Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 6 SH6 Tiet 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.68 KB, 2 trang )

Tuần: 6
Tiết: 17

LUYỆN TẬP §9.2

Ngày soạn: 22/09/2018
Ngày dạy : 25/09/2018

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: - Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia, nâng lên lũy thừa.
2.Kỹ năng: - Rèn kỹ năng tính toán, làm bài tập.
3.Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Chuẩn bị bảng 1(các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) tr 62
2. HS: Chuẩn bị câu hỏi 1, 2, 3, 4 phần ôn tập trang 61 (SGK).
III. Phương pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định: (1’) 6A1 : .....................................................................................................
6A2 : .....................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (9’)
HS1: Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân.
HS2: Lũy thừa mũ n của a là gì? Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
HS3: + Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được?
+ Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (7’)


Bài 1: Tính số phần tử của các tập hợp.
-GV: Đưa bảng phụ. Gọi ba -HS: Trả lời:
Số phần tử của tập hợp A:
HS lên bảng tính số phần tử
(100 – 10) :1 + 1 = 61 (phần tử)
của các tập hợp.
Số phần tử của tập hợp B:
a. A = 40;41;42; … ;100 a/Số phần tử của tập hợp
A.
(98 – 10) :2 +1 = 45 (phần tử)
(100–10):1+1= 61 (phần
Số phần tử của tập hợp C:
b. B = 10;12;14; … ;98
tử)
(105 – 35) :2 + 1 = 36 (phần tử)
b/ Số phần tử của tập hợp
c. C = 35;37;39; … ;105 B.
(98–10):2 +1 = 45 (phần tử)
c/Số phần tử của tập hợp C.
 Nhận xét, ghi điểm.
(105–35):2+1 =36 (phần Bài 2: Tính nhanh:
Hoạt động 2: (8’)
a) (2100 – 42) : 21
-GV: Đưa bài toán trên bảng tử)
= 2100:21 – 42:21
phụ.
-HS: Ba HS lên bảng, các
em khác làm vào vở, theo



HOẠT ĐỘNG CỦA GV
a) (2100 – 42): 21
b) 26+27+…+33
c) 2.31.12 +4.6.42 +8.27.3
Cho 3 HS lên bảng.

 Nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động 3: (9’)
-GV: Giới thiệu bài toán và
yêu cầu HS nhắg lại thứ tự
thực hiện các phép tính.
-GV: Cho 3 HS lên bảng sau
khi GV đã hướng dẫn.

 Nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động 4: (9’)
-GV: Cho HS hoạt động theo
nhóm.

 Nhận xét, ghi điểm nhóm.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
dõi và nhận xét bài làm = 100 – 2
của các bạn.
= 98
b)26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32+ 33
= (26+33)+(27+32)+(28+31)+(29+30)
= 59.4 = 236
c) 2.31.12 +4.6.42 +8.27.3

= 24.31 + 24.42 + 24.27
= 24(31 + 42 + 27)
= 24. 100 = 2400
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:
-HS: Chú ý theo dõi.
a)
3.52 – 16 :22
= 3.25 – 16 :4
= 75 – 4 = 71
(39.42 – 37.42): 42
-HS: Ba HS lên bảng, các b)
= 42.(39 – 37) : 42
em khác làm vào vở, theo
= 42.2 :42 = 2
dõi và nhận xét bài làm
c)
2448 : 119 – (23 – 6)
của các bạn.
= 2448 : 119 – 17
= 2448 : 102 = 24
Bài 4: Tìm x biết
a) (x – 47) – 115 = 0
-HS: Hoạt động theo nhóm.
x – 47 = 115 + 0
Sau đó, đại diện của mỗi
x = 115 + 47
nhóm báo cáo kết quả.
x = 162
b) (x – 36) : 18 = 12
x – 36 = 12.18

x – 36 = 216
x = 216 + 36
x = 252

4. Củng cố :
- Xen vào lúc luyện tập, GV nhắc lại các kiến thức có liên quan.
5. Hướng dẫn và dặn dị về nhà: ( 2’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải, ôn tập chu đáo.
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.
6. Rút kinh nghieäm : ..........................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×