Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Giao an lop 1 tuan 13 Toan tieng viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.34 KB, 14 trang )

TUẦN 13
Ngày soạn : Ngày 10 tháng 11 năm 2018
Ngày dạy : Thứ..........,ngày.......................
Sáng

Tiết 1: Chào cờ

Tiết 3+4: Tiếng Việt
Tiết 2: Toán

Phép cộng trong phạm vi 7
A. Mục tiêu.
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- GD học sinh u thích mơn học.
B.Đồ dùng dạy - học.
* GV: Tranh vẽ một số mẫu vật: quả, con vật
* HS: Bộ đồ dùng toán
C. Các hoạt động dạy - học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. KT bài cũ.
- Gọi 2 hs lên bảng
- Hs làm bc 4 + 2 = 6
- Gv nhận xét
2 +2=4
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi bảng
- Hs nhắc lại đầu bài
2. Gt phép cộng trong phạm vi 7
a. Bước 1: Gt phép cộng 6 + 1 = 7


- Gv treo mẫu vật
- Hs quan sát nêu bài toán và nêu câu
- Hd học sinh nêu bài tốn và viết phép tính trả lời
- Gv ghi bảng hoặc gài phép tính
6+1=7
* Giới thiệu phép cộng
- Hs đọc Cn - đt
6+1=7
3+4=7
2+5=7
1+6=7
4+3=7
5+2=7
b. Bước 2: Học thuộc bảng cộng
- Hs đọc lại bảng cộng
- Gv nhận xét
- Hs luyện đọc thuộc bảng cộng CN, L.
3. Luyện tập.
Bài 1: - Nêu yêu cầu
-Tính.
- Hd học sinh làm
- Hs làm bảng con
- Hd hs viết pt cho thẳng cột
- 2 hs lên bảng
6
2
4
1
3
5

+
+
+
+
+
+


1
5
3
6
4
2
7
7
7
7
7
7
- Chữa bài nhận xét
Bài 2: Tính:
7+0=7
1+6=7
3+4=7
- Chữa bài nhận xét
Bài 3: Tính:
5+1+1=7
4 + 2 + 1= 7
3 + 2 + 2=7

- Gv nhận xét
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Hd học sinh nêu bài toán
- Chữa bài nhận xét
a. 6 + 1 = 7
b. 4 + 3 = 7
III. Củng cố dặn dò.
- Đọc lại bảng cộng 7
- Vè nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau
Chiều

- Tính .
- 3 Hs lên bảng, lớp làm bảng con
- H/s nêu yêu cầu
- Nêu cách làm
- Lớp PBT - Đổi phiếu chữa bài
- Hs nêu yêu cầu
- Quan sát tranh nêu bài tốn
- Hs viết phép tính vào b/c

Tiết 2: Rèn Tiếng Việt
Tiết 1: Rèn Toán

Phép cộng trong phạm vi 7
A. Mục tiêu.
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- GD học sinh u thích mơn học.
B. Đồ dùng dạy học.
* GV: Tranh vẽ một số mẫu vật: quả, con vật

C. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. KT bài cũ.
- Gọi 2 hs lên bảng
- Hs làm bc 4 + 2 = 6
- Gv nhận xét
2 +2=4
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi bảng
- Hs nhắc lại đầu bài
2. Luyện tập.
Bài 1: - Nêu yêu cầu
-Tính.
- Hd học sinh làm
- Hs làm bảng con
- Hd hs viết pt cho thẳng cột
- 2 hs lên bảng, lớp làm vở TH.


