Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

09 TRẮC NGHIỆM công thức lượng giác full đặng việt hùng image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.1 KB, 21 trang )

09. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (Trắc nghiệm)





Câu 1: Giả sử A  tan x.tan   x  tan   x  được rút gọn thành A  tan nx . Khi đó n bằng :
3

3

A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.



Câu 2: Nếu cos   sin   2  0     thì  bằng :
2

A.


6

.

B.



3

.

C.


4

.

D.


8

Câu 3: Nếu a  200 và b  250 thì giá trị của 1  tan a 1  tan b  là:
A.

2.

B. 2.

1  5cos 

, biết tan  2 .
3  2 cos 
2
2
20

A.  .
B.
.
21
9
Câu 5: Nếu sin x  3cos x thì sin x.cos x bằng :
3
2
A.
.
B. .
10
9

D. 1  2 .

C.

3.

C.

2
.
21

D. 

C.


1
.
4

D.

C.

5
.
27

D. 

Câu 4: Tính B 

Câu 6: Cho sin a 
A.

17 5
.
27

10
.
21

1
.
6


5
. Tính cos 2a.sin a
3

B. 

5
.
9

5
.
27

Câu 7: Giá trị của biểu thức tan1100.tan 3400  sin1600.cos1100  sin 2500.cos 3400 bằng :
A. 0.
B. 1.
C. 1 .
D. 2.
x
sin kx
Câu 8: Biết cot  cot x 
, với mọi x để các biểu thức có nghĩa. Lúc đó giá trị của k là :
x
4
sin sin x
4
5
3

5
3
A. .
B. .
C. .
D. .
4
4
8
8

3 


Câu 9: Giá trị của tan     bằng bao nhiêu khi sin         .
3
5 2


A.

38  25 3
.
11

B.

85 3
8 3
.

C.
.
11
11
1
1

Câu 10: Giá trị của biểu thức
bằng :
0
sin18 sin 540

A.

1 2
.
2

B. 2.

C. 2 .

D.

48  25 3
11

D.

1 2

.
2


Câu 11: Biểu thức tan 300  tan 400  tan 500  tan 600 bằng :


8 3
3
cos 200 .
A. 4 1 
B.
C. 2.
 .
3
3


Câu 12: Nếu  là góc nhọn và sin 2  a thì sin   cos  bằng :
A.





2 1 a 1 .

C. a  1 .
Câu 13: Cho   600 , tính E  tan   tan
A. 1.


A. 4sin 200 .

A.

2

4 3
sin 700 .
3

C. 3.

D.

4 3
3

C. 8cos 200 .

D. 8sin 200 .

B.

a  1  a2  a .

D.

a  1  a2  a .


.

B. 2.

Câu 14: Đơn giản biểu thức C 

Câu 15: Cho sin  



D.

1
3

.
0
sin10 cos100

B. 4 cos 200 .
3
. Khi đó cos 2 bằng :
4

1
.
8

B.
sin


Câu 16: Giá trị biểu thức

7
.
4



C. 

.cos



 sin



cos

7
.
4

1
D.  .
8




15
10
10
15 là :
2

2

cos
cos  sin
.sin
15
5
15
5

3
A.  .
B. 1 .
C. 1.
2
Câu 17: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đồng nhất thức ?

D.

3
.
2


1) sin 2 x  2sin x.cos x

2) 1  sin 2 x   sin x  cos x 

3) sin 2 x   sin x  cos x  1 sin x  cos x  1



4) sin 2 x  2 cos x cos   x 
2

C. Tất cả trừ 3).
D. Tất cả.

A. Chỉ có 1).

2

B. 1) và 2).

5
3 
Câu 18: Biết sin a  ; cos b    a   ;0  b   . Hãy tính sin  a  b  .
2
13
5 2
A. 0.

B.


63
.
65

Câu 19: Nếu  là góc nhọn và sin
A.

x 1
.
x 1

B.

C.


2

12  2 3
.
2 3

B.

C.


24

12  2 3

.
2 3

D.

33
.
65

x 1
thì tan  bằng :
2x

x2 1 .

Câu 20: Giá trị của biểu thức A  tan 2
A.



56
.
65

 cot 2


24

1

.
x

D.

x2 1
.
x

D.

12  2 3
.
2 3

bằng :
C.

12  2 3
.
2 3


1 1 1 1 1 1
x


 cos x  cos ,
2 2 2 2 2 2
n


Câu 21: Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau ln đúng
0 x


2

.

A. 4.

B. 2.

Câu 22: Cho a 

C. 8.

D. 6.

1
 
và  a  1 b  1  2 ; đặt tan x  a và tan y  b với x, y   0;  , thế thì x  y
2
 2

bằng :
A.


3


.

B.

Câu 23: Cho 0   
A.

3 10
.
8



.

6

C.



.

4

D.




.

2


1
và cos 2a  . Tính sin 2a cos a .
2
4

B.

5 6
.
16

C.

3 10
.
16

D.

5 6
.
8

 1


 1 .tan x là :
Câu 24: Biểu thức thu gọn của biểu thức B  
 cos 2 x 
A. tan 2x .
B. cot 2x .
C. cos 2x .
D. sin x .
a 1
b
Câu 25: Ta có sin 4 x   cos 2 x  cos 4 x với a, b   . Khi đó tổng a  b bằng :
8 2
8
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.

Câu 26: Nếu  là góc nhọn và sin
x2 1
.
x

A.

B.


2




x 1
thì cot  bằng :
2x

x 1
.
x 1

C.

x2 1
.
x2 1

1

D.

x2  1

.

Câu 27: Nếu sin 2 x sin 3 x  cos 2 x cos 3 x thì một giá trị của x là :
A. 180 .

B. 300 .

C. 360 .


3 tan 2   tan 

, biết tan  2 .
2
2  3 tan 
2
A. 2 .
B. 14.
C. 2.

1


Câu 29: Cho sin  
với 0    ,khi đó giá trị của cos     bằng :
3
2
3


D. 450 .

Câu 28: Tính C 

1 1
 .
6 2

A.


Câu 30: Cho cos a 
A.

23
.
16

B.

6  3.

C.

6
 3.
6

D. 34.

1
6 .
2

D.

3
3a
a
. Tính cos cos .
4

2
2

B. 7 .

C.

7
.
16

D.

23
.
8

 

Câu 31: Nếu sin   cos    2      0  thì  bằng :
 2


A. 



