Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giao an Tuan 1 Lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.35 KB, 25 trang )

TUẦN 1:
SÁNG:
Tiết 1

Ngày soạn: 4/9/2017
Ngày giảng: Thứ tư ngày 6 tháng 9 năm 2017
Hoạt động tập thể:
CHÀO CỜ

Tiết 2+3

Tập đọc:

CÓ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY NÊN KIM
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, đọc đúng các từ : Nắn nót, mải
miết, quyển, nguệch ngoạc, quay, biết ngắt nghỉ hơi sau dấu các dấu chấm,
dấu phẩy và giữa các cụm từ. Hiểu nghĩa các từ mới: nắn nót, ơn tồn, thành
tài.
- HS hiểu lời khun từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại
mới thành công.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng và đọc hiểu, đọc trơn lưu loát.
* GDKNS: + Tự nhận thức về bản thân ( Hiểu về mình, biết tự đánh giá ưu,
khuyết điểm của mình để tự điều chỉnh).
+ Lắng nghe tích cực. Kiên định. Đắt mục tiêu.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính kiên trì, nhẫn nại mới thành cơng. HS tích cực
xây dựng bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bảng phụ ghi ND đoạn 1
HS : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


1. Ổn định tổ chức :
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng HS
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu tranh trong SGK, Bài mới
- Quan sát, lắng nghe
3.2 Luyện đọc
a. Đọc mẫu:
- Đọc toàn bài
- Lắng nghe
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu
- Gọi học sinh đọc bài
- Đọc nối tiếp câu
- Theo dõi, sửa lỗi phát âm
- Luyện đọc từ khó
- Chia đoạn: 4 đoạn
* Đọc đoạn trước lớp
Đoạn 1: Từ đầu đến rất xấu
Đoạn 2: Từ một hôm …thành kim


Đoạn 3: Từ bà cụ ……..thành tài
Đoạn 4: phần còn lại
- Đưa bảng phụ ghi câu luyện đọc
- Giải nghĩa từ khó ( SGK )
- Chia lớp thành các nhóm 2

- Tun dương nhóm đọc tốt.

3.3 Tìm hiểu bài
- Lúc đầu cậu bé học như thế nào?
Giảng từ :Nguệch ngoạc
- Cậu bé thấy bà cụ làm gì?
Giảng từ :mải miết
- Bà mải thỏi sắt để làm gì?
- Bà cụ giảng giải như thế nào?
Giảng từ :ôn tồn, thành tài
- Câu chuyện này khuyên em điều gì?

- Đọc nối tiếp đoạn lần 1, luyện đọc
câu khó
- Đọc nối tiếp đoạn lần 2, giải nghĩa
từ
* Đọc đoạn trong nhóm
- Đọc trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
- 2 nhóm đọc
- Lớp nhận xét.
- Đọc vài dịng bỏ đi chơi, viết chữ
thì nguệch ngoạc.
- Mải miết mài thỏi sắt vào tảng đá.

- Để làm thành một cái kim khâu
- Mỗi ngày mài một tí sẽ có ngày nó
thành kim.
- Làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn
nại mới thành cơng.
- Em hiểu câu tục ngữ “ Có cơng mài - Làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn
sắt có ngày nên kim “ có ý nghĩa như nại mới thành cơng.

thế nào?
( Dành cho HS trên chuẩn)
Nội Dung: Làm việc gì cũng phải kiên trì
nhẫn nại mới thành cơng.
3.4 Luyện đọc lại
- Hướng dẫn HS đọc lại toàn bài, đọc phân - Luyện đọc phân vai ( ngưới dẫn
chuyện, cậu bé, bà cụ )
vai thi đọc trước lớp
- 2 nhóm đọc phân vai.
- 2 em đọc toàn bài.
- Lớp nhận xét.
- Tuyên dương nhóm đọc tốt.
4. Củng cố:
- Nhận xét giờ học, giáo dục HS lịng kiên
- Lắng nghe + ghi nhớ.
trì.
- GDKNS: Trong cuộc sống và trong học
tập làm việc gì cũng phải kiên trì , nhẫn nại
thì mới thành tài…
5. Dặn dò:
- Dặn HS về đọc lại bài, chuẩn bị bài sau “
- Đọc bài ở nhà.
Tự thuật”


Tiết 4

Tốn:

ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết đếm, đọc, viết các số từ 0 đến 100. Nhận biết được các
số. Có một, hai chữ số, số lớn nhất, số bé nhất, số liền trước, số liền sau của
một số.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đoc, viết các số có một, hai chữ số.
3. Thái độ: Giáo dục HS u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV : Bảng phụ ( BT 2 )
HS : Bảng con ( BT 3)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ôn định tổ chức:
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
kiểm tra đồ dùng HS
3. Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài
3.2.Thực hành luyện tập
Bài tập 1:
- Đọc yêu cầu
- Gợi ý gọi HS nối tiếp nêu kết quả
- Nêu miệng.
a. Nêu tiếp các số có một chữ số.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
- Nhận xét - chữa bài

b. Số bé nhất có một chữ số là: Số 0
c. Số lớn nhất có một chữ số là: Số 9

Bài tập 2.
- Đọc yêu cầu

- Gợi ý cách nhẩm gọi HS nối tiếp - Nêu miệng.
a. Nêu tiếp các số có hai chữ số.
nêu kết quả
10
20
30
40
50
60
70
80
90

11
21
31
41
51
61
71
81
91

12
22
32
42
52
62
72

82
92

13
23
33
43
53
63
73
83
93

14
24
34
44
54
64
74
84
94

15
25
35
45
55
65
75

85
95

16
26
36
46
56
66
76
86
96

17
27
37
47
57
67
77
87
97

18
28
38
48
58
68
78

88
98

- GV cùng HS nhận xét, chữa bài
- củng cố cho các em về đọc, viết các
b. Số bé nhất có hai chữ số là: Số 10
số có hai chữ số.
c. Số lớn nhất có hai chữ số là: Số 99
Bài tập 3:
- Hướng dẫn HS làm bảng con

- Đọc yêu cầu
- Làm bảng con

19
29
39
49
59
69
79
89
99


Viết các số liền trước, liền sau :
a. Số liền sau của 39 là : Số 40
b. Số liền trước của 90 là: Số 89
c. Số liền trước của 99 là: Số 98
d. Số liền sau của 99 là : Số 100


- GV nhận xét - chữa bài
4. Củng cố :
- GV hệ thống bài
- Bài học củng cố về kiến thức gì đã - Đọc, viết các số có một, hai chữ số.
học?
5. Dặn dị:
- Về nhà ơn lại bài và xem bài tiết 2. - Chuẩn bị ở nhà.
Ngày soạn: 4/9/2017
Ngày giảng: Thứ tư ngày 6 tháng 9 năm 2017

CHIỀU:
Tiết 1

Tốn:

ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho HS đọc, viết các số có hai chữ số thành tổng, của
số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100
2. Kĩ năng: Đọc, viết số thành thạo
3. Thái độ: HS yêu thích mơn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bảng phụ ( bài tập 1),
HS: Bảng con ( bài tập 3)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
Hát
2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới:

- Viết các số từ 40, 41, 42, 43. - HS viết bảng con các số từ 40, 41, 42, 43.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Luyện tập:
Bài tập 1: Viết ( theo mẫu ):
- Đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn làm mẫu ý 1
- Nắm cách làm.
- Gọi HS lên bảng làm
- Lên bảng làm
Chục

- Nhận xét, đánh giá.

8
3
7
9

Đơn vị Viết số
5
6
1
4

85
36
71
94


Đọc số
Tám mươi năm

Ba mươi sáu
Bảy mươi mốt
Chín mươi tư


Bài tập 2: Viết theo mẫu
( Dành cho HS trên chuẩn)
- Cho HS làm vào vở
- Nhận xét- chữa bài
Bài tập 3:
- Cho HS làm bảng con
- Nhận xét - chữa bài

- Đọc yêu cầu bài tập
- Làm vào vở, 1 HS lên bảng.
98 = 90 + 8
74 = 70 + 4
61 = 60 + 1
47 = 40 + 7
88 = 80 + 8
- Đọc yêu cầu bài tập 3
- Làm bảng con
>
<
=


34 < 38
72 > 70

27 < 72
68 = 68

80 + 6 > 85
40 + 4 = 44

Bài tập 4: Viết các số 33, 54, 45,
- Đọc yêu cầu bài tập.
28
- Làm vào vở, 1 HS lên bảng.
- Gợi ý gọi HS lên bảng làm
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn: 28, 33, 45, 54
- Nhận xét - chữa bài
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé: 54, 45, 33, 28
Bài tập 5: Viết các số thích hợp
vào ơ trống biết các số đó là: 98, - Đọc yêu cầu bài tập.
76, 67, 93, 84.
- Gợi ý cho làm nhóm.
- Làm bài theo nhóm
67 70 76 80 84 90 93 98 100
- Nhận xét - chữa bài
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
- Bài học củng cố về kiến thức gì - Đọc, viết số có một, hai chữ số.
đã học ?
5. Dặn dị :
- Về nhà ơn lại bài xem trước - Thực hiện ở nhà.

bài 3.
Tiết 2

Kể chuyện:

