09. ĐẠI CƯƠNG VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Ví dụ 1 [Svip]. Tìm điều kiện có nghĩa của các BPT sau:
1
1
2x
a) 1
b) 2 x 1 3 x 1
x
x 1
x 1
c) 3 x
3
x
2
x 3
x2
a) Điều kiện :
d)
x 3
16 2 x
x x 3
Lời giải
x0
x0
x 1 0
x 1
b) Điều kiện : x 1 0 x 1
x20
x2
c) Điều kiện :
x 3 0
x3
x 3 0
x 3
d) Điều kiện : 16 2 x 0
x 8
3 x 8
x x 3 0
x2 x 3
Ví dụ 2 [Svip]. Tìm điều kiện có nghĩa của các BPT sau:
a)
x 1
x 2
2
2
x
x 3
a) x x 4 1 x 4
b)
d)
1 x
2
x 3x 2
2 x2 1
x2 x 2 x
Lời giải
a) Điều kiện :
b) Điều kiện :
c) Điều kiện :
d) Điều kiện :
2
x 2
x 2 0
x 3 x
x 3 0
x 1
x
x
2
0
2
x 3
x 2
x 1
x 2 3x 2 0
x 2
1 x
2
x 2 3 x 2 2 x 1 0
1 x
2x2 1 0
2
x 3x 2
x40 x 4
x20
x2
x0
Ví dụ 3 [Svip]. Tìm điều kiện có nghĩa của các BPT sau:
x 1
2
x2
4
2
a)
b) x
1
2
2
x 3
x4
1 x
x 2
a)
x 1
1
x 1
x 1 x 3 x 4
d)
2x 3
1
3 4x
x 1 x 2
x6
Lời giải
x 2 0
a)Điều kiện :
x2
2
x 1 0
x 3 0
b) Điều kiện : x 4 0 x 4
2
x 1
x 1 0
x 1
c) Điều kiện : x 1 0
x 1
x3
x 3 x 4 0
x3
x 4
1 5
x 12 x 2
x
1 5
2
x 1 x 2 0
x
3
3
2
d) Điều kiện : 3 4 x 0
x
x
4
4
x 6 0
6 x 3
x
6
x
6
4
Ví dụ 4 [Svip]. Giải các BPT sau:
3 3 2x 7
2x 1
3
x
a) 2 x
b) 3
5
3
5
4
5 x 1
2 x 1
3 x 1
x 1
1
3
c)
d) 2
6
3
8
4
Lời giải
a) Điều kiện : x R
3 3 2x 7
19
15.2 x 3.3 3.5 2 x 7 60 x 114 x
Bất phương trình 2 x
5
3
10
19
Kết hợp điều kiện, vậy nghiệm của bất phương trình là x
10
b) Điều kiện : x R
2x 1
3
41
x 3.4.5 2 x 1 .4 x.4.5 3.5 28 x 41 x
Bất phương trình 3
5
4
28
41
Kết hợp điều kiện, vậy nghiệm của bất phương trình là x
28
c) Điều kiện : x R
5 x 1
2 x 1
1
3.5 x 1 3.6 6.2 x 1 3 x 45 x 15
Bất phương trình
6
3
Kết hợp điều kiện, vậy nghiệm của bất phương trình là x 15
d) Điều kiện : x R
Bất phương trình
3 x 1
x 1
7
2
3
4.8.2 4.3 x 1 3.4.8 8 x 1 20 x 28 x
8
4
5
7
Kết hợp điều kiện, vậy nghiệm của bất phương trình là x
5
Ví dụ 5 [Svip]. Giải các BPT sau:
a)
3x 1 x 2 1 2 x
2
3
4
b)
a) ĐK: x
x 1 x 2
x
2
2
3
6
Lời giải:
c)
10 3 x
2x 7
9
2x
2
4
(*)
3x x 2 x 1 1 2
5x
11
11
x .
Khi đó (1)
2 3 4 4 2 3
3
12
20
11
Đ/s: x .
