Tải bản đầy đủ (.doc) (158 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: “Xây dựng công trình khai thác, chế biến quặng sắt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 158 trang )

Báo cáo ĐTM Dự án: “Xây dựng cơng trình khai thác, chế biến quặng sắt tại làng Hồ, xã
Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị”

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT...............................................4
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................................5
MỞ ĐẦU....................................................................................................................... 7
1. Xuất xứ của dự án......................................................................................................7
1.1. Thông tin chung về dự án.......................................................................................7
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.....................7
1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác và quy hoạch phát triển.......................7
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật..............8
2.1.1. Các văn bản pháp luật..........................................................................................8
2.1.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng....................................................................11
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định liên quan đến Dự án..........................................12
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do Chủ dự án tự tạo lập.........................................................12
3. Tổ chức thực hiện ĐTM...........................................................................................13
4. Phương pháp đánh giá tác động mơi trường............................................................15
CHƯƠNG 1. MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN...................................................................16
1.1. Thông tin chung về dự án.....................................................................................16
1.1.1. Tên dự án...........................................................................................................16
1.1.2. Tên chủ dự án....................................................................................................16
1.1.3. Nguồn vốn thực hiện dự án................................................................................16
1.1.4. Tiến độ thực hiện dự án......................................................................................16
1.1.5. Vị trí địa lý.........................................................................................................16
1.1.6. Các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội và các đối tượng khác có khả năng bị tác
động bởi dự án.............................................................................................................17
1.1.7. Mục tiêu dự án...................................................................................................18
1.1.8. Quy mô, công suất, cơng nghệ và loại hình dự án..............................................19
1.2. Các hạng mục cơng trình của dự án......................................................................19
1.2.1. Trữ lượng, cơng suất khai thác của dự án...........................................................19


1.2.2. Các hạng mục cơng trình của dự án...................................................................20
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước
và các sản phẩm của dự án...........................................................................................22
1.3.1. Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu đầu vào............................................................22
1.3.2. Sản phẩm đầu ra.................................................................................................24
1.3.3. Danh mục máy móc, thiết bị..............................................................................24
1.4. Cơng nghệ sản xuất, vận hành..............................................................................25
1.5. Biện pháp tổ chức thi công...................................................................................31
1.5.1. Xây dựng tuyến đường vận tải vào mỏ..............................................................31
1.5.2. Xây dựng mặt bằng khu chế biến và điều hành..................................................31
1.5.3. Xây dựng tuyến đường mở vỉa...........................................................................31
1.6. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án.......................................33
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án......................................................................................33
1.6.2. Nguồn vốn thực hiện dự án................................................................................33
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án..................................................................33
2.1. Các tác động mơi trường chính của dự án.............................................................34
2.2. Quy mơ, tính chất của các loại chất thải phát sinh từ dự án..................................35
2.3. Các tác động mơi trường khác..............................................................................37
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Khống sản Quang Sơn Đức
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Môi trường Miền Trung

Trang 1


Báo cáo ĐTM Dự án: “Xây dựng cơng trình khai thác, chế biến quặng sắt tại làng Hồ, xã
Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị”

2.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của Dự án..................................37
2.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường.......................................................46
2.6. Cam kết của chủ dự án..........................................................................................47

CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN.............................................................49
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội.......................................................................49
2.1.1. Điều kiện môi trường tự nhiên...........................................................................49
2.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội...................................................................................63
2.2. Hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực dự án...............................64
2.2.1. Dữ liệu hiện hạng môi trường và tài nguyên sinh vật........................................64
2.2.2. Hiện trạng các thành phần mơi trường đất, nước, khơng khí.............................68
2.2.3. Hiện trạng tài nguyên sinh vật...........................................................................71
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ
SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG...............................................................................................73
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn triển khai xây dựng dự án.............................................................................73
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động...........................................................................73
3.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện........................84
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong
giai đoạn dự án đi vào vận hành..................................................................................90
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động của dự án..................90
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện......................105
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường.........................114
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo...........117
CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG......................119
4.1. Lựa chọn phương án cải tạo, phục hồi môi trường..............................................119
4.1.1. Lựa chọn phương án cải tạo, phục hồi môi trường...........................................119
4.1.2. Các công trình và khối lượng cơng việc cải tạo, phục hồi mơi trường.............119
4.1.3. Đánh giá ảnh hưởng đến mơi trường, tính bền vững, an tồn của các cơng trình
cải tạo, phục hồi mơi trường của phương án..............................................................120
4.1.4. Tính tốn “chỉ số phục hồi đất” cho các giải pháp lựa chọn.............................123
4.2. Nội dung cải tạo, phục hồi môi trường................................................................125

4.2.1. Giải pháp cho công tác san gạt mặt bằng.........................................................125
4.2.2. Giải pháp cho công tác trồng, chăm sóc cây....................................................127
4.2.3. Giải pháp, khối lượng cho cơng tác tháo dỡ các cơng trình.............................129
4.2.4. Lắp đặt biển báo nguy hiểm tại khu vưc mỏ khai thác.....................................132
4.2.5. Bạt sửa bờ mỏ kết thúc, đắp bờ tầng đá tạo vành đai an toàn giữa tầng đất và
tầng đá.......................................................................................................................133
4.2.6. Tạo mương thốt nước khu vực mỏ kết thúc....................................................133
4.2.7. Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng đường giao thông vào mỏ khai thác...................133
4.2.8. Xây dựng hàng rào bảo vệ bao quanh mỏ........................................................134
4.3. Kế hoạch thực hiện.............................................................................................134
4.3.1. Tổ chức thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường...............................................134
4.3.2. Tiến độ thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường và kế hoạch giám sát chất lượng
cơng trình...................................................................................................................135
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Khống sản Quang Sơn Đức
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Môi trường Miền Trung

Trang 2


Báo cáo ĐTM Dự án: “Xây dựng cơng trình khai thác, chế biến quặng sắt tại làng Hồ, xã
Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị”

4.3.3. Kế hoạch tổ chức giám định các cơng trình cải tạo,phục hồi mơi trường để kiểm
tra, xác nhận hoàn thành các nội dung của phương án cải tạo, phục hồi môi trường. 136
4.3.4. Giải pháp quản lý, bảo vệ các cơng trình cải tạo, phục hồi mơi trường sau khi
kiểm tra, xác nhận......................................................................................................136
4.4. Dự tốn kinh phí cải tạo, phục hồi mơi trường....................................................137
4.4.1. Chi phí cải tạo, phục hồi mơi trường................................................................137
4.4.2. Tính tốn khoản tiền ký quỹ và thời điểm ký quỹ............................................141
4.4.3. Đơn vị nhận ký quỹ..........................................................................................141

CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG........142
5.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án.................................................142
5.2. Chương trình giám sát mơi trường của chủ dự án...............................................149
5.2.1. Giám sát khơng khí xung quanh.......................................................................149
5.2.2. Giám sát mơi trường nước mặt........................................................................149
5.2.3. Giám sát môi trường nước ngầm......................................................................149
5.2.4. Giám sát chất thải rắn......................................................................................150
5.2.5. Giám sát sự cố trượt lở đất, đá.........................................................................150
CHƯƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN......................................................................151
6.1. Tóm tắt về quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng...............................151
6.1.1. Tóm tắt về quá trình tổ chức tham vấn UBND xã Hướng Sơn.........................151
6.1.2. Tóm tắt về q hình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cư chịu tác động trực
tiếp bởi dự án.............................................................................................................151
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng...............................................................................151
6.2.1. Ý kiến của UBND xã Hướng Sơn....................................................................151
6.2.2. Ý kiến của đại diện cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự án.........152
6.2.3. Ý kiến phản hồi và cam kết của chủ dự án đối với các đề xuất, kiến nghị, yêu
cầu của các cơ quan, tổ chức, cộng đồng dân cư được tham vấn...............................152
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT................................................................154
1. Kết luận.................................................................................................................154
2. Kiến nghị...............................................................................................................155
3. Cam kết.................................................................................................................. 155
PHỤ LỤC.................................................................................................................. 156
CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................156

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Khống sản Quang Sơn Đức
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Môi trường Miền Trung

Trang 3



Báo cáo ĐTM Dự án: “Xây dựng cơng trình khai thác, chế biến quặng sắt tại làng Hồ, xã
Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
TT

