Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

TUAN 25 DS9 TIET 54

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.51 KB, 2 trang )

Tuần: 25
Tiết: 54

Ngày soạn: 27/02/2019
Ngày dạy: 02/03/2019

LUYỆN TẬP §4

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Cũng cố lại về cách giải phương trình bậc hai
2. Kỹ năng: - Rèn cho HS cách giải phương trình bậc hai thuần thục.
3. Thái độ: - Rèn tính nhanh nhẹn, tính đúng, tính cẩn thận
II. Chuẩn bị:
1. GV: Bảng các bước giải một phương trình bậc hai. Thước thẳng
2. HS: Chuẩn bị bài tập trong SGK. Phiếu học tập
III. Phương pháp:
- Quan sát, vấn đáp tái hiện, nhóm.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 9A2…………………………………………………………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (8’)
Nêu các bước giải một phương trình bậc hai. Gọi 4 HS lên làm bài tập 15.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: (34’)

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Các hệ số a, b, c = ?

a = 2, b = -7, c = 3


Công thức tính  = ?

 b 2  4ac

GHI BẢNG
Bài 16: Giải các phươn gtrình sau:
2
a) 2x  7x  3 0
7

2

 4.2.3 25

Ta có:  b  4ac =  
Vì  > 0 nên phương trình có hai
nghiệm phân biệt:
2

 b   7 5

3
2a
4
 b  7 5 1
x2 


HS tính  .
2a

4
2
2
6x  x  5 0
Phương trình có hai b)
2
Ta coù:  b  4ac = 12 – 4.6.5 = – 119
x1 

GV cho HS tính  .

Với  = 25 thì ta kết nghiệm phân biệt.
luận như thế nào về số
nghiệm của phương trình?
Hai nghiệm được tính
theo công thức nào?

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

Vì  < 0 nên phương trình vô nghiệm.
2
c) 6x  x  5 0
12  4.6.  5 121

 b   7 5
x1 

3
2a
4

 b  7 5 1
x2 


2a
4
2

 
Ta coù:  b  4ac =
Vì  > 0 nên phương trình có hai
nghiệm phân biệt:

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GHI BẢNG

2

x1 

 b    1  11 5


2a
12
6


 b    1  11


 1
2a
12
Với các câu còn lại,
HS chú ý theo dõi và
2
GV hướng dẫn tương tự.
lần lượt lên bảng giải, các d) 3x  5x  2 0
em khác giải vào trong vở, Ta coù:  b 2  4ac = 52 – 4.3.2 = 1
x2 

GV nhận xét chung và

theo dõi và nhận xét bài Vì  > 0 nên phương trình có hai
làm của các bạn trên bảng. nghiệm phân biệt:
HS ghi vào vở
 b    5 1 2
x1 



2a
6
3
 b   5 1
x2 

 1
2a

6

chốt ý

2
e) y  8y  16 0
2

2
 8  4.1.16 0
Ta coù:  b  4ac =  
Vì  = 0 nên phương trình có nghiệm
kép:

y1 y 2 

b
8

4
2a 2.1

2

f) 16z  24z  9 0
2
Ta coù:  b  4ac = 242 – 4.16.9 = 0
Vì  = 0 nên phương trình có nghiệm
kép:
z1 z 2 


b
24
2


2a
2.16
3

4. Củng cố:
Xen vào lúc luyện tập
5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (2’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Xem trước bài 5.
6. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×