D. m .
2
Câu 35 [ĐVH]: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 mx m 1 0 ( m là tham số). Tìm
giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P
A. Pmin 2.
2 x1 x2 3
x x22 2 x1 x2 1
2
1
1
B. Pmin .
2
C. Pmin 0.
D. Pmin 1.
Câu 36 [ĐVH]: Nếu m 0 và n 0 là các nghiệm của phương trình x 2 mx n 0 thì tổng m n
bằng :
1
1
A. .
B. 1.
C. .
D. 1.
2
2
Câu 37 [ĐVH]: Giả sử các nghiệm của phương trình x 2 px q 0 là lập phương các nghiệm của
phương trình x 2 mx n 0. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
3
A. p q m .
3
B. p m 3mn.
3
C. p m 3mn.
3
p
m
D. .
q
n
Câu 38 [ĐVH]: Cho hai phương trình x 2 2mx 1 0 và x 2 2 x m 0. Có hai giá trị của m để
phương trình nỳ có một nghiệm là nghịch đảo của một nghiệm của phương trình kia. Tính tổng S của
hai giá trị m đó.
5
1
1
A. S .
B. S 1.
C. S .
D. S .
4
4
4
Câu 39 [ĐVH]: Cho hai phương trình x 2 mx 2 0 và x 2 2 x m 0. Có bao nhiêu giá trị của m
để một nghiệm của phương trình này và một nghiệm của phương trình kia có tổng là 3 ?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 40 [ĐVH]: Cho a, b, c, d là các số thực khác 0. Biết c và d là hai nghiệm của phương trình
x 2 ax b 0 và a, b là hai nghiệm của phương trình x 2 cx d 0. Tính giá trị của biểu thức
S a b c d.
1 5
.
A. S 2.
B. S 0.
C. S
D. S 2.
2
Tài liệu khóa học TỐN 10 (PT và Hệ PT)
03. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Câu 1 [ĐVH]: Cho phương trình bậc hai ax 2 bx c 0, a 0. Đặt b 2 4ac. Khẳng định nào
sau đây là đúng.
2
2
b
b
A. a x 2 0.
B. a x 2 0.
2a 4a
2a 4a
2
2
b
b
C. a x 2 0.
D. a x 2 0.
2a 4a
2a 4a
b
c
b
b2
b2 c
2
2
2
HD: Phương trình ax bx c 0 x x 0 x 2.x. 2 2 .
a
a
2a 4a
4a a
2
2
2
2
2
b
b
c b 4ac
b
b
x 2
x
0
a
x
2 0.
2
2
2
2a
4a a
4a
4a
2a 4a
2a 4a
Chọn C.
Câu 2 [ĐVH]: Cho phương trình bậc hai ax 2 bx c 0, a 0. Phương trình có hai nghiệm x1 , x2 .
Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. ax 2 bx c a x x1 x x2 0.
B. ax 2 bx c a x x1 x x2 0.
C. ax 2 bx c a x x1 x x2 0.
D. ax 2 bx c a x x1 x x2 0.
HD: Vì x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình ax 2 bx c 0 Q x x1 x x2 0 .
Khi đó ax 2 bx c Q x x1 x x2 ax 2 bx c Q.x 2 x1 x2 x x1 x2 Q a . Chọn B.
Câu 3 [ĐVH]: Cho phương trình bậc hai ax 2 bx c 0, a 0. Hệ thức nào sau đây cho biết phương
trình có nghiệm kép.
2
2
A. a ax b 0.
B. a ax b 0.
2
2
b
C. a ax 0.
2a
b
D. a x 0.
2a
2
b
HD: Ta có ax bx c 0 a x 2 0 mà phương trình có nghiệm kép nên 0 .
2a 4a
2
2
b
Do đó ax bx c 0 a x 0 . Chọn D.
2a
2
Câu 4 [ĐVH]: Cho hàm số f ( x)
đúng.