2
4
6
5
1
3
+
+
+
+

+
+
5
3
1
2
6
4
7
7
7
7
7
7
- Chữa bài nhận xét
Bài 2: Tính:
6+1=7
2+5=7 3+4=7 7+0=7
1+6=7
5+2=7 4+3=7 0+7=7
- Chữa bài nhận xét
Bài 3: Điền sốthích hợp vào ô trống.
? Để điền số thích hợp vào ô trống trước
tiên chúng ta càn làm gì?
+2
+3
- Gv nhận xét
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Hd học sinh nêu bài toán
- Chữa bài nhận xét

a. 3 + 2 = 5
b. 3 + 4 = 7
III. Củng cố dặn dò.
- Đọc lại bảng cộng 7
- Vè nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau

Chiều

- Tính .
- 3 Hs lên bảng, lớp làm bảng con

- H/s nêu yêu cầu
- Nêu cách làm
- Lớp PBT - Đổi phiếu chữa bài

- Hs nêu yêu cầu
- Quan sát tranh nêu bài toán
- Hs viết phép tính vào b/c

Tiết 3: Giáo dục tập thể
Hoạt động 4
Trò chơi “ Bỏ rác vào thùng”

A. Mục tiêu:
- Giáo dục ý thức bảo vệ mơi trường cho HS.
- Hình thành và phát triển ở HS hành vi ứng xử thân thiện với môi trường.
- HS biết thực hiện bỏ rác đúng nơi quy định.
B. Hình thức tổ chức:
Tổ chức theo lớp.
C. Tài liệu và phương tiện:

- Sân trường
D. Các bước tiến hành:
GV-HS
Nội dung thực hiện
Bước 1
 Chuẩn bị
GV
- Phổ biến cho HS tên trò chơi và cách chơi
+ Tên trũ chơi: Bỏ rác vào thùng
+ Cách chơi:


HS
Bước 2
GV
HS
Bước 3
Bước 4

GV
GV

HS
GV

Chia lớp thành 2 nhóm: nhóm “ Thùng rác” và nhóm “
Bỏ rác”
 Nhóm “ Bỏ rác” xếp thành hình trịn, mỗi HS cầm 1
vật trên tay tượng trưng cho rác. Nhóm “ Thùng rác” đứng
bên trong vịng trịn.

 Khi có lệnh các HS nhóm “ Bỏ rác” phải nhanh
chóng bỏ rác vào thùng ( đưa nhanh vật cầm trên tay cho bạn
nhóm “ Thùng rác” mà khơng được vứt ra ngồi thùng. Mỗi
HS nhóm “ Thùng rác” sẽ chỉ cầm được 3 vật trên tay.
( sau mỗi lần chơi, 2 nhóm đổi vai trị cho nhau)
- Nhắc lại cách chơi, luật chơi.
 Tiến hành chơi
- Tồ chức cho HS chơi thử
- Tổ chức cho HS chơi thật.
- Cả lớp tham gia chơi
 Đánh giá và trao giải
- Nhận xét và trao giải cho nhóm thắng cuộc.
 Thảo luận
- Tổ chức cho HS thảo luận theo các câu hỏi sau:
+ Nội dung trò chơi nhắc ta điều gì?
+ Vứt rác bừa bãi dẫn đến hậu quả gì?
+ Chúng ta cần làm gì để góp phần hạn chế, loại trừ
tình trạng vứt rỏc bừa bãi ở sân trường, lớp, nơi công cộng?
- Phát biểu, trả lời câu hỏi.
- Kết luận: Bỏ rác đúng nơi quy định góp phần giữ gìn
vệ sinh chung, giữ cho mơi trường thêm sạch, đẹp, giữ sức
khỏe cho mọi người.
Ngày soạn : Ngày 10 tháng 11 năm 2018
Ngày dạy : Thứ.........,ngày......................

Sáng

Tiết 1+2: Tiếng Việt
Tiết 3 : Thể dục
Tiết 4: Toán


Phép trừ trong phạm vi 7
A. Mục tiêu
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- HS u thích mơn học.
B. Đồ dùng dạy - học
* GV: Mẫu vật