B. 




A. 8

4

B. 12

.

C. 



C. 32

.

D. 



.
8
3
sin xa
Câu 32. Với a  k , ta có cos a.cos 2a.cos 4a...cos16a 
. Khi đó tích x. y có giá trị bằng
x sin ya
6


.

D. 16


Câu 33. Đẳng thức cho dưới đây là đồng nhất thức?
A. cos 3  3cos3   4 cos 

B. cos 3  4 cos3   3cos 

C. cos 3  3cos3   4 cos 

D. cos 3  4 cos3   3cos 

Câu 34. Tính E  tan 400  cot 200  tan 200 
A. 2

B.

1
4

C.

1
2

D. 1




Câu 35. Nếu tan   cot   2,  0     thì  bằng:
2

A.



B.



C.



D.

8
6
3
Câu 36. Biểu thức nào sau đây có giá trị phụ thuộc vào biến x ?
2

A. cos x  cos  x 
3


4 



  cos  x 

3 



2

C. cos 2 x  cos 2  x 
3


4 

2
  cos  x 

3 



Câu 37. Tính cos 360  cos 720
1
A. 
B. 1
2

2


C. sin x  sin  x 
3


1
4

2
4
6
 sin
 sin
Câu 38. Cho cot  a . Tính K  sin
14
7
7
7
a
a
A. a
B. 
C.
2
2

4 

2
  sin  x 


3 



D.

1
2

D.

a
4

Câu 39. Tính M  cos a  cos  a  1200   cos  a  1200 
B. 2

2
3
 cos
Câu 40. Tính D  cos  cos
7
7
7
1
A. 
B. 1
2
A. 0


Câu 41. Biểu thức A 
A.


3

C. 2

C.

4

4 


  sin  x 

3 



2

D. sin 2 x  sin 2  x 
3


C.




D. 1

1
2

D. 1

sin 4 x  cos 4 x  cos 2 x
được rút gọn thành A  cos 2  . Khi đó  bằng:
2
2 1  cos x 

B.



C.

6



D.

4


2


Câu 42. Giá trị của biểu thức tan 90  tan 27 0  tan 630  tan 810 bằng:
A. 2

2

B.

Câu 43. Tính giá trị của biểu thức P  sin 4   cos 4  biết sin 2 
A.

1
3

B. 1

D. 4

C. 0,5

C.

9
7

2
3

D.

7

9

Câu 44. Tính cos150 cos 450 cos 750
A.

2
16

B.

2
4

C.

2
2

D.

2
8

Câu 45. Giả sử cos 6 x  sin 6 x  a  b cos 4 x với a, b   . Khi đó tổng a  b bằng:
A.

3
8

B.


5
8

C. 1

D.

3
4


Câu 46. Giá trị biểu thức sin
A.

1
2
1 

2
2 

900
2700
cos
bằng:
4
4
2 1


B.

C.

1 2 
 1

2  2


D.

1
2
1 

2
2 

1
3
    . Khi đó giá trị của tan 2 bằng
với
2
4
3
3
3
B.
C. 

D.
4
7
7

Câu 47. Cho sin   cos  
A. 

3
4

Câu 48. Giá trị của biểu thức cot 300  cot 400  cot 500  cot 600 bằng
A.

4sin100
3

Câu 49. Biết
A. 2

B.

8cos 200
3

C.

4 3
3


D. 4

1
1
1
1



 6 . Khi đó giá trị của cos 2x bằng
2
2
2
sin x cos x tan x cot 2 x
B. 2
C. 1
D. 0

Câu 50. Tính giá trị của A  cos 750  sin1050
A. 2 6

B.

6
4

6

D.


6
2

C.

3

D.

3
3

D.

1
2

5
9
9
Câu 51. Tính giá trị của F 

5
cos  cos
9
9
sin

A.  3


B. 



C.
 sin

3
3

1
thì sin 2 bằng:
2
3
B. 
4

Câu 52. Nếu sin   cos  
A.

3
4

C.

3
8

Câu 53. cos120  sin180  sin  0 , giá trị dương nhỏ nhất của  là
A. 35

B. 42
C. 32
Câu 54. Cho sin a  
A.

12  5 3
26

D. 6

12 3


;
 a  2 . Tính cos   a 
13 2
3


B.

12  5 3
26

C.

5  12 3
26

D.


5  12 3
26


1
. Tính giá trị của biểu thức A   sin 4  2sin 2  cos 
4
15
225
225
15
A.
B. 
C.
D. 
8
128
128
8
Câu 56. Số đo bằng độ của góc dương x nhỏ nhất thỏa mãn sin 6 x  cos 4 x  0 là:
A. 9
B. 18
C. 27
D. 45
2
Câu 57. Tính giá trị biểu thức Q  1  3cos 2  2  3cos 2  biết sin  
3
49
50

48
14
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
27
27
27
9
sin x  sin 3 x  sin 5 x
Câu 58. Biểu thức A 
được rút gọn thành:
cos x  cos 3 x  cos 5 x
A.  tan 3x
B. cot 3x
C. cot x
D. tan 3x

Câu 55. Cho  là góc thỏa sin  

Câu 59. Cho cos180  cos 780  cos  0 , giá trị dương nhỏ nhất của  là:
A. 62
B. 28
C. 32

D. 42

Câu 60. Tính B  cos 680 cos 780  cos 220 cos120  cos100
A. 0

B. 1
C. 3

D. 2

Câu 61. Đơn giản sin  x  y  cos y  cos  x  y  sin y , ta được:
A. cos x

B. sin x

C. sin x cos 2 y

D. cos x cos 2 y

Câu 62. Nếu α, β, γ là ba góc nhọn thỏa mãn tan  α  β  .sin γ  cos γ thì
π
A. α  β  γ  .
4

π
B. α  β  γ  .
3

π

C. α  β  γ  .
D. α  β  γ  .
2
4
π

π
Câu 63. Nếu sin α.cos  α  β   sin β với α  β   kπ, α   lπ,  k , l    thì
2
2

A. tan  α  β   2 cot α.

B. tan  α  β   2 cot β.

C. tan  α  β   2 tan β.

D. tan  α  β   2 tan α.

Câu 64. Nếu α  β  γ 
A.

3.

π
thì cot α  cot γ  2 cot β thì cot α. cot γ bằng
2

B.  3.

D. 3.

C. 3.

Câu 65. Nếu tan α và tan β là hai nghiệm của phương trình x  px  q  0  q  0  thì giá trị biểu thức
2


P  cos 2  α  β   p sin  α  β  .cos  α  β   q sin 2  α  β  bằng:
A. p.

