Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Giao an ca nam theo chuoi 5 hoat dong va PTNL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (599.38 KB, 12 trang )

Trọn bộ giáo án soạn theo 5 chuỗi hoạt động khôi 6,7,8,9. Mỗi khối giá 200K.
Thầy cô nào muốn mua thì liên hệ SĐT 0355868201 hoặc FB
/>Ngày soạn: ……………

Ngày dạy: ………………

Lớp: ……….. Tiết: …….

Tiết 33 - §5. DIỆN TÍCH HÌNH THOI
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:
a/ Nhận biết: Học sinh chỉ ra đươc, viết được công thức tình diện tích hình thoi.
b/ Thơng hiểu: Khái qt được hai cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện
tích tứ giác có hai đường chéo vng góc.
c/ Vận dụng: Bước đầu biết sử dụng cơng thức tính diện tích tứ giác có hai đường
chéo vng góc, cơng thức tính diện tích hình thoi trong các bài tập đơn giản.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỷ năng vận dụng các công thức đã học vào bài tập cụ thể đặc biệt là
cơng thức tính diện tích hình bình hành để tự mình kiếm cơng thức tính diện tích hình
thoi từ cơng thức tính diện tích của tam giác làm cơng cụ để suy ra cơng thức tính
diện tích tứ giác có hai đường chéo vng góc.
- Tiếp tục rèn luyện cho hs thao tác tư duy, phân tích tổng hợp, tư duy logic biện
chứng trên cơ sở tìm ra cơng thức tính diện tích hình thoi, có thêm cơng htức tính
diện tích hình chử nhật.
3. Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc, chú ý, cẩn thận trong quá trình trình bày; u thích mơn
học.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tính tốn, năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
giao tiếp, năng lực hợp tác, tự giác, chủ động, tự quản lí.


- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, compa, eke, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài, bảng nhóm.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
Họ và tên giáo viên:

Trường THCS ….


Trọn bộ giáo án soạn theo 5 chuỗi hoạt động khôi 6,7,8,9. Mỗi khối giá 200K.
Thầy cô nào muốn mua thì liên hệ SĐT 0355868201 hoặc FB
/>2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
Câu hỏi
 Viết cơng thức tính
diện tích hình thang,
hình bình hành, hình
chữ nhật, giải thích
cơng thức
 Giải bài tập 28 tr 126
SGK

Đáp án
1
S  (a  b).h
2
Công thức tính diện tích hình thang:

Điểm



Trong đó: a, b là độ dài hai đáy, h là chiều cao
Cơng thức tính diện tích hình bình hành: S a.h
Trong đó: a là cạnh, h là chiều cao tương ứng
Cơng thức tính diện tích hình chữ nhật: S a.b
Trong đó: a, b là độ dài hai cạnh
SFIGE = SIGRE = SIGUR = SIFR = SGEU





GV hỏi thêm: Nếu có FI IG thì hình bình hành FIGE là hình gì?
Trả lời: Nếu FI IG thì hình bình hành FIGE là hình thoi.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
A.
Hoạt động khởi động (4 phút):
Mục tiêu: Tạo hứng thú, động cơ để học sinh tiếp nhận bài mới.
Phương pháp: Thuyết trình, trực quan.
Sản phẩm: Học sinh nêu được cơng thức tính diện tích hình bình hành S a.h để tính
diện tích hình thoi.
- GV: Như vậy từ phần - HS: Dùng công thức
kiểm ta bài cũ để tính diện tính diện tích hình bình
S a.h (a là
tích hình thoi ta có thể hành
dùng cơng thức nào?
cạnh, h là chiều cao

- GV: Ngồi cách đó, ta tương ứng).
cịn có thể tính diện tích
hình thoi bằng cách khác, HS lấy sách vở, bút ghi
đó là nội dung bài học chép bài
hơm nay
“DIỆN TÍCH HÌNH
THOI”
B. Hoạt động hình thành kiến thức. (20 phút)
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo
vng góc. (7 phút)
Mục tiêu: Học sinh biết cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vng
góc.
Phương pháp: Vấn đáp, giải quyết vấn đề.
Sản phẩm: Học sinh tính được diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vng góc.
- GV: Giao nhiệm vụ cho - HS: HS thảo luận báo 1. Cách tính diện tích của một
các nhóm thảo luận làm cáo kết quả, trình bày tứ giác có hai đường chéo
Họ và tên giáo viên:

Trường THCS ….


