Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ _ CÓ MÃ VẠCH XEM LỜI GIẢI CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (568.76 KB, 20 trang )

Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN
CHỦ ĐỀ

Dạng 1. Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số cho bởi BBT hoặc đồ thị
Câu 1:

Cho hàm số

y = f ( x)

có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng

( - 1;3)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

Câu 2:

Cho hàm số

y = f ( x)

.


( - 2;1)

xác định trên

B. Hàm số đồng biến trên khoảng
.

( - ¥ ; 2)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

( 1; 2)

.

.

và có bảng biến thiên như hình vẽ.

¡ \ { 2}

Hãy chọn mệnh đề đúng.
A.
B.
C.
D.

f ( x)
f ( x)
f ( x)

f ( x)

nghịch biến trên từng khoảng
đồng biến trên từng khoảng
nghịch biến trên
đồng biến trên

¡

¡

( −∞; 2 )

( −∞; 2 )



( 2; +∞ )

( 2; +∞ )

.

.

.

.
LỚP 12


14



GIẢI TÍCH CHƯƠNG I


Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


Câu 3:

Cho hàm số

y = f ( x)

có bảng biến thiên như sau

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
.
( −2; +∞ )
( −∞; 2 )
Câu 4:

Cho hàm số


y = f ( x)

xác định trên

¡

C.

( −2;3)

.

D.

( 3; +∞ )

.

và có bảng biến thiên như hình vẽ. Kết luận nào sau

đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

Cho hàm số

y = f ( x)


( −∞; − 1) ; ( 1; + ∞ )

( 0; − 1)

D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng

Câu 5:

( −∞;0 ) ; ( −1; + ∞ )

.

.

( −∞;0 ) ; ( −1; + ∞ )

có tập xác định là

.

và nghịch biến trên khoảng

và có bảng xét dấu của

¡ \ { −1}

( 0; − 1)

.


f ′( x)

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số
B. Hàm số

y = f ( x)
y = f ( x)

đồng biến trên khoảng
đồng biến trên

¡

.

LỚP 12
14

( 1;2 )

.

GIẢI TÍCH CHƯƠNG I


Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh



C. Hàm số
D. Hàm số

Câu 6:

y = f ( x)

Cho hàm số

Hàm số
A.

Câu 7:

y = f ( x)

đồng biến trên khoảng

y = f ( x)

y = f ( x)

( −2; +∞ )

đồng biến trên khoảng

.

( −∞ ;2 )


.

có bảng biến thiên như sau

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

.

Cho hàm số

( −3;2 )

B.

y = f ( x)

( −∞; −2 )

.

C.

xác định, liên tục trên

¡

( −1; 0 )

.


D.

( −2; 2 )

.

và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề

nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

Câu 8:

Cho hàm số

y = f ( x)

( - ¥ ;1)

.

( 0;+ ¥ )

B. Hàm số đồng biến trên khoảng

.


D. Hàm số đồng biến trên khoảng

xác định và liên tục trên

¡

( - ¥ ;- 1)
( - 3;+ ¥ )

.

.

có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
LỚP 12
14

GIẢI TÍCH CHƯƠNG I


Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


A. A

Câu 9:


( −1;0 )

.

Cho hàm số

B.

y = f ( x)

.

( −2;0 )

C.

( −2; −1)

.

D.

( 0;1)

.

có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau

đây?


A.

Câu 10:

( −∞;1)

.

Cho hàm số

B.

y = f ( x)

( −1;3)

.

C.

D.

( 0;1)

.

có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng

( −1;1)

( −∞;1)

.

.

( −1; + ∞ )

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

( −1; 3)

LỚP 12
14

( 1; +∞ )

.

.
.
GIẢI TÍCH CHƯƠNG I


Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021

GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


Câu 11:

Cho hàm số

y = f ( x)

có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?
A.
.
B.
.
( −3; +∞ )
( −∞;1)
Câu 12:

Cho hàm số

y = f ( x)

C.

( 0;1)

.


D.

( −∞;0 )

.

có bảng biến thiên

Mệnh đề nào sau đây đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên

Câu 13:

Cho hàm số

y = f ( x)

( - 2;1)
( 1; 2)

.

.

B. Hàm số đồng biến trên
D. Hàm số đồng biến trên

Cho hàm số


y = f ( x)

( - ¥ ; 2)

.