B. q.

C. 1.

D.

p
.
q

Câu 66. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của biểu thức P  3sin x  2
A. M  1, m  5
B. M  3, m  1
C. M  2, m  2
D. M  0, m  2
π

Câu 67. Cho biểu thức P  2sin  x    2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3

A. P  4, x  
B. P  4, x  
C. P  0, x  

D. P  2, x  


π

Câu 68. Biểu thức P  sin  x    sin x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
3

A. 1
B. 2
C. 3

D. 4

Câu 69. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của biểu thức P  sin x  2 cos 2 x
A. M  3, m  0
B. M  2, m  0
C. M  2, m  1
D. M  3, m  1
2


Câu 70. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  8sin 2 x  3cos 2 x .
Tính 2M  m 2
A. 1

B. 2

C. 112

D. 130

Câu 71. Cho biểu thức P  cos x  sin x. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

4

A. P  2, x  

4

B. P  1, x  

C. P  2, x  

D. P 

2
, x  
2

Câu 72. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của biểu thức P  sin 4 x  cos 4 x
A. M  2, m  2

B. M  2, m   2

C. M  1, m  1

D. M  1, m 

1
2

Câu 73. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của biểu thức P  sin 6 x  cos 6 x
1

1
1
A. M  2, m  0
B. M  1, m 
C. M  1, m 
D. M  , m  0
2
4
4
Câu 74. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của biểu thức P  1  2 cos 3 x
A. M  3, m  1

B. M  1, m  1

C. M  2, m  2

D. M  0, m  2

π

Câu 75. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  4sin 2 x  2 sin  2 x  
4

2

A.

2 1

B.


2 1

C.

22

D.

  3.
Câu 76. Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB, đáy lớn CD. Biết AB  AD và tan BDC
4

Tính giá trị của cos BAD

A.

17
25

B. 

7
25

Câu 77. Cho bất đẳng thức cos 2 A 

C.

7

25

D. 

17
25

1
17
  2 cos 2 B  4sin B    0, A, B, C là ba góc của tam giác
4
64 cos A
4

ABC. Khẳng định đúng là
 C
  1200
 C
  1300
A. B
B. B

  1200
C. 
A B

  1400
D. 
A B


09. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (Trắc nghiệm)





Câu 1: Giả sử A  tan x.tan   x  tan   x  được rút gọn thành A  tan nx . Khi đó n bằng :
3

3

A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.









 

HD: A  tan x.tan   x  tan   x   tan x.tan   x  cot   x   tan x . Chọn B.
3

3


3
 6




Câu 2: Nếu cos   sin   2  0     thì  bằng :
2

A.



6

.

B.



3

.

C.


4


.

D.


8





HD: cos   sin   2,  0      1  sin 2  2  sin 2  1  2     . Chọn C.
2
2
4



Câu 3: Nếu a  200 và b  250 thì giá trị của 1  tan a 1  tan b  là:
A. 2 .
B. 2.
C. 3 .
D. 1  2 .


HD: Sử dụng máy tính ta có 1  tan a 1  tan b   1  tan 20 1  tan 25  2 . Chọn B.




Câu 4: Tính B 
A. 

2
.
21

HD: sin


2

1  5cos 

, biết tan  2 .
3  2 cos 
2
20
B.
.
9

 2 cos



2

 sin 2




2

 4 cos 2





C.



2
.
21

D. 

10
.
21

3
10
 1  cos   4 1  cos    cos     B   .
2
5
21


Chọn D.
Câu 5: Nếu sin x  3cos x thì sin x.cos x bằng :
3
2
1
A.
.
B. .
C. .
10
9
4
2
2
HD: sin x  3cos x  sin x  9 cos x  1  cos 2 x  9 1  cos 2 x 

D.

1
.
6

 cos 2 x  0,8  sin 2 x  0, 6  sin x.cos x  0,3 . Chọn A.
5
. Tính cos 2a.sin a
3
17 5
5
5

A.
.
B. 
.
C.
.
27
9
27
 2 5 5
5
HD: cos 2a.sin a  1  2sin 2 a sin a  1 

. Chọn D.
 .
3  3
27


Câu 6: Cho sin a 



D. 

5
.
27




Câu 7: Giá trị của biểu thức tan1100.tan 3400  sin1600.cos1100  sin 2500.cos 3400 bằng :
A. 0.
B. 1.
C. 1 .
D. 2.
0
0
0
0
0
HD: Sử dụng máy tính ta có tan110 .tan 340  sin160 .cos110  sin 250 .cos 3400  0 . Chọn A.
x
sin kx
 cot x 
, với mọi x để các biểu thức có nghĩa. Lúc đó giá trị của k là :
x
4
sin sin x
4
5
3
5
3
A. .
B. .
C. .
D. .
4
4

8
8
x

3x
sin  x  
sin
x
sin kx
sin kx
4

4  sin kx  k  3 .



HD: cot  cot x 
x
x
x
x
x
4
4
sin sin x
sin sin x sin sin x
sin sin x sin sin x
4
4
4

4
4
Chọn B.

Câu 8: Biết cot


3 


Câu 9: Giá trị của tan     bằng bao nhiêu khi sin         .
3
5 2


38  25 3
85 3
8 3
A.
.
B.
.
C.
.
11
11
11
tan   tan






3 .
HD: Ta có tan     
3  1  tan  tan 

3

D.

48  25 3
11



3
tan   tan
  3
3 
4
3
48  25 3

3  4

Do đó sin   ,        cos     tan    
.
5 2
5

4 1  tan  tan 
11
3 3

1
3
4
Chọn D.
Câu 10: Giá trị của biểu thức

1
1

bằng :
0
sin18 sin 540

1 2
1 2
.
B. 2.
C. 2 .
D.
.
2
2
1
1
sin 540  sin180 2 cos 36 sin18 2 cos 36 2 cos 36






 2 . Chọn B.
HD:
sin180 sin 540
sin 540.sin180
sin 540.sin180
sin 540
cos 36

A.