VIẾT TẮT

DIỄN GIẢI

1

BTCT

Bê tông cốt thép

2

BVMT

Bảo vệ môi trường

3

CBCNV

Cán bộ công nhân viên

4


CN

Cử nhân

5

CTNH

Chất thải nguy hại

6

ĐTM

Đánh giá tác động mơi trường

7

ĐTXD

Đầu tư xây dựng

8

ĐVT

Đơn vị tính

9


GPMB

Giải phóng mặt bằng

10

GS

Giáo sư

11

KS

Kỹ sư

12

KTMT

Kỹ thuật môi trường

13

KT-XH

Kinh tế xã hội

14


QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

15

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

16

TCXDVN

Tiêu chuẩn Xây dựng Việt nam

17

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

18

TTLL

Thông tin liên lạc

19


UBMTTQVN

Uỷ ban mặt trận tổ quốc Việt Nam

20

UBND

Uỷ ban nhân dân

21

VLNCN

Vật liệu nổ công nghiệp

22

WHO

Tổ chức Y tế thế giới

Chủ dự án: Công ty TNHH Khống sản Quang Sơn Đức
Đơn vị tư vấn: Cơng ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Môi trường Miền Trung

Trang 4


Báo cáo ĐTM Dự án: “Xây dựng cơng trình khai thác, chế biến quặng sắt tại làng Hồ, xã

Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị”

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm góc và diện tích xin khai thác...........................................17
Bảng 1.2. Trữ lượng mỏ quặng sắt tại Làng Hồ, xã Hướng Sơn, huyện Hướng Hóa,
tỉnh Quảng Trị..............................................................................................................19
Bảng 1.3. Các hạng mục cơng trình phục vụ hoạt động của Dự án..............................20
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu giai đoạn thi công.........................................22
Bảng 1.5. Tổng hợp nhu cầu nhiên vật liệu của Dự án trong 01 năm...........................23
Bảng 1.6. Danh mục máy móc thiết bị sử dụng cho Dự án..........................................24
Bảng 1.7. Tổng hợp các thông số của hệ thống khai thác quặng sắt............................25
Bảng 1.8. Tỷ lệ thu hồi quặng sau giai đoạn nghiền sàng............................................30
Bảng 1.9. Tỷ lệ thu hồi quặng sau khi tuyển bàn đãi...................................................30
Bảng 1.10. Thành phần hóa học tinh quặng và đi quặng sau khi tuyển bàn đãi............30
Bảng 1.11. Thông số tuyến đường vận tải vào mỏ.......................................................31
Bảng 1.12. Các thông số mặt bằng khu chế biến và điều hành....................................31
Bảng 1.13. Thông số tuyến đường hào mở vỉa.............................................................32
Bảng 1.14. Các thông số mặt bằng cơng tác ban đầu...................................................32
Bảng 1.15. Bố trí lao động của Cơng ty.......................................................................33
Bảng 1.16. Các tác động mơi trường chính của Dự án.................................................34
Bảng 1.17. Danh mục cơng trình bảo vệ mơi trường chính của dự án.........................43
Bảng 2.1. Thành phần hóa học chính của quặng khu A (Thân quặng TQ.A1).............52
Bảng 2.2. Thành phần hóa học chính của quặng khu B...............................................54
Bảng 2.3. Nhiệt độ trung bình các tháng qua các năm (Đơn vị: °C)............................55
Bảng 2.4. Độ ẩm trung bình các tháng qua các năm (Đơn vị: %)................................56
Bảng 2.5. Số giờ nắng các tháng trong năm (Đơn vị: giờ)...........................................57
Bảng 2.6. Tổng lượng bốc hơi tháng trạm Khe Sanh giai đoạn 1994-2019.................57
Bảng 2.7. Lượng mưa trung bình của các tháng qua các năm (Đơn vị: mm)...............58
Bảng 2.8. Lượng mưa các tháng năm 2020 (Đơn vị: mm)...........................................58
Bảng 2.9. Tốc độ gió trung bình tại trạm Khe Sanh từ năm 1994-2019.......................59

Bảng 2.10. Hướng gió và tần suất xuất hiện trong các tháng tại Khe Sanh..................61
Bảng 2.11. Vận tốc gió trung bình tại các xã thuộc huyện Hướng Hóa [16]................61
Bảng 2.12. Số liệu phân tích hiện trạng mơi trường khơng khí khu vực......................65
Bảng 2.13. Dữ liệu hiện trạng môi trường nước mặt khu vực dự án............................65
Bảng 2.14. Dữ liệu môi trường nước dưới đất khu vực dự án......................................67
Bảng 2.15. Vị trí lấy mẫu khơng khí............................................................................68
Bảng 2.16. Kết quả đo đạc, phân tích mơi trường khơng khí và tiếng ồn....................68
Bảng 2.17. Vị trí lấy mẫu nước mặt.............................................................................69
Bảng 2.18. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt.....................................................69
Bảng 2.19. Vị trí lấy mẫu nước dưới đất......................................................................70
Bảng 2.20. Kết quả phân tích chất lượng nước dưới đất..............................................70
Bảng 2.21. Vị trí lấy mẫu đất.......................................................................................71
Bảng 2.22. Kết quả phân tích chất lượng đất...............................................................71
Bảng 3.1. Sinh khối của 1ha loại thảm thực vật...........................................................74
Bảng 3.2. Các tác động trong giai đoạn thi công.........................................................75
Bảng 3.3. Tải lượng ô nhiễm từ các phương tiện vận tải trong quá trình thi cơng..........76
Bảng 3.4. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt...............78
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Khống sản Quang Sơn Đức
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Môi trường Miền Trung

Trang 5


Báo cáo ĐTM Dự án: “Xây dựng cơng trình khai thác, chế biến quặng sắt tại làng Hồ, xã
Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị”

Bảng 3.5. Lưu lượng nước mưa chảy tràn phát sinh....................................................79
Bảng 3.6. Mức ồn phát sinh từ phương tiện giao thơng và máy móc thiết bị...............82
Bảng 3.7. Mức ồn phát sinh từ các hoạt động thi công tại khoảng cách x (m).............82
Bảng 3.8. Các nguồn tác động trong giai đoạn vận hành.............................................90

Bảng 3.9. Thông số tuyến đường hào mở vỉa...............................................................91
Bảng 3.10. Nồng độ bụi phát tán trong khơng khí do hoạt bốc xúc.............................92
Bảng 3.11. Tải lượng bụi phát sinh từ hoạt động khai thác và chế biến.......................93
Bảng 3.12. Nồng độ bụi phát sinh từ các công đoạn khai thác và chế biến......................93
Bảng 3.13. Tải lượng các chất ô nhiễm do khí thải động cơ phương tiện, xe máy.......95
Bảng 3.14. Nồng độ bụi cuốn lên do phương tiện vận chuyển.....................................96
Bảng 3.16. Danh mục CTNH phát sinh của Dự án....................................................100
Bảng 3.17. Mức ồn lan truyền theo khoảng cách đến khu dân cư xung quanh..........101
Bảng 3.18. Hiệu quả xử lý bụi bằng hệ thống phun sương áp suất thấp 6 vòi phun...107
Bảng 3.19. Thông số kỹ thuật của hệ thống phun sương xử lý bụi............................107
Bảng 3.20. Tóm tắt các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường...............................114
Bảng 3.21. Nhận xét về mức độ tin cậy của các phương pháp...................................117
Bảng 4.1. Nồng độ bụi phát tán trong khơng khí do hoạt bốc xúc.............................121
Bảng 4.2. Khối lượng san gạt mặt bằng phục vụ cải tạo PHMT dự án......................125
Bảng 4.3. Đơn giá ca máy có điều chỉnh theo thực tế................................................126
Bảng 4.4. Đơn giá san gạt đã điều chỉnh....................................................................126
Bảng 4.5. Bảng tổng dự toán trồng và chăm sóc 1ha cây keo lá tràm........................128
Bảng 4.6. Đơn giá các hạng mục tháo dỡ và vận chuyển cơng trình phụ trợ.............131
Bảng 4.7. Đơn giá lắp đặt biển báo nguy hiểm đã điều chỉnh....................................132
Bảng 4.8. Đơn giá ca máy điều chỉnh theo thực tế.....................................................133
Bảng 4.9. Bảng đơn giá san gạt đắp nền đường đã điều chỉnh...................................134
Bảng 4.10. Bảng tiến độ thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường...............................136
Bảng 4.11. Tổng hợp dự tốn kinh phí cải tạo, phục hồi mơi trường dự án...............138
Bảng 5.1. Chương trình quản lý mơi trường của dự án..............................................143

