Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

GIAO AN TUAN 28 LOP 3GIAU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.83 KB, 25 trang )

TUẦN 28

Thứ hai,ngày 26 tháng 03 năm 2018
Đạo đức
Tiết: 28

TiÕt kiệm và bảo vệ nguồn nớc
(Tiết 1)

I. Mục tiêu:
- Bieỏt cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.
- Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm.
- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa phương.
-Lồng ghép GDBVMT:Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước là góp phần bảo vệ tài nguyên thiên
nhiên,làm cho môi trường sạnh,đẹp,góp phần bảo vệ moõi trửụứng.
* KNS:ẹaỷn nhaọn traựch nhieọm

*TTHCM
II. Tài liệu và phơng tiện.
- Vở BT Đạo đức 3
- Các t liệu về sử dụng nguồn nớc và tình hình ô nhiễm nớc ở các địa phơng
- Phiếu học tập cho hđ 2,3
III. Phơng pháp : Trực quan , đàm thoại , thảo luận nhóm, luyện tập thực hành
IV. Các hoạt động dạy học.
- Hát.
1. ổn định:
2. KTBC:
- Em cần làm gì để thể hiện tôn trọng th từ và tài - Em không bóc th của ngời khác ra xem. Đồ đạc của
ngời khác em không tự ý lấy để xem để dùng mà phải
sản của ngời khác.
hỏi nếu ngời đó đồng ý em mới mợn.


- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Vẽ tranh hoặc xem ảnh.
- Làm việc cá nhân.
KNS
- Y/c hs quan sát tranh ảnh và kể ra những gì cần - ( HS CHT) có thể nêu: nớc, lửa, gạo, quần áo, sách vở,
ti vi...
thiết nhất cho cuộc sống hàng ngày?
-( HS CHT) Nớc là cần thiết nhất vì không có nớc thì
con ngời không có cơm ăn nớc uống, không tắm rửa đ- Trong những thứ cần thiết cho cuộc sống hằng
ợc. Không trồng trọt chăn nuôi đợc...
ngày thứ gì là cần thiết, vì sao?
* GVKL: Nớc là nhu cầu thiết yếu của con ngời,
đảm bảo cho trẻ em sống và phát triển tốt.
b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
-> (TTHCM,BVMT)
- GV chia nhóm phát triển thảo luận cho các
nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận
nhận xét việc làm trong mỗi trờng hợp là đúng
hay sai? Tại sao? Nếu em có mặt ở đấy em sẽ
làm gì? Tại sao?

- Hs thảo luận các trờng hợp:
a. Tắm rửa cho trâu bò ở ngay cạnh giếng nớc ăn.
b. Đổ rác ở bờ ao, bờ hồ.
c. Vứt vỏ chai đựng thuốc bảo vệ thực vật vào thùng rác
riêng.
d. Để vòi nớc chảy tràn bể mà không khoá lại.
e. Không vứt rác trên sông hồ, biển.
- 1 số nhóm trình bày kết quả thảo luận. Các nhóm khác

trao đổi và bổ sung ý kiến.
*KNS


* GVKL:
a. Không nên tắm rửa cho trâu bò ngay cạnh
giếng nớc vì sẽ làm bẩn nớc giếng, ảnh hởng đến
sức khoẻ con ngời.
b. Đổ rác ở bờ ao, bờ hồ là việc làm sai vì làm ô
nhiễm nớc.
c. Bỏ vỏ chai đựng thuốc bảo vệ thực vật vào
thùng rác riêng là việc làm đúng giữ cho nguồn
nớc không bị ô nhiễm độc.
d. Để nớc chảy tràn bể là việc làm sai vì đà lÃng
phí nớc sạch.
e. Không vứt rác là việc làm tốt để bảo vệ nguồn
nớc để nớc không bị ô nhiễm độc.
c. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.
- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ và phát phiÕu
tr¶ lêi.

- Hs th¶o ln néi dung phiÕu:
a. Níc sinh hoạt nơi em đang ở thiếu, thừa hay đủ
dùng?
b. Nớc sinh hoạt ở nơi em đang sống là sạch hay bị ô
nhiễm?
c. ở nơi em sống, mọi ngời sử dụng nớc ntn? ( tiết kiệm
hay lÃng phí, giữ gìn sạch sẽ hay ô nhiễm?
- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả thảo luận. Các
nhóm khác trao đổi và bổ sung.


