Tải bản đầy đủ (.docx) (76 trang)

Lop 2 Tuan 2325

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.12 KB, 76 trang )

TUẦN 23 :
Thứ hai ngày tháng 2 năm 2019
TẬP ĐỌC: BÁC SĨ SĨI
I./ Mục tiêu :
- Đọc trơi chảy từng đoạn, toàn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ.
- Hiểu ND : Sói gian ngoan bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông
minh dùng mẹo trị lại.
II./ Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa SGK.
- Bảng phụ viết sẵn nội dung cần luyện đọc.
III./ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động dạy
A. Bài cũ : Gọi 2 HS đọc và TLCH
bài Cò và Cuốc.
- GV nhận xét, sửa sai.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Luyện đọc :
a. GV đọc mẫu :
b. Luyện đọc + giải nghĩa từ mới :
* Đọc từng câu : HS đọc, đọc đúng các từ
khó : toan, mũ, khoan thai, bật ngửa, vỡ tan,

* Đọc từng đoạn trước lớp.
(HD ngắt giọng), cho HS đọc.
- Cho HS đọc nghĩa các từ mới (chú giải).
- Thêm : Rõ dãi : nghĩ đến món ăn ngon
thèm đến nỗi nước bọt trong miệng ứa ra.
- Cho HS đặt 1 câu với 1 trong những từ mới
đó . GV sửa sai.
* Đọc từng đoạn trong nhóm.


* Thi đọc giữa các nhóm.
* Đọc đồng thanh.
Tiết 2 :

Hoạt động học
- 2 em đọc bài.

- 1 em đọc lại
- HS nối tiếp nhau đọc.
- 3 HS nối tiếp đọc.
- Các từ : khoan thai, phát hiện, bình
tĩnh, làm phúc, đá một cú trời giáng.
- HS (HT) đặt câu nếu được.
- HS đọc theo nhóm đơi
- Đại diện nhóm thi đọc
- HS đọc đoạn 1+2.

3. Tìm hiểu bài : Gọi HS đọc, TLCH.
HS đọc và TLCH của bài.
- Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi - Sói thèm rỏ dãi.
thấy Ngựa ?
- Sói làm gì để lừa ngựa ?
- Sói đã đóng giả làm bác sĩ đang đi
khám bệnh để lừa Ngựa.
- Ngựa đã bình tỉnh giả đau như thế nào ?
- Ngựa biết là cuống lên thì chết bèn


giả đau, lễ phép nhờ “bác sĩ Sói” khám
cho cái chân sau đang bị đau.

- Tả lại cảnh Sói bị ngựa đá ? (Dành cho HS - Sói tưởng đã lừa được Ngựa thì mừng
HT). (Nhận xét, bổ sung).
lắm. Nó bèn... mũ văng ra.
- Chọn tên khác cho câu chuyện theo gợi ý ? - Thảo luận theo nhóm và chọn một tên
a. Sói và ngựa.
truyện.
b. Lừa người lại bị người lừa.
c. Anh ngựa thông minh.
4. Luỵên đọc lại :
- HS đọc phân vai : người dẫn chuyện,
- Tổ chức cho HS đọc lại bài.
Sói, ngựa.
- Nhận xét, tuyên dương.
5. Củng cố, dặn dò :
- Qua câu chuyện em rút ra được bài học gì? - HS trả lời.
- Nhận xét tiết học.
- Về đọc kĩ bài này để tiết sau kể chuyện.
ĐẠO ĐỨC: LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI (Tiết 1)
I./ Mục tiêu :
- Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại. VD : Biết chào hỏi và tự
giới thiệu ; nói năng rõ ràng, lễ phép ngắn gọn ; nhấc và đặt điện thoại nhẹ nhàng.
- Biết xử lí một số tình huống đơn giản, thường gặp khi nhận và gọi điện thoại.
- Biết : Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là biểu hiện của nếp sống văn minh.
* GD KNS : Kĩ năng giao tiếp lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.
-Dạy lồng ghép : Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống. Bài 6 : Tình nghĩa với
người cha.
II./ Đồ dùng dạy học : - vở bài tập ; Bộ đồ chơi điện thoại.
III./ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động dạy
A.Bài cũ :

- Tại sao cần phải nói lời yêu cầu, đề nghị ?
- GV nhận xét, sửa sai.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Hoạt động 1 : Thảo luận lớp
- GV nêu nội dung đoạn hội thoại, cho 2 em
đóng vai nói chuyện điện thoại.
+ Khi điện thoại reo, bạn Vinh làm gì và nói
gì ?
+ Bạn Nam hỏi thăm Vinh qua điện thoại như
thế nào ?
+ Em có thích cách nói chuyện của hai bạn
khơng ? Vì sao ?
* Kết luận : Khi nhận và gọi điện thoại, em cần