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Khống sản Quang Sơn Đức
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Môi trường Miền Trung

Trang 6



Báo cáo ĐTM Dự án: “Xây dựng cơng trình khai thác, chế biến quặng sắt tại làng Hồ, xã
Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị”

MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1. Thông tin chung về dự án
Cùng với sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh nhà, cơ sở hạ tầng trên địa bàn
tỉnh ngày càng được hoàn thiện. Việc khai thác quặng sắt đáp ứng kịp thời nhu cầu
nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất phôi thép, vật liệu xây dựng trong khu vực.
Mỏ quặng sắt tại làng Hồ, xã Hướng Sơn, huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị được
UBND tỉnh cấp giấy phép thăm dò số 1976/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 và phê
duyệt trữ lượng khoáng sản sắt trong “Báo cáo kết quả thăm dò quặng sắt Làng Hồ
xã Hướng Sơn, huyện Hướng Hố, tỉnh Quảng Trị cho Cơng ty TNHH Khoáng sản
Quang Sơn Đức tại Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 09/02/2021.
Cơng ty TNHH khống sản Quang Sơn Đức đã được Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Quảng Trị cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3200701544, đăng ký
lần đầu ngày 12/3/2019 và được UBND tỉnh Quảng Trị chấp thuận chủ trương đầu
tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày
22/8/2021.
Trên cơ sở trữ lượng đã được UBND tỉnh phê duyệt, Công ty TNHH khoáng
sản Quang Sơn Đức tiến hành lập Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án: “Xây dựng
cơng trình khai thác, chế biến quặng sắt tại làng Hồ, xã Hướng Sơn, tỉnh Quảng
Trị” với tổng diện tích 14,41ha; tổng trữ lượng huy động khai thác khoáng sản là
74.711tấn.
Theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ ban hành
danh mục các dự án phải thực hiện đánh giá tác động mơi trường thì Dự án trên
thuộc nhóm các dự án về khai thác, chế biến khống sản. Do vậy, Cơng ty TNHH
khoáng sản Quang Sơn Đức đã lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) cho
dự án “Xây dựng cơng trình khai thác, chế biến quặng sắt tại làng Hồ, xã Hướng

Sơn, tỉnh Quảng Trị” với sự tư vấn của Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Môi
trường Miền Trung. Báo cáo ĐTM của Dự án được trình Sở Tài ngun và Mơi
trường thẩm định, UBND Tỉnh ra quyết định phê duyệt.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Dự án được UBND tỉnh Quảng Trị phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định
số 2555/QĐ-UBND ngày 22/8/2021.
1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác và quy hoạch phát triển
- Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 04/10/2012 của UBND tỉnh Quảng
Trị về việc Quy hoạch phát triển cơng nghiệp tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính
đến năm 2025. Trong đó, đối với cơng nghiệp khai thác, chế biến khoáng sản:
+ Mục tiêu tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất bình quân giai đoạn 2011 2015 đạt 16,1%/năm; giai đoạn 2016 - 2020 đạt 12,5%/năm.
+ Phát triển ngành đáp ứng nhu cầu cho các ngành, sản phẩm chế biến trên địa
bàn tỉnh như: sản xuất vật liệu xây dựng, hóa chất, phân bón, que hàn…
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Khống sản Quang Sơn Đức
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Môi trường Miền Trung

Trang 7


Báo cáo ĐTM Dự án: “Xây dựng cơng trình khai thác, chế biến quặng sắt tại làng Hồ, xã
Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị”

+ Đa dạng hóa quy mơ khai thác và chế biến khống sản với quy mơ và cơng
nghệ thích hợp theo hướng tiết kiệm, hiệu quả sử dụng các nguồn tài ngun
khống sản, bảo vệ mơi trường sinh thái, có sự kiểm sốt chặt chẽ của các cơ quan
quản lý nhà nước.
- Quyết định số 3330/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 27/12/2016 về việc
phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến
năm 2020, có tính đến năm 2030.
- Quyết định số 3076/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị

về việc phê duyệt điều chỉnh trữ lượng khoáng sản.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật
2.1.1. Các văn bản pháp luật
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật PCCC năm 2013;
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật Bảo vệ mơi trường năm 2014;
- Luật Khí tượng Thuỷ văn năm 2015;
- Luật Lâm nghiệp 2017;
- Luật Đầu tư năm 2020;
- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/06/2010 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về
quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động
môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất
thải và phế liệu;
- Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về quản lý vật
liệu xây dựng;
- Nghị định số 158/2016/NĐ/CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ về Quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật khống sản;
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Khống sản Quang Sơn Đức
Đơn vị tư vấn: Cơng ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Môi trường Miền Trung


Trang 8


Báo cáo ĐTM Dự án: “Xây dựng cơng trình khai thác, chế biến quặng sắt tại làng Hồ, xã
Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị”

- Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ về phí bảo
vệ mơi trường đối với khai thác khoáng sản;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về
vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo
vệ môi trường;
- Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 của Chính phủ quy định chi về
mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của bộ Luật Lao động về điều kiện lao động
và quan hệ lao động;
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý
chi phí đầu tư xây dựng;
- Thơng tư số 20/2009/TT-BCT ngày 07/7/2009 của Bộ Công thương quy định
quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn trong khai thác mỏ lộ thiên;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về cải tạo, phục hồi mơi trường trong hoạt động khai thác khống sản;
- Thơng tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và

Môi trường về quản lý chất thải nguy hại;
- Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải
quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng;
giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao
thông trên đường bộ;
- Thông tư số 01/2016/TT-BXD ngày 01/02/2016 của Bộ Xây dựng ban hành
các quy chuẩn kỹ thật quốc gia về các cơng trình hạ tầng kỹ thuật;
- Thơng tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định về đề án thăm dị khống sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và
mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt
động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa
mỏ khống sản;
- Thơng tư số 08/2017/TT-BTC ngày 24/01/2017 của Bộ Tài chính về Hướng
dẫn quản lý và sử dụng tiền kỹ quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động
khai thác khống sản tại Quỹ Bảo vệ mơi trường;
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Khống sản Quang Sơn Đức
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Môi trường Miền Trung

Trang 9


Báo cáo ĐTM Dự án: “Xây dựng cơng trình khai thác, chế biến quặng sắt tại làng Hồ, xã
Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị”

- Thông tư số 51/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Mơi trường quy định về đề án thăm dị khống
sản, đóng cửa mỏ khống sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu
văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng

khống sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khống sản;
- Thơng tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ NN và PTNT quy
định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Thông tư số 32/2019/TT-BCT ngày 21/11/2019 của Bộ Công Thương ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất, thử nghiệm, nghiệm
thu, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, tiêu hủy vật liệu nổ công nghiệp và bảo quản
tiền chất thuốc nổ.
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13/5/21019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt
động dịch vụ quan trắc môi trường;
- Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Trị về mức thu phí bảo vệ mơi trường đối với khai thác khống sản trên
địa bàn tỉnh Quảng Trị.
- Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 25/02/2014 của UBND tỉnh Quảng
Trị quy định quản lý tài nguyên khoáng sản và các hoạt động khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị;
- Quyết định số 1259/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị
về việc phê duyệt khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm cấm hoạt động
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
- Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Trị về việc Ban hành đơn giá xây dựng nhà, vật kiến trúc và đơn giá các loại cây,
hoa màu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
- Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh Quảng
Trị về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị;
- Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng
Trị về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành kèm theo Quyết

định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị;
- Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng
Trị về việc ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị.

