Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giao an Tuan 1 Lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.03 KB, 28 trang )

Tuần 1
Thứ hai ngày 20 tháng 8 năm 2018

Chào cờ
I. MỤC TIÊU:
- Liên đội đánh giá hoạt động của tuần, đề ra phương hướng của tuần tới.
- Đề ra kế hoạch của lớp.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG:
* Ổn định đội hình, làm lể chào cờ.
* Hiệu trưởng nói chuyện trước cờ, dặn dò học sinh một số vấn đề trước khi vào học tuần
mới và phổ biến kế hoạch trong tuần.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
* Thầy Tổng phụ trách dặn dò học sinh trong buổi chào cờ đầu tiên của tuần và kế hoạc tuần
tới của Đội và đề ra phương hướng phấn đấu.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
* Kế hoạch mới của lớp:
.....................................................................................................................................................


.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
* Phát động phong trào:
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

Tập đọc


CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Hiểu được lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại
mới thành cơng(trả lời được các câu hỏi trong SGK).
Kĩ năng: Đọc đúng, rõ rang toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các
cụm từ.
* GDKNS-Giao tiếp: Tự nhận thức về bản thân, lắng nghe tích cực. Kiên định, biết đề ra mục
tiêu và lạp kế hoạch thực hiện.
Thái độ: Giáo dục HS tính nhẫn nại, kiên trì trong học tập cũng như trong lao đông.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Tranh minh họa bài đọc.
Học sinh: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1


TG Hoạt động của giáo viên:
3’ A. MỞ ĐẦU
- Giới thiệu 8 chủ điểm của sách Tiếng
Việt 2, tập 1
B. DẠY BÀI MỚI
2’ 1. Giới thiệu bài:)Nêu chủ điểm
- Hướng dẫn HS q.sát tranh, giới thiệu
bài: Có cơng mài sắt, có ngày nên kim
25’ 2. Luyện đọc
2.1.GV đọc mẫu:Đọc diễn cảm toàn bài 1
lượt
2.2 Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ:
a) Đọc từng câu:Gọi HS đọc nối tiếp câu
Theo dõi, sửa sai (nếu có)
- Hướng dẫn đọc đúng các từ ngữ khó:
b) Đọc từng đoạn trước lớp:
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn (2 lượt)
- Theo dõi, hướng dẫn ngắt, nghỉ hơi
đúng chỗ và thể hiện tình cảm qua giọng
đọc.
c) Đọc từng đoạn trong nhóm:
- Hướng dẫn HS luyện đọc trong nhóm
d) Thi đọc giữa các nhóm:
- Gọi HS đọc trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương
e) Cả lớp đọc đồng thanh:
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh đoạn 1, 2
- Nhận xét, lưu ý


Hoạt động của học sinh:
- Theo dõi
- Em là học sinh
- Quan sát tranh, theo dõi
- Theo dõi

Đọc nối tiếp từng câu
- Luyện đọc: quyển, nguệch ngoạc, bỡ ngỡ,
mải miết
- Đọc nối tiếp từng đoạn 1, 2
Cả lớp theo dõi
- Luyện đọc:
+ Câu dài: Mỗi khi cầm quyển sách,/ cậu
chỉ đọc vài dòng/ đã ngáp ngắn ngáp dài,/
rồi bỏ dở.//
- Sinh hoạt nhóm 2: Mỗi hs đọc 1 đoạn,
nhận xét, góp ý rồi đổi lại
- Các nhóm thi đọc: đồng thanh, cá nhân,
từng đoạn, cả bài
- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay
- Luyện đọc đồng thanh

TIẾT 2

TG Hoạt động của giáo viên:

Hoạt động của học sinh:



25’ 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
+ Lúc đầu, cậu bé học hành thế nào?

7’

5’

- Đọc thầm, trao đổi, trả lời câu hỏi tìm
hiểu bài:
+ Mỗi khi cầm sách, cậu chỉ đọc được vài
dòng là chán, bỏ đi chơi: Viết chỉ nắn nót
được mấy chữ đầu rồi nguệch ngoạc cho
xong chuyện.
+ Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?
+ Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài vào
tảng đá.
+ Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì? + Để làm thành một cái kim khâu
+ Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài được + Không
thành chiếc kim nhỏ không?
+ Những câu nào cho thấy cậu bé không + Cậu bé ngạc nhiên:
tin?
Thỏi sắt to như thế làm sao bà mài thành
kim được.
+ Bà cụ giảng giải như thế nào?
+ Mỗi ngày mài, thỏi sắt nhỏ đi một tí, sẽ
có ngày nó thành kim. Giống như cháu đi
học, mỗi ngày cháu học một ít, sẽ có ngày
cháu thành tài.
+ Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ + Cậu bé tin lời bà cụ Cậu bé hiểu ra, quay
không? Chi tiết nào chứng tỏ điều đó?