20
b) ĐK: x
(*)
x x x
1 2
5
Khi đó (2) 2 0 luôn đúng với x .
2 3 6
2 3
4
Đ/s: x .
c) ĐK: x
(*)
3x 2 x
7
10
3x
67
67
67
9
x . Đ/s: x .
Khi đó (3) 2 x
4
4
4
2
4
4
3
3
Ví dụ 6 [Svip]. Giải các BPT sau:
a) x x 2 x 3
c)
x 1
x 4 2 x 1 0
b)
d)
1 x 3 2 1 x 5 1 x 3
x 2 2 x 3 0
Lời giải:
a) ĐK: x 0
(*)
Đặt t x 0 khi đó (1) trở thành t 2 t 2t 3 t 1 t 2 t 2t 2 t 3 t 2 3
Hay
x
2
3 x 3. Kết hợp với (*) ta được x 3 thỏa mãn.
Đ/s: x 3.
b) ĐK: x 1
(*)
Đặt t 1 x 0 khi đó (2) trở thành t 3 2t 5 t 3 2t 2 t 15 t 3 2t 2 12
Hay 2
1 x
2
12 1 x 6 x 5. Kết hợp với (*) ta được x 5 thỏa mãn.
Đ/s: x 5.
x 4 2 0
x 4
c) ĐK: x 4 x 1 0
(*)
x 1
x 1 0
2
x 4 2 0
x 4
Khi đó (3) x 4 x 1 0
x 1
x 1 0
Kết hợp với (*) ta được x 1 thỏa mãn.
Đ/s: x 1.
2
x 2 2 0
x 2
d) ĐK: x 2 x 3 0
x 3
x 3 0
2
(*)
x 2 2 0
x 2
Khi đó (4) x 2 x 3 0
x 3.
x 3
x 3 0
Kết hợp với (*) ta được x 3 thỏa mãn. Đ/s: x 3.
2
Ví dụ 7 [Svip]. Giải các BPT sau:
a) x 3 3 x
b)
x 1 3 x 1
c)
x2
x4
4
x4
d)
10 x
x4
x4
4
Lời giải:
x 3
a) ĐK:
x 3. Thử lại đã thỏa mãn (1).
x 3
Đ/s: x 3.
b) ĐK: x 1
(*)
Khi đó (2) 0 3 luôn đúng với x 1.
Đ/s: x 1.
c) ĐK: x 4
(*)
Khi đó (3) x 2 4 x 6. Kết hợp với (*) ta được 4 x 6 thỏa mãn.
Đ/s: 4 x 6.
d) ĐK: x 4
(*)
Khi đó (4) 10 x 4 x 6. Kết hợp với (*) ta được 4 x 6 thỏa mãn.
Đ/s: 4 x 6.
Ví dụ 8 [Svip]. Giải các BPT sau:
x 3
0
1 2x
a) x 1 x 1 0
b)
c) x 3 x 2 0
d) 4 x 5 x 0
2
Lời giải:
a) ĐK: x
(*)
x 1 0
x 1
Khi đó (1)
. Đ/s: x 1 hoặc x 1.
x 1
x 1 0
x 3
b) ĐK:
1 x 3 (*)
x 2
2
x 3
0 luôn dúng với x 3. Đ/s: x 3.
2x 1
c) ĐK: x 2
(*)
Khi đó (2)
x2 0
x 2
Khi đó (3)
. Đ/s: x 2 hoặc x 3.
x 3
x 3 0
d) ĐK: x 5
(*)
5 x 0
x 5
Khi đó (4)
. Đ/s: x 5 hoặc x 4.
x
4
4
x
0
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1 [Svip]: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình
2 x x 2 1 2x.
1
1
C. x ; .
D. x ; 2 .
2
2
x 1
2 4 x.
Câu 2 [Svip]: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình x
x5
A. x .
B. x ; 2 .
A. x 5; 4 .
B. x 5; 4 .
C. x 4; .
x 1
Câu 3 [Svip]: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình
x 2
2
D. x ; 5 .
x 1.
