Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 33Tiet 65Sinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.97 KB, 2 trang )

Tuần 33
Tiết 65

Ngày soạn 08/04/2018
Ngày dạy 11/04/2018

ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Học xong bài này HS phải:
1. Kiến thức:
- Nêu được sự tiến hóa của giới động vật từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp.
- Thấy rõ được đặc điểm thích nghi của động vật với môi trường sống, chỉ rõ giá trị nhiều mặt của
giới động vật.
2. Kĩ năng: Hình thành cho HS kỷ năng quan sát so sánh, phân tích tổng hợp, hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật quý hiếm.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Tranh ảnh về động vật đã học.
- Bảng thống kê về cấu tạo và tầm quan trọng.
2. Chuẩn bị của học sinh: - Kẻ bảng 1,2 SGK và ơn tập tồn bộ chương trình
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số:
7A4:
7A5:
7A6:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép vào bài mới


3. Hoạt động dạy – học:
*Mở bài: Để cũng cố lại kiến thức trong chương trình sin học 7 hơm nay thầy cùng các em ôn tập
Hoạt động 1: Tầm quan trọng trong thực tiễn cũa động vật
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-GV u cầu các nhóm hồn thành bảng 2
-Cá nhân nghiên cứu nội dung trong bảng 2 trao
“những động vật có tầm quan trọng trong thực đổi nhóm tìm tên động vật cho phù hợp với nội
tiễn”.
dung.
-GV kẻ bảng 2 để HS chữa bài.
-Đại diện nhóm lên ghi kết quả nhóm khác theo
-GV nên gọi nhiều nhóm chữa bài để có điều
dõi bổ sung.
kiện đánh giá hoạt động của nhóm.
STT
Tầm quan trọng trong
Tên bài
thực tiễn
Động vật khơng xương Động vật có xương sống
sống
Động vật - Thực phẩm(vật ni ,đặc
Tơm cua, rươi…
Cá chim thú …
có ích
sản)
mực
Gấu khỉ rắn …
- Dược liệu
san hơ

Bị cầy cơng trâu,bị gà vẹt
- Cơng nghệ
giun đất
Cá chim
- Nông nghiệp
trai ngọc
- Làm cảnh
nhện, ong
- Trong tự nhiên
Động vật Đối với nông nghiệp
Châu chấu, sâu gai, bọ rùa Chuột
có hại
Đối với đời sống con người Ruồi, muỗi
Đối với sức khỏe con người Giun đũa, sán
Rắn độc
GV hỏi:+ Động vật cóvai trị gì?
HS dựa vào nội dung của bảng 2 trả lời.
+ Động vật gây nên những tác hại như thế nào?
*Tiểu kết:- Đa số động vật có lợi cho tự nhiên và cho đời sống con người.
- Một số động vật gây hại: Châu chấu, muỗi, giun đũa, sán…
Hoạt động 2: Tìm hiểu sự tiến hóa của giới động vật
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh


- GV u cầu HS đọc SGK thảo luận
nhóm hồn thành bảng 1 “Sự tiến
hóa của giới động vật”.

- Cá nhân tự nghiên cứu SGK trang 200 thu nhập kiến

thức.
- Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời lựa chọn.
- Yêu cầu:
- GV kẻ sẵn bảng 1 để HS chữa bài.
+ Tên ngành.
- GV cho HS tự ghi kết quả của
+ Đặc điểm tiến hóa phải liên tục từ thấp đến cao.
nhóm.
+ Con đại diện phải điển hình.
- GV tổng kết ý kiến của các nhóm.
- Đại diện nhóm lên ghi kết quả vào bảng 1.
- GV cho HS quan sát bảng 1 đã
Nhóm khác theo dõi bổ sung.
hồn chỉnh
- Các nhóm sữa chữa nếu cần.
Cơ thể đa bào
Đối xứng
Đối xứng hai bên
Đặc
tỏa trịn
Cơ thể
Cơ thể có bộ
Cơ thể
Cơ thể
Cơ thể có bộ xương
điểm
mếm có vỏ xương ngồi
đa bào
mềm
trong

đá vơi
bằng kitin
Ngành ĐVNS
Ruột
Các ngành Thân mềm Chân khớp
Động vật có xương
khoang
giun
sống
Đại
Trùng roi Thủy tức Giun đũa, Trai sông
Châu chấu
Cá chép, ếch, thằn lằn
diện
giun đất
bóng đi dài, chim
bồ câu, thỏ
GV u cầu theo dõi bảng 1 trả lời câu hỏi:
- Sự tiến hóa của giới động vật được thể hiện -Yêu cầu: + Sự tiến hóa thể hiện sự phức tạp về tổ
như thế nào?
chức cơ thể, bộ phận nâng đỡ…
GV yêu cầu: Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi: + Cá nhân nhớ lại các nhóm động vật đã học và
+ Sự thích nghi của động vật với mơi trường mơi trường sống của chúng.
sống thể hiện như thế nào?
+ Sự thích nghi của động vật: có lồi sống bay
lượn(có cánh), lồi sống ở nước(có vây), sống nơi
+ Thế nào là hiện tượng thứ sinh?Cho vd cụ
khô cằn(dự trữ nước).
thể.
- Hiện tượng thứ sinh: quay lại sống ở môi trường

- GV cho các nhóm trao đổi đáp án.
của tổ tiên.
Gv hỏi: Hãy tìm trong các lồi bị sát, chim
VD: cá voi sống ở nước.
có lồi nào quay trở lại mơi trường nước?
- Đại diện nhóm trình bày đáp án nhóm khác bổ
- GV cho HS rút ra kết luận.
sung.
*Tiểu kết:
- Giới động vật đã tiến hóa từ đơn giản đến phức tạp.
- Động vật thích nghi với mơi trường sống khác nhau.
- Một số động vât có hiện tượng thích nghi thứ sinh.
IV. CỦNG CỐ -DẶN DỊ:
1. Củng cớ: - Dựa vào bảng 1 trình bày sự tiến hóa của giới động vật.
- Nêu tầm quan trọng thực tiễn của động vật.
2. Dặn dị:
- Ơn lại tịan bộ kiến thức học kỳ 2 để chuẩn bị thi kỳ 2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×