2 1 x2 2
2 1 x 2 3 0. Khẳng định nào sau đây là
B. f ( x) ( x 1) 2 1 x 2 3 .
D. f ( x) ( x 1) 2 1 x 2 3 .
HD: Ta thấy 2 1 2 2 1 2 3 0 nên phương trình đã cho có một nghiệm x 1 .
Khi đó 2 1 x 2 2 1 x 2 3 0 x 1 2 1 x 2 3 0 . Chọn A.
A. f ( x) ( x 1)
C. f ( x) ( x 1)
2 1 x 2 3 .
2 1 x 2 3 .
2
Câu 5 [ĐVH]: Cho phương trình x 2 2 x 8 0. Khi đó tổng các bình phương hai nghiệm của
phương tình bằng.
A. 17.
B. 20.
C. 12.
D. 24.
x
2
2
HD: Phương trình x 2 2 x 8 0 x 2 x 4 0
x 2 2 42 20 . Chọn B.
x 4
Câu 6 [ĐVH]: Cho phương trình x 2 3 x 5 0. Khi đó tổng các lập phương hai nghiệm của phương
trình bằng.
A. 40.
B. 40.
C. 72.
D. 56.
2
2
HD: Phương trình x 3 x 5 0 , có 3 4. 5 29 0 có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2
x x 3
2
Theo hệ thức Viet, ta có 1 2
x13 x23 x1 x2 x1 x2 3 x1 x2 3. 32 3. 5 72 .
x1 x2 5
Chọn C.
Câu 7 [ĐVH]: Cho phương trình x 4
bằng.
A. 1.
HD: x 4
B. 2.
2 3 x2 0 x2
2 3 x 2 0. Khi đó số các nghiệm của phương trình
C. 3.
D. 4.
x 0
x 0
. Chọn B.
x2 2 3 0 2
x 3 2
x 3 2
Câu 8 [ĐVH]: Cho phương trình 1 2 x 4
2 3 x 2 3 0. Khi đó số các nghiệm của
phương trình bằng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
HD: Đặt t x 2 , phương trình đã cho trở thành 1 2 t 2
D. 4.
2 3 t 3 0 .
Có
2 3
2
4 3 1 2 0 có hai nghiệm phân biệt t1 , t2 .
t1 t2 2 3 1 2
t1 , t2 trái dấu nhau nên có duy nhất một
Theo hệ thức Viet, ta có
t1t2 3 1 2
nghiệm dương. Do đó phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt. Chọn B.
Câu 9 [ĐVH]: Cho phương trình x 4 m 1 x 2 m 2 0. Khi đó phương trình có hai nghiệm khi.
A. m 2.
B. m 2.
C. m 1.
HD: Phương trình x 4 m 1 x 2 m 2 0 x 4 x 2 2 mx 2 m 0
m 2
D.
.
m 3
x2 1
.
x 1 x 2 m x 1 x 1 x m 2 0 2
x m 2
Yêu cầu bài toán trở thành có nghiệm duy nhất bằng 1 hoặc vô nghiệm.
2
2
2
2
2
x2 m 2 1
m 3
Khi và chỉ khi 2
. Chọn D.
m
2
x
m
2
0
Câu 10 [ĐVH]: Cho phương trình x 4 m 1 x 2 m 2 0. Khi đó phương trình có ba nghiệm khi:
A. m 2.
B. m 1.
C. m 2.
4
2
4
2
HD: Phương trình x m 1 x m 2 0 x x 2 mx 2 m 0
D. m 2.
x2 1
.
x 1 x 2 m x 1 x 1 x m 2 0 2
x m 2
Yêu cầu bài toán trở thành có nghiệm duy nhất khác 1 m 2 0 m 2 . Chọn A.