Câu 11: Biểu thức tan 300  tan 400  tan 500  tan 600 bằng :

8 3
4 3
3
cos 200 .
sin 700 .
A. 4 1 
B.
C. 2.
D.
 .
3
3
3



HD: Sử dụng máy tính ta có tan 300  tan 400  tan 500  tan 600  tan 300  tan 400  cot 400  cot 300
1
sin 40 cos 40 4 3
2
8 3

 3




cos 200 . Chọn B.



cos 40 sin 40
3
sin 80
3
3
Câu 12: Nếu  là góc nhọn và sin 2  a thì sin   cos  bằng :
A.





2 1 a 1 .


C. a  1 .

B.

a  1  a2  a .

D.

a  1  a2  a .

HD:  sin   cos    sin 2   cos 2   2sin  cos   1  sin 2  1  a
2

sin   0;cos   0  sin   cos   a  1 . Chọn C.
Câu 13: Cho   600 , tính E  tan   tan
A. 1.
HD: E  tan   tan


2

.

B. 2.


2

C. 3.


 tan 60  tan 30  3 

D.

4 3
3

1
4

. Chọn D.
3
3

1
3

.
0
sin10 cos100
B. 4 cos 200 .

Câu 14: Đơn giản biểu thức C 
A. 4sin 200 .

C. 8cos 200 .

cos100  3 sin100 2sin100.cos 300  2 cos100.sin 300



1
sin100.cos100
0
sin 20
2
8sin 200.cos 200

 8cos 200 . Chọn C.
0
sin 20

HD: Ta có: C 

Câu 15: Cho sin  
A.

1
.
8

3
. Khi đó cos 2 bằng :
4
7
B.
.
4
2

C. 


1
3
HD: Ta có: cos 2  1  2sin 2   1  2.   
. Chọn D.
8
4

7
.
4

D. 8sin 200 .
4sin 100  300 

sin 200

1
D.  .
8


sin

Câu 16: Giá trị biểu thức
3
A.  .
2




.cos



 sin



cos



15
10
10
15 là :
2

2

cos
cos  sin
.sin
15
5
15
5

B. 1 .


C. 1.

D.

  
1
sin    sin 
10
15


15
10
10
15 
6  2  1 . Chọn C.
HD: Ta có:
2

2

 1
2  

cos
cos  sin
.sin
cos 
  cos

15
5
15
5
3 2
 15 5 
sin



.cos



 sin



cos

3
.
2



Câu 17: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đồng nhất thức ?
2
1) sin 2 x  2sin x.cos x
2) 1  sin 2 x   sin x  cos x 



4) sin 2 x  2 cos x cos   x 
2

C. Tất cả trừ 3).
D. Tất cả.

3) sin 2 x   sin x  cos x  1 sin x  cos x  1

A. Chỉ có 1).
B. 1) và 2).
HD: Ta có sin 2 x  2sin x.cos x nên (1) đúng.
2
 sin x  cos x   sin 2 x  2sin x cos x  cos 2 x  1  sin 2 x nên (2) đúng

 sin x  cos x  1 sin x  cos x  1   sin x  cos x 

2

 1  2sin x cos x  sin 2 x nên 3 đúng



sin 2 x  2 cos x sin x  2 cos x cos   x  nên 4 đúng. Chọn D.
2



5

3 
; cos b    a   ;0  b   . Hãy tính sin  a  b  .
2
13
5 2
63
56
33
A. 0.
B.
.
C.
.
D.
.
65
65
65
12

cos a   1  sin 2 a  




13
HD: Do  a   ;0  b   cos a  0;sin b  0  
2
2
sin b  1  cos 2 a  4


5
33
Ta có: sin  a  b   sin a cos b  cos a sin b 
. Chọn D.
65
Câu 18: Biết sin a 

Câu 19: Nếu  là góc nhọn và sin
x 1
.
x 1


2



x 1
thì tan  bằng :
2x

1
.
x
x 1



2

.cos
2sin cos
sin 
2x
2
2
2 

HD: Ta có: tan  
x 1
cos  1  2sin 2 
1
2
x
 
cos 2  0

Do  nhọn nên
là góc nhọn do đó 
2
cos   1  sin 2   1  x  1 

2
2
2x

A.

B.


x2 1 .

C.

D.

x 1
2x

x2 1
.
x


x 1 x 1
.
x
x  x 2  1 . Chọn B.
1
x

Suy ra tan  

Câu 20: Giá trị của biểu thức A  tan 2

24

 cot 2



24

 sin


2

B.



12  2 3
.
2 3

bằng :

12  2 3
.
2 3
sin 2 a cos 2 a sin 4 a  cos 4 a



HD: Đặt a 
Ta có: A  tan 2 a  cot 2 a 
cos 2 a sin 2 a
sin 2 a.cos 2 a
24
A.


12  2 3
.
2 3



2

a  cos 2 a  2sin 2 a cos 2 a
2

2



sin a cos a
8
12  2 3

2
. Chọn C.

2

3
1  cos
6

C.



2

1
4
8
2
2
2
2
2
sin a cos a
sin 2a
1  cos 4a

1 1 1 1 1 1
x


 cos x  cos ,
2 2 2 2 2 2
n

.

A. 4.

B. 2.


HD: Ta có:

1

2

1 cos x


2
2

x
2 . Do 0  x   nên
2
2

2 cos 2

3

D. 6.

1 1 1 1 1 1
1 1 1


 cos x 



2 2 2 2 2 2
2 2 2

cos
2

x
4  cos 2 x . Do đó n  8 thì đẳng thức ln đúng. Chọn C.
2
8
1
 
và  a  1 b  1  2 ; đặt tan x  a và tan y  b với x, y   0;  , thế thì x  y
2
 2

bằng :



C. 8.

cos 2

Câu 22: Cho a 

A.

12  2 3
.

2 3

2

Câu 21: Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau ln đúng
0 x

D.

.

B.


6

.

C.


4

.

HD: Ta có:  a  1 b  1  2  ab  a  b  1  0  a  b  1  ab 

D.
ab
1

1  ab


2

.

tan x  tan y


 1  tan  x  y   tan  x  y   k 
1  tan x tan y
4
4

 
Do x, y   0;  nên 0  x  y    x  y  . Chọn C.
4
 2

1
Câu 23: Cho 0    và cos 2a  . Tính sin 2a cos a .
2
4
3 10
5 6
3 10
5 6
A.
.

B.
.
C.
.
D.
.
8
16
16
8
1
6

HD: Do 0    nên sin   0 ta có: cos 2a  1  2sin 2    sin  
4
4
2
6 1  cos 2a 5 6
.

