Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 8 DS9 Tiet 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.89 KB, 3 trang )

Tuần: 8
Tiết: 15

Ngày soạn: 06/10/2018
Ngày dạy: 09/10/2018

ÔN TẬP CHƯƠNG I

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về căn bậc hai. Căn bậc ba
2. Kỹ năng: - Tổng hợp các kó năng sẵn có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu
thức chứa chữ căn bậc hai. Căn bậc ba
3. Thái độ: - Học sinh có thái độ nghiêm túc, nhanh nhẹn, tính chính xác.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Bảng phụ, phiếu học tập, hệ thống câu hỏi và bài tập
2. HS: Chuẩn bị các câu hỏi và bài tập phần ôn tập chương 1.
III. Phương pháp:
- Quan sát, đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 9A1……………………………………………………………………………………………………………………
9A2……………………………………………………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (6’) - HS trả lời các câu hỏi 1,2 và 3 của phần ôn tập.
- GV nhắc lại các công thức biến đổi căn thức.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (12’)
Bài 70: Rút gọn
-GV: Câu b ta chuyển hỗn -HS: Chú ý theo dõi GV
25 16 196 5 4 14 40


. .
= . . =
số về phân số rồi làm như hướng dẫn. Sau đó, 4 HS a)
81 49 9 9 7 3 27
lên bảng giải, các em
câu a.
1 14 34 49 64 196
3 .2 .2 =
. .
Áp dụng công thức nhân hai khác làm vào vở, theo dõi
16 25 81 16 25 81
b)
căn
bậc
hai
cho và nhận xét bài làm của
7 8 14 196
. . =
640. 34,3 . Chú ý : 343 = các bạn trên bảng.
= 4 5 9 45
73 và 567 = 81.7
c)
p dụng công thức nhân hai
√640 . √34 ,3 = √ 64 . 343 = √64 . 49. 7
căn bậc hai như trên.
√ 567
√ 567
√ 81. 7
Chú ý: 216 = 63 và 112 – 52
8.7. √7 56

=
= (11+5)(11 – 5)
9 √7 9
=










d)
Hoạt động 2: (12’)
-HS: Chú ý theo dõi GV
-GV: Vận dụng công thức
hướng dẫn. Sau đó, 4 HS
nhân hai căn bậc hai. Sau
lên bảng giải, các em
đó, đưa thừa số ra ngoài daáu

√ 21,6. √ 810. √ 112−52
= √ 21,6.810. √(11−5)(11+5)
= √ 216.81. √6.16
= √ 36.6.81.6.16

= 6.6.9.4 = 1296
Bài 71: Rút gọn



HOẠT ĐỘNG CỦA GV
căn.
p dụng công thức

√ A 2=|A|

= A neáu A ¿ 0
= - A neáu A > 0



GHI BAÛNG

( √ 8−3 √ 2+ √ 10) √2−√ 5
= √ 16−3 √ 4 + √ 20−√ 5
= 4 – 6 + 2 √5−√ 5 = √ 5−2

0,2 √(−10 )2 . 3+2 √( √3−√ 5)2

b)

1
2

Trục căn thức
và đưa
thừa số ra ngoài dấu căn.
Sau đó thu gọn và cuối cùng

1
chia cho 8 .p dụng công
thức

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
khác làm vào vở, theo dõi a)
và nhận xét bài làm của
các bạn trên bảng.

0,2 √100.3+2|√3−√ 5|
2 √3+2( √5−√3 ) = 2 √5

=
=

1 1 3
4
1
− √ 2+ √ 200 :
2 2 2
5
8

(√
)
1 1 .2 3
4
1

2+

2.
100
:


( 2 √ 2 .2 2 5 ) 8

c)

√ A 2=|A|

= A neáu A
=
¿ 0;= - A neáu A > 0
1
3
40
1
√ 2− √ 2+ √ 2 :
Phá giá trị tuyệt đối và thu
2
5
8
= 4
gọn ta dược kết quả.
135
1
-HS: Chú ý theo dõi GV
√ 2 : =54 √ 2
Hoạt động 3: (13’)

8
hướng dẫn. Sau đó, 4 HS
= 20
-GV: Chú ý: xy= y √ x. √ x . lên bảng giải, các em
2
2
(
2−3
)
+ 2 .(−3 )2 −5 (−1 )4

d)
y
x

khá
c

m

o
vở
,
theo

i
Lấy
làm thừa số
2
và nhận xét bài làm của

chung ta sẽ có kết quả.
= 2| 2−3|+|−3| 2−5|(−1) |
Nhóm căn thức có x các bạn trên bảng.
= 2(3− √ 2 )+3 √ 2−5 = 1+ √ 2
chung theo một nhóm và có
Bài 72: Phân tích đa thức thành nhân tử
y chung theo một nhóm
(x, y, a, b không âm và a ¿ b).
khác. Có thể nhóm theo
xy− y √ x+ √ x−1
nhóm có chung a hoặc
a)
chung b.
= y √ x( √ x−1)+( √ x−1)
2
2
Chú ý: a −b =√ a+b. √ a−b
= ( √ x−1)( y √ x+1)
12 = 3 + 9. nhóm 3
ax− by+ bx− ay
b)
với −√ x một nhóm; 9 với
= ( √ ax + √ bx ) −( √ ay+ √ by )
– x moät nhóm. Chú ý:9 – x
2
= √ x ( √ a+ √ b )−√ y ( √ a+ √ b )
= 32 – ( √ x )

(
(


)

)





















( √ a+ √ b ) ( √ x−√ y )
c) ÑS= ( √ a+b )( 1+ √a−b )
d)
ÑS= ( 3− √ x )( 1+3+ √ x )
( 3− √ x )( 4 + √ x )

=

4. Củng cố
- Lúc làm bài tập, GV cho HS nhắc lại các kiến thức liên quan.
5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (1’)
Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm tiếp các bài tập73; 74; 75 (GVHD).

=


6. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×