Họ và tên HS:
Lớp : 8/……
Điểm:
Lời phê của GV:
A/ Trắc nghiệm: (4điểm)
Câu 1) Kết quả của phép nhân: 3x2y.(2x – y) là:
A.
6x3y - y
B.
6x2y – 3x2y2
KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ 8
Tiết: 14
ĐỀ A
6x3y – 3x2y2
D.
6x3y – y
Câu 2) Kết quả của phép nhân: (2x – y)(2x + y) là:
A.
4x2 + y2
B.
4x2 – y2
C.
2x2 – y2
D.
2x2 + y2
Câu 3) Kết quả khai triển biểu thức (x – 2y)2 là:
A.
x2 – 4xy + 4y2
B.
x2 – 4y2
x2 – 2xy + 4y2
D.
x2 – 4xy + 2y2
D.
x(x2 – 2)
D.
1
D.
3y2
C.
C.
Câu 4) Phân tích đa thức: x2 – 2x thành nhân tử có kết quả :
A.
x(x – 2x)
B.
x(x - 2)
C. (x – 1)2
1
Câu 5) : Trong đẳng thức: 25x2– 2x + A = (5x – 5 )2. Giá trị của A là: :
1
1
B.
25
25
A.
C. 5
Câu 6) Trong đẳng thức: ( x – 3y) ( x + 3y) = x2 – A . Giá trị của A là:
A.
9
B.
9y
C. 9y2
Câu 7) Biểu thức: x3 – 3x2 + 3x – 1 tại x = 1 có giá trị là :
A. 0 ;
B. 8 ;
C. – 8 ;
Câu 8) Giá trị của x trong đẳng thức x2 – x + 3(x – 1) = 0 là:
A. 1 và 3 ;
B. 1 và -3 ;
C. –1 và -3
;
D.
6
D.
-1 và 3
B/ Tự luận: (6 điểm)
Bài 1: (4,5đ)
a) Rút gọn biểu thức:
(x – 2)2 – x(x – 3)
=
c) Phân tích đa thức thành nhân tử:
3x – 3y + x2 – xy
=
b) Phân tích đa thức thành nhân tử:
5x2 – 10x
=
Bài 2: (1,5đ) Tìm x, biết:
(x - 1)(x – 3) + x – 1 = 0
Họ và tên HS:
Lớp : 8/……
Điểm:
Lời phê của GV:
KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ 8
Tiết: 14
ĐỀ B
A/ Trắc nghiệm: (4điểm)
Câu 1) Kết quả của phép nhân: 2xy2.(x + 3y) là:
A.
2x2y2 + 3y
B.
2x2y2 + 6xy3
C.
2x2y – 6xy3
D.
2x2y2 – 6xy
Câu 2) Kết quả của phép nhân: (x + 2y)(x - 2y) là:
A.
x2 + 4y2
B.
x2 – 2y2
C.
x2 – 4y2
D.
(x - 2y)2
Câu 3) Kết quả khai triển biểu thức (2x + y)2 là:
A.
4x2 + 4xy + y2
B.
4x2 + y2
C.
2x2 + 2xy + y2
D.
2x2 + 4xy + y2
D.
x(2 + x)
Câu 4) Phân tích đa thức: 2x2 + x thành nhân tử có kết quả :
A.
(2 +x)2
B.
x(2x + x)
C. x(2x + 1)
1
1
Câu 5) : Trong đẳng thức: 4x2 + Ax + 4 = (2x + 2 )2. Giá trị của A là: :
A.
4
B.
2
C.
1
D.
Câu 6) Trong đẳng thức: ( 2x – y) ( 2x + y) = A – y2 . Giá trị của A là:
A.
2x2
B.
4x2
C. x2
Câu 7) Biểu thức: x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = 1 có giá trị là :
A. 8 ;
B. - 8 ;
C. 0 ;
Câu 8) Giá trị của x trong đẳng thức x2 + 2x - 2(x + 2) = 0 là:
A. 2 và -2 ;
B. 2 ;
C. 0 và -2
;
1
2
D. 8x2
D.
D.
6
0 và 2
B/ Tự luận: (6 điểm)
Bài 1: (4,5đ)
a) Rút gọn biểu thức:
(x + 2)2 + x(x - 4)
=
b) Phân tích đa thức thành nhân tử:
6x2 – 12x
=
c) Phân tích đa thức thành nhân tử:
x2 – xy + 2x – 2y
=
Bài 2: (1,5đ) Tìm x, biết:
(x + 1)(x – 3) + x – 3 = 0
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ A:
A/ Trắc nghiệm: (4điểm) Mỗi kết quả đúng 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đề A
C
B
A
B
A
C
A
B
Đề B
B
C
A
C
B
B
A
A
B/ Tự luận: (6điểm)
Bài 1: (4,5đ)
a) Rút gọn biểu thức:
(x – 2)2 – x(x – 3)= x2 – 4x + 4 – x2 + 3x
=–x+4
b) Phân tích đa thức thành nhân tử:
5x2 – 10x = 5x(x – 2)
c) Phân tích đa thức thành nhân tử:
3x – 3y + x2 – xy = (3x – 3y) + (x2 – xy)
= 3(x – y) + x(x – y)
= (x – y)(3 + x)
Bài 2: (1,5đ) Tìm x, biết:
(x - 1)(x – 3) + x – 1 = 0
(x – 1)(x – 3 + 1) = 0
(x – 1)(x – 2) = 0
Suy ra: x – 1 = 0 hoặc x – 2 = 0
x = 1 hoặc x = 2
-------------------------------------------------------------------------ĐỀ B: (tương tự)
(1,0đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(1,0đ)
(1,0đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)