2
2
2
2
2
Câu 11 [ĐVH]: Cho phương trình x 4 m 1 x 2 m 2 0. Khi đó phương trình có bốn nghiệm
khi:
A. m 1.
B. m 2.
C. m 2 và m 3.
D. m 2.
2
4
2
2
HD: Đặt t x 0 , khi đó phương trình x m 1 x m 2 0 t m 1 t m 2 0 .
x2 1
t 1
.
t t 2 mt m 0 t 1 t 2 m t 1
2
t m 2
x m 2
2
m 2 1
m 2
Phương trình đã cho có bốn nghiệm khi có hai nghiệm khác 1
. Chọn C.
m 2 0
m 3
3
2
5
. Khi đó tập nghiệm của phương trình.
x 2 x 1 x 1
1
1
1
1
A. S ;3 .
B. S ;6 .
C. S ;3 .
D. S ; 6 .
4
2
4
2
3 x 1 2 x 2
x 2
3
2
5
5
HD: Điều kiện:
. Phương trình
.
x 2 x 1 x 1
x 1
x 1 x 2
x 1
Câu 12 [ĐVH]: Cho phương trình
x7
5
x 7 x 1 5 x 1 x 2 5 x 2 x 2 x 2 6 x 7 .
x 1 x 2 x 1
x 3
1
4 x 11x 3 0 4 x 1 x 3 0
S ;3 . Chọn C.
1
x
4
4
2
Câu 13 [ĐVH]: Nghiệm phương trình m 3 x 2 3 m 1 x 2m 6 0. Với m 3 tập nghiệm
của phương trình.
2m 6
A. S 1;
.
m3
2m 6
B. S 1;
C. S 1; 2 .
D. S 1; 2 .
.
m3
c 2m 6
HD: Ta dễ thấy a b c 0 x 1; x
là nghiệm của phương trình. Chọn A.
a m3
Câu 14 [ĐVH]: Cho phương trình x 2 m 2 x m 1 0. Với giá trị nào của m để phương trình
có hai nghiệm phân biệt và nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia.
1
m
1
A. m 1.
B. m .
C.
2.
2
m 0
m 0
D.
.
m 1
2
2
2
2
HD: Xét phương trình x m 2 x m 1 0 x mx 2 x m 1 0 x 2 x 1 m x 1 .
x 1
2
.
x 1 m x 1 x 1 x m 1 0 1
x
m
1
2
1 m 1
x1 x2
m 0
Yêu cầu bài toán trở thành 2 x1 x2 2 m 1
1 . Chọn D.
m
x 2 x
1 2 m 1
2
2
1
Câu 15 [ĐVH]: Cho phương trình x 2 2 m 1 x 2m 1 0. Với giá trị của m để phương trình có
hai nghiệm phân biệt và tổng của hai nghiệm bằng tổng các bình phương của hai nghiệm.
1
m 0
m
1
A. m .
B. m 0.
C.
D.
.
2.
m 1
2
m 0
2
2
2
HD: Xét phương trình x 2 m 1 x 2m 1 0 x 2mx 2 x 2m 1 0 .
x 1
2
.
x 1 2m x 1 x 1 x 2m 1 0 1
x2 2m 1
1 2m 1
x1 x2
1
Yêu cầu bài toán trở thành
. Chọn A.
2 m
2
2
2
2
x1 x2 x1 x2
1 2m 1 1 2m 1
Câu 16 [ĐVH]: Phương trình ax 2 bx c 0 a 0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ
khi:
0
A.
.
P 0
0
B.
C.
.
P 0
HD: Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi 0.
Khi đó, gọi hai nghiệm của phương trình là x1 và x2 .
0
.
S 0
0
D.
.
S 0
Do x1 và x2 cùng dấu nên x1 x2 0 hay P 0 . Chọn A.
Câu 17 [ĐVH]: Phương trình ax 2 bx c 0 a 0 có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi:
0
A.
.
P 0
0
B. P 0.
S 0
0
C. P 0.
S 0
0
D.
.
S 0
HD: Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi 0 .
Khi đó, gọi 2 nghiệm của phương trình là x1 và x2
x x 0
S 0
Do x1 và x2 là hai nghiệm âm nên 1 2
hay
. Chọn C.
P 0
x1 x2 0
Câu 18 [ĐVH]: Phương trình ax 2 bx c 0 a 0 có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi:
0
A.