Trọn bộ giáo án soạn theo 5 chuỗi hoạt động khôi 6,7,8,9. Mỗi khối giá 200K.
Thầy cô nào muốn mua thì liên hệ SĐT 0355868201 hoặc FB
/>bài ?1
Hãy tính diện tích tứ giác
ABCD theo AC , BD biết
AC  BD tại H .
- GV theo dõi, hướng dẫn
học sinh thực hiện nhiệm
vụ, gv gợi ý nếu cần :


sản phẩm bài giải

vng góc

AC.BH
2
AC.HD

2

S ABC 
S ADC

AC .(BH  HD)
2
AC.BD

2

S ABCD 

Theo gợi ý tính S ABC ? ; S
ABCD
S ADC ? ; S ABCD ?
- GV gọi 1 nhóm khác
S ABC ? ; S ADC ? ; S ABCD ?

S ABC 


AC.(BH  HD)
2
AC .BD

2

S ABCD 
S ABCD

- GV yêu cầu HS phát
biểu cách tính diện tích tứ - HS: Phát biểu
giác có hai đường chéo
vng góc
GV đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ của hs,
nhận xét bài, Gv chốt kiến
thức.
HS thảo luận suy nghĩ
và đại diện đứng tại
- GV cho HS thảo luận chỗ trả lời.
cặp đôi bài tập sau: Tính HS thực hiện vào vở.
diện tích của tứ giác
ABCD trên hình vẽ
-

AC.BH
AC.HD
S ADC 
2
2

;

* Diện tích tứ giác có hai đường
chéo vng góc bằng nửa tích
hai đường chéo.
Bài tập: Tính diện tích của tứ
giác ABCD trên hình vẽ:

S ABCD 

6,5.5
16, 25(cm 2 )
2

- GV nhận xét
Hoạt động 2: Công thức tính diện tích hình thoi. (7 phút)
Mục tiêu: Hiểu được cách xây dựng cơng thức diện tích hình thoi.
Phương pháp: Vẫn đáp, thuyết trình, giải quyết vấn đề.
Họ và tên giáo viên:

Trường THCS ….


Trọn bộ giáo án soạn theo 5 chuỗi hoạt động khôi 6,7,8,9. Mỗi khối giá 200K.
Thầy cô nào muốn mua thì liên hệ SĐT 0355868201 hoặc FB
/>Sản phẩm: Học sinh viết được cơng thức tính diện tích hình thoi.
- GV: Y/c hs thảo luận cặp - HS: Vì hình thoi là tứ 2. Cơng thức tính diện tích
giác có hai đường chéo hình thoi
đơi lần lượt trả lời ?2
- GV gợi ý nếu gọi độ dài vng góc nên diện Diện tích hình thoi bằng nửa

hai đường chéo của hình tích hình thoi cũng tích hai đường chéo:
bằng nửa tích hai
1
S  d1.d 2
thoi là d1 và d 2 .
1
2
S  d1.d 2
- GV: Điều đó là đúng, ta đường chéo
2
có cơng thức trên
- HS: Hình thoi cũng là
+ Làm bài ?3 : Hãy tính
diện tích hình thoi bằng
cách khác
- GV cho HS thảo luận
cặp đơi làm bái tập sau:
Hình thoi có hai đường
chéo là 10cm và 5cm thì
diện tích của nó bằng bao
nhiêu?
- GV nhận xét

hình bình hành. Nên
S a.h (a là cạnh, h là
chiều cao tương ứng).
HS thảo luận suy nghĩ
và đại diện đứng tại
chỗ trả lời
HS ghi bài

