Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Chuong IV 3 Don thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (675.51 KB, 19 trang )

Kiểm tra bài cũ: Cho các biểu thức đại số:

3 2 3
8x y z; 3 – 2y;
2x y; 5(x + y);  x y x;
5
1


2
3
2y;
x;
2x    y x;
10x+ y;
10;
5 3

2

 2

Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm:
NHĨM 1:

NHĨM 2:

Những biểu thức có chứa phép
cộng, phép trừ

Những biểu thức còn lại



Các biểu thức đại số trong nhóm 2 là các ví dụ về đơn thức


1. ĐƠN THỨC:
*) Xét các biểu thức nhóm 2 :

3 2 3
10; x; 2y; 2x2y; 8x5y3z;  x y x;
5
1 Số

 1 3
2x    y x
 2
2

Tích giữa các số và các biến
Một biến

*) Khái niệm:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một
biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.


* Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.

Bài tập2: Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?
Bài tập1:Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?


2
a)
 x2y
5

b) 9 x yz
2

c) 15,5
5 3
d) 1  x
9

a) 0 là đơn thức không
b) 2x2y3.3xy2

Là đơn thức
C)

x
2

2

d) 4x + y
e) 2xy2

Không là đơn thức



Đơn thức chưa
được thu gọn

Đơn thức thu gọn.

b) 2x2y3.3xy2

e) 2xy2


2. ĐƠN THỨC THU GỌN

Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với
các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ
nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số và phần biến.
Bài tập 3: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn
thức thu gọn?

1


23
2
4xy
,
Xét đơn thứ2x
c:  2 xy
y
x,

2
x
y,

 2
3 2 3
2y,
5, PHẦxN BIẾN
HỆx SỐ
y x,
2

2

5


Chú ý:
- Ta cũng coi một số là đơn thức thu gọn.
- Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến số chỉ được viết
một lần.Thông thường khi viết đơn thức thu gọn ta
viết phần hệ số trước, phần biến số sau và các biến
số được viết theo thứ tự bảng chữ cái.


SƠ ĐỒ TƯ DUY TÓM TẮT KIẾN THỨC VỀ ĐƠN THỨC

Đơn thức là biểu thức
đại số chỉ gồm một
số, hoặc một biến,

hoặc một tích giữa
các số và các biến.
(Ví dụ: 1, x, 2ab …)
ĐƠN THỨC



-2
dụ:

-2 a
bx

abx
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm
tích của một số với các biến mà mỗi
biến đã được nâng lên lũy thừa với số
mũ nguyên dương.


Bài 10: (T32-SGK) Bạn Bình viết 3 ví dụ về đơn
thức như sau:

Em hãy kiểm tra xem bạn viết đã đúng chưa?
• Đáp án: Bạn Bình viết sai 1 ví dụ: (5 – x)x2
khơng phải là đơn thức vì có chứa phép trừ.


• Bài 12: (T32-SGK)
a, Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức

sau: 2,5x2y ; 0,25x2y2 ?
b, Tính giá trị của mỗi đơn thức trên tại x = 1 và y = -1?
• Đáp án:
a, + Đơn thức 2,5x2y có phần hệ số là: 2,5; phần biến
là: x2y
+ Đơn thức 0,25x2y2 có phần hệ số là: 0,25; phần biến
là: x2y2
b,+ Giá trị của đơn thức 2,5x2y tại x = 1 và y = -1 là:
2,5.(1)2.(-1) = -2,5
+ Giá trị của đơn thức 0,25x2y2 tại x = 1 và y = -1 là:
0,25.(1)2.(-1)2 = 0,25


- Học lí thuyết.
-Làm bài tập: Bài 11 (SGK-T32); Bài 13; 15
(SBT-T21)
- Xem trước : Bậc của đơn thức – Nhân hai đơn
thức


3) BAC CUA MOT N THC:

8x y z
5

3

Đơn thức có bËc lµ 9

Sè mị lµ 5

Sè mị lµ 3
Sè mị là 1

Tổng các số mũ của các biến là 9
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số
mũ của tất cả các biến có trong đơn thức ®ã.