.
P 0
0
B. P 0.
S 0
0
C. P 0.
S 0
0
D.
.
S 0
HD: Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi 0.
Khi đó, gọi hai nghiệm của phương trình là x1 và x2
x x 0
S 0
Do x1 và x2 là hai nghiệm dương nên 1 2
hay
. Chọn B.
P 0
x1 x2 0
Câu 19 [ĐVH]: Phương trình ax 2 bx c 0 a 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
0
0
A.
B.
C. P 0.
.
.
S 0
S 0
HD: Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi 0 .
Khi đó, gọi hai nghiệm của phương trình là x1 và x2
D. P 0.
Do x1 và x2 là hai nghiệm trái dấu nên x1 x2 0 hay P 0 .
c
0 ac 0 b 2 4ac 0 .
a
Do đó, phương trình có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi P 0 . Chọn C.
Mặt khác, P 0
Câu 20 [ĐVH]: Phương trình x 2 mx 1 0 có hai nghiệm âm phân biệt khi:
A. m 2.
B. m 2.
C. m 2.
D. m 0.
2
m 4 0
0
m 2. Chọn A.
HD: Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi S 0 m 0
P 0
1 0
Câu 21 [ĐVH]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 5;5 để phương trình
x 2 4mx m 2 0 có hai nghiệm âm phân biệt ?
A. 5.
B. 6.
C. 10.
D. 11.
2
3m 0
0
m 0
HD: Phương trình đã cho có hai nghiệm âm phân biệt khi S 0 4m 0
m0
m 0
P 0
m 2 0
m
Do
m 1; 2;3; 4;5
Có 5 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn A.
m 5;5
Câu 22 [ĐVH]: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình mx 2 x m 0 có hai
nghiệm âm phân biệt là :
1
1 1
1
A. m ;0 .
B. m ; .
C. m 0; 2 .
D. m 0; .
2
2 2
2
m 0
a 0
2
0
1 4m 0
1
1
0 m . Chọn D.
HD: Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi
2
S 0
0
m
P 0
1 0
Câu 23 [ĐVH]: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2;6 để phương
trình x 2 4mx m 2 0 có hai nghiệm dương phân biệt. Tổng các phần tử trong S bằng :
A. -3.
B. 2.
C. 18.
D. 21.
2
3m 0
0
HD: Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt khi S 0 4m 0
P 0
m 2 0
m 0
m 2;6
m 0
S 2; 1 . Do đó, tổng các phần tử trong S bằng 3. Chọn A.
m
m 0
Câu 24 [ĐVH]: Giá trị của tham số m để phương trình x 2 2 m 1 x m 2 1 0 có hai nghiệm
dương phân biệt là :
A. m 1;1 .
1
C. m ; .
2
B. m 1; .
D. m ; 1 .
2m 2 0
m 1
HD: PT có hai nghiệm dương phân biệt S 2 m 1 0 m 1 m 1. Chọn B.
2
m 1
P m 1 0
m 1
Câu 25 [ĐVH]: Phương trình m 1 x 2 3 x 1 0 có hai nghiệm trái dấu khi :
A. m 1.
B. m 1.
C. m 1.
D. m 1.
m 1 0
a 0
1
m 1 . Chọn A.
HD: Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi
P 0
m 1 0
Câu 26 [ĐVH]: Giả sử phương trình x 2 2m 1 x m 2 2 0 ( m là tham số) có hai nghiệm là
x1 , x2 . Tính giá trị biểu thức P 3 x1 x2 5 x1 x2 theo m.
A. P 3m 2 10m 6.
C. P 3m 2 10m 1.
B. P 3m 2 10m 5.
D. P 3m 2 10m 1.
x1 x2 m 2 2
HD: Theo định lý Viet, ta có
.
x1 x2 2m 1
Thay vào P, ta được P 3 m 2 2 5 2m 1 3m 2 10m 1. Chọn C.