CÓ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết dựa vào trí nhớ, tranh minh họa và gợi ý dưới mỗi
tranh, kể lại được từng đoạn và tồn bộ nội dung câu chuyện . Có cơng mài
sắt , có ngày nên kim .
2. Kĩ năng: Giọng kể cho phù hợp với nội dung .
3. Thái độ: HS có ý thức tập trung theo dõi bạn kể chuyện. Giáo dục HS
tính kiên trì, nhẫn nại
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bảng phụ ghi gợi ý
HS : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


1. Ổn định tổ chức: Hát
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng HS
3. Bài mới :
3.1 Giới thiệu bài
3.2 Hướng dẫn kể chuyện
- Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện theo
gợi ý từng tranh.
* Quan sát từng tranh trong SGK kể
từng đoạn câu chuyện theo gợi ý từng
tranh

- Đoạn 1. Ngày xưa,có một cậu bé ham
chơi , làm việc gì cũng mau chán. Cứ
cầm quyển sách đọc vài ba dòng đã
ngáp ngắn, ngáp dài . Viết chữ thì
nguệch ngoạc rồi bỏ dở trông rất xấu .
- Đoạn 2 . Một hôm trong lúc đi chơi ,
cậu nhìn thấy một bà cụ tay cầm thỏi sắt
mải miết mài vào tảng đá ven đường
.Cậu bèn hỏi :
- Bà ơi bà làm gì thế ?
- Bà cụ trả lời: Bà mài thỏi sắt thành
một chiếc kim khâu …;
- Đoạn 3. Bà cụ giảng giải cho cậu bé
mỗi ngày mì thỏi sắt nhỏ đi một tí sẽ có
ngày nó thành kim…;
- Sau mỗi lần HS kể GV và HS nhận xét lời - Đoạn 4. Cậu bé hiểu ra, quay về nhà
kể của HS
học bài .
3.3 Kể lại toàn bộ cậu chuyện
( Dành cho HS trên chuẩn)
- Hướng dẫn kể lại câu chuyện theo phân - Kể lại toàn bộ câu chuyện theo phân
vai
vai : Vai dẫn chuyện, bà cụ, cậu bé.
- Thi kể trước lớp theo nhóm.
- Nhận xét lời kể của từng nhóm
4. Củng cố :
- GV hệ thống bài - HS liên hệ
- Làm gì cũng phải kiên tri, nhẫn nại.
- Câu chuyện khun ta điêu gì ?
5. Dặn dị :

- Về nhà đọc lại bài và đọc trước bài phần - Thực hiện ở nhà.
thưởng.
Tiết 4

Chính tả: ( Nghe – viết ).

CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY NÊN KIM
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:


- Nghe viết chính xác đoạn trong bài: Có cơng mài sắt, có ngày nên kim.
Trình bày đúng hai câu văn xuôi , không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập 2,3,4.
2. Kĩ năng: Củng cố và rèn luyện về quy tắc viết chính tả.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính kiên trì , nhẫn nại.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bảng phụ BT 3.
HS: Bảng con, vở chính tả.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài
3.2 Hướng dẫn viết chính tả.
- Đọc bài chính tả.
- Lắng nghe.
- 2 HS đọc bài.

- Đoạn văn này từ bài nào?
- Có cơng mài sắt, có ngày nên kim
- Đoạn văn nghi lời của ai ?
- Của bà cụ nói với cậu bé.
- Đoạn văn có mấy câu?
- 2 câu .
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Dấu chấm
- Những câu nào trong bài chính tả được - Những chữ đầu câu, chữ đầu đoạn
viết hoa?
* Hướng dẫn viết bảng con.
* Viết bảng con
- Đọc cho HS viết bảng con
- Ngày, mài sắt, cháu.
* Hướng dẫn viết bài vào vở.
* Viết bài vào vở
- Đọc cho HS viết bài vào vở.
- HS nghe – viết.
- GV đọc cho HS soát lỗi.
- HS soát lỗi ( trao đổi vở chéo với bạn)
- Thu 6 - 8 bài đánh giá nhận xét.
3.3 Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống c hay k?
- Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Hướng dẫn làm bài
- Làm bài vào VBT, 1HS lên bảng.
- Nhận xét - chữa bài .
kim khâu, cậu bé, kiên nhẫn, bà cụ.
Bài tập 3: Viết chữ cái còn thiếu vào - Đọc yêu cầu bài tập 3.
bảng sau .

