TIẾT 89 : HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
I. MỤC TIÊU :
1.Kiến thức:
- Biết các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm.
2. Kỹ năng:
- HS biết viết một phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại.
- Viết các số thập phân dưới dạng phân số thập phân và dùng kí hiệu %.
3.Thái độ :
- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong biến đổi, tính tốn.
- Có ý thức tự giác, chăm chỉ học tập.
- Có ý thức áp dụng giải một số bài toán dạng thực tế.
II.PHƯƠNG TIỆN:
1.Giáo viên : Giáo án, Sách giáo khoa, Phấn, Máy chiếu.
2.Học sinh : Sách giáo khoa, vở ghi, nháp.
III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm nhỏ.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1p)
2.Kiểm tra bài cũ: (5p)
Câu hỏi
- Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho
một phân số ta làm thế nào?
- Áp dụng :
27 3
:
8 2
Đặt vấn đề: Theo các em
Câu trả lời mong muốn
- Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho
một phân số ta nhân số bị chia với số nghịch đảo
của số chia.
-
9
4
27 3 27 2 9 1 9
: = ∙ = ∙ =
8 2 8 3 4 1 4
có viết được dưới dạng hỗn số, số thập phân, phần trăm khơng?
Để trả lời cho câu hỏi đó cơ và các con sẽ cùng đi vào bài học hôm nay.
3.Bài mới:
Hoạt động 1: Hỗn số.(10p)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-GV đưa ra một VD a).
- HS đứng dậy thực hiện, các
- Yêu cầu học sinh đứng dậy thực hiện HS khác thực hiện vào nháp.
9
1
1
VD a) mà GV đã cho, các HS khác
=2+ =2
4
4
4
làm vào nháp.
-GV viết câu trả lời của HS lên bảng.
-HS nhận xét.
-Yêu cầu HS khác nhận xét.
-GV nhận xét và sửa bài.
Nội dung
1. Hỗn số :
- Đưa phân số về hỗn số:
9
1
1
a ) =2+ =2
4
4
4
21
1 1
b ) =4 + =4
5
5 5
- Đưa hỗn số về phân số:
- GV chỉ ra phân số, hỗn số, phần
nguyên, phần phân số:
1
1 2×4+1 9
a )2 =2+ =
=
4
4
4
4
4
4 2×7+4 18
b )2 =2+ =
=
7
7
7
7
-HS sửa bài vào vở.
9
1 1
=2+ =2
4
4 4 (hai một phần tư)
Hỗn số
phần nguyên
phần phân số
9
9
của 4
của 4
-GV vậy hỗn số gồm mấy phần?
- GV đưa ra thêm các VD b), c).
- Yêu cầu HS lên bảng thực hiện, các
HS còn lại làm vào vở.
- Yêu cầu HS còn lại nhận xét bài của
bạn.
-GV nhận xét và sửa bài.
-GV cho HS nhắc lại phần nguyên,
phần phân số .
-GV chốt lại: phần nguyên là kết quả
của tử chia cho mẫu, phần phân số tử
là phần dư trong phép chia, mẫu giữ
nguyên.
-GV hỏi : Từ các VD trên khi nào
phân số có thể viết dưới dạng hỗn số?
1
2
- GV đưa ra VD 4 đưa hỗn số này
thành phân số.
-Yêu cầu HS lên bảng thực hiện, các
HS khác làm vào nháp.
-GV nhận xét và sửa bài.
Đặt vấn đề: Vậy các em hãy đốn
1
3
−3
4 ;
7
thử
hỗn số khơng?
−2
có được gọi là
1
−2
4 u cầu HS
- GV đưa ra VD
chuyển hỗn số thành phân số
+ Hỗn số âm:
1
1 −9
−2 =−(2+ )=
4
4
4
-HS trả lời.
-HS lên thực hiện, các HS còn
lại thực hiện vào vở.
- HS nhận xét bài của bạn.
- HS sửa bài vào vở.
-HS nhắc lại.
- Khi tử > mẫu.
-HS lên bảng thực hiện, các HS
khác làm vào nháp.
-HS sửa bài vào vở.
−2
- HS:
là hỗn số.
1
3
−3
4 ;
7
được gọi
+Hướng dẫn: Khi đổi phân số âm
dưới dạng hỗn số ta đừng quan tâm
đến dấu âm.
-GV nhận xét và sửa bài.
1
1
−2
4 = -2 + 4 được không?
-Viết
GV nêu chú ý :
+Khi đổi một hỗn số âm sang phân số
ta vẫn thực hiện đổi bình thường rồi
đặt dấu “-”trước kết quả.
+ Khi đổi một phân số âm dưới dạng
hỗn số, ta chỉ cần viết số đối của
chúng dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu “
–” trước kết quả nhận được.
-HS đứng dậy đọc câu trả lời.
-HS sửa bài vào vở.
1
1
−2
4 = -2 + 4
-Viết
Vì:
1
−2
4 =
là sai.