* HS bảng gài
C. Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
I. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 hs lên bảng lớp
- Nhận xét
II. Bài mới
a. GTB ghi bảng
b. Hình thành phép trừ trong phạm vi 7
* GT phép trừ 7 - 1 = 6
- Gắn mẫu vật
- HD nêu bài tốn, câu trả lời và viết phép
tính
* Hình thành phép tính 7 - 2 = 5
7-3=4
* HS học thuộc bảng trừ
- HD học sinh học thuộc bảng trừ
* Nhận biết mối quan hệ giữa p/c và phép
trừ
- Nhận xét

c. Luyện tập:
Bài 1 Tính
- H/d học sinh đặt tính và tính
7
7
7
7
7
7
7
6
4
2
5
1
7
3
1
3
5
2
6
0
4
- Gv chữa bài nhận xét
Bài 2;Tính.
- Gv hd học sinh làm
7 - 6 = 1 7 - 3 = 4 7 - 2 = 5 7- 4 = 3
7 - 7 = 0 7 - 4 = 3 7 - 5 = 2 7 -1 = 6
- Chữa bài nhận xét

Bài 3: Tính ( dịng 1)
7 - 3 - 2 = 2 7 - 6 - 1 = 0 7 - 4 - 2=1
- Chữa bài nhận xét
Bài 4: - H/d học sinh đọc đề
- HD học sinh viết PT thích hợp.

Hoạt động của trị
- Lớp làm Bc + Bl 2 Hs
4 + 2 + 1= 7
3+1+3=7

- HS quan sát
- Nêu bài tốn
- Câu trả lời
- Hình thành phép tính
- Đọc Cn - N - Đt
7- 1 = 6
7- 3 = 4
7- 5 = 2
7- 4 = 3
7- 2 = 5
7-6=1
- HS nhận xét các phép tính
6+1=7
2 + 5 =7
7-1=5
7-5=2
- Học sinh nêu yêu cầu và cách đặt tính
theo cột dọc.
- Lớp làm b/c

- 2 HS lên bảng

- HS nêu yêu cầu
- Làm bảng con
- Chữa bài nhận xét

- Hs nêu yêu cầu
- Nêu cách làm
- Lớp làm bảng con và bảng lớp
- 2 Hs lên bảng


- Khuyến khích HS viết pt khác
a. 7- 2 = 5 b. 7- 3 = 4
- Chữa bài nhận xét
III. Củng cố, dặn dò:
- Khắc sâu nội dung bài
- HS về nhà xem lại bài
- Nhận xét giờ học

- Nêu u cầu - Nêu bài tốn
- Viết phép tính
- 2 học sinh lên bảng làm
- Chú ý nghe.

Chiều
Tiết 1: Rèn Tiếng Việt
Tiết 2: Nhạc
Tiết 3 :Toán
Phép trừ trong phạm vi 7

A. Mục tiêu.
- Tiếp tục củng cố cho học sinh khái niệm ban đầu về phép trừ
- Khắc sâu cho học sinh kĩ năng thực hiện phép trừ trong pham vi 7
- Học sinh giỏi biết nhẩm nhanh tính trừ trong phạm vi 7 và giải được các bài toán có
liên quan đến thực tế.
B. Đồ dùng dạy học.
- Tranh vẽ một số mẫu vật: quả, con vật
III. Các hoạt động dạy học.
I. Kt bài cũ.
- Gọi 2 hs lên bảng
- Hs làm b/c
7-3=4
- Gv nhận xét
0+5=5
II. Bài mới:
Hs nhắc lại đầu bài
1. Luyện tập.
Bài 1: - Nêu yêu cầu
-Tính.
- Hd học sinh làm
- Hs làm vở bài tập
- Hd hs viết pt cho thẳng cột
- 2 hs lên bảng
7
7
7
7
7
7
6

5
4
3
2
1
1
2
3
4
5
6
- Chữa bài nhận xét
-Tính .
Bài 2: Tính:
- 3 Hs lên bảng, lớp làm bảng con
7-2=5
7-3=4
7-1=6
7-5=2
7-4=3
7-7=0
- Chữa bài nhận xét


Bài 3: Tính
7 - 4 - 2 = 1 7 - 2 - 5 = 0 7 - 1 - 3 =2
7 - 1 - 3 = 3 7 - 3 - 1 = 2 7 - 6 - 1= 0
- Gv nhận xét
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Hd học sinh nêu bài toán