Hoạt động học
- 2 HS trả lời

- 2 HS đóng vai hội thọai.
+ Bạn Vinh nhấc máy và nói : Alơ !
Tơi xin nghe.
+ Chân bạn đã hết đau chưa ?
+ HS tự trả lời.
- HS ghi nhớ


có thái độ lịch sự, nói năng rõ ràng, từ tốn.
Hoạt động 2 : Sắp xếp các câu thành đoạn hội
thoại.
- Y/C HS sắp xếp các câu trong đoạn hội thoại - HS xếp, đọc :

một cách hợp lí, đọc lên.
+ A lô, tôi xin nghe.
+ Cháu chào bác ạ. Cháu là Mai.
Cháu xin phép được nói chuyện với
- Nhận xét, sửa sai.
bạn Ngọc.
+ Cháu cầm máy chờ một chút nhé !
Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm
+ Dạ cháu cảm ơn bác.
- GV phát phiếu, yêu cầu HS thảo
- HS thảo luận theo nhóm 4, trình
luận : nêu những việc nên làm và khơng nên bày. Các nhóm khác bổ sung.
làm khi nhận và gọi điện thoại ?
- Yêu cầu đại diện từng nhóm trình bày kết quả * Các việc nên làm :
thảo luận.
+ Nhấc, đặt ống nghe nhẹ nhàng.
+ Tự giới thiệu mình.
+ Nói năng nhẹ nhàng, từ tốn rõ ràng.
* GV kết luận về việc nên làm và không nên * Các việc không nên làm :
làm khi nhận và gọi điện thoại.
+ Nói trống khơng.
+ Nói bé quá, nói to quá.
+ Nói quá nhanh.
+ Nói khơng rõ ràng.
3.Củng cố - dặn dị :
- Nhận xét tiết học.
- Về thực hiện lịch sự khi nhận và gọi điện
thoại.

Chiều thứ hai ngày tháng 2 năm 2019

TOÁN: SỐ BỊ CHIA - SỐ CHIA - THƯƠNG
I./ Mục tiêu :
- Nhận biết được số bị chia – số chia – thương.
- Biết cách tìm kết quả của phép chia.
II./ Đồ dùng dạy học : - Viết sẵn BT1 ở bảng phụ.
III./ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng làm. Cả lớp - HS tính tích và viết 2 phép nhân
làm vào vở nháp.
tương ứng? 2 x 9 = ; 4 x 8 =
- GV nhận xét, sửa sai.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Giới thiệu tên gọi các thành phần và kết


quả của phép chia :
- GV nêu phép chia 6 : 2 = (HS nêu kết quả).
- GV chỉ vào từng số trong phép chia (từ trái
sang phải) và nêu tên gọi :
6
:
2
=
3
Số bị chia Số chia
Thương
* Chú ý : (6 : 2) cũng gọi là thương.
- Yêu cầu HS nêu tên gọi thành phần và kết

quả của một số phép chia :
8 : 2 = 4 ; 12 : 2 = 6
3. Bài tập :
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Y/C HS thực hiện chia nhẩm rồi viết vào
SGK, 1 em lên bảng làm.
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho từng cặp HS nhẩm rồi nêu kết quả.
- GV nhận xét, sửa sai.

- 6 : 2 = 3 (HS đọc).
- HS nhắc lại : 6 là số bị chia, 2 là số
chia, 3 là thương.
- Nghe và ghi nhớ.
- HS nêu tên gọi thành phần và kết
quả.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm SGK, 1 em lên làm.
- 1 HS đọc
- HS nhẩm rồi hêu kết quả :
2 x 3 = 6 ; 2 x 4 = 8 ; 2 x 5 = 10...
6 : 2 = 3 ; 8 : 2 = 4 ; 10 : 2 = 5
- 1 HS đọc

Bài 3 : (Dành cho HS HT) Gọi HS đọc yêu
cầu. (HD, cho HS làm SGK).
- HS làm bài, nêu tên gọi…
- Từ một phép nhân có thể lặp được hai phép
8:2=4

chia tương ứng.
2x4=8
8:4=2
- GV nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố dặn dò :
- Vài em nêu
- Y/C HS nêu lại tên gọi thành phần và kết
quả của phép chia 6 : 2 = 3.
- Nhận xét tiết học.
ĐỌC THƯ VIỆN
ĐỌC CẶP ĐÔI
TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP
(Luyện đọc bài Bác sĩ sói vở BT củng cố)
I./ Mục tiêu :
- Đọc đúng và rõ ràng: rỏ dãi, áo choàng, trời giáng, mừng rơn, phiền.
-Biết nghỉ hơi đúng chỗ có dấu /.
II./ Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết sẵn nội dung cần luyện đọc.
III./ Các hoạt động dạy và học :


Hoạt động dạy
A. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Luyện đọc :
Bài 1 GV đọc mẫu :rõ dãi, áo choàng, trời
giáng, mừng rơn, phiền.
- GV sửa sai
Bài2: GV đọc mẫu (HD ngắt giọng), cho HS
đọc.

- Đọc ttheo nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm.
* Đọc đồng thanh.
Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu
-HD HS làm bài vào vở
- Nhận xét sửa sai
Bài 4: HD HS làm bài vào vở.
-GV nhận xét nêu câu trả lời đúng
Bài 5: Cho HS thảo luận theo nhóm đơi viết
câu trả lời vào vở.
-GV nhận xét tuyên dương
3. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học.

Hoạt động học

- HS nối tiếp nhau đọc.
- 3 HS nối tiếp đọc.
- HS đọc theo nhóm đơi
- Đại diện nhóm thi đọc
- HS đọc
-2HS đọc yêu cầu
Làm bài vào vở
- Làm bài vào vở
- thảo luận làm bài vào vở.

Sáng thứ ba ngày tháng 2 năm 2019
TOÁN : BẢNG CHIA 3
I./ Mục tiêu :
- Lập được bảng chia 3. Nhớ được bảng chia 3.