D.

( 0;1)

.

có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

LỚP 12
14

.

có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
.
B.
.
C.
.
( −∞;1)
( −1;3)

( 1; +∞ )
Câu 14:

( - 1;3)

GIẢI TÍCH CHƯƠNG I


Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


A.

( −1;0 )

.

B.

( 0;1)

.

C.

( −1;1)

.


D.

( 1; + ∞ )

.

Dạng 2. Tìm khoảng đơn điệu của hàm số cho bởi công thức đạo hàm
Câu 15:

Cho hàm số

y = f ( x)

có đạo hàm

f ′ ( x ) = ( x + 1)

đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

D. Hàm số đồng biến trên khoảng

Câu 16:

Cho hàm số

y = f ( x)

liên tục trên


Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm

x =1

B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
C. Hàm số có ba điểm cực trị.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

Câu 17:

Cho hàm số

y = f ( x)

( −∞ ; − 3)

( −3; 2 )

( 2; + ∞ )

.



( 2; + ∞ )

.


.

¡

và có đạo hàm

f ′ ( x ) = ( x + 2 ) ( x − 1)

và đạt cực tiểu tại các điểm

( 1; 2 )

( −2; 2 )

xác định trên tập

đây là đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

LỚP 12
14

( 2 − x ) ( x + 3)

. Mệnh đề nào dưới đây

.

( −3; 2 )


C. Hàm số đồng biến trên các khoảng



( −3; − 1)

2



( 2; + ∞ )

x = ±2

2018

( x − 2)

2019

.

.

.

.

¡


và có

( 1; 4 )

f ′ ( x ) = x2 − 5x + 4

. Khẳng định nào sau

.

GIẢI TÍCH CHƯƠNG I


Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

Câu 18:

Cho hàm số
đây đúng?
A. Hàm số
B. Hàm số
C. Hàm số
D. Hàm số


Câu 19:

Hàm số

có đạo hàm

y = f ( x)

y = f ( x)
y = f ( x)
y = f ( x)
y = f ( x)

y = f ( x)

( 3; +∞ )

( −∞;3)
( 1; 4 )

đồng biến trên khoảng

y′ = x 2 ( x − 5)

.

( −1; + ∞ )

.


.

( −1;1)

. Mệnh đề nào sau đây đúng?
B. Hàm số nghịch biến trên

( 5; +∞ ) .
.

¡

.

( −1; + ∞ )

nghịch biến trên khoảng

C. Hàm số nghịch biến trên

.

( −1; 2 )

nghịch biến trên khoảng

A. Hàm số đồng biến trên

.


,
. Mệnh đề nào sau
f ′( x ) = ( x − 2) ( x + 5 ) ( x + 1)3 ∀x ∈ ¡

đồng biến trên khoảng

có đạo hàm

.

(0; +∞)

D. Hàm số nghịch biến trên

.

( −∞;0 )



( 5; +∞ ) .
Câu 20:

Cho hàm số

f ( x)

có đạo hàm

f ′ ( x ) = ( x + 1)


2

( x − 2 ) ( 2 x + 3)
3

. Tìm số điểm cực trị của

f ( x)

A.
Câu 21:

3

.

Cho hàm số

B.

y = f ( x)

2

.

C.

có đạo hàm


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

.

f ′ ( x ) = 2 x, ∀x ∈ ¡

( 0; + µ )

LỚP 12
14

0

D. .
1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

.

GIẢI TÍCH CHƯƠNG I


Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng


( − µ ;0 )
( 0; + µ )

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

.
.

( − µ;+ µ )

.

Dạng 3. Tìm khoảng đơn điệu của hàm số cho bởi công thức
Câu 22:

Hàm số

A.

Câu 23:

( 5; +∞ )

1
y = x3 − 3x 2 + 5 x + 6
3
.

B.


Cho hàm số

Câu 24:

( 1; +∞ )

.

C.

( 1;5)

.

D.

( −∞;1)

.

. Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
y = 3x - x

A.

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

.
æ 3ữ



0; ữ


ố 2ữ


2

B.

( 0;3 )

Chn mnh ỳng v hm s

.

C.

2x 1
y=
x+2

.
ổ3 ữ


;3 ữ



ố2 ữ


D.

.