Bài tập: Hình thoi có hai đường
chéo là 10cm và 5cm thì diện
tích của nó bằng bao nhiêu:
1
S  .10.5 25(cm 2 )
2
Giải:

Hoạt động 3: Ví dụ. (6 phút)
Mục tiêu: Học sinh hiểu được hiểu cách vẽ được một tam giác, một hình bình hành có
diện tích bằng diện tích của một hình chữ nhật hay bình hành cho trước.
Phương pháp: Thuyết trình, luyện tập thực hành.
Sản phẩm: HS vẽ được một tam giác, một hình bình hành có diện tích bằng diện tích
của một hình chữ nhật hay bằng ½ bình hành cho trước.
- GV yêu cầu HS quan sát - HS: Thực hiện
3. Ví dụ: (Sgk trang 127)
ví dụ và hình vẽ 147 tr
127 SGK
- GV yêu cầu HS vẽ hình
vào vở và 1HS lên bảng
-HS: Tứ giác MENG là
vẽ
hình thoi
MENG
Hỏi: Tứ giác

Giải
hình gì?
a) Ta có :
1HS lên bảng chứng minh - HS: Nhận xét bài làm

1
ME  BD
ME/ / BD và
2
GV gọi HS nhận xét và của bạn
1
sửa sai
* Học sinh trình bày.
GN  BD
GN/ / BD và
2
Gv chốt kiến thức.
 ME/ / GN và ME GN
Họ và tên giáo viên:

Trường THCS ….


Trọn bộ giáo án soạn theo 5 chuỗi hoạt động khôi 6,7,8,9. Mỗi khối giá 200K.
Thầy cô nào muốn mua thì liên hệ SĐT 0355868201 hoặc FB
/> MENG là hình bình hành
Tương tự, ta có :
1
EN  AC
EN / / AC và
2
Mà AC BD (gt)
1
EN  BD
2


Do đó : EM EN
Nên MENG là hình thoi
b) MN là đường trung bình của

hình thang. Nên :
AB  CD 30  50

40m
2
2
2 S ABCD
2.800
GE  AH 

20m
AB  CD
80
MN .EG 40.20
S MENG 

400m 2
2
2
MN 

C. Hoạt động luyện tập (5 phút)
Mục đích: Củng cố lí thuyết, giúp học sinh biết vẽ tứ giác biết độ dài 2 đường chéo và
2 đường chéo vuông góc.
Phương pháp: Thuyết trình, luyện tập thực hành.

Sản phẩm: Nêu được cách tính diện tích hình thoi, viết được cơng thức diện tích hình
thoi, vẽ được tứ giác biết độ dài 2 đường chéo và 2 đường chéo vng góc, tính được
diện tích hình vng biết 2 đường chéo.
GV: Treo bảng phụ bài tập sau: Em hãy cho biết diện tích của mỗi hình trên, nếu chọn
mỗi ơ vng làm một đơn vị diện tích.

Họ và tên giáo viên:

Trường THCS ….


Trọn bộ giáo án soạn theo 5 chuỗi hoạt động khôi 6,7,8,9. Mỗi khối giá 200K.
Thầy cô nào muốn mua thì liên hệ SĐT 0355868201 hoặc FB
/>
- Gv: Yêu cầu hs chú ý
hình vẽ trên bảng phụ.
- GV gọi đứng tại chỗ trả
lời.
- GV nhận xét.

HS chú ý và trả lời
diện tích của từng hình.