Ta có: sin 2a cos a  2sin a cos a.cos a  2sin a.cos 2 a  2
. Chọn B.
4
2
16

Khi đó

x
2



 1

 1 .tan x là :
Câu 24: Biểu thức thu gọn của biểu thức B  
 cos 2 x 
A. tan 2x .
B. cot 2x .
C. cos 2x .
D. sin x .
2
1  cos 2 x sin x 2 cos x sin x 2sin x cos x sin 2 x
 1

 1 .tan x 
.

.


 tan 2 x .
HD: B  
cos 2 x cos x cos 2 x cos x
cos 2 x
cos 2 x
 cos 2 x 
Chọn A.

Câu 25: Ta có sin 4 x 

A. 2.

a 1
b
 cos 2 x  cos 4 x với a, b   . Khi đó tổng a  b bằng :
8 2
8
B. 1.
C. 3.
D. 4.
2

1
1  1  cos 4 x
 1  cos 2 x 

2
HD : Ta có sin x  
 2 cos 2 x  1
   cos 2 x  2 cos 2 x  1  
2
4
4
2



3 1
1
  cos 2 x  cos 4 x  a  3, b  1  a  b  4. Chọn D.

8 2
8
4

Câu 26: Nếu  là góc nhọn và sin
A.

x2 1
.
x

2



x 1
thì cot  bằng :
2x

x 1
.
x 1

B.
 1  sin 2



C.


x2 1
.
x2 1

D.

1
x2  1

.

x 1 x 1

x 1

 cos 
2
2
2x
2x
2
2x
x 1

2.
1
2 cos 2  1
cos 
1
x2  1

2x
2



 2
. Chọn C.
Ta có cot  
2


sin 
x 1
x

1
x

1
x

1
2sin cos
2
2
2
2x
2x

HD : Ta có cos 2






 1

Câu 27: Nếu sin 2 x sin 3 x  cos 2 x cos 3 x thì một giá trị của x là :
A. 180 .
B. 300 .
C. 360 .
D. 450 .
HD : Ta có
1
1
1
1
sin 2 x sin 3 x  cos 2 x cos 3 x  cos x  cos 5 x  cos x  cos 5 x  cos 5 x  0  x  180.
2
2
2
2
Chọn A.
Câu 28: Tính C 
A. 2 .

3 tan 2   tan 

, biết tan  2 .
2

2  3 tan 
2
B. 14.
C. 2.
2 tan

HD : Ta có tan  



2

1  tan 2

Câu 29: Cho sin  
A.

1 1
 .
6 2

HD : Do 0   
Chọn A.


2






D. 34.

4
3 tan 2   tan 
C 
 2. Chọn A.
3
2  3 tan 2 

2


1


với 0    ,khi đó giá trị của cos     bằng :
3
2
3

6
 3.
B. 6  3 .
C.
6

 cos   1  sin 2



3



D.

1
6 .
2

6



1 1

 cos      cos  cos  sin  sin 

3
3
3
3
6 2



Câu 30: Cho cos a 
A.

3

3a
a
. Tính cos cos .
4
2
2

23
.
16

B. 7 .

C.

7
.
16

D.

23
.
8

a
a
7
 1  cos 2  cos a  1 
2

2
4
3a
a 
a
a
a
a
a

Mà cos cos   4 cos3  3cos  cos  4 cos 4  3cos 2  7. Chọn B.
2
2 
2
2
2
2
2

HD : Ta có cos a  2 cos 2

 

Câu 31: Nếu sin   cos    2      0  thì  bằng :
 2


A. 




6

B. 

.



4

C. 

.



8

.

D. 


3

.







HD : Ta có sin   cos    2   2 cos       2  cos      1      k
4
4
4





Cho k  0     . Chọn B.
4
sin xa
. Khi đó tích x. y có giá trị bằng
x sin ya
C. 32
D. 16

Câu 32. Với a  k , ta có cos a.cos 2a.cos 4a...cos16a 
A. 8

B. 12

1
HD: Ta có sin a.cos a.cos 2a.cos 4a...cos16a  .sin 2a.cos 2a.cos 4a...cos16a .
2
1
1

1
sin 32a
 .sin 4a.cos 4a.cos8a.cos16a  .sin 8a.cos8a.cos16a  .sin16a.cos16a 
.
4
8
16
32
 x  32
sin 32a
Vậy cos a.cos 2a.cos 4a...cos16a 

 xy  32. Chọn C.
32.sin a
y 1

Câu 33. Đẳng thức cho dưới đây là đồng nhất thức?
A. cos 3  3cos3   4 cos 
B. cos 3  4 cos3   3cos 
C. cos 3  3cos3   4 cos 
D. cos 3  4 cos3   3cos 
HD: Ta có cos 3  4 cos3   3cos  . Chọn D.
Câu 34. Tính E  tan 400  cot 200  tan 200 
1
2
 cos 200 sin 200 
HD: Ta có E  tan 400  cot 200  tan 200   tan 400. 
.

0

0 
sin
20
cos
20



A. 2

 tan 400.

B.

1
4

C.

0
cos 2 200  sin 2 200
0 cos 40

tan
40
.
 2.tan 400.cot 400  2. Chọn A.
0
0
1

sin 20 .cos 20
.sin 400
2



Câu 35. Nếu tan   cot   2,  0     thì  bằng:
2

A.

D. 1



B.

8



C.

6



3
1
 2  tan 2   2.tan   1  0 .

HD: Ta có tan   cot   2  tan  
tan 
  tan   1  0  tan   1   
2



4

vì 0   



2

. Chọn D.

D.


4


Câu 36. Biểu thức nào sau đây có giá trị phụ thuộc vào biến x ?
2 
4 
2 
4 





A. cos x  cos  x 
C. sin x  sin  x 
  cos  x 

  sin  x 

3 
3 
3 
3 




2 
4 
2 
4 


2
2
C. cos 2 x  cos 2  x 
D. sin 2 x  sin 2  x 
  cos  x 

  sin  x 


3 
3 
3 
3 




2 
4 






HD: Ta có cos x  cos  x 
  cos  x 
  cos x  cos  x      cos  x    
3 
3 
3
3




 
 cos x  2.cos  x    .cos     cos x  cos x  0  biểu thức không phụ thuộc vào biến. Chọn A.
 3

Câu 37. Tính cos 360  cos 720
1
1
A. 
B. 1
C.
2
4
0
0
0
0
HD: Ta có cos 36  cos 72   2.sin 54 .sin  18   2.cos 360.sin180 .


