Tài liệu khóa học TỐN 10 (PT và Hệ PT)
07. CÁC DẠNG PT QUY VỀ BẬC HAI (P2 – Bài giảng)
DẠNG 2. PT BẬC BỐN
Bài 1: [ĐVH]. Giải các phương trình sau
a) x 2 1 4 x 2 25
b) x 2 1 3 x 4 x 2 11
c) 2 x 1 4 x 13
2 x4 5x2 2
0
d)
3x 2 5 x 6
2
2
2
2
4
Bài 2: [ĐVH]. Giải các phương trình sau
5x4 x2 4
0
a)
x4 6x
4x4 9x2 5
0
b)
2 x7 3x 1
5x4 x2 6
0
c)
2 x5 x 3
x4 8x2 9
0
d) 5
x 3x 4
Bài 3: [ĐVH]. Giải các phương trình sau
a) x 4 x3 64
b) x 2 x 4 8
c) x 4 7 x x3 133
d) x 3 x 1 56
3
3
3
3
3
3
3
Bài 4: [ĐVH]. Giải các phương trình sau
a) x 5 x 2 10 x 1 26
2
2
b) x 2 x 1 2 2 x 1 86
2
2
Bài 5: [ĐVH]. Giải các phương trình sau
a) x 2 2 x 4 x 2 2 x 3 x 2 2 x 7
b) x 2 x x 2 x 1 x 2 x 4
c) x 2 x x 2 x 4 2 x 1 3
2
Bài 6: [ĐVH]. Giải các phương trình sau
a) 12 x 1 x 1 2 x 1 1
2
b) 20 x 1 2 x 1 5 x 1 1
2
Bài 7: [ĐVH]. Cho phương trình x 4 (1 2m) x 2 m 2 1 0 . Tìm m để phương trình đã cho
a) Vơ nghiệm
b) Có 2 nghiệm phân biệt
c) Có 4 nghiệm phân biệt
Bài 8: [ĐVH]. Cho phương trình x 4 (m 3) x 2 4m 4 0 . Tìm m để phương trình đã cho
a) Vơ nghiệm
b) Có 2 nghiệm phân biệt
c) Có 4 nghiệm phân biệt
d) Có 4 nghiệm phân biệt và cách đều nhau
Bài 9: [ĐVH]. Cho phương trình ( x 2) 4 x 4 82 m . Tìm m để phương trình đã cho
a) Vơ nghiệm
b) Có nghiệm duy nhất
c) Có 2 nghiệm phân biệt
d) Có 4 nghiệm phân biệt
Bài 10: [ĐVH]. Cho phương trình x 2 2mx 3m 2 x 2 1 0. Tìm m để phương trình đã cho
a) Có đúng 2 nghiệm
b) Có 3 nghiệm phân biệt
c) có ít nhất 3 nghiệm phân biệt
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: [ĐVH]. Giải các phương trình sau
a) x 2 1 4 x 2 25
2
b) x 2 1 3 x 4 x 2 11
2
2 x4 5x2 2
0
3x 2 5 x 6
Lời giải:
2
x 4
2
a) x 2 1 4 x 2 25 x 4 2 x 2 24 0 2
x 2
x 6 L
2 5
x
2
5
2
4
2
4
2
b) x 1 3 x x 11 4 x 3 x 10 0
4 x
2
2
x 2
c) 2 x 2 1 4 x 4 13
2
d)
x2 1
x 1
c) 2 x 1 4 x 13 8 x 4 x 12 0 2
x 3
2
2
x 2
x 2
4
2
4
2
2 x 5 x 2 0
2 x 5x 2
2 1
d)
0 2
x
1
2
3x 5 x 6
x
2
3 x 5 x 6 0
2
3 x 2 5 x 6 0
2
2
4
4
2