- Hướng dẫn làm bài
- Làm bài vào VBT, 1HS lên bảng.
chữ cần điền là: á, â, b, d, đ, e, ê
- Nhận xét - chữa bài .
Bài tập 4: Học thuộc bảng chữ cái
- Đọc yêu cầu bài tập 4.
- Yêu cầu HS học thuộc lòng bảng chữ - Lớp đọc đồng thanh bảng chữ cái
cái.
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài - nhận xét chữ niết - Lắng nghe.
của HS
5. Dặn dò:


- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
SÁNG:
2017
Tiết 1

- Thực hiện ở nhà.

Ngày soạn: 5/9/2017
Ngày giảng: Thứ năm ngày 7 tháng 9 năm
Luyện đọc:

CĨ CƠNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, đọc đúng các từ : Nắn nót, mải
miết, quyển, nguệch ngoạc, quay, biết ngắt nghỉ hơi sau dấu các dấu chấm,
dấu phẩy và giữa các cụm từ.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng và đọc hiểu, đọc trơn lưu loát.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính kiên trì, nhẫn nại mới thành cơng. HS tích cực
xây dựng bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK
- HS : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức :
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng HS
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Luyện đọc
a. Đọc mẫu:
- Lắng nghe
- Đọc toàn bài
b. Luyện đọc
* Đọc từng câu
- Gọi học sinh đọc bài
- Đọc nối tiếp câu
- Theo dõi, sửa lỗi phát âm
* Đọc đoạn trước lớp
- Đọc nối tiếp đoạn lần 1
- Đọc nối tiếp đoạn lần 2
* Đọc đoạn trong nhóm
- Chia lớp thành các nhóm 2
- Đọc trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
- 2 nhóm đọc
- Lớp nhận xét.

- Tuyên dương nhóm đọc tốt.
3.3. Luyện đọc lại
- Hướng dẫn HS đọc lại toàn bài, đọc phân - Luyện đọc phân vai ( ngưới dẫn
chuyện, cậu bé, bà cụ )
vai thi đọc trước lớp
- 2 nhóm đọc phân vai.
- 2 em đọc toàn bài.
- Lớp nhận xét.


- Tuyên dương nhóm đọc tốt.
4. Củng cố:
- Nhận xét giờ học, giáo dục HS lịng kiên
trì
5. Dặn dị:
- Dặn HS về đọc lại bài, chuẩn bị bài sau “
Tự thuật”
Tiết 2

- Lắng nghe + ghi nhớ.
- Đọc bài ở nhà.

Luyện tốn:

ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
( Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố cho HS đọc, viết các số có hai chữ số thành tổng, của số chục và
số đơn vị, thứ tự của các số.

- Biết so sánh các số trong phạm vi 100
2. Kĩ năng: Đọc, viết số thành thạo
3. Thái độ: HS u thích mơn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bảng phụ ( bài tập 1)
HS: Bảng con ( bài tập 3), VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết các số từ 40, 41, 42, 43. - HS viết bảng con các số từ 40, 41, 42, 43.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Luyện tập:
Bài tập 1: Viết (theo mẫu ):
- Đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn làm mẫu ý 1
- Gọi HS lên bảng làm
- Lên bảng làm bài
Đơn
Viết
Chục
Đọc số
vị
số
7
8
78
Bảy mươi tám

9
5
95
Chín mươi lăm
6
1
61
Sáu mươi mốt
2
4
24
Hai mươi tư
- Nhận xét, đánh giá.
Bài tập 2:
- Cho HS làm bảng con

- Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Làm bảng con
> 52 < 56 69 < 96
<
=

70 + 4 = 74


81 > 80
- Nhận xét- chữa bài
Bài tập 3: Viết các số 42, 59,
38, 70
- Gợi ý gọi HS làm vào vở, 1

HS lên bảng làm.

88 = 80+8 30 + 5 < 53

- Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vào vở, 1 HS lên bảng.
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 42, 59, 70
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé: 70, 59, 42, 38

- Nhận xét - chữa bài
- Đọc yêu cầu bài tập.
Bài tập 5: Số bé nhất có hai chữ
số giống nhau là:
- Làm bài theo nhóm
- Gợi ý cho làm nhóm
Kết quả: 11
- Nhận xét - chữa bài
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
- Đọc, viết số có một, hai chữ số.
- Bài học củng cố về kiến thức
gì đã học ?
5. Dặn dị :
- Thực hiện ở nhà.
- Về nhà ôn lại bài xem trước
bài.
Tiết 3

Luyện viết:
CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY NÊN KIM


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nghe viết chính xác đoạn văn trong bài: Có cơng mài sắt, có
ngày nên kim. Trình bày đúng hai câu văn xuôi , không mắc quá 5 lỗi trong
bài.
2. Kĩ năng: Củng cố về quy tắc viết chính tả.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính kiên trì , nhẫn nại.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bảng lớp chép bài chính tả
HS: Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài
3.2 Hướng dẫn nghe viết.
- Đọc đoạn chính tả.
- Lắng nghe.
- 2 HS đọc bài.


