Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

03 phương trình bậc hai đặng việt hùng image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.16 KB, 23 trang )

Tài liệu khóa học TỐN 10 (PT và Hệ PT)

03. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

Ví dụ 1 [ĐVH]. Giải các phương trình:
a)  3 x  5    x  3  0
2

2

b)  5  3 x   9 x 2  25   0
c)  2 x  3 4 x  1  9  4 x 2
Lời giải:
a) Phương trình tương đương:

4 x  8  0
x  2

.
 3 x  5    x  3  .  3 x  5    x  3   0   4 x  8  2 x  2   0  
2 x  2  0
x  1
Vậy tập hợp nghiệm S  1; 2 .
5

x
3 x  5

5

3


x

0

 5 5
3
  2 25  
. Vậy S   ;  .
b)  5  3 x   9 x 2  25   0   2
x 
 3 3
x   5
9 x  25  0
9

3


c)  2 x  3 4 x  1  9  4 x 2   2 x  3 4 x  1   2  3 x  3  2 x    2 x  3 4 x  1  3  2 x   0
3

x

2 x  3  0
 3 2
2
  2 x  3 6 x  4   0  

. Vậy S   ;  .
 2 3

6 x  4  0
x  2

3

Ví dụ 2 [ĐVH]. Tìm nghiệm gần đúng của phương trình (chính xác đến hàng phần trăm)
a) x 2  5, 60 x  6, 41  0
b)

2 x 2  4 3x  2 2  0

Lời giải:
Sử dụng máy tính, ta tính được 2 nghiệm gần đúng
a) x  4, 00; x  1, 60
b) x  0,38; x  5, 28
Ví dụ 3 [ĐVH]. Giải và biện luận các phương trình:
a) x 2  4 x  m  3  0
b)  m  1 x 2  3 x  1  0
Lời giải:
a) x  4 x  m  3  0 có Δ  4   m  3  7  m. Biện luận:
2

Nếu Δ'  0  m  7 thì phương trình vơ nghiệm
Nếu Δ'  0  m  7 thì phương trình có nghiệm kép x1  x2  2
Nếu Δ'  0  m  7 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt x  2  7  m
1
b) – Khi m  1 phương trình: 3 x  1  0  x 
3
– Khi m  1 phương trình bậc 2 có Δ  9  4  m  1  4m  5
Nếu m  


5
thì Δ  0 : phương trình vơ nghiệm.
4


Nếu m  

3
2
5

thì Δ  0 : phương trình có nghiệm kép: x1  x2 
2  m  1 3
4

Nếu m  

5
3  4m  5
thì Δ  0 : phương trình có hai nghiệm phân biệt: x 
.
4
2  m  1

Ví dụ 4 [ĐVH]. Giải và biện luận các phương trình:
a)  k  1 x  1  x  1  0
b)  mx  2  2mx  x  1  0
Lời giải:
a) Xét x  1 thì phương trình nghiệm đúng.

Xét x  1 thì phương trình tương dương  k  1 x  1 .
Nếu k  1 thì phương trình 0 x  1 vơ nghiệm. Vậy phương trình đã cho có nghiệm phương trình
x 1.
1
1
. Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x  1; x 
.
Nếu k  1 thì phương trình x 
k 1
k 1
b) Phương trình: m  2m  1 x 2   3m  2  x  2  0
- Với m  0 phương trình có một nghiệm x  1
1
- Với m  , phương trình có một nghiệm x  4
2
1
- Với m  0 và m  phương trình bậc hai có:
2
Δ   3m  2   8m  2m  1  25m 2  20m  4   5m  2   0
2

2

2
5
thì phương trình có nghiệm duy nhất x  .
5
2
2
2

1
Xét m  thì phương trình cóhai nghiệm phân biệt x  và x 
.
5
3
2m  1

Xét m 

Ví dụ 5 [ĐVH]. Giải và biện luận các phương trình:
a) mx 2  2  m  3 x  m  1  0
b)  a  b  x 2   a 2  b 2  4ab  x  2ab  a  b   0
a) mx  2  m  3 x  m  1  0

Lời giải:

2

- Xét m  0 phương trình trở thành phương trình bậc nhất: 6 x  1  0  x 
- Xét m  0 ta có Δ'   m  3  m  m  1  5m  9
2

m  3  5m  9
9
thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1,2 
m
5
9
m3
2


Nếu m   thì phương trình có nghiệm kép x1  x2 
5
m
3
9
Nếu m   thì phương trình vơ nghiệm.
5

Nếu m  

b)  a  b  x 2   a 2  b 2  4ab  x  2ab  a  b   0

- Xét a  b thì phương trình 2abx  0
Nếu a  b  0 thì nghiệm là mọi x
Nếu a  b  0 thì phương trình có nghiệm x  0
- Xét a  0 thì phương trình bậc 2 có biệt thức

1
6


2
2
2
Δ   a 2  b 2  4ab   8ab  a  b    a  b   2ab   8ab  a  b 


2


2

2

4
2
2
  a  b   4ab  a  b   4a 2b 2   a  b   2ab   0



nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1  a  b; x2  

2ab
a b

Ví dụ 6 [ĐVH]. Giải và biện luận các phương trình sau:
a) mx 2   3m  4  x  8m  34  0
b) x 2  x  m  0
Lời giải:
17
a) Xét m  0 . Phương trình 4 x  34  0  x  
2
Xét m  0 : Δ   3m  4   4m  8m  34   9m 2  24m  16  32m 2  136m  23m 2  112m  16
2

- Nếu Δ  0  23m 2  112m  16  0  m 

56  3504
3m  4

phương trình có nghiệm kép x  
.
23
2m
2

112m 16
56  3504
56
3504

- Nếu Δ  0  23m  112m  16  0  m 

 m  
 m

23
23
23 
529
23
23

2

2

56  3504
56  3504
hoặc m 

. Phương trình vơ nghiệm.
23
23
m  0

2
- Nếu Δ  0  23m  112m  16  0   56  3504
56  3504 .

m


23
23

m

  3m  4   23m 2  112m  16
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1,2 
.
2m
b) x 2  x  m  0
(1)
Đặt t  x , t  0 thì (1): t 2  t  m  0

(2)

Δ  1  4m

1

thì (2) vô nghiệm nên (1) vô nghiệm.
4
1
1
1
1
Nếu Δ  0  m  thì (2) có nghiệm kép t   0 nên (1) có nghiệm x   x   .
4
2
2
2

Nếu Δ  0  1  4m  0  m 

1  1  4m
1  1  4m
1
, t2 
0
thì (2) có nghiệm t1 
2
2
4
Với m  0 thì t1  0, t2  1 nên (1) có nghiệm x  0, x  1 .

Nếu Δ  0  1  4m  0  m 

 1  1  4m 
Với m  0 thì t1  0 nên (1) có 2 nghiệm x   
 .

