Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Chuong I 7 Bien doi don gian bieu thuc chua can thuc bac hai tiep theo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.62 KB, 11 trang )

Đại số: Tiết
11


KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 1:
Khử mẫu của mỗi biểu thức lấy căn và rút gọn (nếu được)
2

a)

x
5

 x 0 

2
x
b) x 2 
7

Bài 2:
Trục căn thức ở mẫu và rút gọn (nếu được)

5 3
a)
2

2 10  5
b)
4  10



 x  0


1- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

A2 B  A B

A  0 và B 0 thì

A2 B  A B

A 0 và B 0 thì A B  A2 B

2- Đưa thừa số vào trong dấu
căn:

A  0 và B 0 thì A B  A2 B

3- Khử mẫu của biểu thức lấy căn:

4- Trục căn thức ở mẫu:

A 0 và B 0 thì

A
AB

( A.B 0; B 0)
B

B

A
A B

B
B

( B  0)

C
C ( A B )

A  B2
A B

( A 0, A B2 )

C
C( A  B )

( A 0, B 0,A B)
A B
A B


1- DẠNG 1: RÚT GỌN BIỂU THỨC
Bài 1: Bài 53 ( sgk/30)
Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa)


a ) 18( 2 

3)

2

a  ab (a  ab )( a  b )
d)

a  b ( a  b )( a  b )
a a  a b a b  b a

a b
a ( a  b)

 a
a b

a  ab
d)
a b

d) Vì tồn tại

a nên a 0

a  ab

a b


 a

2

 ab

a b

a( a  b)

 a
a b


1- DẠNG 1: RÚT GỌN BIỂU THỨC

Bài 2: (bài 54 trang 30 sgk)Rút gọn các biểu thức sau (giả
thiết các biểu thức chứa chữ đều có nghĩa)

2 2
a)
1 2

a
b)
1

a
a



2- DẠNG 2: SO SÁNH
Cử mỡi nhóm 1 đại diện. Đại diện nhóm 1;2;3 lập
thành mợt đợi, đại diện nhóm 4;5;6 lập thành một đội.
Luật chơi: lần lượt mỗi thành viên của mỡi đợi sẽ cho
mợt số có dạng a b  a; b 0 
Sao cho số của
người cho sau phải lớn hơn số của người cho trước. Đội
nào hoàn thành trước đợi đó sẽ thắng

Và đợi thắng sẽ có quyền cho tiếp mợt số có dạng a  a 0 
và đội thua phải điền vào dãy số của đợi mình và
đợi bạn để được dãy số sắp xếp theo thứ tự tăng dần


2- DẠNG 2: SO SÁNH
Bài 56 ( sgk/ 30)
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần

a) 3 5, 2 6, 29 , 4 2
b) 6 2,

38, 3 7, 2 14

Hướng dẫn:
Đưa các thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh


3- DẠNG 3: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Bài 55 ( sgk / 30)

Phân tích thành nhân tử ( với a, b, x, y là các số không âm)

a ) ab  b a  a  1
b a ( a  1) ( a  1)
( a  1) (b a  1)

b)

x3 

y3  x2 y 

xy 2

x x  y y  x y  y x
 x( x  y )  y ( x  y )
( x  y ) ( x  y )


Bài tập 73- SBT- 14: So sánh




Ta có:

2005 

2004 


2005 



2004





Hay

2005- 2004 và


2003 

2004

2004- 2003


2003  1

2005  2004 1

2004 

1
2004 

2005  2004
1
2003 
2004  2003

2005  2004  2004  2003
1
1

2005  2004
2004  2003

2005- 2004 <

2004- 2003


4- DẠNG 4: Tìm x
Bài 57 ( sgk/30)

25x -

16x = 9

khi x bằng:
(A) 1 ;
(B) 3 ;
(C) 9 ;
Hãy chọn câu trả lời đúng. Giải:
Ta có:


(D) 81.

25 x  16 x 9
 5 x  4 x 9



x 9

 x 81
Đáp án đúng là D


Ra bài tập về nhà:
-Xem lại các bài đã giải.
-Làm bài 53b,c và các bài còn lại của bài 54 trang 30 SGK (Cách giải
giống như dạng 1)
-Làm bài tập 56 trang 30 sgk (giống dạng toán 2)
-Bài làm thêm: tìm x biết:

2 x  3 1  2

HD: dùng định nghĩa CBHSH – bình phương hai vế
Bài cho đối tượng khá- giỏi:
Bài 1: Rút gọn biểu thức:

1

1

1
1
1
1
1
1







1 2 2  3 3  4 4  5 5  6 6  7 7  8 8  9



×