- Y/c các nhóm trình bày kết quả.
- GV tổng kết ý kiến, khen ngợi các hs đà biết
quan tâm đến việc sử dụng nớc nơi mình sống.
4. Củng cố, dặn dò:
- Lng gheựp GDBVMT
- Tìm hiểu thực tế sử dụng nớc ở gia đình, nhà trờng và tìm các cách sử dụng tiết kiệm, bảo vệ nớc sinh hoạt ở gia đình và nhà trờng.

RUT KINH NGHIEM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Toỏn

Tit: 136

SO SNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100000
I/Mơc tiªu:
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100000.
- Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm 4 số mà các số là số có năm chữ số.

-u thích mơn hc
II/HDH:
1.n nh: Hát
2. KT BC:
- Gọi hs nhắc lại quy tắc so sánh các số tổng pv 10.000

- học sinh nêu: Đầu tiên ta so sánh các chữ số của các số
với nhau. số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn và ngợc



- Gv nhËn xÐt
3. Bµi míi:
a. Giíi thiƯu bµi: Bµi học hôm nay sẽ giúp các em biết so
sánh các số có 5 chữ số.
b.Hd so sánh các số trong phạm vi 100.000
* So sánh hai số có số các chữ số khác nhau
- Viét lên bảng 99 999100.000
- Y/c hs điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
- Vì sao em điền dấu < ?
- Gv khẳng định các cáchlàm của các em đều đúng nhng
để cho dễ hiểu khi so sánh hai số tự nhiên với nhau ta có
thể so sánh số các chữ số với nhau
- HÃy so s¸nh 100.000 víi 99.999?
* So s¸nh hai sè cã cïng số chữ số
- y/c hs so sánh điền dấu: 76.20076199
- Vì sao con điền nh vậy?
c. Luyện tập thực hành:
Bài 1:
- Bài tập y/c chúng ta làm gì?
- Gv yêu cầu hs tự làm?

- Yc hs nhận xét bài làm trên bảng
- Gv yêu cầu hs giải thích về một số dấu điền đợc.
- Bài 2:
Làm tơng tự bài 1.
Bài 3:
- yc hs tự làm bài
- Vì sao số 92386 lµ lín nhÊt.
- VÝ sao sè 54370 lµ sè bÐ nhÊt.
- NhËn xÐt hs.

Bµi 4: (a )
- Bµi tËp y/c chúng ta làm gì?
- Y/c hs tự làm bài
- Y/c hs giải thích cách xếp của mình.
4. Củng dặn dò:
- Về nhà luyện tập thêm vở BT toán cb bài sau.

lại. Nếu các số có các chữ số bằng nhau thì ta so sánh
từng cặp chữ số ở cùng hàng từ trái sang phải.

- 2 ( HS CHT) lên bảng điền dấu, hs dới lớp làm vào giấy
nháp
99.999 <100.000.
- Học sinh giải thích: 99.999 bé hơn 100.000 vì 99.999 có
ít chữ số hơn.
- Học sinh lắng nghe
- ( HS CHT) 100.000 > 99.999. Vì 100.000 nhiều chữ số
hơn.
- Học sinh điền: 76.20 > 76199
-( HS HTT) Vì 76.200 có hàng trăm là 2. còn 76199 có
hàng trăm là 1.
- Điền dấu so sánh các số.
- 2 ( HS CHT) lên bảng làm, mỗi hs làm 1 cột cả lớp làm
vào vë.
4589 < 10.001
35276 > 35275
8000 = 7999 + 1
99.999 < 100.000
3527 > 3519
86.573 <96573

-( HS CHT) gi¶i thÝch: VD 4589 < 10.001 vì 4589 có
bốn chữ số còn 10.001 có 5 chữ số 35276 > 35275 vì
hai số có hàng chục nghnf hàng nghn, hàng trăm, hàng
chục bằng nhau những hàng đơn vị 6>5
- 2 hs lên bảng làm lớp lµm vµo vë
89156 < 98516 67628 < 67728
69731 > 69713 89999 < 90.000
79650 = 79650 78659 >78659 > 76860
- Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng khoanh tròn váóo lớn nhất
trong phần a và số bé nhất trong phần b.
Vì số này có hàng chục nghìn lớn nhất trong các số.
- ( HS CHT) Vì số 54370 là số có hàng chục nghìn bé
nahát
- ( HS CHT) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn (a) và từ
lớn đến bé (b)
- 2 hs lên bảng làm, hs cả lớp làm vào vở
a, 8258, 16999, 30620, 31855
- Hs nhËn xÐt

RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tập đọc

Tiết: 55

CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG

I/ Mục tiêu:
A/-TẬP ĐỌC

- Đọc đúng,rành mạch;biết phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con.
- Hiểu nội dung:Làm việc gì cũng phải cẩn thận chu đáo,(trả lời được caùc CH trong SGK).