2


 1  1  4m 
 1  1  4m 
Với 0  m  1 thì t1  0 nên (1) có 4 nghiệm : x   
 ; x   
 .
2
2




Ví dụ 7 [ĐVH]. Biện luận số giao điểm của hai parabol: y   x 2  2 x  3 và y  x 2  m theo m.
Lời giải:
Số giao điểm của hai parabol đúng bằng số nghiệm của hai phương trình hồnh độ giao điểm
 x2  2x  3  x2  m  2x2  2x  m  3  0


Δ  2m  7 . Do đó:
Nếu m  3,5 thì phương trình vơ nghiệm, suy ra hai parabol khơng có điểm chung.
Nếu m  3,5 thì phương trình có một nghiệm (kép), suy ra hai parabol có một điểm chung.
Nếu m  3,5 phương trình có hai nghiệm phân biệt, suy ra hai parabol có hai điểm chung.

Ví dụ 8 [ĐVH]. Chứng minh phương trình
a)  x  a  x  b    x  b  x  c    x  c  x  a   0 ln có nghiệm với mọi a, b, c.
b) a 2 x 2   a 2  b 2  c 2  x  b 2  0 vô nghiệm với a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác.
Lời giải:
a)  x  a  x  b    x  b  x  c    x  c  x  a   0  3 x 2  2  a  b  c  x   ab  bc  ca   0

Δ'   a  b  c   3  ab  bc  ca   a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca 
2

1
 2a 2  2b 2  2c 2  2ab  2ac  2ca 
2

1
2
2
2
 a  b    b  c    c  a    0,  a, b c . Vậy phương trình ln có nghiệm.

2
b) Ta có:


Δ   a 2  b 2  c 2   4a 2b 2   a 2  b 2  c 2    2ab    a 2  2ab  b 2  c 2  a 2  2ab  b 2  c 2 
2

2

2

2
2
  a  b   c 2   a  b   c 2    a  b  c  a  b  c  a  b  c  a  b  c 




Vì a, b, c là 3 cạnh tam giác nên:
a  b  c  0, b  b  c  0, a  b  c  0, a  b  c  0 . Do đó Δ  0 . Vậy phương trình vơ nghiệm.

Ví dụ 9 [ĐVH]. Tìm m để phương trình
a)  m  2  x 2  2  3m  2  x  m  2  0 có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
b) x 2  2  m  3 x  m  1  0 có một nghiệm bằng 2 và tìm nghiệm kia.
Lời giải:
a) Điều kiện m  2  0  m  2
Phương trình  m  2  x 2  2  3m  2  x  m  2  0 có nghiệm kép khi Δ'  0

m  0
2
  3m  2    m  2  m  2   0  8m 2  16m  0  
m  2
  3m  2 
Ta có x1  x2 
. Khi m  0 thì x1  x2  1; khi m  2 thì x1  x2  1 .
m2
b) Thế x  2 vào phương trình :
4  4  m  3  m  1  0  3m  9  m  3
Với m  3 thì phương trình x 2  4  0  x  2 . Vậy nghiệm kia là x  2 .
Ví dụ 10 [ĐVH]. Cho hai phương trình bậc hai:
x 2  p1 x  q1  0; x 2  p2 x  q2  0 có các hệ số thỏa mãn điều kiện p1 p2  2  q1  q2 
Chứng minh rằng trong hai phương trình trên có ít nhất một phương trình có nghiệm.
Lời giải:
Ta dùng phương pháp phản chứng.
Δ1  p12  4q1  0
Giả sử hai phương trình đều vơ nghiệm. Suy ra : 
 p12  p22  4  q1  q2 
2

Δ 2  p2  4q2  0
 4  q1  q2   p12  p22  2 p1 p2  2.2  q1  q2   4  q1  q2   4  q1  q2   4  q1  q2  : Điều này là vơ
lí.
Vậy ít nhất một trong hai phương trình phải có nghiệm.


Ví dụ 11 [ĐVH]. Cho hai phương trình x 2  x  m  1  0 và x 2   m  1 x  1  0. Tìm m để hai
phương trình :
a) có một nghiệm chung
b) tương đương
Lời giải:
2
 x0  x0  m  1  0
a) Giả sử 2 phương trình có một nghiệm chung x0 thì ta có hệ PT :  2
 x0   m  1 x0  1  0

(1)
(2)

m  0
Trừ phương trình (2) với (1) vế với vế ta có: mx0  m  0  m  x0  1  0  
 x0  1
Khi m  0 thì hai phương trình vơ nghiệm (loại).
Khi x0  1 thì m  3 . Lúc đó phương trình (1) trở thành x 2  x  2  0 có 2 nghiệm : x1  1; x2  2
và phương trình (2) trở thành x 2  2 x  1  0 có nghiệm kép x1  x2  1 .
Vậy m  3 thì hai phương trình có nghiệm chung.
b) Theo kết quả trên hai phương trình chỉ tương đương khi chúng vô nghiệm :
1  4m  4  0
4m  3
Δ1  0

4m  3




2
2
m  1  2 hay m  1  2
Δ 2  0
 m  1  4  0
 m  1  4
3

3
m  

   m 1
4
4
m  3 hay m  1

Ví dụ 12 [ĐVH]. Cho biết một nghiệm của phương trình, hãy tìm nghiệm cịn lại?
a) (m  1) x 2  2(m  1) x  m  2  0; x  2.
b) x 2  2(m  1) x  m 2  3m  0; x  0.
Lời giải:
a) Ta có (m  1) x  2(m  1) x  m  2  0 (1)
Vì x  2 là nghiệm của phương trình (1) nên 4(m  1)  4(m  1)  m  2  0  m  6  0  m  6
2

x  2

Thay m  6 vào (1) ta có: 5 x  14 x  8  0  ( x  2)(5 x  4)  0  
x  4
5

4
Vậy nghiệm còn lại của phương trình là x 
5
2
2
b) x  2(m  1) x  m  3m  0 (2)
2

Vì x  0 là nghiệm của phương trình (2) nên m 2  3m  0   m  0
 m  3
TH1: Nếu m  0 , thay vào (2) ta có: x 2  2 x  0   x  0
 x  2
TH2: Nếu m  3 , thay vào (2) ta có: x 2  2 x  0   x  0
 x  2
Vậy nghiệm cịn lại của phương trình là x  2 hoặc x  2 .
Ví dụ 13 [ĐVH]. Cho phương trình (m  1) x 2  2(m  1) x  m  2  0, *
Xác định m để:
a) (*) có hai nghiệm phân biệt.


b) (*) có một nghiệm bằng 2. Tính nghiệm kia.
c) Tổng bình phương các nghiệm bằng 2.
Lời giải:
a) Để phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt thì Δ '  0
Ta có Δ '  (m  1) 2  (m  1)(m  2)  m 2  2m  1  m 2  m  2  3  m
Δ'  0  3 m  0  3  m

Vậy với m  3 thì (*) có 2 nghiệm phân biệt
b) Vì (*) có 1 nghiệm bằng 2 nên 4(m  1)  4(m  1)  m  2  0  m  6  0  m  6

x  2
Thay m  6 vào (*) ta có: 5 x  14 x  8  0  ( x  2)(5 x  4)  0  
x  4
5

4
Vậy nghiệm cịn lại của phương trình là x 
5
c) Giả sử phương trình (*) có 2 nghiệm là x1 ; x2  x12  x2 2  2 (theo giả thiết)
2

(1)

2(m  1)

 x1  x2  m  1
Theo định lý Vi-et ta có: 
 x12  x22  ( x1  x2 ) 2  2 x1.x2
m2
 x1.x2 
m 1


4(m  1) 2
m  2 4m 2  8m  4  2.(m 2  m  2) 2m 2  6m  8

2.