- Biết giải tốn có một phép chia (trong bảng chia 3).
II./ Đồ dùng dạy học :
- Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn.
III./ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động dạy
A. Bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng làm. Cả lớp
làm vào vở nháp.
- GV nhận xét, sửa sai.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2.Giới thiệu phép chia 3 từ phép
nhân 3 :
a. Ôn tập phép nhân 3 :
- Gắn bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 3 chấm
trịn. Hỏi : Mỗi tấm bìa có 3 chấm trịn, 4

Hoạt động học
- HS Tính kết quả và viết 2 phép chia
tương ứng.
2x7=
2x9=

- Có 12 chấm trịn. HS viết phép nhân :
3 x 4 = 12.


tấm bìa có tất cả mấy chấm trịn ?
b. Hình thành phép chia 3 :
- Trên các tấm bìa có 12 chấm trịn, mỗi tấm
có 3 chấm trịn. Hỏi có mấy tấm bìa ?

c. Nhận xét :
- Y/C HS nhận xét.
3. Lập bảng chia 3 :
- Cho HS lập bảng chia 3 dựa vào bảng nhân
3 (có số chia là 3), đọc thuộc.
4. Bài tập :
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS nhẩm, nêu kết quả.
- GV nhận xét, sửa sai.
- Các phép chia ở BT1 thuộc bảng chia
mấy ? Vì sao em biết ?
Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu
- HD, cho HS làm vở, 1 em lên làm.
Tóm tắt :
3 tổ : 24 học sinh
1 tổ : … học sinh ?
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 3 : (Dành cho HS HT) Gọi HS đọc yêu
cầu.
- Cho HS thảo luận cặp đôi, làm vào SGK, 5
em lên bảng làm.
- GV nhận xét, sửa sai.
5. Củng cố dặn dò :
- Cho HS đọc lại bảng chia 3.
- Nhận xét tiết học.

- Có 4 tấm bìa. HS viết phép chia
12 : 3 = 4.
- Từ phép nhân 3 là 3 x 4 = 12, ta có
phép chia 3 là 12 : 3 = 4.

- HS lập và học thuộc bảng chia 3
- HS đọc
- HS lần lượt nêu kết quả
6 : 3 = 2 3 : 3 = 1 15 : 3 = 5 ...
9 : 3 = 3 12 : 3 = 4 30 : 3 =10
18 : 3 = 6 21 : 3 = 7 24 : 3 = 8
- Thuộc bảng chia 3, vì số chia đều là
3.
- 2 HS đọc
- HS làm bài : Bài giải :
Số học sinh trong mỗi tổ là :
24 : 3 = 8 (học sinh)
Đáp số : 8 học sinh.
- 1 HS đọc
- HS thực hiện.

- 1 HS đọc

KĨ NĂNG SỐNG
Bài 11: Thực hành
THỂ DỤC :
GV chuyên dạy
MĨ THUẬT:
GV chuyên dạy


Chiều thứ ba ngày tháng 2 năm 2019
CHÍNH TẢ : (n-v) : BÁC SĨ SÓI
I./ Mục tiêu :
- Nghe, viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài “Bác sĩ Sói”.

- Làm được BT(2) a / b, hoặc BT(3) a / b.
- Trình bày bài sạch sẽ, đẹp.
II./ Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2b.
III./ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động dạy
A. Bài cũ : Cho HS viết BC, 2 em viết bảng
lớp 1 số tiếng khó. Nhận xét, sửa sai.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn nghe, viết :
- GV đọc mẫu đoạn viết.
- Muốn ăn thịt Ngựa, Sói đã làm gì ?
- Lời của Sói được đặt trong dấu gì ?
- Cho HS viết chữ khó ở bảng con
- Nhận xét, sửa sai.
- Đọc rõ ràng cho HS viết. GV theo dõi uốn
nắn HS.
- Đọc lại bài
* Thu một số bài nhận xét, sửa sai.
3. Bài tập :
Bài 2 b : Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho 2 em lên bảng, cả lớp làm VBT.
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 3b : Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm VBT, sửa bài bằng hình thức
tiếp sức (chia 3 nhóm).
- GV nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Về viết lại lỗi sai cho đúng chính tả.


Hoạt động học
- HS viết : củ khoai, bạn cũ, thịt mỡ,
mở cửa.

- 2 HS đọc lại
- Sói giả làm bác sĩ khám bệnh.
+ Lời của Sói được đặt trong dấu ngoặc
kép, sau dấu hai chấm.
- HS viết : chữa, giúp, trời giáng, …
- HS nghe, viết vào vở.
- HS soát lỗi.
- 1 em đọc
- HS làm bài :
- ước mong, khăn ướt ; lần lượt, cái
lược
- 1 HS đọc u cầu.
- HS thi tìm từ chứa tiếng có vần ươc /
ươt (theo nhóm).

THỦ CƠNG : ƠN TẬP CHƯƠNG II : PHỐI HỢP GẤP – CẮT – DÁN HÌNH
(Tiết 1)
I./ Mục tiêu :
- Củng cố các kiến thức kĩ năng gấp các hình đã học.
- Phối hợp gấp, cắt, dán được ít nhất một sản phẩm đã học.


- Với HS khéo tay : Phối hợp gấp, cắt, dán được ít nhất 2 sản phẩm đã học.
II./ Đồ dùng dạy học :
- Các hình mẫu của các bài (7 –12) để học sinh xem lại.