- Lồng ghép GDBVMT:GV liên hệ:cuộc chạy đua trong rừng của các loài vật thật vui
vẽ,đáng yêu.Câu chuyện giúp chúng ta thêm yêu quý những loài vật trong rừng.
*KNS:Tự nhận thức, xác định giá trị bản thân.
III/ HĐDH
A/ KTBC: GV kiểm tra 2 HS kể chuyện “ Rước đèn ơng sao ”
GV nhận xét HS
B/ BÀI MỚI
Gv
Hs
1/ GTB: HS quan sát tranh và miêu tả hình ảnh trong tranh minh - HS theo dõi.
họa nội dung bài học từ đó GV gới thiệu truyện
2/ Hoạt động 1 Hướng đẫn luyện HS đọc.
a) GV đọc diễn cảm toàn bài.
b) GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghóa từ
- HS đọc nối tiếp từng câu GV theo đõi phát hiện lỗi phát âm - Mỗi HS đọc 2 câu nối tiếp cho đến hết
sai.Hướng dẫn HS ngắt nghỉ hơi đúng .đọc đoạn văn với gịng thích bài.
hợp:
- Luyện đọc từng đoạn.HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn kết hợp - Mỗi HS đọc 1 đoạn từng đoạn cho đến
giải nghóa từ:.nguyệt quế ,móng ,đối thủ, vận động viên ,thảng thốt hết bài.và giải nghóa các từ.nguyệt
,chủ quan
quế ,móng ,đối thủ, vận động viên ,thản
thốt ,chủ quan Trong SGK
Chú ý nhấn giọng và ngát nghỉ hơi ở
những câu dài.và dâu chấm lửng .
Tiếng hô /”bắt đầu “// vang lên.// các vận
đông viên rần rần chuyển động .// Vòng

thứ nhát…// Vồng thứ hai…//
- HS đọc theo bàn
- Luyện đọc đoạn theo nhóm
- Cả lớp đọc ĐT toàn bài
- Cả lớp đọc ĐT toàn bài
3/ Hoạt động 2 Hướng đẫn HS tìm hiểu nội dung bài.
* HS đọc thầm đoạn 1
* HS đọc thầm đoạn 1
(
HS CHT) trả lời .
- Ngựa chuẩn bị tham dự hội thi như thế nào?
* HS đọc thầm đoạn 2
* HS đọc thầm đoạn 2
( HS CHT) trả lời .
- Ngựa cha khuyên nhủ điều gì ?
( HS HTT) trả lời .
- Nghe cha nói,Ngựa Con phản ứng như thế nào?
* HS đọc thầm đoạn 3.4
( HS HTT) trả lời .
- Vì sao Ngựa Con không đạt kết quả trong hội thi ?
( HS CHT) trả lời.
- Ngựa Con rút ra bài học gì?
KNS, BVMT
*GV rút nội dung
3 / Hoạt đông 3 Luyện đọc lại
- GV đọc điễn cảm đoạn 2
- HS đọc phân vai .

- 3 HS đọc.đoạn 2
- 3 HS đọc phân vai .( 2 lượt)

2HS đọc cả lớp theo dõi và nhận xét

5/Hoạt đông 5 Củng cố dặn dò

RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
MƠN : LUYỆN ĐỌC TẬP ĐỌC


Bài :

Tiết : 28

CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG
I./ MỤC TIÊU :
A. TẬP ĐỌC
- Đọc đúng,rành mạch ; biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa
Con.

-yêu thích môn học
II./ CHUẨN BỊ :
-

SGK Tiếng Việt 3
Tranh minh hoạ bài tập đọc .
Bp viết sẳn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.

III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY

1./ Ổn định : Hát
2./ Kiểm tra bài cũ :
3./ Bài mới :
a./ Giới thiệu bài :
- Tranh minh hoạ điều gì ?
- Các con thú đang dồn hết sức mình cho
cuộc chạy đua thì chú ngựa con lại cúi đầu
xuống xem xét cái chân của mình,cái gì xảy
ra với chú Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài :
“Cuộc chạy đua trong rừng “
b./ Luyện đọc :
@ Gv đọc diễm cảm toàn bài.
@ HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
-Y/CHS đọc nối tiếp từng câu trong bài .
- GV theo dõi HS đọc,chỉnh sửa phát âm sai
cho HS.
- Y/CHS đọc nối tiếp từng đoạn trong bài.
- Y/CHS đọc chú giải trong SGK.
-Cho HS đọc bài trong nhóm,Y/C sửa phát
âm sai cho bạn.
-Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm.
d./ Luyện đọc lại :
- Gọi 4HS nối tiếp nhau đọc lại bài.
- GV đọc mẫu - Hướng dẫn luyện đọc đoạn :
"Cha thấy thế ……………nhất định sẽ thắng
mà"
- Y/C HS luyện đọc bài trong nhóm
- Tổ chức cho HS các nhóm thi đọc diễn
cảm.