(m  1) 2
m 1
(m  1) 2
(m  1) 2
3
 2(m 2  2m  1)  2m 2  6m  8  10m  6  0  m 
5
3
Vậy với m  thì tổng bình phương các nghiệm của phương trình đã cho bằng 2.
5
 2  x12  x22 

Ví dụ 14 [ĐVH]. Tìm m để phương trình x 2  x  m  0 (*) có hai nghiệm phân biệt?
Lời giải:
+) Nếu phương trình có 1 nghiệm x  0 khi đó  m  0

x  0
Thay m  0 vào phương trình (*) ta có, x  | x | 0 | x | (| x | 1)  0   x  1
 x  1
Do đó, với m  0 thì (*) có 3 nghiệm phân biệt
+) Phương trình có nghiệm khác 0. Khi đó, ta có thể viết (*)  t 2  t  m  0 (1) với t  0
(*) có 2 nghiệm phân biệt  (1) có nghiệm kép.
Xét phương trình (1), ta có Δ  1  4m
1
(1) có nghiệm kép  Δ  0  1  4m  0  m 
4
1
1

1
1
Khi m  thì phương trình (1) trở thành t 2  t   0  (t  ) 2  0  t 
4
4
2
2
1
1
 (*) có 2 nghiệm phân biệt là x  ; x  
2
2
1
Vậy với m  thì phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
4
2

Ví dụ 15 [ĐVH]. Cho phương trình mx 2  2(m 2  4m) x  m 2 (m  4)  0
Xác định m để:


a) Phương trình có nghiệm kép. Tính giá trị nghiệm kép đó.
b) Phương trình có hai nghiệm trái dấu và có trị tuyệt đối bằng nhau.
Lời giải:
2
2
2
Ta có mx  2(m  4m) x  m (m  4)  0
Xét Δ '  (m 2  4m) 2  m 2 (m  4).m  m 4  8m3  16m 2  m 4  4m3  4m3  16m 2  4m 2 (m  4)
Để phương trình có nghiệm thì Δ '  0  m  4

a) Để phương trình có nghiệm kép thì Δ '  0  4m 2 (m  4)  0  m  4
Với m  4 thay vào phương trình đã cho, ta có 4 x 2  0  x  0
b) Giả sử phương trình có 2 nghiệm x1 ; x2 ( x1  x2 )  m  4

2(m 2  4m)
x

x

 1 2
m
Theo định lý Viet, ta có : 
2
m
(
m

4)
 x1.x2 
 m(m  4)
m


Phương trình có 2 nghiệm trái dấu và có trị tuyệt đối bằng nhau nên 

xx .x x 0 0
1
1

 x2  0  x1

  2(m 2  4m)
 m  4 ( loại )
0

m
Vậy khơng có giá trị của m thỏa mãn điều kiện của bài toán.

2

2


BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1 [ĐVH]: Cho phương trình bậc hai ax 2  bx  c  0, a  0. Đặt   b 2  4ac. Khẳng định nào
sau đây là đúng.
2
2


b 
 
b 
 
A. a  x    2   0.
B. a  x    2   0.
2a  4a 
2a  4a 


2

2


b 
 
b 
 
C. a  x    2   0.
D. a  x    2   0.
2a  4a 
2a  4a 


Câu 2 [ĐVH]: Cho phương trình bậc hai ax 2  bx  c  0, a  0. Phương trình có hai nghiệm x1 , x2 .
Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. ax 2  bx  c  a  x  x1  x  x2   0.

B. ax 2  bx  c  a  x  x1  x  x2   0.

C. ax 2  bx  c  a  x  x1  x  x2   0.

D. ax 2  bx  c  a  x  x1  x  x2   0.

Câu 3 [ĐVH]: Cho phương trình bậc hai ax 2  bx  c  0, a  0. Hệ thức nào sau đây cho biết phương
trình có nghiệm kép.
A. a  ax  b   0.

B. a  ax  b   0.

2


2

2

2

b 

C. a  ax    0.
2a 


b 

D. a  x    0.
2a 


Câu 4 [ĐVH]: Cho hàm số f ( x) 
đúng.




A. f ( x)  ( x  1) 

C. f ( x)  ( x  1) 







2  1 x2  2








2  1 x  2  3  0. Khẳng định nào sau đây là




2  1 x  2  3 .

2  1 x  2  3 .


B. f ( x)  ( x  1) 

D. f ( x)  ( x  1) 






2  1 x  2  3 .

2  1 x  2  3 .


Câu 5 [ĐVH]: Cho phương trình x 2  2 x  8  0. Khi đó tổng các bình phương hai nghiệm của
phương tình bằng.
A. 17.
B. 20.
C. 12.
D. 24.
Câu 6 [ĐVH]: Cho phương trình x 2  3 x  5  0. Khi đó tổng các lập phương hai nghiệm của phương
trình bằng.
A. 40.
B. 40.
C. 72.
D. 56.
Câu 7 [ĐVH]: Cho phương trình x 4 
bằng.
A. 1.





2  3 x 2  0. Khi đó số các nghiệm của phương trình

B. 2.


C. 3.





Câu 8 [ĐVH]: Cho phương trình 1  2 x 4 
phương trình bằng.
A. 1.

B. 2.



D. 4.



2  3 x 2  3  0. Khi đó số các nghiệm của
C. 3.

D. 4.

Câu 9 [ĐVH]: Cho phương trình x 4   m  1 x 2  m  2  0. Khi đó phương trình có hai nghiệm khi.


A. m  2.

B. m  2.


C. m  1.

m  2
D. 
.
m  3

Câu 10 [ĐVH]: Cho phương trình x 4   m  1 x 2  m  2  0. Khi đó phương trình có ba nghiệm khi:
A. m  2.

B. m  1.

C. m  2.

D. m  2.

Câu 11 [ĐVH]: Cho phương trình x 4   m  1 x 2  m  2  0. Khi đó phương trình có bốn nghiệm
khi:
A. m  1.