- Chữa bài nhận xét
7-2=6
7-4=3
III. Củng cố, dặn dò.
- Đọc lại bảng trừ 7
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau

- Hs nêu yêu cầu - Nêu cách làm
- Lớp làm vở TH
- Đổi vở chữa bài
- Hs nêu yêu cầu
- Quan sát tranh nêu bài tốn
- Hs viết phép tính vào b/c

Ngày soạn : Ngày 10 tháng 11 năm 2018
Ngày dạy : Thứ.........,ngày........................
Sáng

Tiết 1+2: Tiếng Việt
Tiết 4: Rèn Tiếng Việt
Tiết 3: Toán

Luyện tập
A. Mục tiêu
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7.
- HS u thích mơn học.
B. Đồ dùng dạy học
* GV: Mẫu vật
C. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 Hs lên bảng
- Bc 7- 5 = 2
7- 4 = 3
- Nhận xét
.
B. Bài mới
1. GTB ghi bảng
- Hs nêu lại đầu bài
2. Hd học sinh làm bài tập
Bài 1: Nêu yêu cầu
- HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn học sinh làm
- Nêu cách viết phép tính theo cột dọc.
- Bao quát và sửa cho h/s
- Làm bảng con kết hợp lên bảng.
7
2
4
7
7
7
+
+
3
5
2
1
0

5
4
7
6
6
7
2


- Gv chữa bài nhận xét
Bài 2: Tính:
6 + 1 =7 2 + 5 = 7 7 - 1 = 6 7 - 5 = 2
5 + 2 =7 1 + 6 = 7 7 - 6 = 1 7 - 2 = 5
- Gv chữa bài nhận xét
Bài 3:Số ?
- y/c hs nêu cách làm.
2+…=7
7 - …. = 1
7 - ... = 4
7 - …. = 3
…. + 3 = 7
... - 0 = 7
- Gv chữa bài nhận xét
Bài 4: Điền dấu >, <, =
Để điền được dáu thích hợp vào chỗ trống
ta cần thực hiện qua mấy bước?
3+4 =7
7-2 =5
7
5

7-4 < 4
5+2 > 6
3
7
- Gv nhận xét
III. Củng cố dặn dò:
- Khắc sâu nội dung bài
- HS đọc thuộc bảng trừ 7

Chiều

- Hs nêu yêu cầu
- Nêu cách làm
- Lớp làm Bc+B/l - 4 Hs
- Hs nêu yêu cầu
- Nêu cách làm
- 2 hs lên bảng, lớp làm pbt

- Hs nêu yêu cầu và cách làm .
- Ta thực hiện qua 3 bước: Bước 1 tính;
bước 2 so sánh ; bước 3 điền dấu.
- 3 tổ đại diện lên làm

Tiết 1+2: Tiếng Việt
Tiết: Toán

Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Khắc sâu cho học sinh kĩ năng thực hiện phép cộng trừ trong phạm vi 7 và các
phạm vi đã học.Vận dụng bảng cộng, bảng trừ vào làm bài tập

- Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
- Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ học tập
II. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi hs lên bảng làm bài
- B/c 7 - 2 - 3 = 2
- Nhận xét
5+2-4=3
B. Bài mới
- 2 H/s lên bảng.
a. GTB ghi bảng


b. H/d học sinh làm bài tập
Bài 1: Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn học sinh làm
- Bao quát và sửa cho h/s
7
2
4
7
3
6
+
+
+
5
5
3
4

3
3
2
7
7
3
6
3
- Gv chữa bài nhận xét
Bài 2: Tính:
4+3=7
5+ 2 = 7 6 + 1 = 7
3+4=7
2+ 5 = 7 1 + 6 = 7
7-4=3
7 -2=5 7-1=6
7-3=4
7-5 =2 7-6=1
- Gv chữa bài nhận xét
* Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7 - ... = 4
1 + ... = 5
7 - .. = 2
6 + .. .= 7 6 + ... = 6 ... + 3 =7
- Gv chữa bài nhận xét
Bài 4: Điền dấu >, <, =
3+4 > 6
6+1> 6 7-5<3
7

7
2
3+4 =7
5+2 = 6
7-4<4
7
7
3
III. Củng cố dặn dò:
- Khắc sâu nội dung bài
- HS đọc thuộc bảng cộng, trừ 7

- HS nêu yêu cầu
- Nêu cách viết phép tính theo cột dọc.
- Làm bảng con kết hợp lên bảng.