- Đoạn văn từ bài nào?
- Đoạn văn nghi lời của ai ?
- Đoạn chép có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Những câu nào trong bài chính tả được
viết hoa?
* Hướng dẫn viết bảng con.

- Đọc cho HS viết bảng con
* Hướng dẫn viết bài vào vở.
- Đọc cho HS viết bài
- GV đọc cho HS soát lỗi.
- Thu 6 - 8 bài, nhận xét.

- Có cơng mài sắt, có ngày nên kim
- Của bà cụ nói với cậu bé.
- 2 câu .
- Dấu chấm
- Những chữ đầu câu, chữ đầu đoạn
* Viết bảng con
- Ngày, mài sắt, cháu.
* Viết bài vào vở
- HS viết bài vào vở.
- HS soát lỗi ( trao đổi chéo vở với bạn)
- Lớp đọc đồng thanh bảng chữ cái

4. Củng cố:
- GV hệ thống bài - nhận xét chữ viết - Lắng nghe.
của HS
5. Dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. - Thực hiện ở nhà.
CHIỀU:
2017
Tiết 1

Ngày soạn:5/9/2017
Ngày giảng: Thứ năm ngày 7 tháng 9 năm
Tập đọc:


TỰ THUẬT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết đọc đúng và rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu
câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dịng.
- Nắm được những thơng tin chính về bạn HS trong bài, bước đầu có khái niệm
về một bản tự thuật. Biết đọc đúng các từ có vần khó: quê quán, quận, trường.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc trơn, đọc thành tiếng lưu loát.
3. Thái độ: Giáo dục HS tự hào về bản thân và yêu quê hương của mình .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bảng phụ ghi ND đoạn 2
HS : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc bài " Có cơng mài sắt có - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi.
ngày nên kim".
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài
- Lắng nghe.
3.2 Luyện đọc
a. Đọc mẫu:


- Đọc toàn bài
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Gọi học sinh đọc bài
- Theo dõi, sửa lỗi phát âm
- Chia phần: 2 phần

Phần1: Từ đầu đến Hà Nội
Phần1: Phần còn lại
- Đưa bảng phụ ghi câu luyện đọc
- Giải nghĩa từ khó ( SGK )
- Chia lớp thành các nhóm 2
- Tun dương nhóm đọc tốt.
3.3 Tìm hiểu bài :
- Em biết những gì về bạn Thanh Hà?
- Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà?
Giảng từ: tự thuật
- Hướng dẫn HS tự kể về mình.
Họ và tên em.
Em là nam, hay nữ.
Ngày sinh của em .
Nơi sinh của em.
- Hãy cho biết tên địa phương em ở ?
Giảng từ: quê quán
3.4 Luyện đọc lại
- Tổ chức cho HS Thi luyện đọc lại toàn
bài
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
- Qua bài học em em biết được điều gì?

- Lắng nghe
* Đọc từng dịng
- Đọc nối tiếp từng dịng
- Luyện đọc từ khó
* Đọc từng phần trước lớp
- Đọc nối tiếp đoạn lần 1, luyện đọc câu

khó
- Đọc nối tiếp đoạn lần 2, giải nghĩa từ
* Đọc phần trong nhóm
- Đọc trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
- 2 nhóm đọc
- Lớp nhận xét.
- Biết về họ tên, ngày sinh, nơi sinh, quê
quán, nơi ở hiện nay.
- Nhờ bản tự thuật.
- HS tự giới thiệu.

- Xã Minh Hương, Huyện Hàm Yên,
Tỉnh Tuyên Quang.
- Thi đọc
- HS liên hệ
- Biết tự thuật về mình, yêu quê hương...

5. Dặn dò:
- Thực hiện ở nhà.
- Về nhà đọc lại bài và xem trước bài
phần thưởng.
Tiết 4

Luyện từ và câu:

TỪ VÀ CÂU
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:



- Bước đầu HS làm quen với khái niệm từ và câu thơng qua các bài tập thực
hành.
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập. Viết được một câu nói về
nội dung mỗi tranh ( BT 3 )
2. Kĩ năng: Bước đầu biết dùng từ đặt được những câu đơn giản.
3. Thái độ: HS yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Tranh ( bài tập 3 )
HS : SGK, VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng của HS.
3. Bài mới:
3.1Giới thiệu bài.
3.2 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1. Chọn tên gọi cho mỗi người, mỗi - Đọc yêu cầu.
vật, mỗi việc được vẽ dưới đây.
- Yêu cầu HS quan sát tranh, nêu miệng. - Quan sát tranh, nêu miệng.
Tranh 1. Trường
Tranh 2. Học sinh
Tranh 3. Chạy
Tranh 4. Cô giáo
Tranh 5. Hoa hồng
Tranh 6. Nhà Tranh 7.
Xe đạp
- GV nhận xét - chữa bài
Tranh 8.
Múa

