Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giai tich 12ktgk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.97 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
LỚP 12 , Năm học 2018-2019
Đề có 25 câu TNKQ
Họ và tên HS:…… …………………………….……………………………………….……………………….; lớp: ……………….…………….
TRƯỜNG THPT VỊ THANH
TỔ TOÁN-TIN HỌC

MÃ ĐỀ
301

Câu 1. Các khoảng đồng biến của hàm số y=−x 3 +3 x 2+2018 là:
A. (−∞ ; 0 ) ; ( 2;+ ∞ )
B. ( 0 ; 2 )
C. (−2 ; 0 ) D. (−∞ ;+∞ )

x+ m−1
Câu 2. Giá trị của m để hàm số y= x +3
đồng biến trên TXĐ của nó là:
A. m>2
B. m<2
C. m<4
D. m>4
3
2
Câu 3. Số điểm cực trị của hàm số y=x +3 x +3 x−2019 là:
A.0
B.1
C.2
D.3
'
2


Câu 4. Cho hàm số y=f ( x) có đạo hàm f ( x )=(1−x)(x +1)( x −3) . Chọn khẳng
định đúng.
A. Hàm số có 3 cực trị
B. Hàm số có 4 cực trị
C. Hàm số có 5 cực trị
D. Hàm số khơng có cực trị
3
Câu 5. Tìm m để hàm số y=x +( m−1) x 2−x+ m3 −m có 2 điểm cực trị
A. m∈ ∅
B. m>1
C. m≤ 0
D. ∀ m∈ R
Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=√ 5−4 x trên đoạn [-1 ; 1 ]
A. 9
B. 3
C. 1
D. 0
Câu 7. Tìm các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
f ( x )=

là:

x−m2 +m
x+ 1

trên đoạn [0 ; 1] bằng – 2. Khi đó tổng các giá trị của m tìm đ ược

A. -1
B. 1
C. 4

D. 0
Câu 8. Một người dự định sử dụng hết 5,5 m2 kính để làm một bể cá có dạng
hình hộp chữ nhật khơng nắp, chiều dài gấp đơi chiều rộng (các mối ghép có kích
thước khơng đáng kể) . Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm) ?
A. 1,17 m3 .
B. 1,01 m3 .
C. 1,51 m3 .
D. 1,40 m3 .
2
x −3 x−1
Câu 9. Cho hàm số y=
. Chọn khẳng định đúng.

x +2

A. Hàm số có đường tiệm cận đứng là
B. Hàm số có đường tiệm cận đứng là
C. Hàm số có đường tiệm cận đứng là
D. Hàm số có đường tiệm cận đứng là

x=2
x=−2
y=2
y=−2

x 2−2 x
Câu 10. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y= 3
là:


A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

x −1

m2 x−1
Câu 11. Xác định m để đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=
đi

qua điểm A (−1 ; 9)
A. m=± 1
C. m∈ ∅

x +1

B. m=± 3

D. m=± 9
Câu 12. Cho hàm số y=f ( x) có đồ thị như hình
bên. Số điểm cực đại của hàm số là:
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
trang 1/4



x−1
1; 0
( C ) : y=
có phương trình là
A ¿ ) của đồ thị
x +2
1
1
1
1
A. y= 3 ( x +1 )
B. y= 3 x C. y= 9 ( x −1 )
D. y= 3 ( x−1 )
Câu 14. Giá trị m để phương trình −x 4 +8 x 2−3 m=0 có 4 nghiệm phân biệt là:
16
16
A. 0 ≤ m≤ 3
B. 0C. 0D. 0 ≤ m≤ 8
Câu 15. Tập xác định của hàm số y=( 3−x )−5 là:
¿
A. D=(−∞ ; 3 )
B. D=R }
C. D=(−∞;−3 )
D. D=(−∞; 3 ]
a √a √a √a
Câu 16. Rút gọn biểu thức P= 3 2 5 4 ta được:

√ a . √a
49
49
a49
A. P=
B. P=a 120
C. a 20
D. 1
120
2018
Câu 17. Tập xác định của hàm số y=( x−√ x 2−2 x )
là:
A. D=[ 0 ; 2 ]
B. D=(−∞ ; 0 ] ∪ [ 2;+ ∞ )

Câu 13. Tiếp tuyến tại

C. D=(−∞ ; 0 ) ∪ ( 2 ;+∞ )
D. D=( 0 ; 2 )
Câu 18. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7, 2% / năm. Biết
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số ti ền lãi sẽ đ ược
nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm ng ười
đo thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số ti ền g ửi ban đ ầu, gi ả đ ịnh
trong khoảng thời gian này lãi suất khơng thay đổi và người đó khơng rút ti ền ra?
A. 11 năm.
B. 12 năm.
C. 9 năm.
D. 10 năm.
Câu 19. Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 8

B. 12
C. 16
D. 20
Câu 20. Khối lập phương có bao nhiêu mặt đối xứng?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 21. Cho tứ diện đều cạnh 2 a . Diện tích tồn phần của tứ diện đó là
a2 √ 3
A. S tp =
B. S tp=4 √3
C. S tp=4 a2 √3
D. S tp=a 2 √ 3
4

Câu 22. Khối lăng trụ đứng có diện tích đáy là S=a2 , chiều cao h=2a . Khi đó
thể tích khối lăng trụ đã cho là:
3

2a
A. V =
3

2
C. V = 3

B. V =2 a3
S . ABCD có đáy


3

a
D. V =

3

Câu 23. Cho hình chóp
là hình vng với AB=2 cm , SA
vng góc với đáy SC tạo với đáy một góc 45 ° . Thể tích khối chóp S . ABCD
là:
8 2
4 2
A. V = √ c m3
B. V =8 √ 2 c m3
C. V = √ c m3
D. V =4 √ 2 c m3
ABCD

3

3

Câu 24. Cho lăng trụ ABCD . A ' B' C ' D' . Gọi S là điểm thuộc mặt phẳng
( A ' B ' C ' D ' ) , khi đó tỉ số thể tích
1

V s . ABCD

V ABCDA ' B 'C ' D '


là:

1

A. 2
B. 3
C. 2
D. 3
Câu 25. Với một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài bằng 20cm, chi ều r ộng b ằng
12cm, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vng c ạnh 3cm (hình 1) r ồi
gấp lại thành một hình hộp chữ nhật khơng có nắp. Thể tích chứa đ ược c ủa cái
hộp đó là:
trang 2/4


Hình 1
A. 459cm3

B. 252cm3

C. 504cm3

D. 918cm3

—HẾT—

trang 3/4




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×