B. m  2.

C. m  2 và m  3.

D. m  2.

3
2
5



. Khi đó tập nghiệm của phương trình.
x  2 x 1 x 1
 1 
 1 
1

B. S   ;6  .
C. S   ;3 .
D. S   ; 6  .
 2 
 4 
2


Câu 12 [ĐVH]: Cho phương trình
1 
A. S   ;3 .
4 

Câu 13 [ĐVH]: Nghiệm phương trình  m  3 x 2  3  m  1 x  2m  6  0. Với m  3 tập nghiệm
của phương trình.
 2m  6 
A. S  1;
.
 m3 

 2m  6 
B. S  1;
.

m3 


C. S  1; 2 .

D. S  1; 2 .

Câu 14 [ĐVH]: Cho phương trình x 2   m  2  x  m  1  0. Với giá trị nào của m để phương trình
có hai nghiệm phân biệt và nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia.
1

m
1

A. m  1.
B. m   .
C.
2.

2
m  0

m  0
D. 
.
m   1

2

Câu 15 [ĐVH]: Cho phương trình x 2  2  m  1 x  2m  1  0. Với giá trị của m để phương trình có

hai nghiệm phân biệt và tổng của hai nghiệm bằng tổng các bình phương của hai nghiệm.
1

m  0
m


1
A. m   .
B. m  0.
C. 
D. 
.
2.

m  1
2
m  0

2
Câu 16 [ĐVH]: Phương trình ax 2  bx  c  0  a  0  có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ
khi:
  0
A. 
.
P  0

  0
B. 
.

P  0

  0
C. 
.
S  0

  0
D. 
.
S  0

Câu 17 [ĐVH]: Phương trình ax 2  bx  c  0  a  0  có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi:

  0
A. 
.
P  0

  0

B.  P  0.
S  0


  0

C.  P  0.
S  0



  0
D. 
.
S  0

Câu 18 [ĐVH]: Phương trình ax 2  bx  c  0  a  0  có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi:

  0
A. 
.
P  0

  0

B.  P  0.
S  0


  0

C.  P  0.
S  0


  0
D. 
.
S  0



Câu 19 [ĐVH]: Phương trình ax 2  bx  c  0  a  0  có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:

  0
A. 
.
S  0

  0
B. 
.
S  0

C. P  0.

Câu 20 [ĐVH]: Phương trình x 2  mx  1  0 có hai nghiệm âm phân biệt khi:
A. m  2.
B. m  2.
C. m  2.

D. P  0.

D. m  0.

Câu 21 [ĐVH]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc  5;5 để phương trình

x 2  4mx  m 2  0 coa hai nghiệm âm phân biệt ?
A. 5.
B. 6.


C. 10.

D. 11.

Câu 22 [ĐVH]: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình mx 2  x  m  0 có hai
nghiệm âm phân biệt là :
 1 
 1 1
 1
A. m    ;0  .
B. m    ;  .
C. m   0; 2  .
D. m   0;  .
 2 
 2 2
 2
Câu 23 [ĐVH]: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2;6 để phương
trình x 2  4mx  m 2  0 có hai nghiệm dương phân biệt. Tổng các phần tử trong S bằng :
A. -3.
B. 2.
C. 18.
D. 21.
Câu 24 [ĐVH]: Giá trị của tham số m để phương trình x 2  2  m  1 x  m 2  1  0 có hai nghiệm
dương phân biệt là :
A. m   1;1 .

B. m  1;   .

 1


C. m    ;   .
 2


D. m   ; 1 .

Câu 25 [ĐVH]: Phương trình  m  1 x 2  3 x  1  0 có hai nghiệm trái dấu khi :
A. m  1.

B. m  1.

C. m  1.

D. m  1.

Câu 26 [ĐVH]: Giả sử phương trình x 2   2m  1 x  m 2  2  0 ( m là tham số) có hai nghiệm là

x1 , x2 . Tính giá trị biểu thức P  3 x1 x2  5  x1  x2  theo m.
A. P  3m 2  10m  6.
C. P  3m 2  10m  1.

B. P  3m 2  10m  5.
D. P  3m 2  10m  1.

Câu 27 [ĐVH]: Giả sử phương trình x 2  3 x  m  0 ( m là tham số) có hai nghiệm là x1 , x2 . Tính giá
trị biểu thức P  x12 1  x2   x22 1  x1  theo m.
A. P  m  9.

B. P  5m  9.


C. P  m  9.

D. P  5m  9.


Câu 28 [ĐVH]: Giả sử phương trình 2 x 2  4ax  1  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính giá trị của biểu thức

T  x1  x2 .
A. T 

4a 2  2
.
3

B. T  4a 2  2.

C. T 

a2  8
.
2

D. T 

a2  8
.
4

Câu 29 [ĐVH]: Cho phương trình x 2  px  q  0 trong đó p  0, q  0. Nếu hiệu các nghiệm của
phương trình bằng 1. Khi đó p bằng :

A.

4q  1.

B.

4q  1.

C.  4q  1.

D. q  1.

Câu 30 [ĐVH]: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2   2m  1 x  m 2  1  0 ( m là tham số).
Tìm giá trị nguyên của m sao cho biểu thức P 
A. m  2.

B. m  1.

x1 x2
có giá trị nguyên.
x1  x2

C. m  1.

D. m  2.

Câu 31 [ĐVH]: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2  2  m  1 x  m 2  2  0 ( m là tham
số). Tìm m để biểu thức P  x1 x2  2  x1  x2   6 đạt giá trị nhỏ nhất.
1
A. m  .

2

B. m  1.

C. m  2.

D. m  12.

Câu 32 [ĐVH]: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2 x 2  2mx  m 2  2  0 ( m là tham số).
Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P  2 x1 x2  x1  x2  4 .
1
A. Pmax  .
2

C. Pmax 

B. Pmax  2.

25
.
4

9
D. Pmax  .
4

Câu 33 [ĐVH]: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2  2  m  1 x  2m 2  3m  1  0 ( m là
tham số). Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P  x1  x2  x1 x2 .
1
A. Pmax  .

4

9
C. Pmax  .
8

B. Pmax  1.

D. Pmax 

9
.
16

Câu 34 [ĐVH]: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2  mx  m  1  0 ( m là tham số). Tìm
m để biểu thức P 

1
A. m  .
2

2 x1 x2  3
đạt giá trị lớn nhất.
x  x22  2  x1 x2  1
2
1

B. m  1.

C. m  2.


5
D. m  .
2

Câu 35 [ĐVH]: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2  mx  m  1  0 ( m là tham số). Tìm
giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P 
A. Pmin  2.

2 x1 x2  3
x  x22  2  x1 x2  1
2
1

1
B. Pmin   .
2

C. Pmin  0.

D. Pmin  1.

Câu 36 [ĐVH]: Nếu m  0 và n  0 là các nghiệm của phương trình x 2  mx  n  0 thì tổng m  n
bằng :
1
1
A.  .
B. 1.
C. .
D. 1.

2
2


Câu 37 [ĐVH]: Giả sử các nghiệm của phương trình x 2  px  q  0 là lập phương các nghiệm của
phương trình x 2  mx  n  0. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
3

A. p  q  m .
3

B. p  m  3mn.
3

C. p  m  3mn.
3

p
m
D.    .
q
n

Câu 38 [ĐVH]: Cho hai phương trình x 2  2mx  1  0 và x 2  2 x  m  0. Có hai giá trị của m để
phương trình nỳ có một nghiệm là nghịch đảo của một nghiệm của phương trình kia. Tính tổng S của
hai giá trị m đó.
5
1
1
A. S   .