- H/s nêu yêu cầu
- Nêu cách làm
- Lớp làm bảng con và bảng lớp
- 3 H/s lên bảng
- Học sinh nhắc lại
- H/s nêu yêu cầu
- Nêu cách làm
- Lớp làm bảng con và bảng lớp
- H/s lên bảng thi chữa bài giữa 3 tổ
- H/s nêu yêu cầu và cách làm .
- 3 tổ đại diện lên làm

- Chỳ ý nghe.


Ngày soạn : Ngày 11 tháng 11 năm 2018
Ngày dạy : Thứ.........,ngày......................

Sáng
Tiết 1+2: Tiếng Việt
Tiết 4: Rèn Tiếng Việt
Tiết 3: Toán

Phép cộng trong phạm vi 8
A. Mục tiêu
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.


- HS tự giác, chăm chỉ học tập
B. Đồ dùng dạy học
* GV: Mẫu vật
* HS: bộ đồ dùng
C. hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
A. Kt bài cũ.
Gv nhận xét cho điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi bảng
2. Gt phép cộng trong phạm vi 8
a. Gt phép cộng 1 + 7 = 8 và 7 + 1 = 8
- Gv treo mẫu vật
- Hd HS nêu bài tốn và viết phép tính
- Gv ghi bảng hoặc gài phép tính
* Giới thiệu phép cộng dưới( tương tự )

6+2=8
3+5=8
4+4=8
2+6=8
5+3=8
b. Học thuộc bảng cộng
- Gv nhận xét
3. Luyện tập.
Bài 1: - Nêu yêu cầu
- Hd học sinh làm
- Hd hs viết pt cho thẳng cột
5
1
5
4
2
3
+
+
+
+
+
+
3
7
2
4
6
4
8

8
7
8
8
7
- Chữa bài nhận xét
Bài 2: Tính:
1+7=8
4+4=8
3+5=8
7+1=8
8+0=8
5+3=8
7-3 =4
0+2=2
6-3=3
Bài 3: Tính:
1+ 2 + 5 = 8
3+2+2=7
- Gv nhận xét
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Hd học sinh nêu bài toán
- Chữa bài nhận xét
6+2=8

Hoạt động của trò
- Hs làm b/c 5 + 2 = 7
3+2=5
Hs nhắc lại đầu bài


- Hs quan sát nêu bài toán và nêu câu trả
lời
7+1=8
1+7=8
- Hs đọc Cn - đt
- Hs đọc lại bảng cộng
- Hs luyện đọc thuộc bảng cộng
- Đọc Cn -đt.
-Tính.
- Hs làm bảng con
- 2 hs lên bảng

- Tính .
- 3 Hs lên bảng, lớp làm bảng con K/s
tính chất của phép cộng
- Hs nêu yêu cầu
- Nêu cách làm - làm nhóm 2
- Hs nêu yêu cầu
- Quan sát tranh nêu bài toán
- Hs viết phép tính vào b/c


III. Củng cố dặn dò.
- Đọc lại bảng cộng 8
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau
Ngày soạn : Ngày 11 tháng 10 năm 2018
Ngày dạy : Thứ.........,ngày.......................
Chiều
Tiết 1: Rèn Tiếng Việt
Tiết 2: Rèn Toán


Phép cộng trong phạm vi 8
A. Mục tiêu
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- HS tự giác, chăm chỉ học tập
B. Đồ dùng dạy học
- Vở THToán
C. hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kt bài cũ.
- Gọi 2 hs lên bảng
- Hs làm b/c 5 + 2 = 7
- Gv nhận xét.
3+2=5
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi bảng
- Hs nhắc lại đầu bài
2. Luyện tập.
Bài 1: Tính:
-Tính.
7+1=8
6+2=8
5+3=8
- Hs làm bảng con
2+6=8
3+5=8
1+7=8
- 2 hs lên bảng

