Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Hoa hoc 8Tiet 46 kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.8 KB, 3 trang )

TRƯỜNG PTDTNT THCS VĂN YÊN
TỔ KHOA HỌC TỰ NHÊN

KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM HỌC: 2018 - 2019
Mơn: Hóa học lớp 8
Thời gian: 45 phút

1. MA TRẬN
Mức độ nhận thức
Nội dung
kiến thức

Chương
4: Oxi –
Khơng
khí

Tổng số
câu hỏi
Tổng số
điểm

Nhận biết

Thơng hiểu

Vận dụng

TN
TL


- Trình bày tính
chất hóa học
của oxi viết
phương trình
hóa học minh
họa.
- Điều chế oxi
bằng cách nhiệt
phân KClO3
hay KMnO4
hoặc KNO3 vì
giàu oxi và dễ
phân huỷ ra
oxi.
- Thu khí oxi
bằng cách đẩy
nước vì khí oxi
ít tan trong
nước.

TN
TL
- Hồn thành
các phương
trình hóa học
và gọi tên
được các sản
phẩm.

TN

TL
- Làm bài tập
tính theo
PTHH.
- Phần trăm về
khối lượng của
oxi cao nhất
trong MgO.
- Phần trăm
khối lượng của
Cu trong CuO
là 80%

Vận dụng ở
mức cao
TN
TL
- 3,01.1024
phân tử oxi
có khối
lượng 160g.
- Xác định
được dãy
chỉ gồm các
oxit axit.

Cộng

2


1

1

2

1

2

9

1
(10%)

1,5
(15%)

3
(30%)

1
(10%)

2,5
(25%)

1
(10%)


10
(100%)

2. ĐỀ KIỂM TRA
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân
KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do nào sau đây?
A. Dễ kiếm, rẻ tiền.
B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxi.
C. Phù hợp với thiết bị hiện đại.
D. Khơng độc hại.
Câu 2: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí oxi tan trong nước.
B. Khí oxi ít tan trong nước.
C. Khí oxi khó hố lỏng.
D. Khí oxi nhẹ hơn nước.


Câu 3: Hãy cho biết 3,01.1024 phân tử oxi có khối lượng bao nhiêu gam:
A. 120g
B. 140g
C.160g
D.150g
Câu 4: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
A. CO2, SiO2, SO2, P2O5
B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5
C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3
D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO
Câu 5: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxit nào cho dưới

đây?
A. CuO
B. ZnO
C. PbO
D. MgO
Câu 6: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là:
A. 40%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (1,5 điểm): Trình bày tính chất hóa học của oxi. Viết phương trình hóa
học minh họa?
Câu 8 (3,0 điểm): Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy trong oxi của
các đơn chất sau: kali, sắt, photpho, kẽm, cacbon, magie. Gọi tên các sản
phẩm.
Câu 9 (2,5 điểm): Đốt cháy hồn tồn 5,4 g Al
a. Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc?
b. Khối lượng nhơm oxit tạo thành ?
c. Tính thể tích khơng khí cần dùng ở đktc( Biết oxi chiếm 1/5 thể tích khơng
khí)
3. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu
Phần I:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6

Phần II:

Đáp án

Trắc nghiệm
B
B
C
A
D
D
Tự luận
Tính chất hóa học của oxi:
- Tác dụng với phi kim.
t
S
+ O2   SO2
Câu 1 - Tác dụng với kim loại.
(1,5 điểm)
t
3Fe + 2O2   Fe3O4
- Tác dụng với hợp chất.
t
CH4 + 2O2   CO2 + 2H2O
Câu 2 4K + O2  t 2K2O (kali oxit)

Điểm
3 điểm
0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5
7 điểm
0,5

0

0,5

0

0,5

0

0

(3,0 điểm)

0

t
3Fe + 2O2  
t
4P + 5O2  
0

Fe3O4 ( oxit sắt từ)

2P2O5 (điphotpho pentaoxit)

0,5
0,5
0,5
0,5


0,5
0,5

0

t
2Zn + O2   2ZnO (kẽm oxit)
t
C + O2   CO2 (cacbon dioxxit)
t
2Mg + O2   2MgO (magie oxit)
Ta có:
0

0

m
= M

0,5

5, 4

= 27 = 0,2 mol

nAl
Phương trình hóa học:
t
4Al
+ 3O2   2Al2O3 (*)
0,2 mol 0,15 mol
0,1 mol
3
Câu 3 a. Theo (*) : nO 2 = 4 nAl = 0,15 mol
(2,5 điểm)
VO 2 = n.22,4 = 0,15 x 22,4 = 3.36 lit

0,5

0

0,25
0,25
0,25
0,25

1
= 2 nAl = 0,1 mol

b. Theo (*) : nAl 2 O 3
mAl 2 O 3 = nM = 0,1 x 102 = 10,2 gam
c. Thể tích khơng khí cần dùng:
Vkk = VO 2 .5 = 3,36.5 = 16,8 l


0,5
Tổng 10 điểm

Duyệt của tổ chuyên môn

Ngày 18 tháng 1 năm 2019
Người ra đề

Nguyễn Thị Nhàn
Nguyễn Thị San
Duyệt của BGH nhà trường



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×