Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tuan 27 Tiet 27 Li 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.03 KB, 6 trang )

Tuần: 27
Tiết : 27

Ngày soạn: 05-03-2018
Ngày dạy : 10-03-2018

KIEÅM TRA 45’
I. Mục tiêu:
1. Phạm vi kiến thức:
- Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 26 theo PPCT (sau khi kiểm tra xong bài thực hành).
2. Mục đích:
a.
Đối với học sinh: - Cần nắm vững những kiến thức trọng tâm để làm bài có hiệu quả.
b. Đối với GV: Cần kiểm tra đánh giá lực học của học sinh theo đúng chuẩn kiến thức kĩ năng
mà học sinh đã học trong chương trình.
II. Hình thức kiểm tra:
- TNKQ và TL (30%:70%)
III. Ma trận, trọng số, số câu ,số điểm:
1. Bảng trọng số:
Nội dung
Chủ đề

Chủ đề 1: Ròng
rọc và tổng kết
chương
Chủ đề 2: Sự nở
vì nhiệt của các
chất – Nhiệt kế,
nhiệt giai.
Tổng


Tổng
tiết

Tổng
tiết

thuyết

1

Số tiết thực
dạy

Điểm số
Trọng số

Số câu

LT1

VD1

LT2

VD2

LT3

VD3


LT4

VD4

Tổng
điểm

1

0.7

0.3

10.0

4.3

1.0

1.0

0.25

1

1.25

6

5


3.5

2.5

50.0

35.7

7.0

7.0

5.75

3.0

8.75

7.0

6.0

4.2

2.8

60.0

40.0


9.5

6.5

6.0

4.0

10.0

2. Ma trận chuẩn:
Tên chủ
đề
1. Ròng
rọc

Nhận biết
TNKQ

TL

Thơng hiểu
TNKQ

TL

- Nếu dùng
rịng rọc động
thì rịng rọc

động có tác
dụng thay đổi
hướng của lực
tác dụng vào
vật và lực kéo
vật có độ lớn
nhỏ hơn hai lần
trọng lượng của
vật.

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nêu được tác chỉ ra được ví dụ
dụng của ròng về ứng dụng việc
rọc cố định và sử dụng ròng rọc
ròng rọc động. trong thực tế đã
Nêu được tác gặp.
dụng này trong
các ví dụ thực
tế.

Cộng


1


Số câu
hỏi
Số điểm
2. Sự nở
vì nhiệt
của các
chất –
Nhiệt
kế,
nhiệt
giai.

- Mơ tả được
hiện tượng nở
vì nhiệt của các
chất rắn, lỏng,
khí.
- Nhận biết
được các chất
khác nhau nở vì
nhiệt
khác
nhau.
- Mơ tả được
ngun tắc cấu
tạo và cách chia
độ của nhiệt kế
dùng chất lỏng.
- Nêu được

ứng dụng của
nhiệt kế dùng
trong phịng thí
nghiệm, nhiệt
kế rượu và
nhiệt kế y tế.
- Nhận biết
được một số
nhiệt độ thường
gặp theo thang
nhiệt độ Xen xi - ut.

16a

0.25
Nêu được ví
dụ về các vật
khi nở vì nhiệt,
nếu bị ngăn cản
thì gây ra lực
lớn
Biết sử dụng
các nhiệt kế
thơng thường
để đo nhiệt độ
theo đúng quy
trình.

Số câu
hỏi


2,4,10

13

6,9,11

Số điểm

0.75đ



0.75đ

TS câu
hỏi
TS điểm

4

5

2.75đ
27.5%

3.5đ
35%

0.75đ

- Vận dụng kiến
thức về sự nở vì
nhiệt của các
chất để giải
thích được một
số hiện tượng và
ứng dụng thực
tế.

16b

2

0.25đ

1.5

14

3,5,7,
8,12

15

14

2.5đ

1.25đ


1.5đ

8.5đ

6.5

0.5

3.75đ
37.5%

16
10
100%


TRƯỜNG THCS ĐẠ LONG

KIỂM TRA 1 TIẾT HKII
Tên:...................................... Năm học: 2017 - 2018
.............................................. Môn: Vật Lý 6
Lớp:...................................... Thời gian: 45 phút

Điểm

Lời phê của GV
………………………………….
………………………………….
………………………………….


A. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án (A,B,C,D) đứng trước câu trả lời mà em cho là
đúng:(3.0đ)
Câu 1: Sử dụng hệ thống rịng rọc trong hình nào có lợi hơn về lực?
A. Hai hệ thống rịng rọc có lợi như nhau.
B. Hình a.
C. Khơng hệ thống rịng rọc nào có lợi.
D. Hình b.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất rắn co lại khi nóng lên, nở ra khi lạnh đi.
B. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
C. Khi nhiệt độ tăng hay giảm chất rắn đều nở ra.
Hình a
Hình b
D. Chất rắn nở ra và co lại khơng phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 3: Quả bóng bàn đang bị bẹp, khi nhúng vào nước nóng sẽ phịng lên vì
A. vỏ quả bóng bàn gặp nóng nở ra.
B. khơng khí bên trong quả bóng nóng lên nở ra khi nhiệt độ tăng.
C. khơng khí bên trong quả bóng co lại.
D. nước ngấm vào bên trong quả bóng.
Câu 4: Sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít nào sau đây là đúng:
A. khí, lỏng, rắn.
B. khí, rắn, lỏng.
C. lỏng, rắn, khí.
D. lỏng, khí, rắn.
Câu 5: Nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ cơ thể người là:
A. nhiệt kế rượu.
C. nhiệt kế thuỷ ngân.
B. nhiệt kế y tế.
D. nhiệt kế hiện số.
Câu 6: Khi một vật rắn được làm lạnh đi thì:

A. khối lượng của vật giảm đi.
C. thể tích của vật giảm
B. trọng lượng của vật giảm đi.
D. trọng lượng của vật tăng lên.
Câu 7: Chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở:
A. vì để khi nhiệt độ tăng, thanh ray dài ra đường ray sẽ khơng bị cong.
B. vì khơng thể hàn hai thanh ray với nhau.
C. Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.
D. Vì để tiết kiệm vật liệu.
Câu 8: Tại sao tơn thường làm có hình lượn sóng?
A. Để tiết kiệm đinh.
C. Để tơn dễ dàng co dãn vì nhiệt.
B. Để tơn khơng bị thủng nhiều lỗ.
D. Để cho đẹp.
Câu 9: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là:

đi.


A. 200C.
B. 370C.
C. 420C.
D. 1000C.
Câu 10: Theo Xen-xi-ut, nhiệt độ của hơi nước đang sôi và nhiệt độ của nước đá đang tan
là?
A. 1000C và 00C.
C. 2120F và 320F.
B. 1000C và 320F.
D. 1000C và 2120F.
Câu 11: Vật có nguyên tắc hoạt động khơng dựa trên sự nở vì nhiệt là:

A. băng kép.
C. quả bóng bàn.
B. nhiệt kế rượu.
D. nhiệt kế y tế.
Câu 12: Một lọ thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh. Nút bị kẹt, vậy phải mở nút bằng
cách:
A. hơ nóng nút.
B. hơ nóng cổ lọ.
C. hơ nóng cả nút và cổ lọ.
D. hơ nóng đáy lọ.
B. Tự luận: (7.0 điểm)
Câu 13:(2đ) Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của
chất khí? Trong 3 chất: thép, nước ngọt, khí
Oxy, chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất, chất nào
nở vì nhiệt ít nhất?
Câu 14: (2.5đ)Có mấy loại nhiệt kế?Kể tên và
nêu công dụng của các loại nhiệt kế ?
Câu 15: (1.5đ) Giải thích tại sao người ta
khơng đóng chai nước ngọt thật đầy?
Câu 16: a. Em hãy nêu tác dụng của rịng rọc
cố định?(0.75đ)
b. Nêu ví dụ về ứng dụng việc sử dụng
ròng rọc trong thực tế mà em biết?(0.25đ)

V
kiến có phù hợp khơng? (giáo viên tự làm bài kiểm
tra, thời gian làm bài của giáo viên bằng khoảng
70% thời gian dự kiến cho học sinh làm bài là phù
hợp).
3) Thử đề kiểm tra để tiếp tục điều chỉnh đề

cho phù hợp với mục tiêu, chuẩn chương trình và
đối tượng học sinh (nếu có điều kiện, hiện nay đã
có một số hỗ phần mềm trợ cho việc này, giáo viên
có thể tham khảo).
4) Hồn thiện đề, hướng dẫn chấm và thang
điểm.

Loại
Lớp

0-3
SL

Tỉ lệ %

Dưới 5
SL

6A1
6A2
Nhân xét:
…………………………………………………
…………………………………………………
…...
…………………………………………………
…………………………………………………
…...
Rút kinh nghiệm:

Tỉ lệ %



…………………………………………………
…………………………………........................
......
…………………………………………………
…………………………………………………
…...




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×