- Giấy màu, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ.
II./ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động dạy

Hoạt động học

A. Bài cũ :
- Cho HS nhắc lại tên các bài đã học ở chương II.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Quan sát, nhận xét :
- GV hướng dẫn HS quan sát mẫu của các bài (7
–12) đã học.
3. Thực hành :
- Tổ chức cho HS gấp, cắt, dán một hoặc hai
trong những sản phẩm đã học.
- GV quan sát, giúp đỡ các em chậm.
- Cho HS trưng bày sản phẩm
- GV và HS đánh giá sản phẩm
- Tuyên dương cá nhân, nhóm có sản phẩm đẹp
(nếp gấp, cắt phải thẳng, dán cân đối phẳng, màu
sắc phù hợp, đẹp).
4. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Về chuẩn bị giấy màu để tiết sau thực hành
tiếp.

- HS nhắc lại


- HS quan sát, nhận xét
- HS thực hành
- Học sinh trưng bày sản phẩm
theo nhóm 4.
- HS đánh giá sản phẩm của nhóm
bạn.

- HS về ơn lại các bài đã học.

TỐN : ƠN TẬP
I./ Mục tiêu :
- Biết vận dụng bảng chia 3 vào làm tính.
- Biết giải tốn có một phép chia (trong bảng chia 3).
II./ Đồ dùng dạy học :
III./ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động dạy
A. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Bài tập :
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS nhẩm, nêu kết quả.

Hoạt động học

- HS đọc
- HS lần lượt nêu kết quả
6 : 3 = 2 3 : 3 = 1 15 : 3 = 5 ...


- GV nhận xét, sửa sai.

- Các phép chia ở BT1 thuộc bảng chia mấy
Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu
- HD, cho HS làm vở, 1 em lên làm.
Tóm tắt :
3 thùng : 27 l
1 thùng : … lít ?
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 3 : Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS thảo luận cặp đôi, làm vào vở, 2
em lên bảng làm.
- GV nhận xét, sửa sai.
5. Củng cố dặn dò :
- Cho HS đọc lại bảng chia 3.
- Nhận xét tiết học.

9 : 3 = 3 12 : 3 = 4 30 : 3 =10
18 : 3 = 6 21 : 3 = 7 24 : 3 = 8
- Thuộc bảng chia 3,
- 2 HS đọc
- HS làm bài : Bài giải :
Số lít dầu mỗi thùng là :
27 : 3 = 9 (học sinh)
Đáp số : 9 học sinh.
- 1 HS đọc
- HS thực hiện.
a) 3 x 5 … 5 x 3
b) 5 x 6…. 6 x 6

6 : 3….6 x 3
24 : 3…21


- 1 HS đọc

Thứ tư ngày tháng 2 năm 2019
TOÁN : MỘT PHẦN BA
I./ Mục tiêu :
- Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “Một phần ba”, biết đọc, viết 1/3.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành ba phần bằng nhau.
1
+ Nội dung điều chỉnh : Chỉ yêu cầu nhận biết “Một phần ba”, biết đọc, viết 3 và làm

bài tập 1.
II./ Đồ dùng dạy học : Các hình vng, hình trịn, hình tam giác đều (bìa) giống như
hình vẽ trong SGK.
III./ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động dạy
A. Bài cũ : Gọi vài HS đọc thuộc bảng
chia 3.
1
- 1 em lên khoanh vào 2 số chấm tròn (GV

gắn bảng).
- GV nhận xét, sửa sai.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Giới thiệu “Một phần ba” (1/3) :
* Cho HS quan sát H vuông, nhận xét.
- Hình vng được chia thành mấy phần
bằng nhau ?


Hoạt động học
- HS lần lượt đọc thuộc bảng
chia 3.
- 1 em lên làm, giải thích

- HS quan sát và nhận thấy :
- Hình vng được chia thành ba phần
bằng nhau


- Trong đó có mấy phần được tơ màu ?
- 1 phần được tô màu.
- Như thế là đã tô màu vào một phần mấy
- Đã tô màu một phần ba hình vng.
hình vng ?
* Kết luận : Chia hình vuông thành ba phần
bằng nhau, lấy đi 1 phần (tô màu) được một
phần ba hình vng.
1
- Hướng dẫn HS viết 3 ; đọc : Một phần

1
- HS viết, đọc 3

ba.
3. Thực hành :
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS quan sát hình vẽ, trả lời.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS thảo luận theo cặp, trả lời .

1
- Đã tơ màu 3 hình nào ?

- GV nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố dặn dò :
1
- Thi đua khoanh tròn 3 số chấm tròn

- GV nhận xét, tuyên dương.
1
- Cho HS nêu ví dụ về 3 .

1
- Các hình đã tơ màu 3 hình là A, C, D ;

(HS giải thích).
- Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội 1 em, HS
tham gia.
- Vài em nêu.

- Nhận xét tiết học.
HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ LÊN LỚP
(Kĩ năng sớng)
TRỒNG CÂY, CHĂM SĨC CÂY
I/ MỤC TIÊU GIÁO DỤC : Giúp HS :
- Hiểu được ý nghĩa của việc trồng cây, chăm sóc cây vườn trường.
- Khắc sâu tình cảm và tự hào về trường.
- Có ý thức thường xuyên chăm sóc và bảo vệ cây.