D.

1
2

2.cos 360.sin180.cos180 cos 360.sin 360
sin 720
cos180
1



 . Chọn D.
0
0

0
0
cos18
cos18
2.cos18
2.cos18
2



2
4
6
 sin
 sin
14
7
7
7
a
a
a
A. a
B. 
C.
D.
2
2
4
2

4
6

3
5


 sin
 sin
 cos  cos
 cos
HD: Ta có K  sin
vì sin   x   cos x .
7
7
7
14
14
14
2

3
sin
sin 6 x


3
5
7
 với x   cos  cos

Mặt khác cos x  cos 3 x  cos 5 x 
 cos

2sin x
14
14
14
14 2.sin 
14
  
sin    cos 
 2 14  
14  1 .cot   a . Vậy K  sin 2  sin 4  sin 6  a . Chọn C.


 2
14 2
7
7
7
2
2.sin
2.sin
14
14

Câu 38. Cho cot

 a . Tính K  sin


Câu 39. Tính M  cos a  cos  a  1200   cos  a  1200 
A. 0
B. 2
C. 2
D. 1
0
0
0
HD: M  cos a  cos  a  120   cos  a  120   cos a  2 cos a cos120  cos a  cos a  0 . Chọn A.
Câu 40. Tính D  cos
1
A. 
2


7

 cos

2
3
 cos
7
7

B. 1

C.

1

2

D. 1

sin 6 x
( chứng minh bằng cách quy đồng ).
2sin x


6

sin    
sin
sin

3
5

7


7 
7  1.
 cos

Với x  , ta được cos  cos

 2
7
7

7 2.sin 
7
2.sin
2.sin
7
7
7
5
2 
2

2
3 1

 cos   
 cos
 . Chọn C.
Mặt khác cos
suy ra D  cos  cos
   cos
7
7 
7
7
7
7 2


HD: Công thức cos x  cos 3 x  cos 5 x 



Câu 41. Biểu thức A 
A.

sin 4 x  cos 4 x  cos 2 x
được rút gọn thành A  cos 2  . Khi đó  bằng:
2
2 1  cos x 



B.

3


6

sin 4 x  cos 4 x  cos 2 x
HD: A 

2 1  cos 2 x 

C.



4
 sin x  cos x  sin x  cos2 x   cos2 x
2


2

2

2 1  cos 2 x 

D.


2

sin 2 x
1 


   cos 
2
2.sin x 2 
4

2

Chọn C.
Câu 42. Giá trị của biểu thức tan 90  tan 27 0  tan 630  tan 810 bằng:
A. 2
B. 2
C. 0,5

D. 4


HD: Ta có tan 90  tan 27 0  tan 630  tan 810  tan 90  cot 90   tan 27 0  cot 27 0  .

2  sin 540  sin180  4.sin180.cos 360
1
1
2
2






 4.
sin 90.cos 90 sin 27 0.cos 27 0 sin180 sin 540
sin180.cos 360
sin180.cos 360
Chọn D.
Câu 43. Tính giá trị của biểu thức P  sin 4   cos 4  biết sin 2 
A.

1
3

B. 1

C.

2

3

9
7

HD: Ta có P  sin 4   cos 4    sin 2   cos 2    2sin 2  .cos 2   1 
2

D.

7
9

sin 2  2 
1 4 7
 1 .  .
2
2 9 9

Chọn D.
Câu 44. Tính cos150 cos 450 cos 750
2
2
2
2
A.
B.
C.
D.
16

4
2
8
1
1
1 2
2

. Chọn D.
HD: Ta có cos150.cos 750   cos 900  cos 600    cos150.cos 450.cos 750  .
2
4
4 2
8
Câu 45. Giả sử cos 6 x  sin 6 x  a  b cos 4 x với a, b   . Khi đó tổng a  b bằng:
3
5
3
A.
B.
C. 1
D.
8
8
4
6
6
2
2
4

2
2
4
HD: Ta có cos x  sin x   cos x  sin x  cos x  cos x sin x  sin x 
2

1

  sin x  cos x   3sin x cos x  1  3  sin 2 x 
2

3
3 1  cos 4 x 5 3
5 3
 1  sin 2 2 x  1  .
  cos 4 x  a  b    1. Chọn C.
4
4
2
8 8
8 8
2

2

2

2

2


900
2700
cos
Câu 46. Giá trị biểu thức sin
bằng:
4
4
1
2
A. 1 
B. 2  1

2
2 

C.

1 2 
 1

2  2


D.

1
2
1 


2
2 

 900 
2
1

cos
 2.
 1
0
0
0
0
4
900 2700
90
270
90
90


2  2 2 .
HD:

 900  sin
cos
 sin
sin


4
4
4
4
4
4
2
2
4


Chọn D.
1
3
    . Khi đó giá trị của tan 2 bằng
với
2
4
3
3
3
3
A. 
B.
C. 
D.
4
4
7
7

1
3
2
HD: Ta có   sin   cos    1  2sin  cos   1  sin 2  sin 2  
4
4

Câu 47. Cho sin   cos  

2

3
7
7
sin 2
3
3
    nên cos 2  0  cos 2 

 cos 2  1    
 tan 2 

.
4
4
cos 2
7
 4  16
Chọn C.
2


Câu 48. Giá trị của biểu thức cot 300  cot 400  cot 500  cot 600 bằng
4 3
4sin100
8cos 200
A.
B.
C.
3
3
3
0
0
cos 400 cos 500 1
4 sin  40  50 
HD: Ta có P  3 




0
0
sin 400 sin 500
3
3 sin 40 sin 50
4
1
4
2





.
0
3  1 cos 900  cos100
3 cos10


2
Đến đây ta loại đáp án C và D sau đó bấm máy thì B đúng. Chọn B.

D. 4

1
1
1
1



 6 . Khi đó giá trị của cos 2x bằng
2
2
2
sin x cos x tan x cot 2 x
A. 2
B. 2
C. 1
D. 0

2
2
1
cos x sin x


 6  1  sin 4 x  cos 4 x  6sin 2 x cos 2 x
HD: Biến đổi 
2
2
2
2
sin x cos x sin x cos x

Câu 49. Biết

 1   sin 2 x  cos 2 x   8sin 2 x cos 2 x  2sin 2 2 x
2

 2sin 2 2 x  2  1  cos 2 2 x  1  cos 2 x  0. Chọn D.
Câu 50. Tính giá trị của A  cos 750  sin1050
6
A. 2 6
B.
4
6
. Chọn D.
HD: Bấm máy ta được ngay A 
2


C.