Câu 27 [ĐVH]: Giả sử phương trình x 2 3 x m 0 ( m là tham số) có hai nghiệm là x1 , x2 . Tính giá
trị biểu thức P x12 1 x2 x22 1 x1 theo m.
A. P m 9.
B. P 5m 9.
C. P m 9.
2
2
2
2
2
HD: Ta có P x1 1 x2 x2 1 x1 x1 x1 .x2 x2 x22 .x1
D. P 5m 9.
x12 x22 x1.x2 ( x1 x2 ) x1 x2 2 x1.x2 x1.x2 x1 x2 .
2
x x 3
Theo định lý Viet, ta có 1 2
.
x1.x2 m
Thay vào P, ta được P 32 2 m m .3 5m 9. Chọn B.
Câu 28 [ĐVH]: Giả sử phương trình 2 x 2 4ax 1 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính giá trị của biểu thức
T x1 x2 .
a2 8
4a 2 2
.
.
B. T 4a 2 2.
C. T
2
3
HD: Vì x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2 x 2 4ax 1 0.
A. T
D. T
1
4a
Theo định lý Viet, ta có x1 x2 2a và x1 x2 .
2
2
(1).
Ta có T x1 x2 T 2 x1 x2 x1 x2 4 x1 x2 .
(2).
2
2
a2 8
.
4
2
1
Từ (1) và (2) suy ra T 2 2a 4. 4a 2 2 T 4a 2 2 0. Chọn B.
2
Câu 29 [ĐVH]: Cho phương trình x 2 px q 0 trong đó p 0, q 0. Nếu hiệu các nghiệm của
phương trình bằng 1. Khi đó p bằng :
A.
4q 1.
B.
4q 1.
C. 4q 1.
D. q 1.
HD: Giả sử x1 , x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình x 2 px q 0.
x x p 0
Theo định lý Viet, ta có 1 2
(vì p, q 0 ).
x1 x2 q 0
(1)
Từ giả thiết, ta có x1 x2 1 x1 x2 1 x1 x2 4 x1 x2 1.
2
2
(2 )
Từ (1), (2) suy ra p 2 4q 1 p 2 4q 1 p 4q 1 0. Chọn A.
Câu 30 [ĐVH]: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 2m 1 x m 2 1 0 ( m là tham số).
Tìm giá trị nguyên của m sao cho biểu thức P
A. m 2.
B. m 1.
HD: Ta có 2m 1 4 m 1 4m 3 .
2
x1 x2
có giá trị nguyên.
x1 x2
C. m 1.
D. m 2.
2
3
Để phương trình có hai nghiệm 0 m .
4
x1 x2 2m 1
Theo định lý Viet, ta có
.
2
x
x
m
1
1 2
Khi đó P
x1 x2
m 2 1 2m 1
5
5
4 P 2m 1
.
x1 x2 2m 1
4
4 2m 1
2m 1
3
5
nên 2m 1 . Để P thì ta phải có 2m 1 là ước của 5
4
2
Suy ra 2m 1 5 m 2 . Chọn D.
Do m
Câu 31 [ĐVH]: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 2 m 1 x m 2 2 0 ( m là tham
số). Tìm m để biểu thức P x1 x2 2 x1 x2 6 đạt giá trị nhỏ nhất.
1
A. m .
2
B. m 1.
C. m 2.
D. m 12.
HD: Ta có m 1 m 2 2 2m 1 .
2
1
Để phương trình có hai nghiệm 0 m .
2
x1 x2 2m 2
Theo định lý Viet, ta có
.
2
x1.x2 m 2
.
Khi đó P = x1 x 2 - 2 ( x1 + x 2 ) - 6 = m 2 + 2 - 2 (2m + 2) - 6 = (m - 2)2 -12 ³ -12.
Dấu '' = '' xảy ra khi và chỉ khi m 2. Chọn C.
Câu 32 [ĐVH]: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2 x 2 2mx m 2 2 0 ( m là tham số).
Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P 2 x1 x2 x1 x2 4 .