3

- Ơ; ữ





2 ứ

?

A. Hm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
D. Hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó.
Câu 25:

Cho hàm số

y = −2 x + 3x .
3


2

A. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số đồng biến trên

Câu 26:

Hàm số
A.

f ( x) = x 4 − 2

1

 −∞; ÷
2


.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

( −1;1)

.

( 0; +∞ )

B. Hàm số đồng biến trên

.

D. Hàm số nghịch biến trên

.

( 0;+∞ )

.

nghịch biến trên khoảng nào?
B.

( 0; +∞ )

.

LỚP 12
14

( 0;1)

C.

( −∞;0 )

.

D.


.
1

 ; +∞ ÷
2


GIẢI TÍCH CHƯƠNG I


Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


Câu 27:

Cho hàm số

x+2
y=
x −1

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
D. Hàm số đồng biến trên
Câu 28:


Hàm số
A.

Câu 29:

y = x4 + 2 x2 + 2

( 0; + ∞ )

.

Cho hàm số

¡

C. Hàm số nghịch biến trên

( −∞ ; − 1)

¡

( 1; +∞ )

.
.

.

C.


( −∞ ;0 )

.

D.

( 1; + ∞ )

.

.

¡ \ { 1}

y = x − 3x



( −∞;1) ( 1; + ∞ )

.

.

( −∞;1)

và nghịch biến trên khoảng

( 1; + ∞ )


.

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng

( −1;1)

.

( −∞; +∞ )
( −∞; −1)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

.
và nghịch biến trên khoảng

( −∞; −1)

LỚP 12
14



.

.


D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng

3

( −∞;1) ∪ ( 1; +∞ )

( −∞;1)

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng

Cho hàm số

( 1; +∞ )

. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng.

A. Hàm số nghịch biến trên

Câu 30:



nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

B.

x +1
y=
x −1


( −∞;1)

và đồng biến trên khoảng

( 1; +∞ )
( 1; +∞ )

.
.

GIẢI TÍCH CHƯƠNG I


Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


Câu 31:

Hàm số

đồng biến trên khoảng nào sau đây?
y = − x + 3x
2

A.

Câu 32:


.

B.

3

 ; +∞ ÷
2


Cho hàm số

.

3 
 ;3 ÷
2 

f ( x) = (1 − x 2 ) 2019

A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số đồng biến trên

R

D. Hàm số nghịch biến trên

.

D.


 3
 0; ÷
 2

3

 −∞; ÷
2


.

. Khẳng định nào sau đây là đúng?

.

(−∞;0)

C. Hàm số nghịch biến trên

C.

.

(−∞;0)

R

.


.

Dạng 4. Tìm khoảng đơn điệu của hàm số cho bởi đồ thị
Câu 33:

Cho hàm số

y = f ′( x)

A.

Câu 34:

y = f ( x)

có đạo hàm

như hình vẽ. Hàm số

.
5

 −∞ ; ÷

2

Cho hàm số

B.


y = f ( x)

y = f ( x)

( 3; + ∞ )

f ′( x)

( −∞ ; + ∞ )

. Đồ thị của hàm số

nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

.

. Biết rằng hàm số

trên khoảng

C.

f ( x)

( 0;3)

.

có đạo hàm là


D.

f '( x)

( −∞ ;0 )

và hàm số

.

y = f '( x)



đồ thị như hình vẽ bên.

LỚP 12
14

GIẢI TÍCH CHƯƠNG I


Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


Khẳng định nào sau đây sai?
A.


Hàm

B. Hàm
C. Trên
D. Hàm

Câu 35:

f ( x)
f ( x)

( −1;1)
f ( x)

nghịch biến trên khoảng
đồng biến trên khoảng
thì hàm số

( −∞; −2 ) .

( 1; +∞ )

luôn tăng.

f ( x)

giảm trên đoạn có độ dài bằng

2


Cho hàm số f có đạo hàm trên M và có đồ thị

Xét hàm số

g ( x ) = f ( x2 − 2) .

A. Hàm số
B. Hàm số
C. Hàm số

D.

Hàm số

g ( x)
g ( x)
g ( x)
g ( x)

.

y = f '( x)

như hình vẽ.

Mệnh đề nào sau đây sai?

nghịch biến trên
đồng biến trên


( 0; 2 ) .