Bài 2: [ĐVH]. Giải các phương trình sau
5x4 x2 4
0
a)
x4 6x
5x4 x2 6
0
c)
2 x5 x 3
4x4 9x2 5
0
2 x7 3x 1
x4 8x2 9
0
d) 5
x 3x 4
Lời giải:
b)
4
2
5x4 x2 4
5 x x 4 0
a)
0 4
x 2 1 x 1
x4 6x
x 6 x 0
x2 1
x 1
4
2
4x4 9x2 5
4 x 9 x 5 0
2 5
b)
0 7
x
7
x 5
2 x 3x 1
4
2 x 3 x 1 0
2
2 x 7 3 x 1 0
x2 1
5 x 4 x 2 6 0
5x4 x2 6
6
c)
0 5
x2
x 1
5
2x x 3
5
2 x x 3 0
2 x5 x 3 0
x2 1
4
2
x
8
x
9
0
x 8x 9
0 5
x 2 9
x 1
d) 5
x 3x 4
x 3 x 4 0
5
x 3x 4 0
Bài 3: [ĐVH]. Giải các phương trình sau
3
3
3
a) x 4 x3 64
b) x 2 x 4 8
4
2
c) x 4 7 x 133
3
d) x 3 x 1 56
3
3
3
Lời giải:
x 0
3
2
a) x 4 x3 64 4 x 4 x 2 x x 4 64 3 x 2 12 x 0
x 4
b) x 2 x 4 8 x3 9 x 2 30 x 40 0 x 3 x 2 6 x 12 0 x 3
3
3
c) x 4 7 x 133 2 x3 33 x 2 195 x 540 0 x 9 2 x 2 15 x 60 0 x 9
3
3
10
3
d) x 1
Bài 4: [ĐVH]. Giải các phương trình sau
a) x 5 x 2 10 x 1 26
2
2
b) x 2 x 1 2 2 x 1 86
2
2
Lời giải:
x 2 10 x 1 1
a) x 5 x 10 x 1 26 x 10 x 1 x 10 x 1 2 0 2
x 10 x 1 2
x 0
x 10
x 5 22
2
2
2
2
2
2
x2 x 6
x 2
b) x x 1 2 2 x 1 86 x x 8 x x 84 0 2
x 3
x x 14 L
2
2
2
2
2
2
Bài 5: [ĐVH]. Giải các phương trình sau
a) x 2 2 x 4 x 2 2 x 3 x 2 2 x 7
c) x 2 x x 2 x 4 2 x 1 3
b) x 2 x x 2 x 1 x 2 x 4
2
Lời giải:
t 2
a) Đặt t x 2 2 x 3 2 ta có: t 1 t t 4 t 2 4
x 1
t
2
L
b) Đặt t x 2 x
t 2
x 1
1
ta có: t 1 t t 4 t 2 4
4
t 2 L x 2
c) Đặt t x 2 x
1
Từ đó giải ra: x 1; x 2
4
Bài 7: [ĐVH]. Cho phương trình x 4 (1 2m) x 2 m 2 1 0 . Tìm m để phương trình đã cho
a) Vơ nghiệm
b) Có 2 nghiệm phân biệt
c) Có 4 nghiệm phân biệt
Lời giải:
2
2
2
Đặt x t ; t 0 t (1 2m)t m 1 0 . Xét 4m 2 4m 1 4 m 2 1 4m 5 .
a) Phương trình vơ nghiệm khi phương trình ẩn t vơ nghiệm hoặc hai nghiệm cùng âm, tức là
4m 5 0
5
m
0
4
S 0; P 0 1 2m 0
2
m 1 0
m 1
b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi phương trình ẩn t có nghiệm kép dương hoặc hai nghiệm trái
5
1 m 1
2m 1; m
0;1 2m 0
dấu, tức là
4
m 5
P
0
2
m 1 0
4
c) Phương trình ẩn t phải có hai nghiệm phân biệt đều dương, tức là
4m 5 0
5
0
5
m
1 2m 0
4 m 1 .