Chủ dự án: Công ty TNHH Khoáng sản Quang Sơn Đức
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Môi trường Miền Trung

Trang 10


Báo cáo ĐTM Dự án: “Xây dựng cơng trình khai thác, chế biến quặng sắt tại làng Hồ, xã
Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị”

- Quyết định số 2814/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị
về việc ban hành đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp chủ yếu trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị;
- Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh Quảng
Trị về việc Ban hành đơn giá xây dựng nhà, vật kiến trúc và đơn giá các loại cây,
hoa màu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
- Công văn số 1776/BXD-VP ngày16/8/2007 của Bộ xây dựng về việc công
bố định mức dự tốn xây dựng cơng trình-Phần xây dựng.
2.1.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
- Tiêu chuẩn vệ sinh lao động của Bộ Y tế tại Quyết định số 3733/2002/QĐBYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ
sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động;
- TCVN 2622:1995 - Phòng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình - u cầu
thiết kế;
- TCVN 5326:2008 - Tiêu chuẩn kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên;
- TCXDVN 9385:2012 - Tiêu chuẩn chống sét cho cơng trình xây dựng Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo vệ môi trường;
- QCVN 02:2009/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về số liệu điều kiện tự

nhiên dùng trong xây dựng;
- QCVN 16:2014/BXD - Quy chuẩn chuẩn kỹ thuật Quốc gia về sản phẩm
hàng hoá Vật liệu xây dựng;
- QCVN 18:2014/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn trong xây
dựng;
- QCVN 04:2009/BCT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn trong khai
thác mỏ lộ thiên;
- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh
hoạt;
- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc
hại trong khơng khí xung quanh;
- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại;
- QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải cơng
nghiệp đối với một số chất vô cơ;
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ rung;
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng
khơng khí xung quanh;
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Khống sản Quang Sơn Đức
Đơn vị tư vấn: Cơng ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Môi trường Miền Trung

Trang 11


Báo cáo ĐTM Dự án: “Xây dựng cơng trình khai thác, chế biến quặng sắt tại làng Hồ, xã
Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị”

- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng
nước mặt;

- QCVN 09-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng
nước ngầm;
- QCVN 07:2016/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Các cơng trình hạ
tầng kỹ thuật Cơng trình thốt nước;
- QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi - giá trị giới hạn
tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc;
- QCVN 03:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc
cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc;
- QCVN 24:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn - Mức tiếp
xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- QCVN 26:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về vi khí hậu - Giá trị
cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc.
- TCXDVN 33:2006 - Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam về “Cấp nước - Mạng
lưới đường ống và cơng trình - Tiêu chuẩn thiết kế”;
- TCVN 7957:2008 - Tiêu chuẩn Việt Nam về “Thoát nước - Mạng lưới và
cơng trình bên ngồi - Tiêu chuẩn thiết kế”.
- QCVN 01:2019/BCT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn trong sản
xuất, thử nghiệm, nghiệm thu, bảo quản, vận chuyển, sử dụng và tiêu hủy vật liệu
nổ công nghiệp; bảo quản tiền chất thuốc nổ.
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định liên quan đến Dự án
- Quyết định số 1976/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị
về việc cho phép Cơng ty TNHH Khống sản Quang Sơn Đức thăm dò Mỏ quặng
sắt tại Làng Hồ, xã Hướng Sơn, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị;
- Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị
về phê duyệt trữ lượng quặng trong “Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản mỏ
quặng sắt tại Làng Hồ, xã Hướng Sơn, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị”;
- Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 22/8/2021 của UBND tỉnh về chấp
thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư.
- Văn bản số 2940/UBND-TN ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh về việc đính
chính tọa độ mỏ sắt Làng Hồ thuộc xã Hướng Sơn, huyện Hướng Hóa;

- Báo cáo kết quả thăm dị khống sản mỏ quặng sắt tại Làng Hồ, xã Hướng
Sơn, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị.
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do Chủ dự án tự tạo lập
- Báo cáo nghiên cứu khả thi của Dự án: “Xây dựng cơng trình khai thác, chế
biến quặng sắt tại làng Hồ, xã Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị”
- Hồ sơ thiết kế cơ sở các hạng mục cơng trình của Dự án.
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Khống sản Quang Sơn Đức
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Môi trường Miền Trung

Trang 12


Báo cáo ĐTM Dự án: “Xây dựng cơng trình khai thác, chế biến quặng sắt tại làng Hồ, xã
Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị”

3. Tổ chức thực hiện ĐTM
Để thực hiện lập báo cáo ĐTM của Dự án, Chủ dự án phối hợp với Công ty Cổ
phần Phát triển Công nghệ Môi trường Miền Trung thực hiện.
Báo cáo ĐTM cho Dự án được lập theo trình tự sau:
Các bước thực
TT
Nội dung thực hiện
hiện

1

- Thu thập các văn bản pháp lý, kỹ thuật và tài liệu liên
quan đến Dự án (báo cáo nghiên cứu khả thi, Dự án đầu
Thu thập tài liệu và tư,…).
nghiên cứu dự án

- Xem xét Dự án thuộc đối tượng nào của ĐTM, cơ
quan thẩm định báo cáo ĐTM, …
Thành lập nhóm
thực hiện ĐTM

Thành lập nhóm chuyên gia thực hiện ĐTM, tiến hành
phân công nhiệm vụ thực hiện

3

Tiến hành , lập báo
cáo ĐTM

- Nghiên cứu hồ sơ dự án.
- Thu thập thông tin, tài liệu về hiện trạng khu vực dự
án.
- Khảo sát hiện trạng môi trường
- Lấy mẫu và phân tích các số liệu mơi trường nền
- Tổng hợp các số liệu về hiện trạng môi trường nền và
thơng tin trong q trình khảo sát
- Tiến hành đánh giá tác động đến môi trường tự nhiên
và KT-XH; đề xuất các biện pháp giảm thiểu tương
ứng.
- Tổ chức tham vấn cộng đồng;

4

Tổng hợp hoàn
thiện báo cáo ĐTM - Tổng hợp, hồn thành báo cáo
trình cơ quan có

- Tổ chức rà sốt, chỉnh sửa nội dung trình Sở Tài
thẩm quyền thẩm nguyên và Môi trường thẩm định
định

2

Một số thông tin về Đơn vị tư vấn lập báo cáo ĐTM của Dự án:
- Tên đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Môi trường Miền
Trung.
- Giám đốc: (ông) Lê Phước Huy.
- Địa chỉ: 17 Lê Đại Hành, phường Đông Lương, thành phố Đông Hà, tỉnh
Quảng Trị.
- Điện thoại: 0832.829.484.

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Khống sản Quang Sơn Đức
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Môi trường Miền Trung

Trang 13


Báo cáo ĐTM Dự án: “Xây dựng cơng trình khai thác, chế biến quặng sắt tại làng Hồ, xã
Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị”

Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM
TT

Họ và tên

Học hàm, học vị,
chuyên ngành


Nhiệm vụ

Chữ ký

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Khống sản Quang Sơn Đức
1

Nguyễn Thanh Sơn

Giám đốc

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần phát triển công nghệ môi trường Miền Trung

1

Lê Phước Huy

Giám đốc, Điều hành chung.
Chủ trì thực hiện tham vấn ý
Kỹ sư môi trường
kiến cộng đồng; Tổng hợp,
viết báo cáo

Lê Thị Hậu

Kỹ sư môi trường

Điều tra các thông tin hiện
trạng, thực hiện thiết kế

HTXL môi trường

3

Lê Văn An

Cử nhân khoa
học môi trường

Điều tra các thông tin hiện
trạng, tham gia viết thuyết
minh quy mô dự án

4

Nguyễn Huy Tuấn

Kỹ sư Địa chất
thuỷ văn

Thực hiện báo cáo thuyết
minh điều kiện tự nhiênKTXH

Phan Minh Tâm

Kỹ sư kỹ thuật
cơng trình xây
dựng

Thực hiện các sơ đồ, bản vẽ

liên quan về HTXL mơi
trường

Cử nhân kế tốn

Phân tích yếu tố kinh tế,
tham gia tính tốn kinh phí
thực hiện BVMT, kinh phí
CTPHMT Dự án

2

5

6

Cáp Xuân Quyết

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Khống sản Quang Sơn Đức
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Môi trường Miền Trung

Trang 14


Báo cáo ĐTM Dự án: “Xây dựng cơng trình khai thác, chế biến quặng sắt tại làng Hồ, xã
Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị”