về nhà học bài.
+ Câu chuyện này khuyên em điều gì?
+ Khuyên em nhẫn nại, kiên trì.
Khuyên em làm việc chăm chỉ, cần
* Nâng cao:
cù, khơng ngại khó.
+ Nhắc lại câu: “Có cơng mài sắt có ngày + Ai chăm chỉ, chịu khó thì làm việc gì
nên kim bằng lời của các em.”
cũng thành công...
+ nhẫn nại, kiên trì thì sẽ thành cơng.
4. Luyện đọc lại:
- Tổ chức thi đọc tồn bài.
- Đọc nhóm.
* Nâng cao: Đọc phân vai: người dẫn
- Nhận xét, tuyên dương
chuyện, cậu bé, bà cụ
5. Củng cố, dặn dò:
- Trong câu chuyện này em thích nhân vật - Em thích bà cụ. Vì bà cụ đã dạy cậu bé
nào? Vì sao?
tính nhẫn nại, kiên trì.
- Em thích cậu bé, vì cậu bé hiểu được
điều hay...
- Dặn dò: + Xem lại bài
- Lắng nghe, ghi nhớ
+ Chuẩn bị bài sau: Tự thuật
- Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học

6. Rút kinh nghiệm bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

T0ÁN

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100


I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
Kĩ năng: Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất
có một chữ số, số lớn nhất số bé nhất có hai chữ số hai chữ số; số liền trước, số liền sau.
Thái độ: Tính cẩn thận, u thích mơn học.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Một bảng các ô vuông (Btập 2)
Học sinh: SGK. Vở Toán
III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của giáo viên:
3’ A. Mở đầu:
30’
2’
28’

Giới thiệu mục tiêu, yêu cầu môn học
B. Bài mới:
1. Giới thiệu b) Ôn tập các số đến 100

Hoạt động của học sinh:
- Theo dõi
- Theo dõi


2. Dạy bài mới)

Hoạt động lớp, nhóm, cá nhân.

Bài 1:Gọi hs đọc theo thứ tự từ bé đến lớn;

Học sinh nối tiếp nêu các số có một chữ số:

từ lớn đến bé

0, 1, 2,..., 8, 9

- Số bé nhất là số nào ?

0

1

2

3

4

5

6

7


8

- Số lớn nhất có một chữ số là số nào ?

- 0, 1, 2,..., 8, 9 và

- Nhận xét, chốt lời giải đúng

b) Viết số bé nhất có một chữ số: 0

Bài 2:

c) Viết số lớn nhất có một chữ số: 9

Củng cố về số có hai chữ số

9, 8, 7, ..., 1, 0

Trò chơi: cùng nhau lập bảng số:
Cách chơi: cắt bảng số của bài 2 thành 5 HS tham gia chơi.
13
băng giấy chia lớp thành 5 đội các đội điền 10 11 12

14

15

nhanh và đúng các số còn thiếu trên băng - Một số hs đọc
giấy. đội nào xong trước thì dán lên bảng. b) Viết số bé nhất có hai chữ số: 10
Đội nào xong trước, điền đúng, dán đúng c) Viết số lớn nhất có hai chữ số: 99

thì đội đó thắng cuộc.
Bài 3:

Củng cố về số liền sau, số liền - Quan sát

trước

- Số liền trước của 34 là: 33
34

5’

Số liền sau của 34 là: 35

- Số liền trước của 34 là số nào?

- Nêu kết quả

- Số liền sau của 34 là số nào ?

Cả lớp nhận xét, thống nhất

- Nhận xét, yêu cầu học sinh làm vở

- Theo dõi

a) Viết số liền sau của 39và vì sao em biết ?

9



b) Viết số liền trước của 90 là 89

- Lắng nghe, ghi nhớ

- Nhận xét, chốt lời giải đúng
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học
4. Rút kinh nghiệm bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

_____________________________________________
Đạo đức

HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức: Nêu được một số biểu hiện và lợi ích của việc học tập sinh hoạt đúng giờ. Biết
cùng cha mẹ lập thời gian biểu cho bản thân.
Kĩ năng: Thực hiện theo thời gian biểu.
* GDKNS-Giao tiếp: Quản lý thời gian để học tập, sinh hoạt đúng giờ, lập kế hoạch học tập,
tư duy phê phán.
Thái độ:.Có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng .
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên: Dụng cụ phục vụ chơi sắm vai .Phiếu giao việc .
- Học sinh: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:TIẾT 1
TG Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học sinh:

2, * Khởi động: hát
Hs hát tập thể.
9’ * Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến .
Cách tiến hành :Chia nhóm và giao cho Làm việc theo nhóm:
mỗi nhóm bày tỏ ý kiến về việc làm trong
các tình huống sau:
+ tình huống 1:(SGK) + tình huống 2: - Nhận việc
(SGK).
- Thảo luận nhóm
Việc nào đúng, sai? Tại sao?
- Đại diện nhóm trình bày
- Theo dõi và nhận xét.
- Trao đổi, tranh luận giữa các nhóm.
- Kết luận:
- Học sinh lắng nghe
+ Giờ học Lan và Tùng ngồi làm việc khác
không chú ý nghe cô giáo hướng dẫn sẽ
không hiểu bài ảnh hưởng đến hiệu quả học
tập. Nên các em không làm trịn bổn phận,
trách nhiệm của các em. Chính điều đó đã
làm ảnh hưởng đến quyền được học tập của
các em.
Làm việc theo nhóm:
Vậy: Lan và Tùng nên làm bài tập cùng - Mỗi nhóm lựa chọn cách ứng xử phù hợp
bạn.
và đóng vai.
9’ * Hoạt động 2: xử lí tình huống:
- Thảo luận nhóm và đóng vai.