Bài tập 2.Tìm các từ:
- Đọc yêu cầu.
- Tổ chức cho HS hoạt động nhóm.
- Hoạt động nhóm, nêu kết quả
- Gọi nêu kết quả
+ Chỉ đồ dùng học tập. Bút, bảng,
phấn, sách, vở, thước kẻ, kéo…
+ Chỉ hoạt động của học sinh. Học,
đọc,viết, nghe, nói đi, đứng, chạy,
nhảy, ăn…
+ Chỉ tính nết của học sinh. Chăm
- GV nhận xét - chữa bài
chỉ, cần cù, hồn nhiên, ngây thơ, lễ
phép, …
Bài tập 3: Hãy viết một câu nói về người - Đọc yêu cầu.
hoặc cảnh vật trong mỗi tranh sau.
- Hướng dẫn HS làm bài theo nhóm
- Hoạt động nhóm, nêu kết quả
HS nêu kết quả
Ví dụ:
Tranh 1. Huệ cùng các bạn dạo chơi
trong công viên.
- GV nhận xét - chữa bài
Tranh 2. Thấy một khóm hoa rất đẹp
4. Củng cố:
Huệ dừng lại ngắm.
- GV hệ thống bài
- Lắng nghe



5. Dặn dị:
- Về nhà ơn lại bài.

- Thực hiện ở nhà.
Ngày soạn: 6/9/2017
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 8 tháng 9 năm 2017

SÁNG:
Tiết 2

Toán:

LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- cộng nhẩm các số trịn chục có hai chữ số. biết gọi tên thành phần và kết
quả của phép cộng. Cộng trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tốn có lời văn bằng một phép cộng.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính nhẩm và làm tính cộng thành thạo.
3. Thái độ: HS u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bảng phụ ( bài tập 5)
HS : Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
Tính:
- 2 HS thực hiện tính



30
28
58



30
28
58

- Nhận xét, khen ngợi.
3. Bài mới:
3.1Giới thiệu bài.
3.2Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1: Tính
- Cho HS làm miệng
- Nhận xét - chữa bài



30
28
58

30
28
58

- Lắng nghe.

- Đọc yêu cầu.
- Làm miệng.


Bài tập 2: Tính nhẩm
( Dành cho HS trên chuẩn cột 1,3)
- Cho HS làm miệng
- Nhận xét - chữa bài



34
42
76



53
26
79



29
40
69



62

5
67



8
71
79

- Đọc yêu cầu.
- Làm miệng.
50 + 10 + 20 = 80
50 + 30
= 80

Bài tập 3: Đặt tính tính tổng biết số - Đọc yêu cầu.
hạng là.
( Dành cho HS trên chuẩn ý b)
- Làm bảng con

60 + 20 + 10 = 90
60 + 30
= 90

40 + 10 + 10 = 60
40 + 20
= 60


- Cho HS làm bảng con


a.43 và 25


- Nhận xét - chữa bài
Bài tập 4:
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở,
1 HS lên bảng làm bài.
Tóm tắt:
Trai
: 25 học sinh
Gái
:
32 học sinh
Tất cả
: … học sinh ?
- Gợi ý HD cách giải
- Nhận xét - chữa bài
Bài tập 5:
(Dành cho HS trên chuẩn )
- Cho HS làm vào vở, nêu miệng
- Nhận xét - chữa bài

b.20 và 68

43



25

68

20

c.5 và 21
5
21
26



68
88

- Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở, 1 HS lên bảng.
Bải giải
Tất cả số học sinh trong thư viện là:
25 + 32 = 57 ( học sinh)
Đáp số: 57 học sinh

- Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở, nêu miệng
3 2
+
4 5

3 6
+
21


5 8
+

4 3
+

2 0

5 2

7 7

57

7 8

9 5

4. Củng cố :
- Lắng nghe
- GV hệ thống bài
- Gọi HS nêu lại tên gọi thành phần
của phép cộng
- Thực hiện ở nhà.
5. Dặn dị:
- Về nhà ơn lại bài và xem trước
bài sau.
Tiết 3


Tập viết:
CHỮ HOA A

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Viết đúng chữ hoa A ( Theo cỡ vừa và nhỏ ) chữ và câu ứng
dụng Anh, Anh em hòa thuận ( 3 lần ) chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét,
thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong ghi
tiếng.
2. Kĩ năng: Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
3. Thái độ: HS có ý thức cẩn thận, nắn nót khi viết bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bảng phụ ghi câu ứng dụng , chữ mẫu