D. Hoạt động vận dụng (7 phút)
Mục tiêu: Học sinh biết cách vẽ một hình chữ nhật có một cạnh bằng đường chéo của
một hình thoi cho trước.
Phương pháp: Thuyết trình, luyện tập thực hành, hoạt động nhóm.
Sản phẩm: Vẽ được hình chữ nhật có cùng diện tích với một hình thoi và có một
cạnh bằng đường chéo của hình thoi cho trước.
- GV: Nêu đề bài 33/ tr

HS thực hiện theo
128 SGK
hướng dẫn.
- GV hướng dẫn học sinh
vẽ hình.
+ Vẽ hình thoi DECF có
hai đường chéo cắt nhau
tại G . Ta vẽ hình chữ nhật
ABCD có DA GE .
- GV: So sánh diện tích - HS: Trả lời.
S ABCD  AD.DC EG.DC
hình chữ nhật ABCD và
1
hình thoi DECF ?
S DECF  EF .DC EG.DC
2
- GV: Yêu cầu học sinh -HS: Lên bảng chứng
minh.
Họ và tên giáo viên:

Trường THCS ….


Trọn bộ giáo án soạn theo 5 chuỗi hoạt động khôi 6,7,8,9. Mỗi khối giá 200K.
Thầy cô nào muốn mua thì liên hệ SĐT 0355868201 hoặc FB
/>chứng minh.
- HS: Diện tích hình Vậy S ABCD S DECF
- GV: Từ đó hãy suy ra thoi bằng nửa tích hai
cơng thức tính diện tích đường chéo.
hình thoi.

E. Hoạt động tìm tịi, mở rộng (3 phút)
Mục tiêu: Học sinh biết tìm hiểu thêm hình thoi được sử dụng nhiều trong thực tiễn.
HS biết cách so sánh diện tích của một hình thoi và một hình vng có cùng chu vi.
Phương pháp: Thuyết trình, luyện tập thực hành.
GV yêu cầu học sinh về
HS thực hiện theo yêu
nhà tìm hiểu về hình thoi
cẩu
được dử dụng trong thực
tiễn.
GV giao bài tập về nhà
33; 34; 35/ tr 128 SGK
42, 43/tr 162 SBT
Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Họ và tên giáo viên:

Trường THCS ….


Trọn bộ giáo án soạn theo 5 chuỗi hoạt động khôi 6,7,8,9. Mỗi khối giá 200K.
Thầy cô nào muốn mua thì liên hệ SĐT 0355868201 hoặc FB
/>
Ngày soạn: ……………

Ngày dạy: ………………
Tiết 35:


Lớp: ……….. Tiết: …….

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:
Qua bài này giúp HS:
1.
Kiến thức: Trình bày được cơng thức tính diện tích hình thang và diện
tích hình thoi.
2.
Kỹ năng: Biết cách vận dụng công thức trên vào bài tập; rèn luyện kỹ
năng tính tốn tìm diện tích các hình đã học.
3.
Thái độ: Tn thủ rèn tính chính xác khi vẽ hình, tính diện tích, phân
tích, tổng hợp; tư duy logic.
4. Định hướng năng lực: Giúp học sinh phát huy năng lực tính tốn, năng lực
giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
Phẩm chất: Tự tin, tự chủ
II. Chuẩn bị:
Gv: Giáo án, thước thẳng, êke, bảng phụ.
Hs: Đồ dùng học tập, học bài và làm bài ở nhà – SGK - SBT
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định:

(1 phút)

2. Tiến trình dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA

NỘI DUNG
GV
HS
A – Hoạt động khởi động + kiểm tra bài cũ (5 phút)
Mục tiêu: Tạo hứng thú, động cơ để học sinh vào tiết luyện tập.
Phương pháp: Thuyết trình, trực quan.
Sản phẩm: Học sinh nêu được cơng thức tính diện tích hình thang, hình bình hành,
hình thoi.
1
GV: Em hãy nêu và viết HS: Thực hiện theo
công thức tính diện tích yêu cầu
S = 2 (a + b). h
hình thang, diện tích
S = a.h
hình bình hành và diện
1
tích hình thoi?
S = 2 d1.d2
B - Hoạt động luyện tập – 30 phút
Họ và tên giáo viên:

Trường THCS ….