9’

2’

Cách tiến hành:Chia nhóm, giao nhiệm vụ
+ tình huống 1: Ngọc đang ngồi xem một
truyện rất hay, mẹ nhắc Ngọc đã đến giờ đi
ngủ.
Theo em bạn Ngọc có thể ứng xử ntn? Em
hãy lựa chọn giúp Ngọc cách ứng xử phù
hợp trong tình huống đó. Vì sao cách ứng
xử đó là phù hợp?
+ tình huống 2: SGK
kết luận: mỗi tình huống có thể có nhiều
cách ứng xử. Chúng ta nên biết lựa chọn
cách ứng xử phù hợp nhất.
Hoạt động 3: Giờ nào việc nấy.
Cách tiến hành:Giaon/vụ th/luận cho từng
nhóm:
N1: Buổi sáng em làm những việc gì?
N2: buổi trưa em làm những việc gì?
N3: buổi chiều em làm những việc gì?
N4: buổi tối em làm những việc gì?
kết luận: cần sắp xếp t/gian hợp lí để đủ
thời gian học tập, vui chơi, làm việc nhà và
nghỉ ngơi.
Hoạt động 4: Cũng cố, dặn dị:

- Từng nhóm lên dóng vai.
- Tranh luận trao đổi giữa các nhóm.

* Tình huống 1: Ngọc lên tắt ti vi đi ngủ
đúng giờ để đảm bảo sức khoẻ, khơng làm
mẹ lo lắng.
* Tình huống 2: Bạn Lai nên từ chối đi mua
bi và khuyên bạn không nên bỏ giờ học đi
làm việc khác.

- Thảo luận nhóm.
Nhận nhiệm vụ và viết ra phiếu học tập rồi
dán lên bảng.
- Đại diện nhóm trình bày
- Trao đổi tranh luận giữa các nhóm.
- Đọc.
-Học sinh lắng nghe

Nhận xét, tổng kết tiết học.

* Rút kinh nghiệm bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

_____________________________________________


Thứ ba ngày 21 tháng 8 năm 2018

Chính tả (Nghe - viết)

CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM

I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Nghe và viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức đoạn văn xiLàm
được các bài tập (BT) 2, 3, 4.
Kĩ năng: Viết đúng chính tả, chữ viết đẹp, đúng cỡ chữ.
Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chăm chỉ.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài chính tả. Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, 3
- Học sinh: SGK, bảng con, vở chính tả
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG Hoạt động của giáo viên:
2’ MỞ ĐẦU
Nêu các điểm cần lưu ý về yêu cầu của giờ
Chính tả
B. DẠY BÀI MỚI
3’ 1. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích, yêu cầu bài học
20’ 2. Hướng dẫn tập chép:
2. 1. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- Đọc bài chính tả
- Gọi HS đọc lại
- Giúp HS nắm nội dung bài chính tả:
+ Bài chính tả trích từ bài tập đọc nào?
+ Bài chính tả này là lời của ai nói với ai?
+ Bà cụ nói gì?
- Hướng dẫn HS nhận xét:
+ Bài chính tả có mấy câu?
+ Cuối mỗi câu có dấu gì?
+ Những chữ nào trong bài chính tả được
viết hoa?

+ Chữ đầu đoạn được viết như thế nào?
- Hướng dẫn HS viết bảng con
- Nhận xét, lưu ý cách trình bày
2. 2. Hướng dẫn HS chép bài:
- Theo dõi, uốn nắn
2. 3. Chấm, chữa bài:
- Hướng dẫn HS chữa bài
- Chấm từ 5 - 7 bài
Nhxét: ND, chữ viết, cách trình bày...
10’ 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài 2:- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- HD HS làm vở, 1 hs làm bảng phụ
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 3: - Gọi HS đọc u cầu
Trị chơi: Ơ chữ . Hs lên bản thi tiếp sức


Hoạt động của học sinh:
- Theo dõi
- Theo dõi
- Theo dõi
- 2 - 3hs đọc, cả lớp đọc thầm
+ Có cơng mài sắt, có ngày nên kim
+ Của bà cụ nói với cậu bé
+ Giảng giải cho cậu biết: kiên trì, nhẫn
nại thì việc gì cũng làm được.
+ 2 câu
+ Dấu chấm
+ Những chữ đầu câu, đầu đoạn được viết
hoa: Mỗi, Giống

+ Viết hoa chữ cái đầu tiên, lùi vào 1 ô
- ngày, mài, sắt……..
- Theo dõi
Chép bài vào vở
- Tự chữa lỗi: Gạch chân từ viết sai, viết từ
đúng bằng bút chì ra lề vở
- Điền vào chỗ trống c hay k?
- Gọi HS làm mẫu: kim khâu
kim khâu,
cậu bé,
kiên nhẫn,
bà cụ
- Theo dõi
Học sinh tham gia chơi trò chơi cứ 4 bạn
thi một lượt


2’

Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu
- Lắng nghe, ghi nhớ
HDHS học thuộc 9 chữ cái bằng cách xóa
dần.
4. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học

5. Rút kinh nghiệm bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….


_____________________________________________
TỐN

ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
Biết so sánh các số trong phạm vi 100 .
Kĩ năng:Đọc, viết, so sánh, phân tích các số chính xác.
Thái độ: Tính cẩn thận, u thích mơn học.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Kẻ, viết sẵn bảng (Btập 1)
Học sinh: SGK. Vở Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG Hoạt động của giáo viên:
5’ A. Bài cũ: Trò chơi:phản xạ nhanh

Hoạt động của học sinh:
Theo dõi

Số liền trước của 72 ?