B. S  1.
C. S   .
D. S  .
4
4
4
Câu 39 [ĐVH]: Cho hai phương trình x 2  mx  2  0 và x 2  2 x  m  0. Có bao nhiêu giá trị của m
để một nghiệm của phương trình này và một nghiệm của phương trình kia có tổng là 3 ?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 40 [ĐVH]: Cho a, b, c, d là các số thực khác 0. Biết c và d là hai nghiệm của phương trình
x 2  ax  b  0 và a, b là hai nghiệm của phương trình x 2  cx  d  0. Tính giá trị của biểu thức
S  a  b  c  d.
1  5
.
A. S  2.
B. S  0.
C. S 
D. S  2.
2

Tài liệu khóa học TỐN 10 (PT và Hệ PT)

03. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

Câu 1 [ĐVH]: Cho phương trình bậc hai ax 2  bx  c  0, a  0. Đặt   b 2  4ac. Khẳng định nào
sau đây là đúng.
2

2


b 
 
b 
 
A. a  x    2   0.
B. a  x    2   0.
2a  4a 
2a  4a 


2
2


b 
 
b 
 
C. a  x    2   0.
D. a  x    2   0.
2a  4a 
2a  4a 


b
c
b

b2
b2 c
2
2
2
HD: Phương trình ax  bx  c  0  x  x   0  x  2.x.  2  2  .
a
a
2a 4a
4a a
2
2
2
2
2

b 
b
c b  4ac

b 

b 
 


x   2  


x




0

a
x




  2   0.
2
2
2
2a 
4a a
4a
4a
2a  4a
2a  4a 



Chọn C.
Câu 2 [ĐVH]: Cho phương trình bậc hai ax 2  bx  c  0, a  0. Phương trình có hai nghiệm x1 , x2 .
Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. ax 2  bx  c  a  x  x1  x  x2   0.
B. ax 2  bx  c  a  x  x1  x  x2   0.
C. ax 2  bx  c  a  x  x1  x  x2   0.


D. ax 2  bx  c  a  x  x1  x  x2   0.

HD: Vì x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình ax 2  bx  c  0  Q  x  x1  x  x2   0 .
Khi đó ax 2  bx  c  Q  x  x1  x  x2   ax 2  bx  c  Q.x 2   x1  x2  x  x1 x2  Q  a . Chọn B.


Câu 3 [ĐVH]: Cho phương trình bậc hai ax 2  bx  c  0, a  0. Hệ thức nào sau đây cho biết phương
trình có nghiệm kép.
2
2
A. a  ax  b   0.
B. a  ax  b   0.
2

2

b 

C. a  ax    0.
2a 


b 

D. a  x    0.
2a 


2


b 
 
HD: Ta có ax  bx  c  0  a  x    2   0 mà phương trình có nghiệm kép nên   0 .
2a  4a 

2

2

b 

Do đó ax  bx  c  0  a  x    0 . Chọn D.
2a 

2

Câu 4 [ĐVH]: Cho hàm số f ( x) 
đúng.








2  1 x2  2






2  1 x  2  3  0. Khẳng định nào sau đây là

B. f ( x)  ( x  1)  2  1 x  2  3 .



D. f ( x)  ( x  1)  2  1 x  2  3 .



HD: Ta thấy  2  1  2  2  1  2  3  0 nên phương trình đã cho có một nghiệm x  1 .
Khi đó  2  1 x  2  2  1 x  2  3  0   x  1  2  1 x  2  3  0 . Chọn A.


A. f ( x)  ( x  1) 

C. f ( x)  ( x  1) 


2  1 x  2  3 .

2  1 x  2  3 .


2

Câu 5 [ĐVH]: Cho phương trình x 2  2 x  8  0. Khi đó tổng các bình phương hai nghiệm của

phương tình bằng.
A. 17.
B. 20.
C. 12.
D. 24.
x


2

2
HD: Phương trình x 2  2 x  8  0   x  2  x  4   0  
  x 2   2   42  20 . Chọn B.
x  4
Câu 6 [ĐVH]: Cho phương trình x 2  3 x  5  0. Khi đó tổng các lập phương hai nghiệm của phương
trình bằng.
A. 40.
B. 40.
C. 72.
D. 56.
2
2
HD: Phương trình x  3 x  5  0   , có    3  4.  5   29  0    có hai nghiệm phân biệt

x1 , x2
x  x  3
2
Theo hệ thức Viet, ta có  1 2
 x13  x23   x1  x2   x1  x2   3 x1 x2   3. 32  3.  5    72 .



 x1 x2  5
Chọn C.
Câu 7 [ĐVH]: Cho phương trình x 4 
bằng.
A. 1.
HD: x 4 

B. 2.





2  3 x2  0  x2







2  3 x 2  0. Khi đó số các nghiệm của phương trình

C. 3.
D. 4.
x  0
x  0
. Chọn B.
x2  2  3  0   2


 x   3  2
x  3  2







Câu 8 [ĐVH]: Cho phương trình 1  2 x 4 





2  3 x 2  3  0. Khi đó số các nghiệm của

phương trình bằng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
HD: Đặt t  x 2 , phương trình đã cho trở thành 1  2 t 2 



 

D. 4.
2  3 t  3  0   .





Có   



2 3



2





 4 3 1  2  0    có hai nghiệm phân biệt t1 , t2 .








t1  t2   2  3 1  2

 t1 , t2 trái dấu nhau nên   có duy nhất một

Theo hệ thức Viet, ta có 
t1t2   3 1  2

nghiệm dương. Do đó phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt. Chọn B.



Câu 9 [ĐVH]: Cho phương trình x 4   m  1 x 2  m  2  0. Khi đó phương trình có hai nghiệm khi.
A. m  2.

B. m  2.

C. m  1.

HD: Phương trình x 4   m  1 x 2  m  2  0  x 4  x 2  2  mx 2  m  0

m  2
D. 
.
m  3

 x2  1
.
  x  1 x  2   m  x  1   x  1 x  m  2   0   2
 x  m  2  
Yêu cầu bài toán trở thành   có nghiệm duy nhất bằng 1 hoặc vô nghiệm.
2

2


2

2

2

 x2  m  2  1
m  3
Khi và chỉ khi  2

. Chọn D.
m

2
x

m

2

0


Câu 10 [ĐVH]: Cho phương trình x 4   m  1 x 2  m  2  0. Khi đó phương trình có ba nghiệm khi:
A. m  2.
B. m  1.
C. m  2.
4
2
4

2
HD: Phương trình x   m  1 x  m  2  0  x  x  2  mx 2  m  0

D. m  2.

 x2  1
.
  x  1 x  2   m  x  1   x  1 x  m  2   0   2
 x  m  2  
Yêu cầu bài toán trở thành   có nghiệm duy nhất khác 1  m  2  0  m  2 . Chọn A.
2