1
A. Pmax .
2
B. Pmax 2.
C. Pmax
25
.
4
9
D. Pmax .
4
HD: Ta có m 2 2 m 2 2 m 2 4 .
Để phương trình có hai nghiệm khi và chỉ khi 4 m 2 0 2 m 2.
.
x1 x2 m
Theo định lý Viet, ta có
m2 2 .
x
x
1 2
2
Khi đó A 2 x1 x2 x1 x2 4 m 2 m 6 m 2 m 3 m 2 m 3
2
1 25 25
(do 2 m 2 ).
m m 6 m
2
4
4
1
Dấu '' = '' xảy ra khi và chỉ khi m . Chọn C.
2
2
Câu 33 [ĐVH]: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 2 m 1 x 2m 2 3m 1 0 ( m là
tham số). Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P x1 x2 x1 x2 .
1
A. Pmax .
4
9
C. Pmax .
8
B. Pmax 1.
D. Pmax
HD: Ta có m 1 2m 2 3m 1 m 2 m m 1 m .
9
.
16
2
Để phương trình có hai nghiệm 0 0 m 1.
x1 x2 2 m 1
Theo định lý Viet, ta có
.
2
x1.x2 2m 3m 1
2
m 1
1
9
Khi đó P x1 x2 x1.x2 2 m 1 2m 3m 1 2 m 2 m .
2 2
4 16
2
2
2
2
1
1 3
1
9
1
9
Vì 0 m 1
m
m
m 0.
4
4 4
4 16
4 16
2
2
2
9
1
9
1 9
1 9
Do đó P 2 m
2 m 2 m .
4 16
4 8
4 8
16
1
Dấu '' = '' xảy ra khi và chỉ khi m . Chọn C.
4
Câu 34 [ĐVH]: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 mx m 1 0 ( m là tham số). Tìm
2 x1 x2 3
m để biểu thức P 2
đạt giá trị lớn nhất.
x1 x22 2 x1 x2 1
1
A. m .
B. m 1.
C. m 2.
2
2
HD: Ta có m 2 4 m 1 m 2 0 , với mọi m .
Do đó phương trình ln có nghiệm với mọi giá trị của m .
x x m
Theo định lý Viet, ta có 1 2
.
x1 x2 m 1
Suy ra x12 x22 x1 x2 2 x1 x2 m 2 2 m 1 m 2 2m 2 .
2
Khi đó P
2 x1 x2 3
2m 1
2
.
2
x x2 2( x1 x2 1) m 2
2
1
m 1 0, m .
2m 1
2m 1 m 2 2
Suy ra P 1 2
1
2
2
m 2
m 2
m 2
Do đó P 1, m . Dấu '' = '' xảy ra khi và chỉ khi m 1. Chọn B.
2
5
D. m .
2
Câu 35 [ĐVH]: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 mx m 1 0 ( m là tham số).
2 x1 x2 3
Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P 2
x1 x22 2 x1 x2 1
1
B. Pmin .
C. Pmin 0.
2
2
HD: Ta có m 2 4 m 1 m 2 0 , với mọi m .
A. Pmin 2.
D. Pmin 1.
Do đó phương trình ln có nghiệm với mọi giá trị của m .
x x m
Theo định lý Viet, ta có 1 2
.
x1 x2 m 1
Suy ra x12 x22 x1 x2 2 x1 x2 m 2 2 m 1 m 2 2m 2 .
2
Khi đó P
2 x1 x2 3
2m 1
2
.
2
x x2 2 x1 x2 1 m 2
2
1
2
1 2m 1 1 2 2m 1 m 2 m 2
Suy ra P 2
0, m .
2 m 2 2
2 m2 2
2 m2 2
2
1
Do đó P , m . Dấu '' = '' xảy ra khi và chỉ khi m 2. Chọn B.