4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường
* Các phương pháp đánh giá tác động môi trường:
- Phương pháp liệt kê: Dùng để liệt kê tất cả các tác động xấu đến môi trường

trong giai đoạn chuẩn bị, xây dựng và vận hành của Dự án. Phương pháp này được
áp dụng tại chương 3.
- Phương pháp đánh giá nhanh: Áp dụng hệ số phát thải của WHO để tính
tốn các tác động của Dự án tới mơi trường. Phương pháp này được áp dụng tại
chương 3.
* Phương pháp khác:
- Phương pháp thu thập, thống kê, phân tích thông tin: Phương pháp này nhằm
tiến hành thu thập và phân tích các thơng tin liên quan điều kiện tự nhiên, khí tượng
thuỷ văn, tài nguyên thiên nhiên, kinh tế xã hội khu vực Dự án. Phương pháp này
được áp dụng tại chương 1,2.
- Phương pháp so sánh: Từ kết quả đo và phân tích các thơng số hiện trạng
mơi trường được so sánh với các Tiêu chuẩn, Quy chuẩn về môi trường hiện hành.
Phương pháp này được áp dụng tại chương 2.
- Phương pháp kế thừa: Kế thừa các kết quả nghiên cứu, báo cáo ĐTM của các
dự án cùng loại đã được bổ sung và chỉnh sửa theo ý kiến của Hội đồng Thẩm định.
- Phương pháp điều tra khảo sát, đo đạc, lấy mẫu hiện trường và phân tích
trong phịng thí nghiệm: Tiến hành điều tra, khảo sát mơi trường tiếp nhận nước
thải, khí thải,… và xác định vị trí các điểm đo, lấy mẫu phục vụ cho việc phân tích
và đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường khu vực Dự án. Phương pháp này
được áp dụng tại chương 2.
- Phương pháp tham vấn cộng đồng: Được sử dụng trong việc tổ chức họp lấy
ý kiến trực tiếp của đại diện lãnh đạo UBND và các đoàn thể, tổ chức xã hội liên
quan đến Dự án (xã Hướng Sơn). Phương pháp này được áp dụng tại chương 6.
- Phương pháp đánh giá tác động môi trường – xã hội (EISA): Điều tra các
vấn đề về môi trường và kinh tế - xã hội qua phỏng vấn lãnh đạo và nhân dân địa
phương tại khu vực thực hiện dự án. Từ đó nhận định các tác động đến môi trường,
xã hội khi dự án thực hiện nhằm giảm thấp nhất những tác động xảy ra. Phương
pháp này áp dụng tại Chương 3, 6.
- Phương pháp chồng ghép bản đồ: Được sử dụng để xây dựng bản đồ vị trí,
chồng ghép bản đồ mặt bằng dự án với bản đồ địa hình khu vực. Từ đó xác định vị

trí, mối quan hệ giữa dự án và các đối tượng xung quanh được trình bày ở Chương 1
và đánh giá mức độ tác động của dự án đến các đối tượng xung quanh tại Chương 3;
Sử dụng lớp bản đồ cải tạo phục hồi môi trường để chồng ghép lên bản đồ kết thúc
khai thác hàng năm để thể hiện khối lượng, vị trí cơng tác cải tạo phục hồi môi
trường cho Dự án, nội dung này thể hiện ở Chương 4.
- Phương pháp phân tích tổng hợp xây dựng báo cáo: Phân tích, tổng hợp các
tác động của Dự án đến các thành phần môi trường tự nhiên và kinh tế xã hội khu
vực thực hiện Dự án và đề xuất các biện pháp xử lý, giảm thiểu phù hợp. Phương
pháp này được áp dụng tại chương 3.
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Khống sản Quang Sơn Đức
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Môi trường Miền Trung

Trang 15


Báo cáo ĐTM Dự án: “Xây dựng cơng trình khai thác, chế biến quặng sắt tại làng Hồ, xã
Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị”

CHƯƠNG 1. MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN
1.1. Thông tin chung về dự án
1.1.1. Tên dự án
Xây dựng cơng trình khai thác, chế biến quặng sắt tại làng Hồ, xã Hướng Sơn,
tỉnh Quảng Trị.
1.1.2. Tên chủ dự án
- Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Khống sản Quang Sơn Đức
- Địa chỉ liên hệ: Số 81A, đường Trần Hưng Đạo, Phường 1, Thành phố Đông
Hà, Tỉnh Quảng Trị, Việt Nam.
- Người đại diện theo pháp luật: Nguyễn Thanh Sơn – Chức vụ: Giám đốc.
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3200701544 cấp ngày 12/3/2019.
1.1.3. Nguồn vốn thực hiện dự án

Tổng mức đầu tư: 15.724.703.000 đồng.
1.1.4. Tiến độ thực hiện dự án
- Từ tháng 6/2021 – 5/2022: Hoàn thành các thủ tục đầu tư để được bàn giao
mặt bằng;
- Tháng 6/2022: Khởi cơng cơng trình;
- Từ tháng 6/2022 – 11/2022: Xây dựng các hạng mục cơng trình phục vụ Dự
án
- Từ 12/2022: Tiến hành khai thác, chế biến.
- Thời gian khai thác tương ứng với tuổi thọ mỏ là 8,5 năm kể từ ngày được cấp
phép khai thác của UBND tỉnh; trong đó thời gian xây dựng cơ bản là 1 năm 05 tháng.
1.1.5. Vị trí địa lý
Dự án có tổng diện tích khai trường là 14,41 ha (trong đó: khu A là 9,87ha,
khu B là 4,54ha) thuộc địa bàn xã Hướng Sơn, huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị,
nằm cách thị trấn Khe Sanh khoảng 35 km về phía Bắc - Tây Bắc; cách UBND xã
Hướng Sơn khoảng 5 km về phía Đơng Bắc.
Khu vực Dự án trước đây UBND tỉnh đã cấp phép cho Công ty CP Cơng
nghiệp Thương mại và Dịch vụ Hồnh Sơn khai thác quặng sắt tại mỏ Làng Hồ, xã
Hướng Sơn, huyện Hướng Hóa với tổng diện tích khai thác 75,0 ha với thời hạn 05
năm tại Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 04/5/2009. Đến tháng 5/2014, giấy
phép hết hạn. Do một số điều kiện khách quan, Công ty chưa triển khai khai thác
trong khu vực mỏ, chỉ tiến hành thu gom sắt trong quá trình mở đường và mở
moong khai thác với khối lượng khoảng 2.000 tấn.
Tháng 8/2014, Công ty CP Công nghiệp Thương mại và Dịch vụ Hoành Sơn
đã phối hợp với Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ tiến hành khảo sát, để đánh giá
triển vọng quặng sắt tại 2 khu vực trên diện tích 20,0ha phục vụ cho tài liệu cơng
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Khống sản Quang Sơn Đức
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Môi trường Miền Trung

Trang 16



Báo cáo ĐTM Dự án: “Xây dựng cơng trình khai thác, chế biến quặng sắt tại làng Hồ, xã
Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị”

bố khu vực có khống sản phân tán, nhỏ lẻ. Báo cáo đã được phê duyệt tại Quyết
định số 1202/QĐ-ĐCKS ngày 25/10/2014 của Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
Việt Nam với tài nguyên cấp 333 là 92 nghìn tấn. Kết quả phân tích cho thấy ở khu
A chủ yếu là quặng sắt magnetit, còn ở khu B chủ yếu là quặng sắt hematit.
Theo Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh Quảng
Trị về phê duyệt trữ lượng quặng trong “Báo cáo kết quả thăm dị khống sản mỏ
quặng sắt tại Làng Hồ, xã Hướng Sơn, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị” và Văn
bản số 2940/UBND-TN ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh về việc đính chính tọa độ
mỏ sắt Làng Hồ thuộc xã Hướng Sơn, huyện Hướng Hóa, toạ độ các điểm góc diện
tích Dự án như sau:

Bảng 1.1. Tọa độ các điểm góc và diện tích xin
khai thác
Điểm
góc
1
2
A2-1
A2-2
A2-3
3
4
B6-4
B6-3
B6-3
B6-2

B7-1
B7-2
B7-3
B7-4

Tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 106o15’
múi 3o
X (m)
Y (m)
Khu A
1.856.000
546.100
1.856.000
546.350
1.855.900
546.350
1.855.856
546.325
1.855.800
546.350
1.855.600
546.350
1.855.600
546.100
Khu B
1.856.509
547.200
1.856.517
547.239
1.856.562

547.306
1.856.492
547.450
1.856.381
547.450
1.856.347
547.356
1.856.341
547.244
1.856.291
547.200

Diện tích
(ha)

9,87

4,54

(Bản đồ vị trí và khu vực Dự án tại phần phụ lục)
1.1.6. Các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội và các đối tượng khác có khả
năng bị tác động bởi dự án
- Về đường giao thơng:

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Khống sản Quang Sơn Đức
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Môi trường Miền Trung

Trang 17



Báo cáo ĐTM Dự án: “Xây dựng cơng trình khai thác, chế biến quặng sắt tại làng Hồ, xã
Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị”

