Tài liệu bài giảng (Tốn 10)
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI SƠ CẤP
Bài 1: [ĐVH]. Giải các hệ phương trình sau:
2 x y 5
a)
2
y x 4x
x y 5
b) 2
2
x y xy 7
Bài 2: [ĐVH]. Giải các hệ phương trình sau:
2
2
x 11 5 y
a)
2 x 1 y 3 y 4 x y 4 12
2
2
x 3 y 4 xy x 2 y 11
b)
2 x 2 4 x 7 y 2 4 x y 20
Bài 3: [ĐVH]. Giải các hệ phương trình sau:
5 x 4 y 7 1 2 x y 8
a) 2
5 x 8 x 6 y 8 xy 9
x y 4 2 x y 1
b) 2
2
x y 4 xy 6 x 7 y 8 0
Bài 4: [ĐVH]. Giải các hệ phương trình sau:
7 x 2 9 y 2 5 x 3 y 5 12 xy
a)
2 x 3 y 1
x2 y 2 6x 2 y 0
b)
x y 8 0
Bài 5: [ĐVH]. Giải các hệ phương trình sau:
3 x 4 y 3 3 x 4 y 2
a)
2
2
5 x 7 y 7 x 2
2 x 3 y 5 0
b)
2
2
3 x y x 7 y 5 x xy 8 y 8 0
Bài 6: [ĐVH]. Giải các hệ phương trình sau:
x 2 y 2 x 2 y 1
a)
3
3
x y 1
14 x 10 y 10 14 y 10 x 19 9
b) 2
2
2
2
14 x 10 y 2 14 xy 10 y 19 x 5 x 14
Bài 7: [ĐVH]. Giải các hệ phương trình sau:
3 x 2 y 1 8 1 x 7 y 3
a) 2
2
2
8 x 100 xy 4 y 8 x 9 xy 2 x 12
x 1 x 4 y 1 0
b) 2
2 x 4 yx 7 x 2
Bài 8: [ĐVH]. Giải các hệ phương trình sau:
5 x 7 y 8
a)
2
2
7 x 8 y 6 x 7 yx 6 y 8
4 x y 2 5 y 2 x 9
b) 2
2
5 x 9 y 9 xy 7 x 5 y 2
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: [ĐVH]. Giải các hệ phương trình sau:
2 x y 5
a)
2
y x 4x
x y 5
b) 2
2
x y xy 7
Lời giải:
x 1 y 3
a) Thay y 5 2 x vào PT dưới ta có: x 2 6 x 5 0
x 5 y 5
x 2; y 3
2
b) x 2 y 2 xy x y 3 xy 25 3 xy 7 xy 6
x 3; y 2
Bài 2: [ĐVH]. Giải các hệ phương trình sau:
x 2 11 5 y 2
a)
2 x 1 y 3 y 4 x y 4 12
x 2 3 y 2 4 xy x 2 y 11
b)
2 x 2 4 x 7 y 2 4 x y 20
Lời giải:
a) 2 x 1 y 3 y 4 x y 4 12 6 x 3 y 2 0 y 2 x
1
2
x 57 20 1901 ; y 57 1 1901
kết quả
x 1 20 1901 ; y 2 1 1901
57
57
Bài 3: [ĐVH]. Giải các hệ phương trình sau:
5 x 4 y 7 1 2 x y 8
a) 2
5 x 8 x 6 y 8 xy 9
2
thay vào PT đầu và giải ra ta có
3
x y 4 2 x y 1
b) 2
2
x y 4 xy 6 x 7 y 8 0
Lời giải:
1
7 9 x thay vào PT sau ta có:
11
2 395 36 115
x 1 11 8 115 y
6
8
127
1397
5 x 2 8 x 7 9 x x 7 9 x 9127 x 2 22 x 57 0
11
11
2 395 36 115
1
x
11
8
115
y
127
1397
1
1
x 428 41 5 11161 y 428 285 7 11161
b) Tương tự câu a. Đáp số:
x 1 41 5 11161 y 1 285 7 11161
428
428
a) Từ PT đầu ta có: 9 x 11 y 7 y
Bài 4: [ĐVH]. Giải các hệ phương trình sau:
7 x 2 9 y 2 5 x 3 y 5 12 xy
a)
2 x 3 y 1
x2 y 2 6x 2 y 0
b)
x y 8 0
Lời giải:
a) Ta có: 3 y 2 x 1 7 x 2 2 x 1 5 x 2 x 1 5 4 x 2 x 1 3 x 2 7 x 5 0 VN
2
x 32 y 12 10
x 3 y 12 2 x 3 y 1 10
x2 y 2 6x 2 y 0
b) Ta có
x y 8 0
x 3 y 1 4
x 3 y 1 4
x 3 1 x 4
x 3 y 1 3
y 1 3
y 4
x 3 3 x 6
x 3 y 1 4
y 1 1
y 2
Bài 5: [ĐVH]. Giải các hệ phương trình sau:
3 x 4 y 3 3 x 4 y 2
a)
2
2
5 x 7 y 7 x 2
2 x 3 y 5 0
b)
2
2
3 x y x 7 y 5 x xy 8 y 8 0
Lời giải:
a) Đặt 3x 4 y t t 3 t 2 t 1 t 2 t 2 0 t 1 3x 4 y 1 y
1 3x
4
Thay vào (2) được
77 4 22
3 22 22
x
y
1 3x
143
143
2
5 x 2 7 x 2 7.