Là 71

Số liền sau của 63 ?

Là 64

B. Bài mới:
1’

28’ 1.Giới/th bài:Ôn tập các số đến100
2. Dạy bài mới:
Bài 1: Củng cố về đọc, viết, phân tích số.
- Yêu cầu học sinh làm sách

Chục

Đơn vị

Viết số Đọc số

8

5

85

Tám mươi lăm

3

6

36

Ba mươi sáu

7

1


71

Bảy mươi mốt

………….

- Viết (theo mẫu)
- 1 - 2 hs
85 = 80 + 5
36 = 30 + 6
71 = 70 + 1
94 = 90 + 4


9

4

94

Chín mươi bốn

- Viết số  Đọc số  Phân tích số

- Nhận xét, chốt lời giải đúng

Cả lớp nhận xét, thống nhất

Bài 3: So sánh các số


- Theo dõi

- Yêu cầu học sinh làm vở

- Điền dấu >, <, = vào dấu ...

- Hướng dẫn học sinh sửa bài

34 < 38

27< 72

80 + 6 > 85
86

- Nhận xét, chốt lời giải đúng
72 > 70

68 = 68

40 + 4 = 44

Bài 4:Hướng dẫn học sinh tự nêu cách làm

2

44

bài


- Nêu kết quả, giải thích

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn

- Viết các số 33, 54, 45, 28: ...

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé

a) 28, 33, 45, 54

- Hướng dẫn học sinh sửa bài

b) 54, 45, 33, 28

- Nhận xét, chốt lời giải đúng

- Nêu kết quả

Bài 5:Hướng dẫn học sinh tự nêu cách làm Cả lớp nhận xét, thống nhất
bài
Viết số thích hợp vào ơ trống, biết các số
Yêu cầu học sinh làm sách

đó là: 98, 76, 67, 93, 84.

- Hướng dẫn học sinh sửa bài

- Nêu kết quả


- Nhận xét, chốt lời giải đúng

Cả lớp nhận xét, thống nhất

3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học
4. Rút kinh nghiệm bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

_____________________________________________
Tự nhiên và Xã hội

CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức : Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ. Nhận ra sự phối hợp của
cơ và xương trong các cử động của cơ thể.
Kĩ năng: Biết xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể. Năng vận động sẽ giúp cho
cơ, xương phát triển tốt
Thái độ : Giáo dục học sinh tính năng động.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Tranh vẽ cơ quan vận động.
- Học sinh: Sách giáo khoa


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG Hoạt động của giáo viên:
3’

Giới thiệu bài:bài hát: Con công hay múa
22’ 2. Dạy bài mới
Hoạt động 1: Làm 1 số cử động
Bước 1: Ycầu hs qsát các hình 1, 2, 3,4 trong
SGK/ 4 và làm số động tác như các bạn nhỏ
- Gọi học sinh thực hiện trước lớp
- Nhận xét
Bước 2:Hdhs đứng tại chỗ, cùng làm các
động tác.
Nhận xét
- Trong các động tác em vừa làm, bộ phận
nào của cơ thể đã cử động?
Khẳng định: Để th/hiện được những độngtác
trên thì đầu, mình, chân, tay phải cử động.
H/động2: Qsát để N/ biết cơ quan vận động
Bước 1:Hướng dẫn học sinh thực hành: tự
nắn bàn tay, cổ tay, cánh tay của mình
- Dưới lớp da của cơ thể có gì?
- Nhận xét
Bước 2:Cho học sinh thực hành cử động: cử
động ngón tay, bàn tay, cánh tay, cổ…
- Nhờ đâu mà các bộ phận đó cử động được?
- Nhận xét, kết luận.
Bước 3:HDHS q/s h5,6 ở SGK/5: y/c:Chỉ và
nói tên các cơ quan vận động của cơ thể.
- Nhận xét, kết luận
Hoạt động 3: Trò chơi: “Vật tay”
Bước 1: Giáo viên hướng dẫn cách chơi:
Bước 2: Gọi học sinh chơi mẫu. Nhận xét
Bước 3: Tổ chức cho cả lớp cùng chơi theo

nhóm 3 người, trong do có 2 bạn chơi và 1
bạn làm trọng tài
- Khẳng định lại: Trò chơi cho ta thấy tay ai
khỏe là biểu hiện cơ quan vận động của bạn
đó khoẻ. Muốn cơ quan vận động khoẻ ta cần
chăm chỉ tập thể dục và ham thích vận động.
2’
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học

Hoạt động của học sinh:
Vừa hát, vừa múa theo hướng dẫn
Làm việc theo cặp
- Thực hiện các động tác theo yêu cầu
- 1- 2 nhóm thực hiện
Cả lớp theo dõi, nhận xét
Làm việc cả lớp
- Lớp trưởng hô - cả lớp thực hiện.
- Tay, chân, đầu. mình
- Thực hành theo hướng dẫn
- Xương và bắp thịt (cơ)
- Thực hành theo hướng dẫn
- Nhờ sự phối hợp hoạt động của xương
và cơ mà cơ thể cử động được
- Quan sát, thực hiện
Xương và cơ là các cơ quan vận động của
cơ thể
- Theo dõi, nắm luật chơi
- 2 học sinh xung phong chơi mẫu
Cả lớp theo dõi