2

2

2

2

Câu 11 [ĐVH]: Cho phương trình x 4   m  1 x 2  m  2  0. Khi đó phương trình có bốn nghiệm
khi:
A. m  1.
B. m  2.
C. m  2 và m  3.
D. m  2.
2
4
2
2

HD: Đặt t  x  0 , khi đó phương trình x   m  1 x  m  2  0  t   m  1 t  m  2  0 .

 x2  1
t  1
.
 t  t  2  mt  m  0   t  1 t  2   m  t  1  
 2
t  m  2
 x  m  2  
2

m  2  1
m  2
Phương trình đã cho có bốn nghiệm khi   có hai nghiệm khác 1  
. Chọn C.

m  2  0
m  3
3
2
5


. Khi đó tập nghiệm của phương trình.
x  2 x 1 x 1
1 
 1 
 1 
1


A. S   ;3 .
B. S   ;6  .
C. S   ;3 .
D. S   ; 6  .
4 
 2 
 4 
2

3  x  1  2  x  2 
x  2
3
2
5
5
HD: Điều kiện: 
. Phương trình
.




x  2 x 1 x 1
x 1
 x  1 x  2 
 x  1

Câu 12 [ĐVH]: Cho phương trình




x7
5

  x  7  x  1  5  x  1 x  2   5  x 2  x  2   x 2  6 x  7 .
 x  1 x  2  x  1

x  3
 1 
 4 x  11x  3  0   4 x  1 x  3  0  
 S   ;3 . Chọn C.
1
x  
 4 

4
2


Câu 13 [ĐVH]: Nghiệm phương trình  m  3 x 2  3  m  1 x  2m  6  0. Với m  3 tập nghiệm
của phương trình.
 2m  6 
A. S  1;
.
 m3 

 2m  6 
B. S  1;
C. S  1; 2 .
D. S  1; 2 .

.
m3 

c 2m  6
HD: Ta dễ thấy a  b  c  0  x  1; x  
là nghiệm của phương trình. Chọn A.
a m3


Câu 14 [ĐVH]: Cho phương trình x 2   m  2  x  m  1  0. Với giá trị nào của m để phương trình
có hai nghiệm phân biệt và nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia.
1

m
1
A. m  1.
B. m   .
C. 
2.

2
m  0

m  0
D. 
.
m   1

2
2

2
2
HD: Xét phương trình x   m  2  x  m  1  0  x  mx  2 x  m  1  0  x  2 x  1  m  x  1 .

x  1
2
.
  x  1  m  x  1   x  1 x  m  1  0   1
x

m

1
 2
1  m  1
 x1  x2
m  0


Yêu cầu bài toán trở thành   2 x1  x2    2  m  1  
1 . Chọn D.

m



 x  2 x
 1  2  m  1

2

2
 1

Câu 15 [ĐVH]: Cho phương trình x 2  2  m  1 x  2m  1  0. Với giá trị của m để phương trình có
hai nghiệm phân biệt và tổng của hai nghiệm bằng tổng các bình phương của hai nghiệm.
1

m  0
m
1

A. m   .
B. m  0.
C.
D. 
.
2.

m  1
2
m  0

2
2
2
HD: Xét phương trình x  2  m  1 x  2m  1  0  x  2mx  2 x  2m  1  0 .

x  1
2
.

  x  1  2m  x  1   x  1 x  2m  1  0   1
 x2  2m  1
1  2m  1
 x1  x2
1
Yêu cầu bài toán trở thành 
. Chọn A.


2  m 
2
2
2
2
 x1  x2  x1  x2
1  2m  1  1   2m  1
Câu 16 [ĐVH]: Phương trình ax 2  bx  c  0  a  0  có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ
khi:
  0
A. 
.
P  0

  0
B. 
C.
.
P  0
HD: Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi   0.
Khi đó, gọi hai nghiệm của phương trình là x1 và x2 .


  0
.

S  0

  0
D. 
.
S  0

Do x1 và x2 cùng dấu nên x1 x2  0 hay P  0 . Chọn A.
Câu 17 [ĐVH]: Phương trình ax 2  bx  c  0  a  0  có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi:

  0
A. 
.
P  0

  0

B.  P  0.
S  0


  0

C.  P  0.
S  0



  0
D. 
.
S  0

HD: Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi   0 .
Khi đó, gọi 2 nghiệm của phương trình là x1 và x2

x  x  0
S  0
Do x1 và x2 là hai nghiệm âm nên  1 2
hay 
. Chọn C.
P  0
 x1 x2  0
Câu 18 [ĐVH]: Phương trình ax 2  bx  c  0  a  0  có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi:

  0
A. 
.
P  0

  0

B.  P  0.
S  0


  0


C.  P  0.
S  0


  0
D. 
.
S  0


HD: Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi   0.
Khi đó, gọi hai nghiệm của phương trình là x1 và x2

x  x  0
S  0
Do x1 và x2 là hai nghiệm dương nên  1 2
hay 
. Chọn B.
P  0
 x1 x2  0
Câu 19 [ĐVH]: Phương trình ax 2  bx  c  0  a  0  có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:

  0
  0
A. 
B. 
C. P  0.
.
.

S  0
S  0
HD: Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi   0 .
Khi đó, gọi hai nghiệm của phương trình là x1 và x2

D. P  0.

Do x1 và x2 là hai nghiệm trái dấu nên x1 x2  0 hay P  0 .
c
 0  ac  0    b 2  4ac  0 .
a
Do đó, phương trình có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi P  0 . Chọn C.

Mặt khác, P  0 

Câu 20 [ĐVH]: Phương trình x 2  mx  1  0 có hai nghiệm âm phân biệt khi:
A. m  2.
B. m  2.
C. m  2.
D. m  0.
2
m  4  0
  0


 m   2. Chọn A.
HD: Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi  S  0  m  0
P  0
1  0



Câu 21 [ĐVH]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc  5;5 để phương trình

x 2  4mx  m 2  0 có hai nghiệm âm phân biệt ?
A. 5.
B. 6.

C. 10.
D. 11.
2
3m  0
   0
m  0


HD: Phương trình đã cho có hai nghiệm âm phân biệt khi  S  0   4m  0  
m0
m  0
P  0
m 2  0



m  
Do 

 m  1; 2;3; 4;5 
 Có 5 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn A.
m    5;5
Câu 22 [ĐVH]: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình mx 2  x  m  0 có hai

nghiệm âm phân biệt là :
 1 
 1 1
 1
A. m    ;0  .
B. m    ;  .
C. m   0; 2  .
D. m   0;  .
 2 
 2 2
 2
m  0
a  0

2
  0
1  4m  0
1

 1
 0  m  . Chọn D.
HD: Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi 
2
S  0
  0
m
 P  0

1  0
Câu 23 [ĐVH]: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2;6 để phương

trình x 2  4mx  m 2  0 có hai nghiệm dương phân biệt. Tổng các phần tử trong S bằng :
A. -3.
B. 2.
C. 18.
D. 21.
2
3m  0
   0


HD: Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt khi  S  0   4m  0
P  0
m 2  0




m  0
m    2;6

 m  0 
 S   2; 1 . Do đó, tổng các phần tử trong S bằng  3. Chọn A.
m
m  0
Câu 24 [ĐVH]: Giá trị của tham số m để phương trình x 2  2  m  1 x  m 2  1  0 có hai nghiệm
dương phân biệt là :
A. m   1;1 .