0 143x 154 x 39 0
4
77 4 22
3 22 22
y
x
143
143
2
77 4 22 3 22 22 77 4 22 3 22 22
Vậy hệ có các nghiệm x, y
;
;
;
.
143
143
143
143
5 3y
b) Từ (1) x
thay vào (2) ta được
2
2
5 3y
5 3y
5 3y
5 3y
y
7 y 5.
8 y 2 8 0 56 y 2 75 y 9 0
3.
y.
2
2
2
2
75 3 849
335 9 849
x
y
112
224
75 3 849
335 9 849
x
y
112
224
335 9 849 75 3 849 335 9 849 75 3 849
Vậy hệ có các nghiệm x, y
;
;
;
224
112
224
112
Bài 6: [ĐVH]. Giải các hệ phương trình sau:
14 x 10 y 10 14 y 10 x 19 9
b) 2
2
2
2
14 x 10 y 2 14 xy 10 y 19 x 5 x 14
Lời giải:
t 2
a) Đặt t x 2 y thì (1) trở thành t 2 t 2 t 2 t 2 0
t 1
Nếu x 2 y 2 x 2 2 y , thay vào (2) ta được
x 2 y 2 x 2 y 1
a)
3
3
x y 1
2 2 y
3
y 3 1 y 1 y 2 y 1 8 y 1 0 y 1 x 0
2
Nếu x 2 y 1 x 1 2 y thay vào (2) ta được
y 0 x 1
y 3 1 y 3 y 2 4 y 2 0 2
2
y 2 y 1 0( vn )
Vậy hệ có các nghiệm x, y 1;0 , 0;1
1 2 y
3
b) (2) 52 x 2 28 xy 30 y 2 5 x 14 (3)
114 x 181
(1) 114 x 150 y 181 y
thay vào (3) được
150
2
114 x 181
114 x 181
2
30.
5 x 14 36036 x 12178 x 22261 0
150
150
Vô nghiệm do 0 . Nên hệ vô nghiệm.
52 x 2 28 x.
Bài 7: [ĐVH]. Giải các hệ phương trình sau:
3 x 2 y 1 8 1 x 7 y 3
a) 2
2
2
8 x 100 xy 4 y 8 x 9 xy 2 x 12
x 1 x 4 y 1 0
b) 2
2 x 4 yx 7 x 2
Lời giải:
a) (2) 10 x 91xy 4 y 8 x 12 0 (3)
6 54 y
(1) 11x 54 y 6 x
thay vào (3) ta được
11
2
2
2
6 54 y
6 54 y
6 54 y
10
y 4 y 2 8.
12 0 12205 y 2 2613 y 1170 0
91.
11
11
11
3 871 11 58721
3 4357 27 58721
y
x
24410
12205
y 3 871 11 58721 x 3 4357 27 58721
24410
12205
Vậy hệ có các nghiệm
3 4357 27 58721
3 871 11 58721 3 4357 27 58721
3 871 11 58721
,
;
;
x, y
12205
24410
12205
24410
x 1
b) (1)
x 4y 1
3
+) Nếu x 1 , thay vào (2) được y
4
+) Nếu 4 y 1 x thay vào (2) được
4 10
1 10
y
x
3
12
2 x 2 x 1 x 7 x 2 3x 2 8 x 2 0
4 10
1 10
y
x
3
12
3 4 10 1 10 4 10 1 10
Vậy hệ có các nghiệm x, y 1; ,
;
;
;
.
4
3
12
3
12
Bài 8: [ĐVH]. Giải các hệ phương trình sau:
5 x 7 y 8
a)
2
2
7 x 8 y 6 x 7 yx 6 y 8
4 x y 2 5 y 2 x 9
b) 2
2
5 x 9 y 9 xy 7 x 5 y 2
Lời giải:
a) (1) y
8 5x
thay vào (2) được
7
25 7 13985
x
8 5x
8 5x
778
2
7 x 8.
6 x 2 x 8 5x 6
8 389 x 25 x 440 0
7
7
25 7 13985
x
778
2
25 7 13985 907 5 13985 25 7 13985 907 5 13985
Thay vào tìm y, ta được các nghiệm
;
;
;
.
778
778
778
778
8 x 18
b) (1) 8 x 11 y 18 y
thay vào (2) được
11
2
8 x 18
8 x 18
8 x 18
5x 9
7 x 5.
2 389 x 2 477 x 2168 0
9 x.
11
11
11
2
Có 447 4.389.2168 0 nên vô nghiệm.
Vậy hệ vô nghiệm.
2