A. x 1; .
B. x 1; .
C. x 1; \ 2 .
D. x 1; \ 2 .
Câu 4 [Svip]: Bất phương trình 2 x
A. 2 x 3.
3
3
3
tương đương với
2x 4
2x 4
3
B. x và x 2.
2
3
C. x .
2
D. Tất cả đều đúng.
Câu 5 [Svip]: Bất phương trình 2 x
A. 2 x 3.
3
3
5
tương đương với
2x 4
2x 4
5
B. x và x 2.
2
3
C. x .
D. Tất cả đều đúng.
2
Câu 6 [Svip]: Bất phương trình 2 x 1 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây?
1
1
1
1
.
.
A. 2 x 1
B. 2 x 1
x 3 x 3
x3
x3
2x 1
1
.
C. 2 x 1 x 2018 x 2018.
D.
x 2018
x 2018
Câu 7 [Svip]: Cặp bất phương trình nào sau đây tương đương?
A. x 2 0 và x 2 x 2 0.
B. x 2 0 và x 2 x 2 0.
C. x 2 0 và x 2 x 2 0.
D. x 2 0 và x 2 x 2 0.
Câu 8 [Svip]: Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x 5 0?
A. x 1 x 5 0.
B. x 2 x 5 0.
2
C.
x 5 x 5 0.
D.
x 5 x 5 0.
Câu 9 [Svip]: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x m 6 2 x có tập xác
định là một đoạn trên trục số.
A. m 3.
B. m 3.
1
D. m .
3
C. m 3.
Câu 10 [Svip]: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y m 2 x x 1 có tập xác
định là một đoạn trên trục số.
A. m 2.
B. m 2.
1
C. m .
2
D. m 2.
Câu 11 [Svip]: Bất phương trình x 1 x 0 tương đương với
A.
x x 1 0
2
B. x 1 x 0
Câu 12 [Svip]: Bất phương trình
C. x 1
2
x 0
D. x 1
x 1 x tương đương với
A. 1 2 x x 1 x 1 2 x .
B. 2 x 1 x 1 x 2 x 1 .
C. 1 x 2 x 1 x 1 x 2 .
D. x x 1 x 2 .
2
x 0
Câu 13 [Svip]: Tập nghiệm S của bất phương trình x 1 x 1 0 là
A. S 1; .
B. S 1 1; .
C. S 1 1; .
D. S 1; .
Câu 14 [Svip]: Tìm tập nghiệm của bất phương trình x 2 x 2 1 0.
A. ;1 .
B. 1;1 .
C. ; 2 .
D. 1; 2 .
Câu 15 [Svip]: Tập nghiệm S của bất phương trình x 3 x 2 0 là
A. S 3; .
B. S 3; .
C. S 2 3; .
D. S 2 3; .
Câu 16: Với giá trị nào của a thì hai bất phương trình a 1 x a 2 0 và a 1 x a 3 0
tương đương?
A. a 1.
B. a 5.
C. a 1.
D. a 2.
Câu 17 [Svip]: Với giá trị nào của m thì hai bất phương trình m 2 x m 1 và 3m x 1 x 1
tương đương?
A. m 3.
B. m 2.
C. m 1.
D. m 3.
Câu 18 [Svip]: Với giá trị nào của m thì hai bất phương trình
2m 1 x m 2
m 3 x 3m 6
và
tương đương?
A. m 1.
C. m 4.
B. m 0.
D. m 0 hoặc m 4.
09. ĐẠI CƯƠNG VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
2 x x 2 1 2x.
1
1
C. x ; .
D. x ; 2 .
2
2
Câu 1 [Svip]: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình
A. x .
B. x ; 2 .
x 2
2 x 0
1
HD:
1 x . Chọn C.