6

D.

6
2

D.

3
3

900
600
1
3
6
Hoặc biến đổi A  cos 75  cos15  2 cos
cos
 2.
.

.
2
2
2
2 2
0


0

5
9
9
Câu 51. Tính giá trị của F 

5
cos  cos
9
9
3
A.  3
B. 
3
sin



 sin

C.

3


6
4


sin
2sin 9 cos 9
3  3. Chọn C.
2
2 
HD: Bấm máy hoặc biến đổi F 
6
4

cos
9
9
3
2 cos
cos
2
2

1
thì sin 2 bằng:
2
3
B. 
4

Câu 52. Nếu sin   cos  
A.

3
4


HD: Ta có

C.

3
8

D.

1
2

1
3
2
  sin   cos    1  2sin  cos   1  sin 2  sin 2   . Chọn B.
4
4

Câu 53. cos120  sin180  sin  0 , giá trị dương nhỏ nhất của  là
A. 35
B. 42
C. 32
D. 6
0
0
0
120
96

96
cos
 cos
 sin 420. Chọn B.
HD: sin  0  cos120  sin180  cos120  cos1080  2 cos
2
2
2
12 3


;
 a  2 . Tính cos   a 
13 2
3

12  5 3
12  5 3
5  12 3
5  12 3
A.
B.
C.
D.
26
26
26
26
25
3


5
 a  2  cos a  0  cos a  
HD: Ta có cos 2 a  1  sin 2 a 

169
2
13

Câu 54. Cho sin a  

1
3
5  12 3
 P  cos a 
sin a  
. Chọn D
2
2
26

1
. Tính giá trị của biểu thức A   sin 4  2sin 2  cos 
4
15
225
225
15
A.
B. 

C.
D. 
8
128
128
8
HD: Ta có A   2sin 2 cos 2  2sin 2  cos   2sin 2 cos  1  cos 2 

Câu 55. Cho  là góc thỏa sin  

1 
1 
1  225
 4sin  cos 2   2  2sin 2    4. . 1    2  2.  
. Chọn C
4  16  
16  128

Câu 56. Số đo bằng độ của góc dương x nhỏ nhất thỏa mãn sin 6 x  cos 4 x  0 là:
A. 9
B. 18
C. 27
D. 45


x   k





4
k 0 x
 9 .
HD: sin 6 x  cos 4 x  0  sin 6 x  cos 4 x  sin  4 x    
2
20

 x    k

20 10
Chọn A.
Câu 57. Tính giá trị biểu thức Q  1  3cos 2  2  3cos 2  biết sin  
A. P 

49
27

B. P 

50
27

C. P 

48
27

2
3


D. P 

14
9


HD: sin  

2
1
14
 cos 2  1  2sin 2    Q  1  3cos 2  2  3cos 2   . Chọn D.
3
9
9

sin x  sin 3 x  sin 5 x
được rút gọn thành:
cos x  cos 3 x  cos 5 x
A.  tan 3x
B. cot 3x
C. cot x
D. tan 3x
sin x  sin 3 x  sin 5 x
sin x  sin 5 x  sin 3 x
2sin 3 x cos 2 x  sin 3 x sin 3 x



 tan 3 x .

HD: A 
cos x  cos 3 x  cos 5 x cos x  cos 5 x  cos 3 x 2 cos 3 x cos 2 x  cos 3 x cos 3 x
Chọn D.

Câu 58. Biểu thức A 

Câu 59. Cho cos180  cos 780  cos  0 , giá trị dương nhỏ nhất của  là:
A. 62
B. 28
C. 32
D. 42
0
0
0
0
0
0

HD: cos18  cos 78  cos     SHIFT COS  cos18  cos 78   42 . Chọn D.
Câu 60. Tính B  cos 680 cos 780  cos 220 cos120  cos100
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
0
0
0
0
0
0

0
0
HD: Ta có B  cos 68 cos 78  cos 22 cos12  cos10  cos 68 cos 78  sin 68 sin 780  cos100 
 cos  10   cos100  cos100  cos100  0 . Chọn A.
Câu 61. Đơn giản sin  x  y  cos y  cos  x  y  sin y , ta được:
B. sin x
C. sin x cos 2 y
HD: sin  x  y  cos y  cos  x  y  sin y  sin  x  y  y   sin x . Chọn B.
A. cos x

D. cos x cos 2 y

Câu 62. Nếu α, β, γ là ba góc nhọn thỏa mãn tan  α  β  .sin γ  cos γ thì
π
A. α  β  γ  .
4

π
B. α  β  γ  .
3

π

C. α  β  γ  .
D. α  β  γ  .
2
4
π
π


HD: tan  α  β  .sin γ  cos γ  tan  α  β   cot γ  tan   γ   α  β  γ  . Chọn B.
2
2


A. tan  α  β   2 cot α.

π
π
 kπ, α   lπ,  k , l    thì
2
2
B. tan  α  β   2 cot β.

C. tan  α  β   2 tan β.

D. tan  α  β   2 tan α.

Câu 63. Nếu sin α.cos  α  β   sin β với α  β 

1
1
sin  2α  β   sin β  sin β
2
2
1
 sin  2α  β   3sin β  sin  2α  β   sin β  sin  2α  β   sin β 
2
sin  α  β 
sin β

 2 cos  α  β  .sin β  sin  α  β  .cosβ 
 2.
cos  α  β 
cosβ

HD: sin α.cos  α  β   sin β 

Vậy sin α.cos  α  β   sin β  tan  α  β   2 tan β. Chọn C.
Câu 64. Nếu α  β  γ 
A.

3.

π
thì cot α  cot γ  2 cot β thì cot α. cot γ bằng
2

B.  3.

π

HD: cot α  cot γ  2 cot   α  γ   2 tan  α  γ 
2


C. 3.

D. 3.



 cot α  cot γ  2.
1

tan α  tan γ
cot α  cot γ
 cot α  cot γ  2.
1  tan α.tan γ
cot α.cot γ  1

2
 cos α.cot γ  1  2  cos α.cot γ  3. Chọn C.
cos α.cot γ  1

Câu 65. Nếu tan α và tan β là hai nghiệm của phương trình x 2  px  q  0  q  0  thì giá trị biểu thức

P  cos 2  α  β   p sin  α  β  .cos  α  β   q sin 2  α  β  bằng:
A. p.