Bài 2: - Nêu yêu cầu
- Tính .
- Hd học sinh làm
- 3 Hs lên bảng, lớp làm bảng con K/s
- Hd hs viết pt cho thẳng cột
tính chất của phép cộng
2
5
3
4
6
3
+
+
+
+
+
+
6
3
5
4
2
4
8
8
8
8
8
7

- Chữa bài nhận xét
- Hs nêu yêu cầu
Bài 3: Tính:
- Nêu cách làm - làm VTH
2+2+3=8
1+4+3=8


2+5+1 =8
6+2+0 =8
- Gv nhận xét
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Hd học sinh nêu bài tốn
- Chữa bài nhận xét
4+4=8
III. Củng cố dặn dò.
- Đọc lại bảng cộng 8
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau

- Hs nêu yêu cầu
- Quan sát tranh nêu bài tốn
- Hs viết phép tính vào b/c

Tiết 3: Sinh hoạt tập thể

Tổng kết Tuần 13
I. Mục tiêu
- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 12
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Biểu dương một số gương tốt, nhắc nhở thói xấu.

II. Đánh giá tình hình tuần 13
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
III/ Kế hoạch tuần 14
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

PHẦN GD KĨ NĂNG SỐNG
Bài 6: LỜI VÀNG TRONG GIAO TIẾP


Tiết 1
A. Mục tiêu:
- GD KN lịch sự và lễ phép hơn trong giao tiếp.

- Rèn thói quen nói lời xin lỗi và cảm ơn.
B. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh TH kỹ năng sống Lớp 1, SGK, bút chì, bút màu sáp…
C,Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định:
2. KTBC: - Em đưa những đồ vật (bút,
- HS nêu
sách, kéo) cho bạn như thế nào?
3. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu và ghi tựa bài
- HS lắng nghe và nêu lại tựa bài.
4. Hoạt động 2: Bài tập
* Bài tập 1: Thể hiện lời xin lỗi
a. Vì sao cần xin lỗi?
- GV nêu yêu cầu: Lắng nghe câu chuyện “Sao
con không được kẹo?”
- HS lắng nghe
- GV kể chuyện
- GD HS qua câu chuyện vừa kể.
+Thảo luận:
- GV yêu cầu HS thảo luận: Qua câu chuyện kể - HS thảo luận nhóm đơi
vì sao em cần xin lỗi?
- HS trình bày - NX
- GVNXKL
+Bài tập:
1. Vì sao em cần xin lỗi?
2. Khi xin lỗi, em cảm thấy:
- HS làm BT cá nhân, trình bày kết

3. Khi em xin lỗi, người khác cảm thấy:
quả - NX
4. Khi nào chúng ta cần nói lời xin lỗi?
- GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK
- GVNXKL
- GV đọc bài thơ: “ Xin lỗi”
- HS lắng nghe.
b. Xin lỗi như thế nào?
+ Bài tập: Đâu là tư thế xin lỗi đúng?
- HS làm bài
- GV hướng dẫn HS làm BT để biết được tư thế
xin lỗi đúng.
- HS lắng nghe, ghi nhớ
BÀI HỌC : Tư thế xin lỗi đúng của em là:
- Lưng thẳng;
- Chân trụ, chân tựa ;
- Đầu gật ;


- Mắt nhìn ;
- Mặt hối lỗi ;
- Nói “tớ (con, em, cháu …) xin lỗi cậu (bố,
mẹ, anh, chị, cụ, bác, …)”.
- HS thảo luận nhóm đơi, kể cho bạn
THỰC HÀNH:
nghe.
GV nêu YC : Em hãy kể lại ba tình huống mình - HS trình bày - NX
nói lời xin lỗi.
- GVNX- KL




×