( 2; +∞ ) .

nghịch biến trên
nghịch biến trên

.

.

( −∞; −2 ) .

.

( −1;0 ) .

LỚP 12
14

.

GIẢI TÍCH CHƯƠNG I


Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


Dạng 5. Tìm điều kiện để làm số luôn đồng biến hoặc nghịch biến

Câu 36:

Cho hàm số

y = − x3 − mx 2 + ( 4m + 9 ) x + 5

nghịch biến trên
A.
Câu 37:

0

B.

.

B.

m ∈ [ −1; +∞ )

m

m£ 0

.

để hàm số

B.


B.

Câu 42:

−1 < m < 1
m

Tập hợp các giá trị của

A.

( −∞; −1)

.

B.

m

B.

m

.

m >0

.

m > −2


C.

m

để hàm số

.

để hàm số

( −∞;1]

x−m
y=
x +1

.

1
y = x3 − 2mx 2 + 4 x − 5
3

.

D.

m ∈ ( −1; +∞ )

¡


đồng biến trên

0 < m <1

¡

.

.

đồng biến trên các khoảng xác định của

.

D.

m ∈ ( −∞; −1]

.

.

m <0

.

D.

2x + m

y=
x −1

C.

LỚP 12
14

x−m
y=
x +1

C.

D. 4.

0 ≤ m ≤1

nghịch biến trên

.

.

?

C.

m ∈ ( −∞; −1)


7

là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của

để hàm số

để hàm số

Tìm tất cả các giá trị của tham số

định của nó.
A.
.
m≥2

m

D.

C. 7.

y =- x3 + mx

.

với

(−∞; +∞)

B. 5.


−1 ≤ m ≤ 1

Tìm
A.

Câu 41:

C. .
5

để hàm số nghịch biến trên khoảng

Tìm các giá trị của tham số

nó.
A.

Câu 40:

.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

A.
Câu 39:

6

y = − x 3 − mx2 + (4m + 9) x + 5


A. 6.
Câu 38:

để hàm số

m

?

.

Cho hàm số

m

¡

. Có bao nhiêu giá trị nguyên của

m < −2

.

m³ 0

.

nghịch biến trên từng khoảng xác


D.

m ≤ −2

.

nghịch biến trên từng khoảng xác định là:

C.

( −∞; −1]

.

D.

( −1; +∞ )

.

GIẢI TÍCH CHƯƠNG I


Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


Dạng 6. Tìm điều kiện để hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên một khoảng cho trước
Câu 43:


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

khoảng xác định của nó?
A. .
B. Vơ số.
5
Câu 44:

Tìm tất cả các giá trị của

( 3; +∞ )
A.
Câu 45:

Câu 46:

m≤3

.

B.

[ −2; 2]

.

B.

Cho hàm số


3x + 1
y=
x−m

nghịch biến trên khoảng
A.

3

.

Gọi

Câu 48:

để hàm số

m≤2

S

T = −6

m

để hàm số

D.

với


m

4

đồng biến trên từng

3

.

đồng biến trên khoảng

.

T

C.

D.

3

 −2; 
2


2
đồng biến trên khoảng


.

D.

3


2;

2 

.

( 3; +∞ )



.

để hàm số

m

?

.

C.


T = −5

5

.

để hàm số

m

của các phần tử trong
B.

.

là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của

là tập hợp các số nguyên

. Tính tổng

m≥3

mx − 8 ( 1)
y=
x − 2m

.

.


S

m

D.

x + 2m − 3
y=
x − 3m + 2

6

.

đồng biến trên khoảng

.

C.

T = −9

.

sao cho hàm số

D.

x −1

y=
x−m

T = −10

.

nghịch biến trên khoảng

.

LỚP 12
14

.

y = 2 x − 3 ( m + 2 ) x 2 + 12mx

C.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

(−∞; 2)

7

3

.


( −2; 2 )

( 4; +∞ )
B.

( −∞; − 14 )
A.

C.

9x + m
y=
mx + 1

.

Tập hợp các giá trị thực của

A.

Câu 47:

m

để hàm số

m

GIẢI TÍCH CHƯƠNG I



Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


A.

Câu 49:

(1; +∞)

Hàm số

.

B.

x3
y = − + x 2 − mx + 1
3

A.

Câu 50:

B.

C.

Câu 51:


C.