Tit 53 BI 3 đơn thức

2. đơn thức thu gon:

Xột đơn thức: 10 x6y3
10x6y3 là đơn thức thu gọn
10 là hệ số
x6y3 là phần biến sè

a) Kh¸i niƯm: (SGK - 31)
3
2 3 2 3
9;
x
;
;
4
xy
; x y
b) VÝ dô:
5
5

Là các đơn thc thu gn
c) Chú ý: (SGK - 31)

Cho
haisátđơn
thức:
Quan
ví dụ
ở phần 1.
2
4 2
Chỳ
ý:
6 3
5
x
y
.2
x
y vàđơn10x
HÃy cho biết những
thứcynào
Ta đ
cng
coi mt
đÃ
ợc thu
gọns? l n thc thu gn.
Có nhận
về gn,

sự khác
giữa
Trong
nxét
thcgìthu
mi nhau
bin số
hai đơn thức trên ?
ch c vit mt ln.Thụng thng khi

vit đơn thức thu gọn ta viết phần hệ số
trước, phần biến sè sau và các biến sè
Kh¸i
niƯm:
thu chữ
gọn là
đơn
được
viết
theoĐơn
thứ thức
tự bảng
cái.
thức chỉ gồm tích của một số với các biến ,
mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với
số mũ nguyên dương.


* Đơn thức 3x2yz4 có bậc là ……….7
0

* Số 4 là đơn thức có bậc là ……..
không có bậc
* Số 0 là đơn thức có bậc là ……..


4) NHÂN HAI ĐƠN THỨC:

-5 x y và 3 x y
(-5 x6 y).( 3 x2y) = ( . )(
)( )

Nhaân 2 đơn thức:

Chú ý:

6

2

=

-15 x8

y2

- Để nhân hai đơn thức ta nhân hệ số với hệ số, phần
biến với phần biến.
-Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn.

1 3

? 3 Tìm tích của 
x và -8xy 2
4
1 3
1
2
 x .( 8 xy )  .( 8) x3 x 2 y 2  2 x5 y 2
4
4


Bài tập: Các biểu thức sau có là đơn thức khơng? Nếu có
hãy điền vào phần cịn thiếu trong bảng.
BIỂU THỨC

Đơn thức
Đơn thức
thu gọn
Hệ số
Phần biến
Bậc

3 2
 xy
2

2 2 2 x3 y 2
 x yz
5
4


-2xyz

2x5xy3zy2


Bài tập: Các biểu thức sau có là đơn thức khơng? Nếu
có hãy điền vào phần cịn thiếu trong bảng.
3 2 2 2 2 x 3 y 2 -2xyz
 x yz
Biểu thức xy
5
2
4
Đơn thức
X
X
X

Đơn thức
thu gọn
Hệ số
Phần biến
Bậc

2x.5xy3zy2
X

X


X

X

10x2y5z

3

2

1
4

-2

10

xy 2

x3 y 2

xyz

x2y5z

3

5

3


8


SƠ ĐỒ TƯ DUY TÓM TẮT KIẾN THỨC VỀ ĐƠN THỨC
Đơn thức là biểu thức
đại số chỉ gồm một số,
hoặc một biến, hoặc
một tích giữa các số và
các biến.
(Ví dụ: 1, x, 2ab …)

Nhân các hệ số
với nhau và
nhân phần biến
với nhau.
ĐƠN THỨC



Bậc của đơn thức có hệ
số khác 0 là tổng số mũ
của tất cả các biến có
trong đơn thức đó.

dụ:

: -2
-2 a


bx

: abx
Mỗi biến đã được nâng lên lũy
thừa với số mũ nguyên dương.


BÀI TẬP VỀ NHÀ
* Học lý thuyết
* Làm BT 12,13,14 trang 32 Sgk
* Đọc trước bài “ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG”




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×