 1


C. m    ;   .
 2


B. m  1;   .

D. m   ; 1 .

   2m  2  0
m  1

HD: PT có hai nghiệm dương phân biệt   S  2  m  1  0  m  1  m  1. Chọn B.


2
m  1
P  m 1  0
  m  1

Câu 25 [ĐVH]: Phương trình  m  1 x 2  3 x  1  0 có hai nghiệm trái dấu khi :
A. m  1.

B. m  1.

C. m  1.

D. m  1.

m  1  0
a  0


  1
 m  1 . Chọn A.
HD: Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi 
P  0
 m  1  0
Câu 26 [ĐVH]: Giả sử phương trình x 2   2m  1 x  m 2  2  0 ( m là tham số) có hai nghiệm là

x1 , x2 . Tính giá trị biểu thức P  3 x1 x2  5  x1  x2  theo m.
A. P  3m 2  10m  6.
C. P  3m 2  10m  1.

B. P  3m 2  10m  5.
D. P  3m 2  10m  1.

 x1 x2  m 2  2
HD: Theo định lý Viet, ta có 
.
 x1  x2  2m  1

Thay vào P, ta được P  3  m 2  2   5  2m  1  3m 2  10m  1. Chọn C.
Câu 27 [ĐVH]: Giả sử phương trình x 2  3 x  m  0 ( m là tham số) có hai nghiệm là x1 , x2 . Tính giá
trị biểu thức P  x12 1  x2   x22 1  x1  theo m.

A. P  m  9.
B. P  5m  9.
C. P  m  9.
2
2
2

2
2
HD: Ta có P  x1 1  x2   x2 1  x1   x1  x1 .x2  x2  x22 .x1

D. P  5m  9.

 x12  x22  x1.x2 ( x1  x2 )   x1  x2   2 x1.x2  x1.x2  x1  x2  .
2

x  x  3
Theo định lý Viet, ta có  1 2
.
 x1.x2  m
Thay vào P, ta được P  32  2   m     m  .3  5m  9. Chọn B.
Câu 28 [ĐVH]: Giả sử phương trình 2 x 2  4ax  1  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính giá trị của biểu thức

T  x1  x2 .
a2  8
4a 2  2
.
.
B. T  4a 2  2.
C. T 
2
3
HD: Vì x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2 x 2  4ax  1  0.

A. T 

D. T 


1
 4a 
Theo định lý Viet, ta có x1  x2       2a và x1 x2   .
2
 2 

(1).

Ta có T  x1  x2  T 2   x1  x2    x1  x2   4 x1 x2 .

(2).

2

2

a2  8
.
4


2
 1
Từ (1) và (2) suy ra T 2   2a   4.     4a 2  2  T  4a 2  2  0. Chọn B.
 2

Câu 29 [ĐVH]: Cho phương trình x 2  px  q  0 trong đó p  0, q  0. Nếu hiệu các nghiệm của
phương trình bằng 1. Khi đó p bằng :
A.


4q  1.

B.

4q  1.

C.  4q  1.

D. q  1.

HD: Giả sử x1 , x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình x 2  px  q  0.

x  x   p  0
Theo định lý Viet, ta có  1 2
(vì p, q  0 ).
 x1 x2  q  0

(1)

Từ giả thiết, ta có x1  x2  1   x1  x2   1   x1  x2   4 x1 x2  1.
2

2

(2 )

Từ (1), (2) suy ra p 2  4q  1  p 2  4q  1  p  4q  1  0. Chọn A.
Câu 30 [ĐVH]: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2   2m  1 x  m 2  1  0 ( m là tham số).
Tìm giá trị nguyên của m sao cho biểu thức P 

A. m  2.

B. m  1.

HD: Ta có    2m  1  4  m  1  4m  3 .
2

x1 x2
có giá trị nguyên.
x1  x2
C. m  1.

D. m  2.

2

3
Để phương trình có hai nghiệm    0  m  .
4
 x1  x2  2m  1
Theo định lý Viet, ta có 
.
2
x
x

m

1
 1 2


Khi đó P 

x1 x2
m 2  1 2m  1
5
5



 4 P  2m  1 
.
x1  x2 2m  1
4
4  2m  1
2m  1

3
5
nên 2m  1  . Để P   thì ta phải có  2m  1 là ước của 5
4
2
Suy ra 2m  1  5  m  2 . Chọn D.

Do m 

Câu 31 [ĐVH]: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2  2  m  1 x  m 2  2  0 ( m là tham
số). Tìm m để biểu thức P  x1 x2  2  x1  x2   6 đạt giá trị nhỏ nhất.
1
A. m  .

2

B. m  1.

C. m  2.

D. m  12.

HD: Ta có    m  1   m 2  2   2m  1 .
2

1
Để phương trình có hai nghiệm    0  m  .
2
 x1  x2  2m  2
Theo định lý Viet, ta có 
.
2
 x1.x2  m  2

  .

Khi đó P = x1 x 2 - 2 ( x1 + x 2 ) - 6 = m 2 + 2 - 2 (2m + 2) - 6 = (m - 2)2 -12 ³ -12.
Dấu '' = '' xảy ra khi và chỉ khi m  2. Chọn C.
Câu 32 [ĐVH]: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2 x 2  2mx  m 2  2  0 ( m là tham số).
Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P  2 x1 x2  x1  x2  4 .
1
A. Pmax  .
2


B. Pmax  2.

C. Pmax 

25
.
4

9
D. Pmax  .
4


HD: Ta có   m 2  2  m 2  2    m 2  4 .
Để phương trình có hai nghiệm khi và chỉ khi   4  m 2  0   2  m  2.

  .

 x1  x2   m

Theo định lý Viet, ta có 
m2  2 .
x
x

 1 2

2
Khi đó A  2 x1 x2  x1  x2  4  m 2  m  6   m  2  m  3    m  2  m  3
2


1  25 25

(do  2  m  2 ).
 m  m  6  m   

2
4
4

1
Dấu '' = '' xảy ra khi và chỉ khi m  . Chọn C.
2
2

Câu 33 [ĐVH]: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2  2  m  1 x  2m 2  3m  1  0 ( m là
tham số). Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P  x1  x2  x1 x2 .
1
A. Pmax  .
4

9
C. Pmax  .
8

B. Pmax  1.

D. Pmax 

HD: Ta có    m  1   2m 2  3m  1   m 2  m  m 1  m  .