- Chơi theo nhóm 3. Tìm người thắng
cuộc
- Theo dõi
- 2 hs
- Lắng nghe, ghi nhớ

4 .Rút kinh nghiệm bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

_____________________________________________


Thủ công

GẤP TÊN LỬA
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Biết cách gấp tên lửa.
Kĩ năng: Gấp được tên lửa, các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
Thái độ:Hứng thú và yêu thích gấp hình.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Mẫu tên lửa.Quy trình gấp tên lửa.
Học sinh: Dụng cụ học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG

Hoạt động của giáo viên:


Hoạt động của học sinh:

5’

Hoạt động1:Giáo viên hướng dẫn học
sinh quan sát và nhận xét
Giới thiệu mẫu gấp tên lửa.
- Hình dáng của tên lửa?
- Màu sắc của mẫu?
- Tên lửa có mấy phần?
Mở mẫu đã gấp tên lửa .
- Để gấp tên lửa, cần tờ giấy có hình gì?
- Để gấp được tên lửa, gấp phần nào
trước, phần nào sau?
Hoạt động 2:Hướng dẫn gấp theo qui
trình .
Treo bảng qui trình, gợi ý qua các hình
vẽ trong qui trình để y /c HS nêu cách
gấp từng hình .
GV thao tác mẫu ở từng bước HS nêu
(Hoặc cho HS lên thao tác chung với
GVH) .

Quan sát tên lửa.
Quan sát về: hình dáng
Màu sắc
Các phần tên lửa
Hoạt động lớp, cá nhân .

- Để gấp được tên lửa, phải thực hiện

mấy bứơc?
Cho 2 HS lên gấp mẫu .
* Hoạt động 3 : Thực hành .
Cho các nhóm đại diện thi đua gấp tên
lửa
GV quan sát, uốn nắn, hướng dẫn .
Cho đại diện các nhóm lên phóng tên

- H. 5 : Gấp ngược ra sau tạo tên lửa .

10’

12’

3’

- Dài, có một đầu nhọn .
HS nêu .2 phần: Mũi và thân .
- Hình chữ nhật Phần mũi trước, phần thân
sau .
Hoạt động lớp .
HS quan sát và nêu:
- H.1 : Gấp đội tờ giấy theo hình chữ nhật
đứng để lấy đường dấu giữa .
- H.2 : Gấp vào đường dấu giữa tạo mũi tên
lửa .
- H.3,4 : Gấp vào đường dấu giữa để tạo thân
.
- H.6 : Sử dụng .
- Thực hiện 5 bước .

HS thao tác gấp, lớp quan sát, nhận xét .
Hoạt động lớp, nhóm .
Đại diện các nhóm thi đua gấp .


lửa . Nhóm nào phóng tên lửa xa, cao HS lên phóng tên lửa, lớp nhận xét .
nhóm đó được tuyên dương .
HS nêu, lớp nhận xét, bổ sung
* Củng cố – dặn dò:
Để gấp được tên lửa, gấp mấy bước? Nêu
các bước gấp?
- Giấy để gấp tên lửa phải có hình gì?
- Chuẩn bị giấy màu: 10 x 15ơ, để gấp
tên lửa ở tiết 2 .
* Rút kinh nghiệm bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

_____________________________________________


Thứ tư ngày 22 tháng 08 năm 2018

Tập đọc

TỰ THUẬT
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Nắm được những thơng tin chính về bạn học sinh trong bài.Bước đầu có khái
niệm về một bản tự thuật (lí lịch).(trả lời được các CH trong SGK)

Kĩ năng : Đọc đúng và rõ ràng toàn bài ; biết nghĩ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa
phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng.
Thái độ : Giáo dục hs biết cách khai tự thuật và ích lợi của bản tự thuật(lý lịch)
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ viết câu, đoạn cần hướng dẫn
Học sinh: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của giáo viên:
5’

27’

A. BÀI CŨ
- Gọi HS đọc bài Có cơng mài sắt, có ngày
nên kim và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét, ghi điểm
B. DẠY BÀI MỚI
1. Giới thiệu bài
- HDHS q.sát tranh, giới thiệu bài: Tự thuật
2. Luyện đọc:(10’)
2.1. GV đọc mẫu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch toàn bài 1 lượt
2.2 Hướng dẫn HS luyện đọc.
a) Đọc từng câu:Gọi HS đọc nối tiếp câu
Theo dõi, sửa sai (nếu có)
- Hướng dẫn đọc đúng các từ ngữ khó:
b) Đọc từng đoạn trước lớp:
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn (2 lượt)

Hoạt động của học sinh:

- HS1: đoạn 1, 2
HS 2: đoạn 3, 4
- Quan sát tranh, theo dõi

- Theo dõi
- Đọc nối tiếp từng câu
- Luyện đọc: tự thuật, quê quán, huyện,
tỉnh,Hoàn Kiếm

- HS1: Từ đầu ... trước Quê quán
- HS 2: Từ Quê quán đến hết
Cả lớp theo dõi
- Theo dõi, hướng dẫn ngắt, nghỉ hơi đúng - Luyện đọc:
chỗ
+ Họ và tên:// Bùi Thanh Hà
Nam,/ nữ:// nữ
Ngày sinh:// 23 - 4 - 1996
(hai mươi ba/ tháng tư/ năm một nghìn
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới trong từng chín trăm chín mươi sáu)
đoạn
- Theo dõi, đọc chú giải: tự thuật, quê
c) Đọc từng đoạn trong nhóm:
quán


10’

5’

3’


- Hướng dẫn HS luyện đọc trong nhóm
d) Thi đọc giữa các nhóm:
- Gọi HS đọc trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- HDHS đọc thầm, trao đổi về câu hỏi:
+ Em biết những gì về bạn Thanh Hà?