B. .
3

( 2;+¥ )

D.

( 0; +∞ )

khi và chỉ khi

D.

m ∈ [ 0; +∞ ) .

để hàm số

[ 1; +∞ )

mx + 9
y=
x+m

m ∈ ( 0; +∞ ) .

nghịch biến trên khoảng


C.

B.

3

.

.

để hàm số

D.

x +3
y=
x + 4m

C. vơ số.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

biến trên khoảng

( −1;1)

A. 2018.

m


m

2

4

.

nghịch biến trên khoảng

.

A. .
1

A.

m

.

?

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của

Tìm

[ 2; +∞ )

nghịch biến trên khoảng


m ∈ ( 1; +∞ ) .

A. .
5

Câu 53:

.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

( 1; +∞ )

Câu 52:

(2; +∞)

m ∈ [ −2018; 2018]

m > 2
 m < −2


C. 2016.
nghịch biến trên khoảng

cos x − 2
y=
cos x − m


.

để hàm số

2

.

x +1
y= 2
x +x+m

nghịch

.
B. 2019.

để hàm số

D.

B.

m > 2.

C.

D. 2017.


π
(0; )
2

m ≤ 0
1 ≤ m < 2


.

.

D.

−1 < m < 1.

Dạng 7. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm ẩn
Câu 54:

Cho hàm số

y = f ( x)

. Hàm số

y = f ¢( x)

LỚP 12
14


có đồ thị là đường parabol như hình bên.

GIẢI TÍCH CHƯƠNG I


Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


Hàm số
A.

Câu 55:

y = f ( 1- x ) + 6 x
2

( - ¥ ; - 1)

.

Cho hàm số

B.

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

2

(


2;+¥

)

.

C.

có đạo hàm liên tục trên

y = f ( x)

(

-

¡

)

.

D.

2;0

(

1; 2


)

.

. Bảng biến thiên của hàm số

y = f ′( x)

được cho như hình vẽ bên

Hàm số

A.

Câu 56:

 x
y = f  1 − ÷+ x
 2

( −4; −2 )

.

Cho hàm số
sau. Hàm số

nghịch biến trên khoảng


B.

y = f ( x)

( −2;0 )

.

có đạo hàm liên tục trên

y = f ( x2 − 2)

¡

( 2; 4 )

.

. Biết đồ thị hàm số

D.

( 0; 2 )

.

y = f ′( x)

như hình vẽ


đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

LỚP 12
14

C.

GIẢI TÍCH CHƯƠNG I


Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


A.

Câu 57:

( 0;1)

.

Cho hàm số

Hàm số

A.

Câu 58:


y = f ( x)

B.

( 0 ;1)

f ( x)

(

)

B.

y = f ( 3− x

2

)

.

y = f ′( x)

C.

y = f ′( x )

.


D.

(−

3;0

.

)

được cho như hình dưới.

( −3; −2 )

.

D.

( −2; −1)

.

có bảng xét dấu như sau

y = f ( x)

( − 2 ; − 1)

.


. Biết hàm số

C.

y = f / ( x)

( − 2 ;1)

.

D.

( − 4 ; − 3)

.

có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số

đồng biến trên khoảng

LỚP 12
14

( −1;0 )

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

.

Cho hàm số


C.

nghịch biến trên khoảng

( 0; 2 )

. Hàm số

y = f x + 2x
2

.

có đồ thị của hàm số

.

Cho hàm số

A.

( 1; 3 )

y = −2 f ( 2 − x ) + x 2

( −1;0 )

Hàm số


Câu 59:

B.

GIẢI TÍCH CHƯƠNG I


Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


A.

Câu 60:

( −1;0)

.

Cho hàm số

Hàm số

A.

B.

y = f '( x)

y = f ( 2− x


( −∞; 0 )

2

)

.

( 2;3)

.

C.

D.

( 0;1)

( −2; −1)

có đồ thị như hình vẽ

đồng biến trên khoảng nào dưới đây

B.

( 0;1)

.


C.

( 1; 2 )

.

D.

( 0; +∞ )

.

Dạng 8. Ứng dụng tính đơn điệu vào phương trình, bất phương trình
Câu 61:

Tập nghiệm của bất phương trình
A. .

B.

1

Câu 62:

Cho hàm số

y = f ( x)

Bất phương trình


C.