Trọn bộ giáo án soạn theo 5 chuỗi hoạt động khôi 6,7,8,9. Mỗi khối giá 200K.
Thầy cô nào muốn mua thì liên hệ SĐT 0355868201 hoặc FB
/>Mục tiêu: HS luyện tập về tính diện tích các hình đã học.
Giao nhiệm vụ: Các bài tập trên bảng phụ
Cách thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân cặp đôi
Sản phẩm: HS thực hiện được các bài tập

Hoạt động 1:
Bài 1:
Treo bảng phụ bài tập 1: HS: Đọc đề bài
Cho hình thang vuông
0
 
ABCD
( A D 90 ),
AB 7dm ,
BC 13dm ,
CD 12dm . Tính diện tích HS: Trả lời và 1HS
lên bảng vẽ hình
hình thang này.
HS thảo luận báo
GV: Bài tốn cho gi?
cáo kết quả, trình Kẻ BH  CD . Tứ giác ABHD là
u cầu tính gì?
 BHD

900 ).
bày sản phẩm bài hình chữ nhật ( A D
GV: Giao nhiệm vụ cho
giải:
Suy ra: DH  AB 7dm .
các nhóm thảo luận làm
CH CD  DH
bài 1 (Có thể gợi ý: Kẻ
= 12 – 7 = 5dm.
BH  CD . Tính CH =?


BHC
vuông tại H
BH =? (áp dụng đl
BH 2 BC 2  CH 2
Pytago).
= 132 – 52 = 169 – 25 = 144.
GV: Đánh giá kết quả
BH = 12dm.
thực hiện nhiệm vụ của
Diện tích hình thang ABCD là:
hs, nhận xét bài, Gv chốt
( AB  CD).BH
S
kiến thức.
Hoạt động 2:
GV: Treo bảng phụ bài
tập 2: Cho hình bình
hành ABCD có diện tích
là S . Lấy điểm E đối
xứng của D qua C . Tính
S ABED theo S .
GV: Bài tốn cho biết
điều gì? u cầu tính gì?
GV: Giao nhiệm vụ cho
các nhóm thảo luận làm
bài 1 (Có thể gợi ý: Kẻ
AH  CD . Đặt AH h và
CD a ).
GV: Đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ của

Họ và tên giáo viên:

2
(7  12).12
2
=
= 114 (dm2).

HS: Đọc đề bài
Bài 2:

HS: Trả lời và 1Hs
lên bảng vẽ hình.
HS thảo luận báo
cáo kết quả, trình
bày sản phẩm bài
giải.

AH  CD . Đặt
CD a .

Kẻ

AH h



Diện tích hình bình hành ABCD :
S a.h


Tứ giác ABED là hình thang (
AB / / ED )
Trường THCS ….


Trọn bộ giáo án soạn theo 5 chuỗi hoạt động khôi 6,7,8,9. Mỗi khối giá 200K.
Thầy cô nào muốn mua thì liên hệ SĐT 0355868201 hoặc FB
/>hs, nhận xét bài, Gv chốt
kiến thức.
Gv: Giảng bài và đưa ra
đáp án bên.
Hoạt động 3:
GV: Cho Hs làm bài tập
35 (Tr 129/SGK):
GV: Bài tốn cho gì?
u cầu tính gì?
GV: Vẽ hình lên bảng.
GV: Gợi ý: ADC là tam
giác gì? Vì sao? Tính 
AC =?  IC =?  ID =?
 DB =?
GV: Yêu cầu Hs hoạt
động theo nhóm bài tốn
trên
GV: Kiểm tra các nhóm
hoạt động.
GV: Gọi 1Hs khá đại
diện một nhóm lên trình
bày bài nhóm mình
GV: Kiểm tra bài các

nhóm cịn lại và nhận xét.
GV: Cho Hs cả lớp nhận
xét bài trên bảng
GV: Nhận xét bổ sung và
đưa ra đáp án bên.