2
1 2 x 0
x 2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
x 1
2 4 x.
x5
C. x 4; .
D. x ; 5 .
Câu 2 [Svip]: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình x
A. x 5; 4 .
B. x 5; 4 .
x 5 0
x 5
HD:
5 x 4. Chọn B.
4 x 0
x 4
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3 [Svip]: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình
x 1
x 2
2
x 1.
A. x 1; .
B. x 1; .
C. x 1; \ 2 .
D. x 1; \ 2 .
x 1
0
x 1 0
x 1
. Chọn C.
HD: ( x 2) 2
x 2
x 2
x 2 0
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 4 [Svip]: Bất phương trình 2 x
A. 2 x 3.
3
C. x .
2
3
3
3
tương đương với
2x 4
2x 4
3
B. x và x 2.
2
D. Tất cả đều đúng.
x 2
2 x 4 0
3
3
3
HD: 2 x
3
3 x .
2x 4
2x 4
2
2 x 3
x 2
Dễ thấy, các bất phương trình ở đáp án A, B, C đều tương đương với BPT ban đầu. Chọn D.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 5 [Svip]: Bất phương trình 2 x
A. 2 x 3.
3
C. x .
2
3
3
5
tương đương với
2x 4
2x 4
5
B. x và x 2.
2
D. Tất cả đều đúng.
x 2
2 x 4 0
3
3
HD: 2 x
5
5 . Chọn B.
2x 4
2x 4
2 x 5
x 2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 6 [Svip]: Bất phương trình 2 x 1 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây?
1
1
1
1
.
.
A. 2 x 1
B. 2 x 1
x 3 x 3
x3
x3
2x 1
1
.
C. 2 x 1 x 2018 x 2018.
D.
x 2018
x 2018
1
HD: 2 x 1 0 x . Xét từng đáp án, ta có:
2
1
1
1
x
A. 2 x 1
2 (loại).
x 3 x 3
x 3
1
1
1
1
x
B. 2 x 1
2 x . Chọn B.
x3
x3
2
x 3
Loại ngay C và D.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 7 [Svip]: Cặp bất phương trình nào sau đây tương đương?
A. x 2 0 và x 2 x 2 0.
B. x 2 0 và x 2 x 2 0.
C. x 2 0 và x 2 x 2 0.
D. x 2 0 và x 2 x 2 0.
HD: Xét từng đáp án, chọn C vì x 2 0 x 2. Và x 2 x 2 0 x 2 0 x 2.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 8 [Svip]: Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x 5 0?
2
A. x 1 x 5 0.
B. x 2 x 5 0.
C.
x 5 x 5 0.
D.
x 5 x 5 0.
HD: x 5 0 x 5. Xét từng đáp án, chọn C vì
x 5 0
x 5 x 5 0
x 5.
x 5 0
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 9 [Svip]: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x m 6 2 x có tập xác
định là một đoạn trên trục số.
1
A. m 3.
B. m 3.
C. m 3.
D. m .
3
x m 0
x m
x m
HD : Điều kiện
6 2 x 0
2 x 6
x 3
Để tập xác định của hàm số là một đoạn thì m 3. Khi đó tập xác định của hàm số là m;3 .
Chọn B.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 10 [Svip]: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y m 2 x x 1 có tập xác
định là một đoạn trên trục số.
1
A. m 2.
B. m 2.
C. m .
D. m 2.
2
m
m 2 x 0
m 2 x
x
HD : Điều kiện
2
x 1 0
x 1
x 1
m
1 m 2. Chọn D.
Để tập xác định của hàm số là 1 đoạn trên trục số thì
2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 11 [Svip]: Bất phương trình x 1 x 0 tương đương với
A.
x x 1 0
2
B. x 1 x 0
C. x 1
2
x 0
D. x 1
2
x 0
HD: Điều kiện x 0
TH1: Với x 0 thì bất phương trình trở thành 0 0 (ln đúng)
TH2: Với x 0 thì bất phương trình tương đương x 1 0 x 1 (vơ nghiệm)
2
Vậy bất phương trình có nghiệm duy nhất x 0 và tương đương với bất phương trình x 1 x 0.