B. q.

HD: tan  α  β  
Lại có

P

C. 1.

D.

p

.
q

tan α  tan β
p

(hệ thức Vi – et)
1  tan α.tan β 1  q

P
 1  p.tan  α  β   q.tan 2  α  β 
cos  α  β 
2

1  p.tan  α  β   q.tan 2  α  β 

1  tan 2  α  β 

1  p.

p
p2

1  q 1  q 2

1

p2

1  q 


 1. Chọn C.

2

Câu 66. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của biểu thức P  3sin x  2
A. M  1, m  5
B. M  3, m  1
C. M  2, m  2
D. M  0, m  2
HD: có 1  sin x  1  1 

P2
 1   5  P  1 suy ra M  1, m   5. Chọn A.
3

π

Câu 67. Cho biểu thức P  2sin  x    2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3

A. P  4, x  
B. P  4, x  
C. P  0, x  

D. P  2, x  

π
2P


 1  0  P  4. Chọn C.
HD: Ta có 1  sin  x    1  1 
3
2

π

Câu 68. Biểu thức P  sin  x    sin x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
3

A. 1
B. 2
C. 3

D. 4

π
π
1
3
 cos x.sin  sin x   sin x 
cos x
3
3
2
2
2
2
 1
  1  2  3  

3
2
2
2
cos x       
Lại có   sin x 
  .  sin x  cos x   1  P  1
2
2
2
2
 

 
 
Do đó 1  P  1 mà P   
 P  1; 0; 1 . Chọn C.

HD: P  sin x.cos

Câu 69. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của biểu thức P  sin 2 x  2 cos 2 x
A. M  3, m  0
B. M  2, m  0
C. M  2, m  1
D. M  3, m  1
1  cos 2 x
1  cos 2 x 3 1
 2.
  cos 2 x  cos 2 x  2 P  3
2

2
2 2
M  2
Lại có 1  cos 2 x  1  1  2 P  3  1  1  P  2  
. Chọn C.
m  1

HD: Ta có P 


Câu 70. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  8sin 2 x  3cos 2 x . Tính

2M  m 2
A. 1

B. 2
C. 112
D. 130
1  cos 2 x
 3cos 2 x  4  cos 2 x  cos 2 x  4  P
HD: Ta có P  8.
2
M  5
Lại có 1  cos 2 x  1  1  4  P  1  3  P  5  
 2 M  m 2  1. Chọn A.
m  3
Câu 71. Cho biểu thức P  cos 4 x  sin 4 x. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. P  2, x  

B. P  1, x  


C. P  2, x  

D. P 

2
, x  
2

2
1
HD: sin 4 x  cos 4 x   sin 2 x  cos 2 x   2sin 2 x.cos 2 x  1  sin 2 2 x
2
1
Suy ra sin 2 2 x  2  2 P   0;1  0  2  2 P  1   P  1. Chọn B.
2

Câu 72. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của biểu thức P  sin 4 x  cos 4 x
A. M  2, m  2

B. M  2, m   2

C. M  1, m  1

D. M  1, m 

HD: P  sin 4 x  cos 4 x   sin 2 x  cos 2 x  sin 2 x  cos 2 x    cos 2 x   1;1 . Chọn C.

1
2


Câu 73. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của biểu thức P  sin 6 x  cos 6 x
1
1
1
A. M  2, m  0
B. M  1, m 
C. M  1, m 
D. M  , m  0
2
4
4
HD: P   sin 2 x    cos 2 x    sin 2 x  cos 2 x  sin 4 x  sin 2 x.cos 2 x  cos 4 x 
3

3

1
1
1
3
4  4P
 sin 4 x  cos 4 x  sin 2 2 x  1  sin 2 2 x  sin 2 2 x  1  sin 2 2 x  sin 2 2 x 
4
2
4
4
3
4  4P
1

1
Lại có sin 2 2 x   0;1 nên 0 
 1   P  1  M  1; m  . Chọn C.
3
4
4

Câu 74. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của biểu thức P  1  2 cos 3 x
A. M  3, m  1
HD: Ta có cos 3 x 

B. M  1, m  1

C. M  2, m  2

D. M  0, m  2

1 P
1 P
  0;1  0 
 1  1  P  1. Chọn B.
2
2

π

Câu 75. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  4sin 2 x  2 sin  2 x  
4



A.

2

B.

2 1

C.

2 1

D.

1  cos 2 x
π

 sin 2 x  cos 2 x  2  sin 2 x  cos 2 x  2  2 sin  2 x  
2
4

π
π


Lại có sin  2 x    1  2  2 sin  2 x    2  2  Pmax  2  2. Chọn D.
4
4




HD: P  4.

22


  3.
Câu 76. Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB, đáy lớn CD. Biết AB  AD và tan BDC
4

Tính giá trị của cos BAD

A.

17
25

B. 

7
25

C.

7
25

D. 

17

25

3
  tan 
 (so le trong)  tan BDC
ABD 
HD: Ta có 
ABD  BDC
4



Đặt ABD  α  BAD  π  2α  cos BAD  cos  π  2α    cos 2α

Lại có tan α 

3
1
16
7
 cos 2 α 

 cos 2α  2 cos 2 α  1  . Chọn B.
2
4
1  tan α 25
25

Câu 77. Cho bất đẳng thức cos 2 A 


1
17
  2 cos 2 B  4sin B    0, A, B, C là ba góc của tam giác
4
64 cos A
4

ABC. Khẳng định đúng là
 C
  1200
 C
  1300
  1200
  1400
A. B
B. B
C. 
D. 
A B
A B
1
1
1
 2 cos 2 A 
 1  cos 2 A  cos 2 A 
1
HD: Ta có cos 2 A 
4
4
64 cos A

64 cos A
64 cos 4 A
1
3
1
1
1
 3. 3 cos 2 A.cos 2 A.
1  3
 1    cos 2 A 
 ;
4
4
64 cos A
4
64 cos A
4
64

Lại có 2 cos 2 B  4sin B   2sin 2 B  4sin B  2   2  sin B  1  4  4
2

1
17
1
17
  2 cos 2 B  4sin B      4   0
4
64 cos A
4

4
4
1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi cos A  ; sin B  0  A  600 ; B  900. Chọn A.
2

Suy ra cos 2 A 



×