- II/ CHUẨN BỊ :
- Cây giống, dụng cụ trồng cây.
- GVCN nêu ý nghĩa của việc trồng, chăm sóc cây.
- Bàn bạc trao đổi việc chọn loại cây.
- Phân cơng nhóm chuẩn bị loại cây.
IV/ TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG :
1/Hát tập thể bài : Em yêu trường em
- Tuyên bố lý do : Bác Hồ đã dạy chúng ta: Mùa xuân là tết
trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân. Hôm nay,
chúng ta cùng thực hiện lời nói đó của Bác.


2/ Phần hoạt động :
*Hoạt động 1 : Trồng cây
- GV xác định vị trí cần trồng.
- Giao mỗi tổ mỗi khu vực
- GV hướng dẫn HS cách thức trồng
- HS các tổ thực hiện nhiệm vụ được giao.
*Hoạt động 2 : Phát biểu cảm tưởng.
- HS phát biểu cảm tưởng về việc trồng cây, chăm sóc cây.
- 4 HS đại diện 4 tổ lên trình bày.
- GV nhận xét.
V/Kết thúc hoạt động:
- GV nhân xét chung về tinh thần lao động của HS.
TẬP ĐỌC : NỘI QUY ĐẢO KHỈ
I./ Mục tiêu :
- Biết nghỉ hơi đúng chỗ ; đọc rõ ràng, rành mạch được từng điều trong bản nội quy.
- Hiểu và có ý thức tn theo nơi quy. (trả lời được câu hỏi 1, 2).
* HS HT trả lời được câu hỏi 3.
II./ Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài đọc SGK

- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần rèn đọc. Bảng nội quy của nhà trường.
III./ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động dạy
A. Bài cũ : Gọi 2 HS đọc và TLCH bài
“Bác sĩ Sói”.
- GV nhận xét, sửa sai.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Luyện đọc :
a. GV đọc mẫu :
b. Luyện đọc + giải nghĩa từ mới :
* Đọc từng câu : HS đọc, đọc đúng từ
khó : cảnh vật, bảo tồn, khành khạch,
khối chí, trêu chọc,…
* Đọc từng đoạn trước lớp.
- Chia 2 đoạn : Đoạn 1 (3 dòng đầu) ;
Đoạn 2 (Còn lại). HD ngắt giọng.
- Cho HS đọc các từ mới ở cuối bài.
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm.
* Đọc đồng thanh.

Hoạt động học
- 2 HS đọc bài

- 1 HS đọc lại.
- HS đọc nối tiếp.
- 2 em nối tiếp đọc
- Các từ : du lịch, nội quy, bảo tồn, tham
quan, quản lí, khối chí.

- HS đọc theo nhóm 2.
- Đại diện nhóm thi đọc.
- HS đọc ĐT bảng nội quy


3. Tìm hiểu bài : Gọi HS đọc, TLCH
- Nội quy Đảo Khỉ có mấy điều ?
- Em hiểu những điều quy định nói trên
như thế nào ?

HS đọc và TLCH :
- 4 điều
+ Điều 1 : Ai cũng phải mua vé. Có vé mới
được lên đảo.
+ Điều 2 : Không trêu chọc thú, lấy sỏi đá
nén thú, lấy que chọc thú, …
+ Điều 3 : Có thể cho thú ăn nhưng không
cho thú ăn thức ăn lạ.
+ Điều 4 : Không vứt rác, đi vệ sinh đúng
theo quy định.
- Vì sao đọc xong nội quy, khỉ Nâu lại - Khỉ Nâu khối chí về bản nội quy này bảo
cười khối chí ?
vệ lồi khỉ, u cầu mọi người giữ sạch, đẹp
4. Luyện đọc lại :
hòn đảo nơi khỉ sinh sống.
- Tổ chức cho HS thi đọc lại bài.
- 2 ; 3 cặp HS thi đọc lại bài.
- Nhận xét, tun dương.
5. Củng cố, dặn dị :
- GV nói về nội quy của trường.

- 1 HS nhắc lại
- Nhận xét tiết học.
- Về đọc kĩ bài này, tuân theo nội quy
của trường. Cbị bài : “Bác sĩ Sói”.
KỂ CHUYỆN : BÁC SĨ SÓI
I./ Mục tiêu :
- Dựa vào tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
- HS HT biết kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT2).
II./ Đồ dùng dạy học : - 4 tranh minh hoạ trong SGK phóng to.
III./ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động dạy
A. Bài cũ : Gọi 2 HS kể nối tiếp lại truyện
Một trí khơn hơn trăm trí khơn.
- GV nhận xét, sửa sai.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. HD kể chuyện :
a. Dựa vào tranh kể lại từng đoạn của câu
chuyện :
- Hướng dẫn HS quan sát, tóm tắt các sự việc
vẽ trong tranh.
- Cho HS nối tiếp nhau kể lại từng đoạn câu
chuyện trong nhóm.
- Cho đại diện các nhóm kể lại từng đoạn câu
chuyện.

Hoạt động học
- 2 em kể.

- 1 học sinh đọc yêu cầu .

- HS quan sát, nêu
- HS kể trong nhóm 4.
- Đại diện vài nhóm thi kể trước lớp.