Chọn C.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 12 [Svip]: Bất phương trình
x 1 x tương đương với
A. 1 2 x x 1 x 1 2 x .
C. 1 x 2 x 1 x 1 x 2 .
B. 2 x 1 x 1 x 2 x 1 .
D. x x 1 x 2 .
HD: Điều kiện x 1
Với điều kiện trên bất phương trình tương đường 2 x 1 x 1 x 2 x 1 (nhân cả 2 vế với 1 số
ln dương thì bất phương trình khơng đổi dấu). Chọn B.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 13 [Svip]: Tập nghiệm S của bất phương trình x 1 x 1 0 là
A. S 1; .
HD: x 1
B. S 1 1; .
C. S 1 1; .
D. S 1; .
x 1 0
x 1
x 1
x 1 0 x 1 0 x 1
. Chọn C.
x 1 0
x 1 x 1
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 14 [Svip]: Tìm tập nghiệm của bất phương trình x 2 x 2 1 0.
A. ;1 .
B. 1;1 .
C. ; 2 .
D. 1; 2 .
HD: x 2 x 2 1 0 x 2 0 x 2. Chọn C.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 15 [Svip]: Tập nghiệm S của bất phương trình x 3 x 2 0 là
A. S 3; .
B. S 3; .
C. S 2 3; .
D. S 2 3; .
HD: Điều kiện x 2 0 x 2
Với x 2 thì bất phương trình trở thành 0 x 0 (ln đúng)
Với x 2 thì bất phương trình tương đương x 3 0 x 3.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S 2 3; . Chọn D.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 16: Với giá trị nào của a thì hai bất phương trình a 1 x a 2 0 và a 1 x a 3 0
tương đương?
A. a 1.
B. a 5.
C. a 1.
D. a 2.
HD: Cách 1: Thử 4 đáp án
Với a 1 thì a 1 x a 2 0 trở thành 0 x 3 0 (luôn đúng) và a 1 x a 3 0 trở thành
2 x 4 0 x 2 nên 2 bất phương trình khơng tương đương
Với a 1 thì 2 bất phương trình trở thành 2 x 1 0 và 2 0 (khơng tương đương)
Với a 5 thì 2 bất phương trình trở thành 6 x 3 0 và 4 x 2 0 là hai bất phương trình tương
đương. Chọn B.
a 1 a 2 3
(dãy tỷ số bằng nhau)
Cách 2: Giải tỷ lệ
a 1 a 3 2
Suy ra 2a 2 3a 3 a 5. Thử lại thấy a 5 thỏa mãn. Chọn B.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 17 [Svip]: Với giá trị nào của m thì hai bất phương trình m 2 x m 1 và 3m x 1 x 1
tương đương?
A. m 3.
B. m 2.
C. m 1.
D. m 3.
HD: Ta có: 3m x 1 x 1 3m 1 x 1 3m
m2
m 1
m2
m 1
1
(dãy tỷ số bằng nhau)
3m 1 1 3m
3m 1 1 3m 2
Suy ra 2m 4 3m 1 m 3
Thử lại thấy m 3 thì 2 bất phương trình đã cho tương đường. Chọn D.
Giải điều kiện
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 18 [Svip]: Với giá trị nào của m thì hai bất phương trình
2m 1 x m 2
m 3 x 3m 6
tương đương?
A. m 1.
C. m 4.
B. m 0.
D. m 0 hoặc m 4.
m 3 3m 6
m 2 5m 6 6m 2 15m 6
2m 1 m 2
m 0
5m 2 20m 0
m 4
Thử lại với m 0 thì 2 bất phương trình trở thành 3 x 6 và x 2 (tương đương)
Với m 4 thì 2 bất phương trình trở thành 7 x 6 và 7 x 6 (không tương đương)
Vậy m 0 là giá trị cần tìm. Chọn B.
HD: Giải điều kiện
và