HS : Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra đồ dùng học sinh
3. Bài mới:
3.1Giới thiệu bài.
- Lắng nghe
3.2 Hướng dẫn viết chữ hoa
- Giới thiệu mẫu chữ A
- Quan sát chữ mẫu nhận xét
+ Chữ hoa A cao mấy li?
- Cao 5 li
+ Gồm mấy đường kẻ ngang?
- 6 đường kẻ ngang

+ Viết bởi mấy nét?
- Viết lại lên bảng vừa viết vừa nhắc lại - 3 nét
- Quan sát
cách viết
* Hướng dẫn viết bảng con
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS
- Viết bảng con chữ hoa A
3.3 Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- Giới thiệu câu ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng
Anh em thuận hòa
- Giải nghĩa câu ứng dụng
- Khuyên anh em trong nhà phải yêu
thương nhau.
* Nhận xét câu ứng dụng
+ Chữ a, h cao mấy li?
+ Chữ t cao mấy li?
+ Chữ còn lại cao mấy li?
* Viết bảng con chữ Anh
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS
3.4 Viết bài vào vở tập viết
- Hướng dẫn viết vào vở tập viết

- Cao 2,5 li
- Cao 1,5 li
- Cao 1 li
- Viết bảng con: Anh

Anh


- Nắm cách viết, viết vào vở
1 dòng chữ A cỡ vừa cao 5 li
1 đòng chữ A cỡ nhỏ cao 2,5 li
1 dòng chữ Anh cỡ vừa, 1 dòng chữ
Anh cỡ nhỏ
2 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ.
- Thu 5 -7 bài đánh giá nhận xét.
4. Củng cố:
- Lắng nghe
- GV nhận xét giờ học và đánh giá chữ
viết của HS.
5. Dặn dò:
- Thực hiện ở nhà.
- Về nhà hồn thành nốt bài tập viết.
Tiết 4

Chính tả: ( Nghe – viết ).


NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ?
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nghe viết chính xác khổ thơ cuối bài" Ngày hơm qua đâu rồi ?". Trình bày
đúng hình thức bài thơ 5 chữ, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập 2,3,4.
2. Kĩ năng:
- Củng cố về quy tắc viết chính tả, trình bầy bài thơ 5 chữ.
3. Thái độ: Giáo dục HS giữ vở sạch chữ đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bảng phụ BT 3

HS: Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bảng chữ cái.
- Đọc, chỉ bảng chữ cái.
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài
3.2 Hướng dẫn chính tả
- Đọc khổ thơ cuối bài.
- Lắng nghe.
- 2 HS đọc bài.
- Mỗi dịng thơ có mấy chữ?
- Mỗi dịng thơ có 5 chữ.
- Chữ đầu dịng viết như thế nào?
- Chữ đầu dòng viết hoa.
* Hướng dẫn viết bảng con.
* Viết bảng con
- Đọc cho HS viết bảng con
- hôm qua, chăm chỉ, vẫn
* Hướng dẫn viết bài vào vở.
*Viết bài vào vở
- Đọc cho HS viết bài
- Nghe - viết
- GV đọc cho HS soát lỗi.
- HS soát lỗi ( chéo vở)
- Thu 6 - 8 bài, nhận xét.
3.3 Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài tập 2: Chọn chữ nào trong ngoặc - Đọc yêu cầu bài tập 2.

đơn điền vào ô trống?
- Hướng dẫn làm bài
- Làm bài vào VBT, nêu miệng.
a, quyển lịch, chắc nịch
nàng tiên, làng xóm

- Nhận xét - chữa bài .
Bài tập 3: Viết chữ cái còn thiếu vào - Đọc yêu cầu bài tập 3.
bảng sau .
- Làm bài vào VBT, 1HS lên bảng.
- Hướng dẫn làm bài
chữ cần điền là: h, i, k, m, n, o, ô, ơ
- Nhận xét - chữa bài .
- Đọc yêu cầu bài tập 4.
Bài tập 4: Học thuộc bảng chữ cái
- Yêu cầu HS học thuộc lòng bảng chữ - Lớp đọc đồng thanh bảng chữ cái
cái.
4. Củng cố:


- GV hệ thống bài - nhận xét chữ niết - Lắng nghe.
của HS
5. Dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. - Thực hiện ở nhà.
CHIỀU:

Ngày soạn: 6/9/2017
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 8 tháng 9 năm 2017

Tiết 1


Luyện toán:

LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Cộng nhẩm các số trịn chục có hai chữ số. biết gọi tên thành phần và kết
quả của phép cộng. Cộng trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi
100.
- Biết giải bài tốn có lời văn bằng một phép cộng.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tính nhẩm và làm tính cộng thành thạo.
3. Thái độ: HS yêu thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: VBT
HS : Bảng con, VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
Tính :
- 2 HS thực hiện tính
20 + 25 = ....
20 + 25 = 45
6 + 14 = ....
6 + 14 = 20
- Đánh giá nhận xét.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài.
3.2. Hướng dẫn làm bài tập:

- Đọc yêu cầu.
Bài tập 1: Tính
- Làm miệng.
- Cho HS làm miệng


- Nhận xét - chữa bài
Bài tập 2: Tính nhẩm
- Cho HS làm miệng

23
51
74



40
19
59



6
72
78



64
24

88



33
3
36

- Đọc yêu cầu.
- Làm miệng.
60 + 20 + 10 = 90
60 + 30
= 90

- Đọc yêu cầu.
- Nhận xét - chữa bài
Bài tập 3: Đặt tính tính tổng biết số - Làm bảng con
hạng là
a.34 và 42

40 + 10 + 20 = 70
40 + 30
= 70

b.40 và 24

30 + 20 + 20 = 70
30 + 40
= 70


c.8 và 31


- Cho HS làm bảng con

- Nhận xét - chữa bài
Bài tập 4:
Tóm tắt:

: 22 con
Vịt
:
10 con
Tất cả
: … con ?
- Gợi ý HD cách giải
- Nhận xét - chữa bài
Bài tập 5.
- Cho HS làm vào vở, nêu miệng



34



42
76

40


8
31
39



24
64

- Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở, 1 HS lên bảng.
Bải giải
Tất cả số gà và vịt là:
22 + 10 = 32 ( con)
Đáp số: 32 con
- Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở, nêu miệng
2 5
+
3 1
5 6

+

4 4

5 8
+


3 2

2 0

2 4

6 6

7 8

8 4

+

6 0

- Nhận xét - chữa bài
- Lắng nghe
4. Củng cố :
- GV hệ thống bài. Gọi HS nêu lại
tên gọi thành phần của phép cộng
- Thực hiện ở nhà.
5. Dặn dò:
- Về nhà ôn lại bài và xem trước
bài.
Tiết 2

Luyện đọc:

TỰ THUẬT

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Đọc đúng và rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu câu,
giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc trơn, đọc thành tiếng lưu loát.
3. Thái độ: Giáo dục HS tự hào về bản thân và yêu quê hương của mình .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: SGK
HS : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài " Có cơng mài sắt có - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi.
ngày nên kim".
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài


3.2. Luyện đọc
a. Đọc mẫu:
- Đọc toàn bài
b. Luyện đọc
- Gọi học sinh đọc bài
- Theo dõi, sửa lỗi phát âm
- Chia phần: 2 phần
Phần1: Từ đầu đến Hà Nội
Phần1: Phần cịn lại

- Chia lớp thành các nhóm 2


- Lắng nghe
* Đọc từng dòng
- Đọc nối tiếp từng dòng
- Luyện đọc từ khó
* Đọc từng phần trước lớp
- Đọc nối tiếp đoạn lần 1, luyện đọc
câu khó
- Đọc nối tiếp đoạn lần 2, giải nghĩa
từ
* Đọc phần trong nhóm
- Đọc trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
- 2 nhóm đọc
- Lớp nhận xét.

- Tuyên dương nhóm đọc tốt.
3.3. Luyện đọc lại
- Tổ chức cho HS thi luyện đọc lại toàn - Thi đọc
bài
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
- HS liên hệ
- Qua bài học em em biết được điều gì?
- Biết tự thuật về mình, u q
hương...
5. Dặn dị:
- Về nhà đọc lại bài và xem trước bài phần - Thực hiện ở nhà.
thưởng.
SÁNG:
Tiết 1


Ngày soạn: 7/9/2017
Ngày giảng: Thứ bảy ngày 9 tháng 9 năm 2017
Toán:

ĐỀ XI MÉT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết đề xi mét là một đơn vị đo độ dài nắm được tên gọi, kí
hiệu và độ lớn của đơn vị đo đề xi mét ( dm ). Nhận biết độ lớn của đơn vị đo dm .
- Nắm được quan hệ giữa đề xi mét và xăng ti mét ( 1dm = 10 cm )
- Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số đo có đơn vị đề xi mét.
2. Kĩ năng: Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị dm, so
sánh đơn giản.
3. Thái độ: HS yêu thích mơn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV : Thước mét, bảng phụ ( bài tập 3 )
HS : Thước cm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×