+ Khu vực Dự án có điều kiện giao thơng đường bộ khá khó khăn. Từ thị trấn
Khe Sanh, theo đường Hồ Chí Minh nhánh Tây đi ra Bắc khoảng 23km, đến ngã tư
Hướng Phùng, rẽ phải đi về phía Đơng - Đơng Bắc vào xã Hướng Sơn khoảng
12km theo đường nhựa và đường Bê tông xi măng của khu vực, đến ngã ba Ra Ly
(UBND xã Hướng Sơn), đi về phía Đơng Bắc khoảng 2km theo đường Bê tơng xi
măng, rẽ về phía Đơng theo đường đất vào khu vực mỏ.
+ Từ điểm cuối đường Bê tông xi măng tại ngã ba Xa Ry đi vào Khu A
(khoảng 4m) và từ Khu A sang Khu B (khoảng 3km) là tuyến đường đất xuống cấp,
hiện không thể đi lại bằng phương tiện cơ giới. Do vậy, khi dự án triển khai thực
hiện, Chủ dự án sẽ phối hợp với địa phương để cải tạo, nâng cấp mới để phục vụ
cho quá trình vận chuyển nguyên vật liệu và sản phẩm của Dự án. Cịn lại, hệ thống
giao thơng khu vực cơ bản đáp ứng nhu cầu vận chuyển khai thác khoáng sản.
+ Sau đợt mưa lũ tháng 10/2020, hệ thống giao thơng vào khu vực mỏ rất khó
khăn. Đoạn từ ngã ba Hướng Phùng vào UBND xã Hướng Sơn, hệ thống đường
nhựa và đường Bê tông xi măng bị phá hủy nhiều đoạn, trượt lở taluy đường xảy ra
rất phổ biến, các cầu tràn đều bị ngập và phá hủy hoặc vùi lấp. Đến nay hệ thống
giao thông này đã được sửa chữa tạm thời để thông tuyến nhưng đi lại rất khó khăn.
- Về đối tượng dân cư:
+ Khu vực Dự án khơng có dân cư sinh sống.
+ Cách khu vực Dự án khoảng 3km về phía Tây là cụm dân cư thôn Ra Ly và
thôn Nguồn Rào, xã Hướng Sơn. Người dân chủ yếu là bà con Vân Kiều sống thành
bản dọc đường liên thôn với mật độ thưa. Người dân chủ yếu đi làm nương rẫy, do
đó nguồn lao động có thể lấy trực tiếp từ nguồn lao động phổ thơng tại địa phương,
góp phần tạo công ăn việc làm và cải thiện đời sống vật chất cho người dân.
+ Cách khu vực Dự án khoảng 5km về phía Đơng Bắc là Trạm y tế, UBND xã
Hướng Sơn.
Như vậy, với khoảng cách từ khu vực Dự án đến cụm dân cư và các đối tượng

kinh tế xã hội khá xa. Mặt khác, xen kẽ giữa các đồi núi, thung lũng là rừng trồng
của người dân. Do vậy, việc khai thác và chế biến khoáng sản khi Dự án đi vào hoạt
động ít ảnh hưởng đến các đối tượng này.
- Về hệ thống sông, suối: Hệ thống suối, khe nhánh, khe cạn trong vùng ở mức
trung bình. Tại khu A là thượng nguồn khe Tà Bung, phía Nam có suối nhỏ lưu
lượng trung bình khoảng 3 lít/s. Tại khu B, về phía Nam có nhánh nhỏ chảy về phía
Tây ra Khe Lếch, lưu lượng nước khá nhỏ nhưng có thường xuyên quanh năm. Các
khe suối khu vực này, chảy theo hướng Đông Bắc – Tây Nam nhập lưu vào sông
Rào Quán. Đây là điều kiện thuận lợi cho việc cung cấp nước cho quá trình tuyển
đãi quặng khi dự án đi vào hoạt động.
- Cách khu vực dự án khoảng 20km về phía Bắc là Khu bảo tồn thiên nhiên
Bắc Hướng Hoá. Do vậy, việc triển khai Dự án không ảnh hưởng đến hệ sinh thái
của khu vực.
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Khống sản Quang Sơn Đức
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Môi trường Miền Trung

Trang 18


Báo cáo ĐTM Dự án: “Xây dựng cơng trình khai thác, chế biến quặng sắt tại làng Hồ, xã
Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị”

1.1.7. Mục tiêu dự án
- Khai thác quặng sắt tại Làng Hồ để đáp ứng kịp thời nhu cầu nguyên liệu
cho các nhà máy sản xuất phôi thép trong khu vực;
- Tạo thêm việc làm và tăng thu nhập cho người lao động;
- Góp phần tăng ngân sách nhà nước; Thúc đẩy phát triển kinh tế của xã
Hướng Sơn, huyện Hướng Hóa nói riêng và của tỉnh Quảng Trị nói chung.
1.1.8. Quy mơ, cơng suất, cơng nghệ và loại hình dự án
- Quy mơ dự án: Tổng diện tích khai trường 14,41 ha (trong đó: khu A là

9,87ha, khu B là 4,54ha).
- Công suất dự án: 10.000 tấn quặng/năm.
- Loại hình dự án: Khai thác, chế biến khống sản.
1.2. Các hạng mục cơng trình của dự án
1.2.1. Trữ lượng, công suất khai thác của dự án
a. Trữ lượng khai thác
Sử dụng phương pháp khối địa chất tính được tổng trữ lượng quặng sắt tại 2
khu thăm dò ở cấp 122 là 74.711 tấn quặng. Trong đó:
+ Khu A có 1 khối trữ lượng A1-122 với trữ lượng là 62.522 tấn quặng;
+ Khu B có 2 khối trữ lượng với tổng trữ lượng là 12.189 tấn quặng, gồm:
Khối B1-122 có trữ lượng là 11.545 tấn quặng và Khối B2-122 có trữ lượng là 644
tấn quặng.
Bảng 1.2. Trữ lượng mỏ quặng sắt tại Làng Hồ, xã Hướng Sơn, huyện

Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị

Khu
thăm
dị

Số hiệu
Chiều
Hàm suất
khối dày trung trung bình
trữ
bình khối
khối
lượng
(m)
(kg/m³)


Khu A

A1-122

0,99

B1-122
B2-122

Khu B

Diện tích
tồn khối
(m2)

Trữ lượng Cấp
122 (tấn quặng)

869,86

72.602

62.522

1,05

858,87

12.802


11.545

0,98

848,65

774

644

Cộng khu B:
Tổng cộng cả hai khu:

12.189
74.711

Mỏ quặng sắt tại Làng Hồ áp dụng phương pháp khai thác lộ thiên với công
nghệ khai thác sử dụng máy xúc thuỷ lực kết hợp với vận tải trực tiếp bằng ô tô.
Vậy tổn thất quặng khai thác tại mỏ do q trình xúc bốc khơng được triệt để do đó
tổn thất khai thác tại mỏ chủ yếu là do yếu tố công nghệ.
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Khống sản Quang Sơn Đức
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Môi trường Miền Trung

Trang 19


Báo cáo ĐTM Dự án: “Xây dựng cơng trình khai thác, chế biến quặng sắt tại làng Hồ, xã
Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị”


Theo Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019 của Chính phủ thì hệ số
thu hồi khống sản liên quan đến phương pháp khai thác, được quy định: Khai thác
lộ thiên K1 = 0,9.
Vậy trữ lượng huy động vào khai thác được xác định bằng 90% trữ lượng địa
chất. Vậy trữ lượng khai thác là: 74.711 x 0,9 = 67.240 tấn.
b. Công suất và tuổi thọ khai thác của dự án
- Công suất dự án: 10.000 tấn quặng/năm.
- Thời gian khai thác của mỏ: Căn cứ công suất mỏ và trữ lượng huy động vào
khai thác, thời gian khai thác được xác định theo công thức T = Q/A (năm)
Trong đó:
+ Q là trữ lượng mỏ = 67.240 tấn quặng.
+ A là cơng suất mỏ = 10.000 tấn quặng/năm.
Do đó, thời gian khai thác của mỏ sẽ là: T= 67.240/10.000= 6,7 năm
- Tuổi thọ mỏ bao gồm thời gian khai thác và thời gian xây dựng cơ bản.
Tm = Txd + Tkt
+ Txd - Thời gian xây dựng cơ bản: Txd = 1,8 năm;
+ Tkt - Thời gian khai thác mỏ Tkt = 6,7 năm.
Vậy tuổi thọ của mỏ là 8,5 năm.
1.2.2. Các hạng mục cơng trình của dự án
a. Các hạng mục cơng trình của dự án
Tổng diện tích đất thực hiện dự án là: 14,41ha, trong đó diện tích khai trường
khu A là: 9,87ha và khu B là 4,54 ha.
Trong diện tích khai trường khu A bố trí mặt bằng khu chế biến và điều hành có
diện tích 0,55ha và bãi chứa quặng đi có diện tích 0,48ha.
Bảng 1.3. Các hạng mục cơng trình phục vụ hoạt động của
TT