2
Câu 36 [ĐVH]: Nếu m 0 và n 0 là các nghiệm của phương trình x 2 mx n 0 thì tổng m n
bằng :
1
1
A. .
B. 1.
C. .
D. 1.
2
2
m n m
n 2m
m 1
HD: Theo định lý Viet, ta có
. Chọn B.
n 0
m.n n
m 1
n 2
Câu 37 [ĐVH]: Giả sử các nghiệm của phương trình x 2 px q 0 là lập phương các nghiệm của
phương trình x 2 mx n 0. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
3
A. p q m .
3
B. p m 3mn.
3
C. p m 3mn.
3
p
m
D. .
q
n
HD: Giả sử phương trình x 2 px q 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
Và phương trình x 2 mx n 0 có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 .
x1 x33
2
Theo bài ra, ta có
x1 x2 x33 x43 x3 x4 x3 x4 3 x3 x4 .
3
x2 x4
.
x1 x2 p
Theo định lý Viet, ta có x3 x4 m , thay vào , ta được p m m 2 3n .
x x n
3 4
2
Vậy p m m 3n m3 3mn. Chọn C.
Câu 38 [ĐVH]: Cho hai phương trình x 2 2mx 1 0 và x 2 2 x m 0. Có hai giá trị của m để
phương trình nỳ có một nghiệm là nghịch đảo của một nghiệm của phương trình kia. Tính tổng S của
hai giá trị m đó.
5
1
1
A. S .
B. S 1.
C. S .
D. S .
4
4
4
2
HD: Gọi x0 là nghiệm của phương trình x 2mx 1 0. Điều kiện: x0 0.
Suy ra
1
là nghiệm của phương trình x 2 2 x m 0.
x0
x02 2mx0 1 0
x02 2mx0 1 0.
2
2
Khi đó, ta có hệ 1
2
m 0
mx0 2 x0 1 0.
x
x
0
0
1
2
m 1
Lấy 1 2 , ta được x02 1 m 2 x0 m 1 0 m 1 x02 2 x0 0
.
x0 2
5
2
Với x0 2 thay vào 1 , ta được 2 2m. 2 1 0 m .
4
5
1
Vậy tổng tất cả giá trị của m cần tìm là m1 m2 1 . Chọn C.
4
4
Câu 39 [ĐVH]: Cho hai phương trình x 2 mx 2 0 và x 2 2 x m 0. Có bao nhiêu giá trị của m
để một nghiệm của phương trình này và một nghiệm của phương trình kia có tổng là 3 ?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
2
HD: Gọi x0 là một nghiệm của phương trình x mx 2 0.
Suy ra 3 x0 là một nghiệm của phương trình x 2 2 x m 0.
x02 mx0 2 0
x02 mx0 2 0.
Khi đó, ta có hệ
2
2
m x0 8 x0 15.
3 x0 2 3 x0 m 0
1
2
x0 2
. Chọn D.
Thay 2 vào 1 , ta được x x 8 x0 15 x0 2 0
x 7 3 5
0
2
2
0
2
0
Câu 40 [ĐVH]: Cho a, b, c, d là các số thực khác 0. Biết c và d là hai nghiệm của phương trình
x 2 ax b 0 và a, b là hai nghiệm của phương trình x 2 cx d 0. Tính giá trị của biểu thức
S a b c d.
1 5
.
A. S 2.
B. S 0.
C. S
D. S 2.
2
HD: Vì c, d là hai nghiệm của phương trình x 2 ax b 0 suy ra c d a.
Vì a, b là hai nghiệm của phương trình x 2 cx d 0 suy ra a b c.
c d a
a c d
Khi đó, ta có hệ
b d.
a b c
a c b
2
a c
c ac b 0
Lại có 2
c2 a2 b d 0 a2 c2
.
a ca d 0
a c
Với a c thì từ c d a
d 0 : mâu thuẫn giả thiết.
Với a c thì từ c d a
d 2c và từ a b c
b 2c.
c 0
ac
Ta có c 2 ac b 0
2c 2 2c 0
b 2c
c 1
Khi đó S a b c d c 2c c 2c 2c 2.1 2. Chọn A.