- Sinh hoạt nhóm 2: Mỗi hs đọc 1 đoạn,
nhận xét, góp ý rồi đổi lại
- Các nhóm thi đọc: từng đoạn, cả bài
- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay

Đọc thầm, trao đổi, trả lời câu hỏi tìm
hiểu bài:
+ Họ và tên, nam hay nữ, ngày sinh, nơi
+ Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà như sinh, quê quán, nơi ở hiện nay, học sinh
vậy? + Hãy cho biết: Họ và tên em
lớp, trường
Em là nam hay nữ.
Ngày sinh của em.
+ Nhờ bản tự thuật của bạn Thanh Hà mà
Nơi sinh của em.
ta biết được các thông tin về bạn ấy.
+ Hãy cho biết tên địa phương em ở:
+ Trả lời trong nhóm 2
Xã (hoặc phường)
giới thiệu trước lớp
Huện (hoặc quận, thị xã)

- Nhận xét, lưu ý
4. Luyện đọc lại:
+ 1 số hs giới thiệu
- Tổ chức thi đọc toàn bài.
- Nhận xét, tuyên dương
5. Củng cố, dặn dò:
- Theo dõi
Ai cũng cần viết bản tự thuật
Viết tự thuật phải chính xác
- 1 số hs đọc
- Dặn dò: + Xem lại bài
Cả lớp theo dõi, nhận xét
+ Chuẩn bị bài sau: phần thưởng
- Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học
- Theo dõi
Lắng nghe, ghi nhớ

6. Rút kinh nghiệm bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

_____________________________________________
TOÁN

SỐ HẠNG - TỔNG
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Biết số hạng; tổng.
Kĩ năng: Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100. Biết
giải bài tốn có lời văn bằng một phép cơng.

Thái độ: tính cẩn thận, u thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Kẻ, viết sẵn bảng (Btập 1)


Học sinh: SGK, Vở Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của giáo viên:
5’

A. Bài cũ:
- Đọc các số: 32, 45, 54, 27
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé

2’
9’

Hoạt động của học sinh:
- 2 hs
- Theo dõi

B. Bài mới:

- Quan sát

1. Giới thiệu bài: Số hạng - Tổng

- “Ba mươi lăm cộng hai mươi bốn bằng


2. Dạy bài mới:

năm mươi chín”

Hoạt động1:G/thiệu số hạng và tổng

- Theo dõi, ghi nhớ, nhắc lại

- Ghi bảng: 35 + 24 = 59

- Theo dõi

- Giới thiệu: Trong phép cộng này:

- Gọi tên:

35 gọi là số hạng ; 24 gọi là số hạng ; 59 là tổng

15  Số hạng

63  Số hạng

- Viết phép cộng theo cột dọc, giới thiệu tên gọi 78  Tổng
15’

thành phần và kết quả của phép cộng

- Theo dõi

- Nêu ví dụ khác:


- Viết số thích hợp vào ơ trống (theo mẫu)

63 + 15 = 78

Trong phép cộng 35 + 24 = 59

Số hạng

12

43

5

65

35 + 24 cũng gọi là tổng

Số hạng

5

26

22

0

Hoạt động 2: Thực hành


Tổng

17

69

27

65

Bài 1: Hướng dẫn học sinh tự nêu cách làm bài

Cả lớp nhận xét, thống nhất
- Đặt tính rổi tính tổng (theo mẫu)

- Hướng dẫn học sinh sửa bài

- Viết một số hạng này rồi viết tiếp số

- Nhận xét, chốt lời giải đúng

hạng

Bài 2:Yêu cầu học sinh quan sát mẫu, nêu kia sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị,
cáchđặt tính.Yêu cầu học sinh làm vở
chục

5’


a) Các số hạng là: 42 và 36

thẳng cột với chục, viết dấu +, kẻ vạch

b) Các số hạng là: 53 và 22

ngang.