- GV nhận xét, sửa sai.
b. Kể lại toàn bộ câu chuyện :
- Y/C 4 em kể nối tiếp từng đoạn câu chuyện. - 4 HS đại diện 4 nhóm thi kể
- Cho 2 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- Giáo viên và HS nhận xét, bình chọn bạn,
- 2 HS (HT) kể tồn bộ câu chuyện.
nhóm kể hay.
3. Củng cố- Dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Về kể lại chuyện cho gia đình, người thân
nghe.
Chiều thứ tư ngày tháng 2 năm 2019
TẬP VIẾT : CHỮ HOA : T
I./ Mục tiêu :
- Viết đúng chữ hoa T(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng : Thẳng
(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Thẳng như ruột ngựa (3 lần).
- Giáo dục HS yêu thích viết chữ đẹp.
II./ Đồ dùng dạy học :
- Mẫu chữ cái hoa T đặt trong khung chữ (như SGK).
III./ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động dạy
A. Bài cũ : Cho HS viết chữ S, Sáo.
- Nhận xét, sửa sai.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :

2. Hướng dẫn viết chữ hoa :
- Cho HS nêu độ cao, số nét của chữ cái T
hoa.

Hoạt động học
- 2 HS viết trên bảng, cả lớp viết BC.

- Chữ hoa T cao 5 li, gồm 1 nét viết liền,
là kết hợp của 3 nét cơ bản : 2 nét cong
trái và 1 nét lượn ngang.
- HS quan sát
- HS viết BC 2 lần.

- GV viết mẫu chữ T.
- Cho HS viết bảng con chữ cái T hoa
- Nhận xét, sửa sai.
3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng :
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- Giải nghĩa : Nghĩa đen : Đoạn ruột ngựa
- 1 em đọc : Thẳng như ruột ngựa.
từ dạ dày đến ruột non dài và thẳng.
Nghĩa bóng : thẳng thắn, khơng ưng điều gì
là nói ngay.
- Cho HS nhận xét về độ cao các chữ cái.
- HS nêu độ cao các con chữ : chữ T, h,
g cao 2,5 li ; chữ t cao 1,5 li, chữ r cao
1,25 li ; các chữ còn lại cao 1 li.
- Nêu cách đặt dấu thanh.
- Dấu hỏi đặt trên chữ ă ; dấu nặng đặt



dưới chữ ô, ư.
- Khoảng cách giữa các chữ bằng một con
chữ o.
- HD và cho HS viết chữ Thẳng vào bảng
con.
- Nhận xét, sửa sai.
4. Hướng dẫn viết vở Tập Viết :
- HD và cho HS viết theo quy định.
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS.
* Thu một số bài nhận xét, sửa sai.
5. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Về viết phần ở nhà.

- HS viết bảng con

- HS viết bài

- HS về thực hiện

TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP
(Luyện viết bài Bác sĩ sói vở BT củng cớ)
I./ Mục tiêu :
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn bài Bác sĩ Sói”.
- Làm được BT2, 3.
II./ Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, 3.
III./ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động dạy
A.. Bài mới :

1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn nghe, viết :
- GV đọc mẫu đoạn viết.
- Cho HS viết chữ khó ở bảng con
- Nhận xét, sửa sai.
- Cho HS viết bài. GV theo dõi uốn nắn HS.
- Đọc lại bài
* Thu một số bài nhận xét, sửa sai.
3. Bài tập :
Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho 2 em lên bảng, cả lớp làm VBT.
- GV nhận xét, sửa sai.

Bài 3 : Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm VBT.
- GV nhận xét, tuyên dương.

Hoạt động học

- 2 HS đọc lại
- HS viết : chữa, giúp, trời giáng, …
- HS nhìn bài mẫu trên bảng, viết vào
vở.
- HS soát lỗi.
- 1 em đọc
- HS làm bài :
a) Thứ tự các từ cần điền là: lớn, non,
nắng, nấp, lớn, lông, nắng, lại, non,
lông
b) bước đi, vượt khó, xanh mướt, hài

hước
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.


4. Củng cố, dặn dị :
- Nhận xét tiết học.
TỐN: ÔN TẬP
I./ Mục tiêu :
- Ôn tập bảng chia 3.
- Biết giải bài tốn có 1 phép chia (trong bảng chia 3).
- Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị đo (chia cho 3, cho 2).
II./ Đồ dùng dạy học :
III./ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động dạy
A. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Bài tập :
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
Yêu cầu HS dựa vào bảng chia 3, nhẩm, nêu
kết quả.
- GV nhận xét, sửa sai.
- Các phép chia ở BT1 thuộc bảng chia mấy ?
Vì sao em biết ?
Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu.
- Y/C HS nhẩm theo cặp, nêu kết quả.
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 3 : Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD tóm tắt, cho HS làm bài vào vở,
1 em lên làm.

Tóm tắt
3 rổ
: 18 quả
1 rổ
: … quả cam ?
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 4 Gọi HS đọc u cầu.
- HD cách tính có kèm theo tên đơn vị, cho
HS làm.

- GV nhận xét, sửa sai.
3. Củng cố dặn dò :
Nhận xét tiết học.
- Về học thuộc các bảng chia 2 ; 3.

Hoạt động học

- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nhẩm, nối tiếp nêu kết quả.
6 : 3 = 2 15 : 3 = 5 …..
9 : 3 = 3 24 : 3 = 8
- Thuộc bảng chia 3, vì số chia đều là
3.
- 1 em đọc
- HS nhẩm theo cặp, nêu kết quả.
3 x 6 = 18
3 x 3 = 9 ……
18 : 3 = 6
9:3=3
- 2 HS đọc yêu cầu.