9
.
16

2

Để phương trình có hai nghiệm    0  0  m  1.

 x1  x2  2  m  1
Theo định lý Viet, ta có 
.
2
 x1.x2  2m  3m  1
2

m 1
1
9

Khi đó P  x1  x2  x1.x2  2  m  1  2m  3m  1  2 m    2  m    .
2 2
4  16

2

2

2


2

1
1 3
1
9
1
9


Vì 0  m  1 
   m   
  m    
  m     0.
4
4 4
4  16
4  16


2
2
2
9 
1
9
1  9
1 9



Do đó P  2  m   
 2   m      2 m    .


4  16
4  8
4 8


 16 
1
Dấu '' = '' xảy ra khi và chỉ khi m  . Chọn C.
4
Câu 34 [ĐVH]: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2  mx  m  1  0 ( m là tham số). Tìm
2 x1 x2  3
m để biểu thức P  2
đạt giá trị lớn nhất.
x1  x22  2  x1 x2  1
1
A. m  .
B. m  1.
C. m  2.
2
2
HD: Ta có   m 2  4  m  1   m  2   0 , với mọi m .

Do đó phương trình ln có nghiệm với mọi giá trị của m .
x  x  m
Theo định lý Viet, ta có  1 2
.

 x1 x2  m  1
Suy ra x12  x22   x1  x2   2 x1 x2  m 2  2  m  1  m 2  2m  2 .
2

Khi đó P 

2 x1 x2  3
2m  1
 2
.
2
x  x2  2( x1 x2  1) m  2
2
1

 m  1  0, m  .
2m  1
2m  1  m 2  2
Suy ra P  1  2
1 
 2
2
m 2
m 2
m 2
Do đó P  1, m  . Dấu '' = '' xảy ra khi và chỉ khi m  1. Chọn B.
2

5
D. m  .

2


Câu 35 [ĐVH]: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2  mx  m  1  0 ( m là tham số).
2 x1 x2  3
Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P  2
x1  x22  2  x1 x2  1
1
B. Pmin   .
C. Pmin  0.
2
2
HD: Ta có   m 2  4  m  1   m  2   0 , với mọi m .

A. Pmin  2.

D. Pmin  1.

Do đó phương trình ln có nghiệm với mọi giá trị của m .
x  x  m
Theo định lý Viet, ta có  1 2
.
 x1 x2  m  1
Suy ra x12  x22   x1  x2   2 x1 x2  m 2  2  m  1  m 2  2m  2 .
2

Khi đó P 

2 x1 x2  3
2m  1

 2
.
2
x  x2  2  x1 x2  1 m  2
2
1

2
1 2m  1 1 2  2m  1  m  2  m  2 
Suy ra P   2
 

 0, m  .
2 m 2 2
2  m2  2 
2  m2  2 
2

1
Do đó P   , m  . Dấu '' = '' xảy ra khi và chỉ khi m   2. Chọn B.
2

Câu 36 [ĐVH]: Nếu m  0 và n  0 là các nghiệm của phương trình x 2  mx  n  0 thì tổng m  n
bằng :
1
1
A.  .
B. 1.
C. .
D. 1.

2
2
m  n   m
 n   2m
m  1
HD: Theo định lý Viet, ta có 

. Chọn B.
 n  0  
m.n  n
m  1
n   2
Câu 37 [ĐVH]: Giả sử các nghiệm của phương trình x 2  px  q  0 là lập phương các nghiệm của
phương trình x 2  mx  n  0. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
3

A. p  q  m .
3

B. p  m  3mn.
3

C. p  m  3mn.
3

p
m
D.    .
q
n


HD: Giả sử phương trình x 2  px  q  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
Và phương trình x 2  mx  n  0 có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 .

 x1  x33
2
Theo bài ra, ta có 
 x1  x2  x33  x43   x3  x4   x3  x4   3 x3 x4  .
3


 x2  x4

  .

 x1  x2   p

Theo định lý Viet, ta có  x3  x4   m , thay vào   , ta được  p   m  m 2  3n  .
x x  n
 3 4
2
Vậy p  m  m  3n   m3  3mn. Chọn C.
Câu 38 [ĐVH]: Cho hai phương trình x 2  2mx  1  0 và x 2  2 x  m  0. Có hai giá trị của m để
phương trình nỳ có một nghiệm là nghịch đảo của một nghiệm của phương trình kia. Tính tổng S của
hai giá trị m đó.
5
1
1
A. S   .
B. S  1.

C. S   .
D. S  .
4
4
4
2
HD: Gọi x0 là nghiệm của phương trình x  2mx  1  0. Điều kiện: x0  0.


Suy ra

1
là nghiệm của phương trình x 2  2 x  m  0.
x0

 x02  2mx0  1  0
 x02  2mx0  1  0.

2
 2
Khi đó, ta có hệ  1 
2
    m  0
mx0  2 x0  1  0.
x
x
0
0





1
 2

m  1
Lấy 1   2  , ta được x02 1  m   2 x0  m  1  0   m  1  x02  2 x0   0  
.
 x0   2
5
2
Với x0   2 thay vào 1 , ta được   2   2m.   2   1  0  m   .
4
5
1
Vậy tổng tất cả giá trị của m cần tìm là m1  m2  1    . Chọn C.
4
4
Câu 39 [ĐVH]: Cho hai phương trình x 2  mx  2  0 và x 2  2 x  m  0. Có bao nhiêu giá trị của m
để một nghiệm của phương trình này và một nghiệm của phương trình kia có tổng là 3 ?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
2
HD: Gọi x0 là một nghiệm của phương trình x  mx  2  0.
Suy ra 3  x0 là một nghiệm của phương trình x 2  2 x  m  0.
 x02  mx0  2  0
 x02  mx0  2  0.


Khi đó, ta có hệ 
2
2
m  x0  8 x0  15.
 3  x0   2  3  x0   m  0

1
 2

 x0  2
. Chọn D.
Thay  2  vào 1 , ta được x   x  8 x0  15  x0  2  0  
x  7  3 5
 0
2
2
0

2
0

Câu 40 [ĐVH]: Cho a, b, c, d là các số thực khác 0. Biết c và d là hai nghiệm của phương trình
x 2  ax  b  0 và a, b là hai nghiệm của phương trình x 2  cx  d  0. Tính giá trị của biểu thức
S  a  b  c  d.
1  5
.
A. S  2.
B. S  0.
C. S 
D. S  2.

2
HD: Vì c, d là hai nghiệm của phương trình x 2  ax  b  0 suy ra c  d   a.
Vì a, b là hai nghiệm của phương trình x 2  cx  d  0 suy ra a  b   c.

c  d   a
a  c   d
Khi đó, ta có hệ 

 b  d.
a  b   c
a  c   b
2
a  c
c  ac  b  0
Lại có  2

 c2  a2  b  d  0  a2  c2  
.
a  ca  d  0
a   c

 Với a   c thì từ c  d   a 
 d  0 : mâu thuẫn giả thiết.
 Với a  c thì từ c  d   a 
 d   2c và từ a  b   c 
 b   2c.

c  0
ac
Ta có c 2  ac  b  0 

2c 2  2c  0  
b   2c
c  1
Khi đó S  a  b  c  d  c  2c  c  2c   2c   2.1   2. Chọn A.




×