Hạng mục

Dự án


Kết cấu

Diện
tích (m2)

Móng

Tường

Mái

Nền

1

Nhà điều hành và
nhà ở

120

Gạch chỉ

Gạch chỉ Tôn lạnh

Bê tông

2

Nhà ăn và bếp


98

Gạch chỉ

Gạch chỉ

Tôn

Bê tông

3

Xưởng sửa chữa
và kho chứa

500

Gạch chỉ

Gạch chỉ

Tôn

Bê tông

4

Nhà tắm


12

Gạch chỉ

Gạch chỉ

Tôn

Bê tông

5

Nhà vệ sinh

10

Gạch chỉ

Gạch chỉ

Tôn

Gạch men

Chủ dự án: Công ty TNHH Khống sản Quang Sơn Đức
Đơn vị tư vấn: Cơng ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Môi trường Miền Trung

Trang 20



Báo cáo ĐTM Dự án: “Xây dựng cơng trình khai thác, chế biến quặng sắt tại làng Hồ, xã
Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị”

6

Bể phốt

8

Gạch chỉ

Gạch chỉ

Tôn

Bê tông

* Khu vực chế biến sản phẩm, văn phòng:
- Kho vật tư, xưởng sửa chữa, bảo trì cơ điện: Diện tích 72m 2, kết cấu khung
thép lợp tôn, nền BT, được xây dựng trên phần đất riêng của doanh nghiệp ở lân
cận mỏ.
- Nhà điều hành và văn phịng: Diện tích 120m 2, nhà tạm, kết cấu khung
thép, thưng gỗ, lợp tôn, la phong nhựa, nền bê tơng.
- Nhà ăn và bếp: Diện tích 98 m 2, kết cấu khung thép, thưng gỗ, lợp tôn, la
phong nhựa, nền bê tông.
- Nhà vệ sinh: Diện tích 10m2, kết cấu khung BTCT, tường xây gạch, tơ vữa
xy măng, lợp fibrôximăng, kèm hệ thống bể tự hoại ngầm.
- Nhà tắm: Diện tích 12m2, kết cấu khung BTCT, tường xây gạch, tô vữa xy
măng, lợp fibrôximăng, kèm hệ thống bể tự hoại ngầm.
- Bãi tập kết quặng tinh và quặng thô: 1.000m 2

- Bãi tập kết thiết bị: 500 m2
* Đường giao thông
- Tuyến giao thông đấu nối bên ngoài: Tuyến đường dân sinh nối từ khu A
đến tuyến đường bê tông xi măng của khu vực hiện xuống cấp. Do vậy, dự án sẽ
đầu tư cải tạo lại tuyến đường này với chiều dài 4km, chiều rộng 5m với nền đường
là cấp phối đá dăm có độ dày từ 20 – 22cm .
- Tuyến giao thông nội bộ: Là đường đất sẵn có, nối từ khu vực bãi chế biến
tại khu A vào khu vực B của mỏ. Mùa mưa lũ 2020 đã làm sạt lở 1 phần tuyến
đường. Khi mỏ đi vào hoạt động, sẽ tiến hành nâng cấp tuyến đường này để phục
vụ khai thác ở khu vực B.
b. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường
- Hệ thống thu gom và thoát nước mưa:
Dự án khai thác mỏ quặng sắt tại làng Hồ, xã Hướng Sơn là loại hình mỏ lộ
thiên đơn giản, độ sâu kết thúc khai thác lớn hơn mực nước xâm thực địa phương vì
vậy khu vực chỉ chịu tác động bởi ảnh hưởng của nước mưa. Do đó, giải pháp thốt
nước cho khai trường là thốt nước tự nhiên, tồn bộ lượng nước mưa trong khai
trường sẽ được chảy xuống hệ thống rãnh thu nước ở chân khai trường sau đó chảy
về hố lắng để lắng đọng đất đá sau đó mới tháo ra ngoài khu vực.
Chủ dự án sẽ xây dựng hệ thống thu gom, thốt nước mưa được bố trí ở khu
vực mỏ khai thác và khu vực chế biến (khu vực nghiền sàng, bãi chứa bùn quặng
và khu vực nhà công nhân). Hệ thống hào thốt nước mỏ, có kết cấu bằng đất dẫn
nước từ khu vực khai thác qua bể lắng đào tự nhiên để lắng đất đá, rồi đổ ra khe
Lếch nằm ở phía Tây khu vực Dự án. Trong đó:
* Đối với khu vực khai thác:
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Khống sản Quang Sơn Đức
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Môi trường Miền Trung

Trang 21



Báo cáo ĐTM Dự án: “Xây dựng cơng trình khai thác, chế biến quặng sắt tại làng Hồ, xã
Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị”

+ Mương thu nước được thiết kế với thơng số như sau: Khu A: dài × rộng ×
sâu = 513 × 0,8 × 0,8 (m); Khu B: dài × rộng × sâu = 206 × 0,8 × 0,8 (m);
+ Hố lắng nước mưa chảy tràn được xây dựng với thơng số như sau: Khu A bố
trí 04 hố lắng, kích thước mỗi hố: dài × rộng × sâu = 20 × 10 × 3 (m); Khu B bố trí
02 hố lắng, kích thước mỗi hố: dài × rộng × sâu = 15 × 10 × 3 (m)
+ Các mương thu nước và hố lắng tại khu vực moong khai thác được dịch
chuyển và thay đổi vị trí khi kết thúc quá trình khai thác cho từng khoảnh để đảm
bảo nước mưa chảy tràn trong khu vực khai thác được thu gom, lắng, trước khi
chảy ra môi trường tiếp nhận.
* Đối với khu vực chế biến: Đào hào thoát nước chạy dọc theo ranh giới phía
ngồi khu vực kích thước: dài × rộng × sâu = 100 × 0,7 × 0,7 (m); sau đó đổ vào hệ
thống 02 hố lắng có kích thước mỗi hố: dài × rộng × sâu = 10 × 10 × 2 (m) để lắng
cặn, sau đó theo mương dẫn về khu vực chế biến để sử dụng cho quá trình tuyển
quặng.
* Đối với bãi tập kết quặng đi (bãi thải): Đào hào thốt nước chạy dọc theo
ranh giới phía ngồi khu vực kích thước: dài × rộng × sâu = 125 × 0,7 × 0,7 (m);
sau đó đổ vào hệ thống 02 hố lắng có kích thước mỗi hố: dài × rộng × sâu = 10 ×
10 × 2 (m) để lắng cặn, sau đó theo mương dẫn về khu vực chế biến để sử dụng cho
quá trình tuyển quặng.
* Tại khu vực văn phịng, nhà ở cơng nhân: Bố trí rãnh thốt nước mưa có
kích thước: dài × rộng × sâu = 115 × 0,5 × 0,5 (m) và đổ về hố gom có kích thước
2,0 × 1,5 × 1,5 (m).
Các mương rãnh thu gom nước mưa và các hố lắng thường xuyên được nạo
vét, tu sửa nhằm tăng khả năng dẫn nước, lắng đất đá trước khi chảy ra khu vực
tiếp nhận nhất là sau khi trời mưa. Các mương rãnh và hố lắng này được duy trì đến
khi quá trình cải tạo phục hồi môi trường kết thúc.
- Xử lý nước thải sinh hoạt: Xây dựng bể tự hoại 3 ngăn tại khu vực văn

phịng và lán trại cơng nhân với thể tích 5m3.
- Xử lý bụi: Phun ẩm tại cơng đoạn nghiền, đập trong những ngày nắng nóng
với tần suất tối thiểu 02 lần/ngày.
- Lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt: Trang bị 01 thùng đựng rác sinh hoạt
loại 60L tại khu vực lán trại công nhân và văn phòng.
- Lưu giữ CTNH: Trang bị 01 thùng rác loại 60L để thu gom và lưu trữ CTNH
phát sinh.
- Cây xanh: Sau khi kết thúc chu trình khai thác, dùng máy ủi san tạo địa hình
bằng phẳng, sau đó tiến hành trồng cây (cây keo lá tràm) với mật độ 2.000 cây/ha
trên diện tích hồn thổ. Cơng ty sẽ bố trí cơng nhân chăm sóc 3 năm đầu để cây
sống, cây nào chết sẽ trồng dặm lại.
c. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất khu vực thực hiện dự án
Tồn bộ diện tích khu vực Dự án là đất rừng đặc dụng, được giao cho người
dân địa phương trồng rừng sản xuất. Tuy nhiên, theo khảo sát thực tế thì hiện tại
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Khống sản Quang Sơn Đức
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Môi trường Miền Trung