4
S 0; P 0
m 2 1 0
m 1
Bài 8: [ĐVH]. Cho phương trình x 4 (m 3) x 2 4m 4 0 . Tìm m để phương trình đã cho
a) Vơ nghiệm
b) Có 2 nghiệm phân biệt
c) Có 4 nghiệm phân biệt
d) Có 4 nghiệm phân biệt và cách đều nhau
Lời giải:
2
2
a) Đặt x t ; t 0 t (m 3)t 4m 4 0 . Ta có m 2 6m 9 4 4m 4 m 2 22m 25 .
Phương trình vơ nghiệm khi phương trình ẩn t vơ nghiệm hoặc hai nghiệm đều âm
11 96 m 11 96
m 2 22m 25 0
11 96 m 11 96
S
0
m
3
0
3 m 1
4m 4 0
P 0
b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi phương trình ẩn t có một nghiệm kép dương duy nhất hoặc hai
m 11 96
0; m 3 0
nghiệm trái dấu, tức là
4m 4 0
m 1
c) Phương trình có bốn nghiệm phân biệt khi phương trình ẩn t có hai nghiệm phân biệt cùng dương, tức là
m 3
m 3 0
m 11 96 .
4m 4 0 m 1
0
m 11 96 m 11 96
d) 4 nghiệm x1 t1 ; x2 t2 ; x3 t2 ; x4 t1 .
Để các nghiệm cách đều nhau thì x4 x1 3 x3 x2 2 t1 6 t2 t1 9t2
m 3 m 2 22m 25
m 3 m 2 22m 25
9.
2
2
m 3 m 2 22m 25 9m 27 9 m 2 22m 25
10 m 2 22m 25 8m 24 5 m 2 22m 25 4m 12
25 m 2 22m 25 16m 2 96m 144 9m 2 454m 481 0
227 47200 227 47200
m
;
9
9
Bài 9: [ĐVH]. Cho phương trình ( x 2) 4 x 4 82 m . Tìm m để phương trình đã cho
a) Vơ nghiệm
b) Có nghiệm duy nhất
c) Có 2 nghiệm phân biệt
d) Có 4 nghiệm phân biệt
Lời giải:
4
4
Đặt x 1 t t 1 t 1 82 m .
Ta có t 2 1 2t t 2 1 2t 82 m
2
2
t 2 1 4t t 2 1 4t 2 t 2 1 4t t 2 1 4t 2 82 m
2
2
2 t 2 1 8t 2 82 m f t 2t 4 10t 2 m 80 0
2
a) Phương trình có nghiệm duy nhất khi f 0 0 m 80 t 2 t 2 5 0 t 0; x 0 .
b) Phương trình vơ nghiệm khi m 80 0 m 80 .
c) Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi phương trình ẩn t có nghiệm kép hoặc hai nghiệm trái dấu, tức
25 2 m 80 0
185
là
m
m 80 .
2
m 80 0
d) Phương trình có bốn nghiệm phân biệt khi phương trình ẩn t có hai nghiệm phân biệt cùng dương, tuy
nhiên tổng S 5 0 nên không tồn tại m.
Bài 10: [ĐVH]. Cho phương trình x 2 2mx 3m 2 x 2 1 0. Tìm m để phương trình đã cho
a) Có đúng 2 nghiệm
b) Có 3 nghiệm phân biệt
c) có ít nhất 3 nghiệm phân biệt
Lời giải:
x 1; x 1
Phương trình tương đương x 2 2mx 3m 2 x 2 1 0
2
2
f x x 2mx 3m 0
a) Ta có m 2 3m 2 4m 2 nên để có đúng 2 nghiệm thì
f 1 0
1 2m 3m 2 0
1
1
m ;1; 1; .
2
3
3
1 2m 3m 0
f 1 0
Thử lại ta khơng tìm được giá trị m nào.
b) Phương trình có đúng 3 nghiệm khi phương trình bậc hai có nghiệm kép hoặc có nghiệm trùng với hai
1
1
nghiệm ban đầu. Vậy ta thu được m ;1; 1;0; .
3
3
c) Vì phương trình bậc hai ln ln có nghiệm và giao với hai nghiệm ban đầu 1 phần tử, nên bài tốn ln
có ít nhất 3 nghiệm với mọi giá trị m.