- HS làm bài :
Bài giải
Số cam trong mỗi rổ là :
18 : 3 = 6 (quả)
Đáp số : 6 quả
- 1 em đọc đề
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
nháp.
10cm : 2 = 5cm 9l : 3 = 3l
15dm : 3 = 5dm 21kg : 3 = 7 kg
16cm : 2 = 8cm 10dm : 2 = 5dm

Thứ năm ngày tháng 2 năm 2019


ÂM NHẠC :
GV chuyên dạy
THỂ DỤC :
GV chuyên dạy
LUYỆN TỪ VÀ CÂU : TỪ NGỮ VỀ MUÔN THÚ – ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI
NHƯ THẾ NÀO ?
I./ Mục tiêu :
- Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp (BT1).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào ? (BT2 ; BT3).
II./ Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 1 ; 3 theo 2 cột.
III./ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động dạy
A. Bài cũ : Gọi 2 em lên bảng thực
hiện yêu cầu.

- GV nhận xét, sửa sai.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1: (viết) Gọi HS đọc yêu cầu
- HD, cho HS làm VBT, 2 em lên làm.

- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 2 (m): Gọi HS đọc đề bài
- Cho HS thảo luận theo cặp đôi, rồi
thực hành hỏi đáp trước lớp.
a. Thỏ chạy như thế nào ?
- b, c, d (TTự).
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 3: (m) HS nêu yêu cầu của bài.
- HD HS đặt câu hỏi cho bộ phận được
in đậm trong các câu.

Hoạt động học
- HS1 : nói tên từng lồi chim trong tranh
(BT1).
- HS2 : nói hồn chỉnh các thành ngữ (BT2).

- 2 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài

Thú dữ, nguy hiểm

Thú không nguy hiểm


hổ, báo, gấu, lợn thỏ, ngựa vằn, khỉ,
lịi, chó sói, sư tử, vượn, sóc, chồn, cáo,
bò rừng, tê giác.
hươu.
- 1 HS đọc
- HS thảo luận theo nhóm 2, trình bày.
- Thỏ chạy nhanh như bay./ Thỏ chạy rất
nhanh./ Thỏ chạy nhanh như tên bắn./..
……
- 1 HS đọc đề.
- HS thực hành hỏi đáp theo cặp 1 em đặt câu
hỏi, em kia trả lời.
Câu
Câu hỏi
a. Trâu cày rất a. Trâu cày như thế
khoẻ.
nào ?
…….

- GV nhận xét, sửa sai.
3. Củng cố, dặn dò :
- Kể tên một số loài thú sống trong - HS kể


rừng mà em biết ?
- GV nhận xét giờ học.
TOÁN : LUYỆN TẬP
I./ Mục tiêu :
- Thuộc bảng chia 3.
- Biết giải bài tốn có 1 phép chia (trong bảng chia 3).

- Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị đo (chia cho 3, cho 2).
II./ Đồ dùng dạy học : - GV chuẩn bị phần bài cũ ở bảng phụ.
III./ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động dạy
A. Bài cũ : Gọi 2 HS đọc bảng chia 3.
- Tô màu hoặc khoanh vào một phần ba số ô
vuông (GV chuẩn bị).
- GV nhận xét, sửa sai.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Bài tập :
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
Yêu cầu HS dựa vào bảng chia 3, nhẩm, nêu
kết quả.
- GV nhận xét, sửa sai.
- Các phép chia ở BT1 thuộc bảng chia mấy ?
Vì sao em biết ?
Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu.
- Y/C HS nhẩm theo cặp, nêu kết quả.
- GV nhận xét, sửa sai.
(Từ phép nhân 3 ta có phép chia 3 là lấy tích
chia cho thừa số là 3).
Bài 4 : Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD tóm tắt, cho HS làm bài vào vở,
1 em lên làm.
Tóm tắt
3 túi
: 15 kg gạo
1 túi
: … kg gạo ?

- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 3 : (Dành cho HS HT), Gọi HS đọc u
cầu.
- HD cách tính có kèm theo tên đơn vị, cho
HS làm.
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 5 : (Dành cho HS HT), Gọi HS đọc yêu

Hoạt động học
- 2 em đọc
- 2 HS lên bảng thực hiện.

- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nhẩm, nối tiếp nêu kết quả.
6 : 3 = 2 15 : 3 = 5 …..
9 : 3 = 3 24 : 3 = 8
- Thuộc bảng chia 3, vì số chia đều là
3.
- 1 em đọc
- HS nhẩm theo cặp, nêu kết quả.
3 x 6 = 18
3 x 3 = 9 ……
18 : 3 = 6
9:3=3
- 2 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài :
Bài giải
Số gạo trong mỗi túi là :
15 : 3 = 5 (kg)
Đáp số : 5 kg

- 1 em đọc đề
- 2 HS lên bảng
nháp.
8cm : 2 = 4cm
15cm : 3 = 5cm
14cm : 2 = 7cm
- 2 HS đọc

làm, lớp làm vào vở
9kg : 3 = 3kg
21 l : 3 = 7 l
10dm : 2 = 5dm


cầu.
- HD tóm tắt, cho HS làm bài vào vở nháp, 1
em lên làm. Tóm tắt
3 l : 1 can
27 l : …can ?
- GV nhận xét, sửa sai.
3. Củng cố dặn dị :
1
- Cho HS nêu ví dụ về 3