Trang 22


Báo cáo ĐTM Dự án: “Xây dựng cơng trình khai thác, chế biến quặng sắt tại làng Hồ, xã
Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị”

tồn bộ diện tích Dự án chủ yếu là rừng phục hồi sau khi khai thác với các loại như
tràm, trẩu, bời lời,...với mật độ thưa thớt và khơng có giá trị; phần cịn lại là đất
trống, chủ yếu là cây bụi, lau, lác, sim mua, dây leo,...
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện,
nước và các sản phẩm của dự án
1.3.1. Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu đầu vào
* Giai đoạn thi công:

Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu giai đoạn thi công
TT
1
2
3
4

Loại
Xi măng
Đá các loại
Cát các loại
Sắt thép

Đơn vị
Tấn
m3
m3
Tấn

Số lượng
50
125
85
12

* Giai đoạn hoạt động:
Căn cứ nhu cầu hàng năm về sản lượng mỏ là 10.000 tấn quặng/năm, các
nhu cầu về vật tư, nguyên nhiên liệu như sau:
Bảng 1.5. Tổng hợp nhu cầu nhiên vật liệu của Dự án trong 01 năm
TT


Diễn giải

Đơn vị

Số lượng

I

Vật liệu

1

Thuốc nổ các loại

Kg

174

2

Kíp điện

Cái

250

3

Dây nổ


m

5.200

4

Dây điện trục

m

6.325

II

Nhiên liệu

1

Dầu diezel

lít

97.252

2

Dầu mỡ phụ

kg


2.207

1

Nước phục vụ cho sản xuất:
+ Nước cho tuyển đãi quặng: (2,3 m3
nước/tấn quặng nguyên khai × 40
tấn/ngày × 5% do hao hụt = 4,6 m3
nước/ngày)
+ Nước cho phun ẩm, giảm bụi: Ước tính
lượng nước cho phun ẩm, giảm bụi tại
cơng đoạn nghiền, đập khoảng 3,0m3/ngày
(tuỳ theo thời tiết)

m3/ngày

7,6

2

Nước sinh hoạt:

m3/ngày

1,3

III

Nhu cầu về nguồn nước


Chủ dự án: Cơng ty TNHH Khống sản Quang Sơn Đức
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Môi trường Miền Trung

Trang 23


Báo cáo ĐTM Dự án: “Xây dựng cơng trình khai thác, chế biến quặng sắt tại làng Hồ, xã
Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị”

(13 người × 100 lít/người/ngày = 1,3
m3/ngày)

* Nguồn cung cấp nhiên, vật liệu:
- Nguồn cung cấp nguyên liệu cho hoạt động thi công: Được lấy tại các đại lý
trên địa bàn xã Hướng Sơn và thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hoá.
- Nguồn cung cấp nhiên liệu để phục vụ cho các thiết bị, máy đào, máy xúc, xe
vận tải trong mỏ được lấy từ các cửa hàng xăng dầu trên địa bàn huyện Hướng Hóa.
- Nguồn cung cấp điện: Nguồn cung cấp điện cho điều hành sản xuất và chiếu
sáng được lấy từ nguồn điện 22kV của Huyện kéo về khu vực mỏ với chiều dài
khoảng 4,0km. Công ty hợp đồng với Công ty Điện lực Quảng Trị - Điện lực
Hướng Hóa để mua điện phục vụ cho sản xuất và sinh hoạt.
- Nguồn cung cấp nước:
+ Nước dùng cho quá trình sản xuất: Được lấy trực tiếp bằng bơm từ khe suối
bên cạnh khu vực chế biến, bằng cách ngăn đập tạo hồ chứa nước.
+ Nước dùng cho sinh hoạt: Được lấy từ nguồn nước giếng khoan trong khu
vực Dự án.
1.3.2. Sản phẩm đầu ra
- Công suất khai thác hàng năm: 10.000 tấn/năm quặng.
- Sản phẩm của dự án: quặng sắt tinh và quặng sắt thô. Trong đó:

+ Quặng sắt tinh: 8.987 tấn/năm;
+ Quặng sắt thơ: 632 tấn/năm.
1.3.3. Danh mục máy móc, thiết bị
Dự án sử dụng các phương tiện máy móc, thiết bị trong tình trạng hoạt động
tốt, đảm bảo công suất khai thác chế biến trên 10.000 tấn quặng/năm, bao gồm các
loại như sau:
Bảng 1.6. Danh mục máy móc thiết bị sử dụng cho Dự án
TT

Loại thiết bị

Số lượng

1

Máy khoan BMK5

02 cái

2

Máy khoan con

04 cái

3

Máy xúc thủy lực bánh xích gầu ngược PC-650

01 chiếc


4

Máy xúc Komatsu PC-200 (dùng cho đầu đập)

01 chiếc

5

Máy gạt D8R

01 chiếc

6

Máy xúc lệch

01 chiếc

7

Ơ tơ HD-270 tự đổ tải trọng 10-15 tấn

05 chiếc

8

Máy nén khí PUMA

01 cái


Chủ dự án: Cơng ty TNHH Khoáng sản Quang Sơn Đức
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Môi trường Miền Trung

Trang 24


Báo cáo ĐTM Dự án: “Xây dựng cơng trình khai thác, chế biến quặng sắt tại làng Hồ, xã
Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị”

9

Trạm đập nghiền

01 trạm

10

Máy nghiền hàm

01 cái

11

Máy nghiền côn

01 cái

12


Bàn đãi quặng trọng lực

01 cái

13

Máy bộ đàm cự ly đàm thoại 3 km

05 cái

14

Ơ tơ stec chở nước tưới đường dung tích ≥ 5 m3

01 chiếc

15

Ơ tơ chở nhiên liệu 5 tấn

01 chiếc

16

Máy đo điện trở kíp

02 cái

17


Máy định vị GPS

01 cái

18

Trạm biến áp 560 kVA

01 trạm

Nguồn: Báo cáo đầu tư dự án “Xây dựng cơng trình khai thác, chế biến quặng sắt tại
làng Hồ, xã Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị”

1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành
1.4.1. Quy trình cơng nghệ khai thác
a. Các thơng số của hệ thống khai thác
* Chiều cao tầng khai thác, (Ht):
Theo điều kiện an toàn, khi bốc xúc trong đất đá mềm khơng cần khoan nổ mìn
thì chiều cao tầng khơng được lớn hơn chiều cao xúc lớn nhất của máy xúc, tức là:
H  Hxmax , m
Với công suất mỏ nhỏ sử dụng loại máy xúc thuỷ lực gầu ngược có dung tích
gầu  1m3 thì chiều cao xúc lớn nhất của máy xúc là Hxmax= 5,0 m.
Để đảm bảo việc bốc xúc chọn lọc quặng và dễ xử lý các sự cố về tầng ta chọn
chiều cao tầng khai thác quặng gần bằng chiều cao xúc lớn nhất của máy xúc, tức
là: H = 5,0m.
* Chiều cao tầng kết thúc (Hkt)
Căn cứ theo điều kiện địa hình tại khu vực, góc dốc thân quặng và chiều dày
thân quặng. Để đảm bảo ổn định bờ mỏ đồng thời nhằm khai thác tối đa trữ lượng
quặng trong khu vực khai thác thì dự án lựa chọn chiều cao tầng kết thúc: H kt = 5m
* Góc nghiêng sườn tầng khai thác (t)

Góc nghiêng sườn tầng kết thúc được chọn phù hợp với tính chất cơ lý của
quặng tại mỏ, đồng thời phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong
khai thác mỏ lộ thiên QCVN04:2009/BCT. Do vậy αt = 30 ÷ 500.
* Chiều rộng mặt tầng khai thác
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Khống sản Quang Sơn Đức
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Môi trường Miền Trung

Trang 25


×