- Nhận xét, chốt lời giải đúng

Bài giải:

Bài 3:Hướng dẫn học sinh phân tích bài tốn

Cả hai buổi cửa hàng bán được tất cả là:

- Yêu cầu học sinh làm vở, 1 hs làm bảng lớp

12 + 20 = 32 (xe đạp)

- Nhận xét, chốt lời giải đúng
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học

Đáp số: 32 xe đạp
Cả lớp nhận xét, thống nhất


4 .Rút kinh nghiệm bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

_____________________________________________
Tập viết:

CHỮ HOA: A
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Viết đúng chữ cái hoa A(1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:
Anh(1dòng cỡ vừa 1dòng cỡ nhỏ), Anh em thuận hòa(3 lần).
Kĩ năng:Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết
hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
Thái độ:Yêu thích viết chữ đẹp.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Mẫu chữ hoa A đặt trong khung chữ (như SGK). Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ
nhỏ trên dòng kẻ li: Anh (dòng 1), Anh em thuận hòa (dòng 2)
Học sinh: Vở Tập viết, Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của giáo viên:
3’

2’
24’
6’

A. MỞ ĐẦU:
- Nêu yêu cầu của tiết Tập viết ở lớp 2
B. BÀI MỚI:
1.Giới thiệu bài: Nêu m/đ,y/c của tiết học
2. Dạy bài mới

2. 1. Hướng dẫn viết chữ hoa:
a) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ
A
hoa. Treo mẫu chữ A hoa
 Hướng dẫn HS nhận xét về chữ A hoa

Hoạt động của học sinh:
- Theo dõi
- Theo dõi
- Quan sát
+ Cao 5 li, gồm 6 đường kẻ ngang
+ Được viết bởi 3 nét
- Miêu tả chữ A hoa: Nét 1 gần giống nét
móc ngược (trái) nhưng hơi lượn ở phía
trên và nghiêng về bên phải; Nét 2 là nét
móc phải; Nét 3 là nét lượn ngang

- Hướng dẫn cách viết:
+ Nét 1: Đặt bút ở đường kẻ ngang 3, viết
nét
móc ngược (trái) từ dưới lên, nghiêng về bên
- Theo dõi
phải và lượn ở phía trên, dừng bút ở đường


7’

kẻ ngang 6.
+ Nét 2: Từ điểm dừng bút ở nét 1, chuyển
hướng bút viết nét móc ngược phải, dừng bút

ở đường kẻ ngang 2.
+ Nét 3: Lia bút lên khoảng giữa thân chữ,
viết nét lượn ngang thân chữ từ trái qua phải.
- Viết mẫu chữ A cỡ vừa (5 dòng kẻ li) trên
bảng lớp và nhắc lại cách viết.
b) Hướng dẫn HS viết trên bảng con:
- Theo dõi, nhận xét, uốn nắn
2. 2. Hướng dẫn viết câu ứng dụng:
a) Giới thiệu câu ứng dụng:
- Giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng
b) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
- Độ cao của các chữ cái

10’

3’
4’

- Cách đặt dấu thanh ở các chữ
- Khoảng cách các tiếng
- Viết mẫu chữ Anh trên dòng kẻ, lưu ý điểm
cuối của chữ A nối liền với điểm đầu chữ n
b) Hướng dẫn HS viết trên bảng con:
- Theo dõi, nhận xét, uốn nắn
2. 3. Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
- Nêu yêu cầu viết:
+ 1 dòng chữ A cỡ vừa (cao 5li), 1 dòng chữ
A cỡ nhỏ (cao 2,5 li)
+ 1 dòng chữ Anh cỡ vừa , 1 dòng chữ Anh
cỡ nhỏ

2 dòng câu ứ/dụng cỡ nhỏ: Anh em thuận
hòa
- Theo dõi, giúp đỡ HS viết
2. 4. Chấm, chữa bài :
- Chấm 5 - 7 vở Nhận xét, lưu ý
3. Củng cố, dặn dị:
- Dặn dị: Hồn thành bài tập viết
Chuẩn bị bài sau: Chữ hoa: Ă, Â
- Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học

4. Rút kinh nghiệm bổ sung:

- Quan sát, hình dung cách viết
- Tập viết chữ A 2, 3 lượt
- Anh em thuận hòa
- Đưa ra lời khuyên anh em trong nhà
phải yêu thương nhau
+Các chữ A (A hoa cỡ nhỏ) và h cao 2,5 li
+ Chữ t cao 1,5 li
+ Chữ còn lại (n, m, o, a) cao 1 li
- Dấu nặng đặt dưới â
Dấu huyền đặt trên a
- Các tiếng viết cách nhau một khoảng
bằng khoảng cách viết chữ cái o
- Theo dõi
- Tập viết chữ Anh 2, 3 lượt
- Theo dõi

- Luyện viết theo yêu cầu
- Theo dõi


- Lắng nghe, ghi nhớ


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

_____________________________________________

Thứ năm ngày 23 tháng 8 năm 2017

Chính tả (Nghe - viết)

NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI?
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Nghe - viết chính xác một khổ thơ cuối bài Ngày hơm qua đâu rồi?; Trình bày
đúng hình thức bài thơ 5 chữ. Làm được BT3,BT4, BT2b
Kĩ năng: - Viết đúng chính tả, chữ viết đẹp, đúng cỡ chữ .
Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm rèn chữ
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài chính tả. Bảng phụ ghi nôi dung bài tập 2, 3
Học sinh: SGK, bảng con, vở chính tả
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG Hoạt động của giáo viên:

Hoạt động của học sinh:

5’


- giảng giải, kiên nhẫn, nên kim

A. BÀI CŨ
- Gọi 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng
con Nhận xét, lưu ý
B. DẠY BÀI MỚI
1. Giới thiệu bài:
2’
Nêu mục đích, yêu cầu bài học
2. Hướng dẫn nghe - viết
15’ 2. 1. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- Đọc bài chính tả
- Giúp HS nắm nội dung bài chính tả:
+ Khổ thơ là lời của ai nói với ai?
+ Bố nói với con điều gì?
- Hướng dẫn HS nhận xét:
+ Khổ thơ có mấy dòng?
+Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào?
+ Nên viết mỗi dịng thơ từ ơ nào ở vở?