1
1 −7
−( 2+ )=−2− =
4
4 4
Hoạt động 2: Số thập phân. (7p)
Hoạt động của giáo viên
3 −15 12
;
;
-Xét các phân số 10 100 1000
+ Các mẫu của chúng có đặc điểm gì
chung?
+GV: Các phân số như vậy gọi là các
phân số thập phân.
- GV nêu định nghĩa phân số thập
phân.
- Thực hiện phép chia để đổi ra số
thập phân, GV yêu cầu 3 HS lên thực
hiện, các HS còn lại thực hiện vào
nháp,GV hướng dẫn.
-GV nhận xét và sửa bài.
-Vậy số thập phân gồm mấy phần? Là
những phần nào?
Hoạt động của học sinh
Nội dung
2. Số thập phân:
a) Định nghĩa: (sgk/45)
-Đều có thể viết dưới dạng luỹ b) Ví dụ:
3
=0,3
3 −15 12
; 2 ; 3
10
1
thừa của 10 là 10 10 10
−15
=−0 , 15
100
12
=0 ,012
1000
- 3 HS lên thực hiện, các HS
c)Vận dụng:
còn lại thực hiện vào nháp.
- HS sửa bài vào vở.
-Hai phần: Phần nguyên trước
dấu phẩy, phần thập phân sau
dấu phẩy.
- Số chữ số ở phần thập phân như thế - HS trả lời : bằng.
nào với số chữ số 0 ở mẫu?
-Cho HS đọc định nghĩa trong SGK
- HS đọc định nghĩa trong
số thập phân.
SGK.
-GV chiếu lên màn hình ?3 , ?4
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm.
?3
27
=0 ,27
100
−13
=−0 , 013
1000
261
=0 ,00261
100000
?4
121
100
7
0 , 07=
100
−2013
−2 , 013=
1000
1 ,21=
-GV yêu cầu đại diện nhóm lên thực
hiện phần bài làm của nhóm mình.
- HS hoạt động nhóm.
- Đại diện nhóm lên thực hiện.
?3
27
=0 ,27
100
;
−13
=−0 , 013
1000
261
=0 ,00261
100000
?4
121
7
1 ,21=
0 , 07=
- Yêu cầu 2 HS khác nhận xét bài làm
100 ;
100 ;
của các bạn.
−2013
−2 , 013=
-GV nhận xét, bổ sung.
1000
- Nêu cách đổi từ phân số ra số thập - 2 HS khác nhận xét bài làm
phân?
của các bạn.
- HS sửa bài vào vở.
-HS: Thực hiện phép chia tử
cho mẫu.
Hoạt động 3: Phần trăm.(7p)
Hoạt động của giáo viên
7
53
-Xét các phân số : 100 ; 100
+Mẫu của chúng có đặc điểm gì?
-GV giới thiệu kí hiệu % và các phân
số được kí hiệu dưới dạng %
Hoạt động của học sinh
- Các phân số có mẫu bằng
100.
-HS nghe GV giới thiệu.
-GV chiếu ?5 , hướng dẫn cho HS làm
một câu trong đó.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm.
-GV yêu cầu đại diện nhóm lên thực
hiện phần bài làm của nhóm mình.
-GV nhận xét và sửa bài.
Nội dung
3. Phần trăm :
Ví dụ:
7
=7 %
100
53
=53 %
100
1
%
+ Ta kí hiệu 100 là
- HS hoạt động nhóm.
- Đại diện nhóm lên thực hiện. ?5
- HS sửa bài vào vở.
37 370
=
=370 %
10 100
63 630
6,3= =
=630
10 100
%
34
0 , 34=
=34
100
%
3,7=
Hoạt động 4: Vận dụng.(7p)
Hoạt động của giáo viên
-GV yêu cầu HS nghiên cứu và làm
Hoạt động của học sinh
-HS nghiên cứu và làm bài
Nội dung
Bài 94/SGK/46:
bài tập 94/SGK/46, 95/SGK/46.
-GV yêu cầu 2HS lên thực hiện, các
bạn còn lại làm bài tập vào vở.
- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.
-GV nhận xét và sửa bài.
6
1 1
tập.
a ) =1+ =1
5
5 5
-2HS lên thực hiện, các HS còn
16
5
5
lại thực hiện vào vở.
b )− =− 1+ =−1
11
11
11
- HS nhận xét bài của bạn.
Bài 95/SGK/46:
- HS sửa bài vào vở.
1 5. 7+1 36
a )5 =
=
7
7
7
( )
b )−1
12
1. 13+12
25
=−
=−
13
13
13
(
)
4.Củng cố : (5p)
-Bài tập trắc nghiệm nhanh trên màn hình chiếu.
5.Hướng dẫn về nhà: (3p)
- Về xem kĩ lí thuyết và cách đổi phân số ra hỗn số và ngược lại, đổi phân số thập phân ra số thập
phân ra % và ngược lại.
- Chú ý cách đổi phân số, hỗn số với số âm.
BTVN: Các câu còn lại của bài 94,95 và bài 96/SGK/46. Tiết sau luyện tập.
5.Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………