. Hàm số

m > f ( 4 ) − 2 ln 2.

B.

D.

y = f ′( x)

2



.

[ a; b ]

. Tính

a +b

.

D. .
3


có bảng biến thiên như sau

đúng với mọi

x ∈ ( 2; 4 )

khi và chỉ khi

m ≥ f ( 2 ) − ln 2.
m > f ( 2 ) − ln 2.

LỚP 12
14

)

.

f ( x ) < m + ln x

A. m ≥ f ( 4 ) − 2 ln 2.
C.

4

(

( x − 1) 2 x − 1 + 3 3 x + 6 ≤ x + 6

GIẢI TÍCH CHƯƠNG I



Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


Câu 63:

Cho hàm số

y = f ( x)

Bất phương trình

f ( x ) < m − ln x
B.

A. m ≥ f ( 2 ) + ln 2.
C.

Câu 64:

. Hàm số

D.

m ≥ f ( 3) + ln 3.

có bảng biến thiên như sau


y = f ′( x)

đúng với mọi

x ∈ ( 2;3)

m > f ( 3) + ln 3.
m > f ( 2 ) + ln 2.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm đúng

3 + x + 6 − x − 18 + 3 x − x ≤ m − m + 1
2

A.
C.
Câu 65:

−1 ≤ m ≤ 0
m ≥ −1

.

.

Cho hàm số
trình

B.

D.

f ( x)
(

2

m ≤ −1

hoặc

0≤m≤2

, hàm số

f ( x) < x + m m

m≥2

m

sao cho bất phương trình

∀x ∈ [ −3, 6 ]

?

.

.


y = f ′( x)

liên tục trên

¡

và có đồ thị như hình vẽ. bất phương

là tham số thực) nghiệm đúng với mọi

LỚP 12
14

khi và chỉ khi

x ∈ ( 0; 2 )

khi và chỉ khi

GIẢI TÍCH CHƯƠNG I


Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


A.
Câu 66:


m ≥ f ( 2) − 2
Cho hàm số

phương trình

.

B.

f ( x)

m ≥ f ( 0)

, hàm số

(

f ( x) > x + m m

.

C.

y = f ′( x)

m > f ( 2) − 2

liên tục trên

¡


.

m > f ( 0)

.

và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất

là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
y

D.

x ∈ ( 0; 2 )

khi và chỉ khi

y = f ′( x)

1
x
O

A.

Câu 67:

m ≤ f ( 2) − 2


Cho hàm số

.

B.

f ( x)

Bất phương trình

2

m < f ( 2) − 2

, hàm số

y = f ′( x)

(

f ( x ) < 2x + m m

.

C.

m ≤ f ( 0)

liên tục trên


¡

.

D.

m < f ( 0)

.

và có đồ thị như hình vẽ bên.

là tham số thực) nghiệm đúng với mọi

x ∈ ( 0; 2 )

khi và

chỉ khi
A.

m > f ( 0)

Câu 68: Cho hàm số

.

f ( x)

B.


, hàm số

m > f ( 2) − 4
y = f ′( x)

.

liên tục trên

LỚP 12
14

C.

m ≥ f ( 0)
¡

.

D.

m ≥ f ( 2) − 4

.

và có đồ thị như hình vẽ bên.

GIẢI TÍCH CHƯƠNG I



Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


Bất phương trình

( là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
khi và
f ( x ) > 2x + m m
x ∈ ( 0; 2 )

chỉ khi
A.

m ≤ f ( 2) − 4

.

B.

m ≤ f ( 0)

.

C.

m < f ( 0)

.


D.

m < f ( 2) − 4

.

BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1D
16D
31C
46C
61D

2A
17A
32B
47D
62B

3C
18D
33C
48C
63C

4B
19A
34D
49A

64B

5A
20B
35D
50D
65B

6C
21C
36D
51A
66A

7B
22C
37C
52C
67C

8A
23A
38A
53C
68A

9D
24C
39C
54D


10A
25B
40A
55A

11C
26C
41B
56A

12C
27A
42A
57A

13D
28C
43A
58B

14B
29B
44A
59A

15D
30A
45C
60B


XEM LỜI GIẢI CHI TIẾT TẠI ĐÂY

LỚP 12
14

GIẢI TÍCH CHƯƠNG I



×