( AB  DE ). AH
2
AB

CD

a.

DE DC  CE
= a  a 2a
(a  2a ).h 3ah 3
S ABED 

 S
2
2
2
Nên
S ABED 

Bài 35 (Tr129/SGK):
HS: Đọc đề bài 35
SGK.
HS: Trả lời.


ADC

ADC 600

AD DC 6cm ,

nên là tam giác đều.
HS: Làm bài theo
AD
 AC 6cm
Suy ra
nhóm của mình.
Do ABCD là hình thoi nên
BD  AC tại trung điểm I của
1Hs: Lên bảng giải. mỗi đường.
IC 

AC
3cm
2

Do đó:
IDC vng tại I nên
ID 2 CD 2  CI 2

HS: Nhận xét bài = 62 – 32 = 36 – 9 = 27
của bạn
ID = 27 = 3 3 (cm)
Từ đó DB 2 ID = 6 3 (cm)

Diện tích hình thoi ABCD :
S

AC .DB
6.6 3
2
= 2 = 18 3 (cm2)

C - Hoạt động vận dụng – 7 phút
Mục tiêu: HS biết suy ra cách tính diện tích hình thoi từ diện tích hình chữ nhật.
Giao nhiệm vụ: Làm bài tập 34(SGK)
Cách thức tổ chức hoạt động: Hoạt động nhóm
+ GV yêu cầu các nhóm nhận xét bài lẫn nhau rồi Gv chốt lại vấn đề

Họ và tên giáo viên:

Trường THCS ….


Trọn bộ giáo án soạn theo 5 chuỗi hoạt động khôi 6,7,8,9. Mỗi khối giá 200K.
Thầy cô nào muốn mua thì liên hệ SĐT 0355868201 hoặc FB
/>GV: Yêu cầu hs làm bài
tập 34 / tr 128 SGK theo
nhóm, trả lời các câu hỏi
sau:.
GV: Vì sao tứ giác EFGH
là hình thoi?

HS Đại diện nhóm trả
lời, các thành viên chú ý

nhận xét.
HS: Nêu cách chứng
minh tứ giác EFGH là
hình thoi.

GV: Nêu nhận xét về diện HS: So sánh diện tích 2
tích hình chữ nhật ABCD hình. Giải thích.
HS: Nêu cách tính diện
và hình thoi EFGH ?
GV: Có cách nào khác để tích hình thoi.
tính diện tích h́ nh thoi
khơng? Đó là cách nào?
D - Hoạt động tìm tịi và mở rộng - 2 phút
Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.
- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.
+ Về nhà đọc lại các bài tập đã chữa
+ Qua bài học các em đã nắm vững cơng thức tính diện tích hình thang và diện tích
hinh thoi.
+ Làm các bài tập 35 SGK, 45, 46 SBT.
Hướng dẫn làm bài tập 46/ 162 SBT.

1
1
S ABCD  AC.BD  .12.16 96  cm 2 
2
2
a)
b) Trong tam giác vng AOB ta có:
AB  OA2  OB 2  6 2  82 10  cm 
c) Giả sử AH là đường cao hình thoi kẻ từ đỉnh A , ta có

S ABCD  AH .CD
S
96
AH  ABCD  9,6  cm 
CD
10
Do đó:
Họ và tên giáo viên:

Trường THCS ….


Trọn bộ giáo án soạn theo 5 chuỗi hoạt động khôi 6,7,8,9. Mỗi khối giá 200K.
Thầy cô nào muốn mua thì liên hệ SĐT 0355868201 hoặc FB
/>Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Họ và tên giáo viên:

Trường THCS ….



×