- HS làm bài :
Bài giải
Số can để rót dầu là :
27 : 3 = 9 (can)
Đáp số : 9 can
- Vài HS nêu


- Nhận xét tiết học.
- Về học thuộc các bảng chia 2 ; 3. Chuẩn bị
bài : Tìm một thừa số của phép nhân.
Chiều thứ năm ngày tháng 2 năm 2019
CHÍNH TẢ : (n-v) : NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN
I./ Mục tiêu :
- Nghe, viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Ngày hội đua voi ở
Tây Nguyên.
- Làm được BT(2) a/ b.
II./ Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết sẵn BT(2) b.
III./ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động dạy
A. Bài cũ : Cho HS viết BC, 2 em viết bảng
lớp 1 số tiếng khó.
- Nhận xét, sửa sai.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn nghe, viết :
- GV đọc mẫu đoạn viết.
- Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào
mùa nào ?
- Tìm câu tả đàn voi vào hội ?
- HD cách trình bày bài viết.
- Cho HS viết chữ khó vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- GV đọc rõ cho HS viết bài.
- Đọc lại bài viết.
* Thu một số bài nhận xét, sửa sai.
3. Bài tập :

Bài 2 b : Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn, cho HS làm VBT, rồi lần lượt

Hoạt động học
- HS viết : mong ước, ẩm ướt, bắt
chước, béo mượt.

- 2 HS đọc lại
- Mùa xuân
- Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến.
- HS viết : Tây Nguyên, nườm nượp,

- HS nghe, viết vào vở.
- HS soát lại lỗi.
- 1 HS đọc.
- HS làm bài, đọc bài.


đọc bài.
- Nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Về viết lại những chữ sai cho đúng chính tả
TỐN: ƠN TẬP
I./ Mục tiêu :
- Ôn tập cách tìm một thừa số bằng cách số lấy tích chia cho thừa số kia.
- Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng : x x a = b, a x x = b,
- Biết giải bài tốn có một phép tính chia
II./ Đồ dùng dạy học :
III./ Các hoạt động dạy và học :

Hoạt động dạy

Hoạt động học

A. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Bài tập :
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc yêu cầu.
Yêu cầu HS nhẩm, nêu kết quả.
- HS nhẩm, nối tiếp nêu kết quả.
- GV nhận xét, sửa sai.
3 x 4 = 12 5 x 4 = 20 3 x 1 = 3
(Lấy tích chia cho thừa số này sẽ được 12 : 3 = 4 20 : 5 = 4 3 : 3 = 1
thừa số kia).
12 : 4 = 3 20 : 4 = 5 3 : 1 = 3
Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu.
- 1 em đọc
- Y/C HS nêu cách làm, làm BC.
- HS nêu, làm bài.
- GV nhận xét, sửa sai.
a) x x 3 = 15, 4 x x = 8,
b) x x 6 = 18, 3 x x = 21
Bài 3 : Gọi HS đọc yêu cầu.
1em đọc yêu cầu.
- HD tóm tắt, cho 1 HS lên làm, cả lớp làm
vở nháp.
Tóm tắt
- HS làm bài :
3 tổ : 15em.

Bài giải
1 tổ: … em ?
Số em một tổ là :
- GV nhận xét, sửa sai.
15 : 3 = 5 (em)
5. Củng cố dặn dò :
Đáp số: 5em
- Cho HS nhắc quy tắt tìm 1 thừa số của
phép nhân.
- Vài HS nhắc lại.
- Nhận xét tiết học.
TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP
(Luyện đọc bài Nội quy đảo khỉ vở BT củng cố)
I./ Mục tiêu :
- Biết đọc rõ ràng: bến tàu, trêu chọc, khành khạch.
-Biết ngắt hơi khi gặp dấu / nghỉ hơi sau dấu //


-Làm được bài tập3
II./ Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần rèn đọc.
III./ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động dạy
A. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Luyện đọc :
Bài1: GV đọc mẫu: bến tàu, trêu chọc,
khành khạch
Bài 2: GV đọc mẫu. HD ngắt giọng.
- Cho HS đọc theo nhóm.

* Thi đọc giữa các nhóm.
* Đọc đồng thanh.
Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu
-HD HS nối các từ ở cột A với các từ ở
cột B
-Cho HS thảo luận và làm bài theo
nhóm.
-GV nhận xét sửa sai.
3.. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học.

Hoạt động học

- HS đọc nối tiếp.
- 2 em nối tiếp đọc
- HS đọc theo nhóm 2.
- Đại diện nhóm thi đọc.
- HS đọc ĐT
-2 em đọc
-Theo dõi
-Làm bài theo nhóm đơi
-Đại diện nhóm nêu kêt quả

Thứ sáu ngày tháng 2 năm 2019
TỐN : TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN
I./ Mục tiêu :
- Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách số lấy tích chia cho thừa số
kia.
- Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng : x x a = b, a x x = b, (với a, b là các số bé và
phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học).

- Biết giải bài tốn có một phép tính chia (trong bảng chia 2).
II./ Đồ dùng dạy học :
- Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 2 chấm trịn.
III./ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ : Gọi 2 HS lên bảng tính kết - HS1 : 3 x 7 = HS2 : 3 x 9 =
quả.
21 : 3 =
27 : 3 =
- GV nhận xét, sửa sai.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Ôn mối quan hệ giữa phép nhân và phép
chia :



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×