- 1 hs

Theo dõi
- 2 - 3hs đọc, cả lớp đọc thầm
+ Lời bố nói với con
+ Con học hành chăm chỉ thì thởi gian
khơng mất đi
+ 4 dịng
+ Viết hoa

+ Từ ô thứ 3 tính từ lề vở
- học hành, chăm chỉ, vẫn, vở hồng
- Theo dõi


10’

- Hướng dẫn HS viết bảng con
- Nhận xét, lưu ý cách trình bày
2. 2. Hướng dẫn HS nghe - viết:
- Đọc bài
2. 3. Chấm, chữa bài:
- Hướng dẫn HS chữa bài
- Chấm từ 5 - 7 bài
Nhxét: ND, chữ viết, cách trình bày...
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài 2b:Hướng dẫn HS làm vở, 1 hs làm
bảng phụ
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 3: Hướng dẫn HS cách làm: Đọc tên
chữ cái ở cột 3 hoàn thành cột 2
- Yêu cầu HS làm bài

3’

STT Chữ cái
Tên chữ cái
10
g
giê

11
h
hát
- Gọi HS đọc lại
Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS học thuộc 9 chữ cái:
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học

- Nghe - viết bài vào vở
- Tự chữa lỗi: Gạch chân từ viết sai, viết từ
đúng bằng bút chì ra lề vở
- Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để
điền vào chỗ trống?
cây bàng,
cái bàn,
hòn than,
cái thang
- Viết vào vở những chữ cái còn thiếu
trong bảng sau:
- Theo dõi
- 4 - 5 hs đọc
- Học thuộc bảng chữ cái vừa viết
- Đọc đồng thanh, cá nhân ghi nhớ
- Lắng nghe, ghi nhớ

5. Rút kinh nghiệm bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….


_____________________________________________
TOÁN

LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Biết cộng nhẫm số trịn chục có hai chữ số. Biết tên gọi các thành phần và kết
quả của phép cộng. Biết giải bài toán bằng một phép cộng. Biết thực hiện phép cộng các số
có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.Biết giải bài toán bằng một phép cộng
Kĩ năng: Rèn kĩ năng đặt tính đúng, tính chính xác .
Thái độ: Tính cẩn thận, u thích mơn học .
II.CHUẨN BỊ:
GV : Bảng nỉ, bộ số .
HS : Vở BT, dụng cụ học toán .
III.CÁC HOẠT ĐÔNGK DẠY HỌC:


TG Hoạt động của giáo viên:
4’

Hoạt động của học sinh:

1. Bài cũ: Số hạng – Tổng .
Cho 2 HS lên bảng làm bài:
- Đặt tính và tính: 25 + 11

1’
20’

24 + 33


HS đặt tính và nêu tên các thành phần

- Nếu tên các thành phần trong phép tính trong phép tính . Lớp nhận xét .
trên .
Nhận xét, tuyên dương .
2. Giới thiệu: => Ghi tựa .
Hoạt động lớp, cá nhân .

* Hoạt động 1 : Phép cộng .

34

53

26

62

8

+42

+26

+40

+5

+71


Y/c HS nêu tên các thành phần trong phép

76

79

66

67

79

cộng .

HS nêu tên gọi các thành phần . Lớp nhận

Bài1 : Tính .
Cho HS thực hành trên bảng bộ ĐDHT

xét .

Bài 2: Tính nhẩm .

HS làm bài . Mỗi HS đọc 1 phép tính để

Ghi bảng: 50 + 10 + 20 =
7’

- Nêu kết quả và cách tính?


sửa bài . Lớp nhận xét .

Cho HS làm bài .

- Ta lấy số hạng cộng với nhau .

Bài 3 : - Muốn tính tổng khi ta biết các số HS nêu .
HS làm bài . Sửa bài, lớp nhận xét .

hạng ta làm sao?
5’

- Nêu cách đặt tính và tính?
Cho 3 HS lên bảng thi đua sửa bài và nêu
cách thực hiện .
Hoạt động 2 : Giải tốn có lời văn .
Bài 4: Cho HS đọc đề bài

Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm .
HS nêu .
- Lấy số HS trai cộng số HS gái .
HS làm bài . Sửa bài . Lớp nhận xét .

- Bài tốn cho gì, hỏi gì? Muốn biết có tất
cả bao nhiêuHS ta làm sao?
Cho 1 HS lên bảng lớp sửa bài .

Đính bảng phép tính: 32
+ 4.


* Củng cố – dặn dị :
Trị chơi: Điền chữ số thích hợp vào chỗ

77
- 2 cộng mấy bằng 7? 2 cộng 5 bằng 7 .

trống số đúng .
Cách chơi: Mỗi nhóm cử 5 HS lên tham gia

HS nhắc lại: Điền 5 vào phép tính sau đó

điền số thích hợp vào chỗ trống sao cho kết đọc phép tính: 32 + 45 = 77 .
quả đúng . Điền theo hình thức thi tiếp
sức .
.6

5.

4.

HS tham gia trò chơi . Lớp nhận xét .



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×