HOẠT ĐỘNG HỌC

- Các con vật đang chạy đua với nhau .
-HS lắng nghe

-HS lắng nghe
-HS đọc nối tiếp từng câu-Cả lớp đọc thầm
theo
- HS đọc từ khó : sửa soạn,bờm dài,chải
chuốt,ngúng nguẩy,khoẻ khoắn,thảng thốt,…
-HS đọc nối tiếp từng đoạn-Cả lớp đọc thầm .
-HS đọc chú giải trong SGK.
- HS đọc bài trong nhóm.
- HS thi đọc
- 4HS nối tiếp nhau đọc lại bài.
-HS lắng nghe


- Một , hai tốp HS tự phân các vai đọc lại câu - HS luyện đọc bài trong nhóm
chuyện .
- HS thi đọc bài.
- GV nhận xét ,tuyên dương.
4./ CỦNG CỐ DẶN DÒ :
- HS đọc lại câu chuyện theo vai
-Nhận xét tiết học.

RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Thứ ba,ngày 2 7tháng 03 năm 2018

Tốn
Tiết: 137

Lun tËp
I/ Mơc tiªu:
- Đọc và biết thứ tự các số tròn nghìn, tròn trăm có năm chữ số.
- Biết so sánh các số.
- Biết làm tính với các số trong phạm vi 100000 (tính viết và tính nhẩm).

-u thích mơn học
II.ĐDDH
- B¶ng phơ viÕt néi dung bài tập 1,2
III.HDH:
1.n nh: Hát
2. KT BC:
- Gọi hs lên bảng chữa bài
a, xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé
74152, 64521, 47215,45512
b, Từ bé đến lơn: 87561, 87516, 76851,78615.
- NhËn xÐt
3. Bµi míi: Hd lun tËp
Bµi 1:
- y/c hs đọc phần a
- Trong dÃy số này, số nào đứng sau 99600?
- 99600 cộng thêm mấy thì bằng 99601?
- Vậy bắt đầu từ số thứ 2, mỗi số trong dÃy này
bằng số đứng ngay trớc nó cộng thêm 1 đv
- y /c hs làm bài

- Các số trong dÃy số thứ hai là những số ntn?

- Các số trong dÃy số thứ ba là những số ntn?
- Nhận xét hs
Bài 2: (b )
- Yc hs tự làm phần b sau đó giải thích cách điền
dấu so sánh của 1 số trờng hợp trong bài
- Trớc khi điền dấu so sánh chúng ta phải làm gì?
- Chữa bài,
Bài 3:
- Yc hs tự nhẩm và viết kết quả.

- 2 hs lên bảng làm, lớp theo dõi
a, 74152, 64521, 47215,45512
b, 76851, 78615, 87516, 87561
- Học sinh nhận xét
- Đọc thầm
- ( HS CHT) Sè 99601
- ( HS CHT) 99600 + 1 = 99601
- Hs nghe giảng
- 1 hs lên bảng làm, líp lµm vµo vë
- 99600 > 99601 > 99602 > 99603 > 99604
- 18200 > 18300 > 18400 > 18500 > 18600
89.00 > 90.000 > 91.000 > 92000 > 93.000
-( HS CHT) Là những số tròn tăm
-( HS CHT) Là những số tròn nghìn
- Học sinh làm vào vở, 2 hs lên bảng mỗi em làm 1 phần.
b, 3000 + 2 < 3200
6500 + 200 > 6621
8700 - 700 = 8000
9000 + 900 <10000
- Häc sinh nhËn xÐt

- 2 ( HS CHT) lên bảng làm, mỗi hs làm 1 phần và nêu cách


- Chữa bài
Bài 4:
- Yc hs suy nghĩ và nêu số em tìm đợc
Bài 5:
- Yc hs tự làm
- Chữa bài
4. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà làm bài luyện thêm. cb bài sau

nhẩm của mình
a,8000 - 3000 = 5000 b, 3000 x 2 = 6000
6000 + 3000 = 9000
7600 - 300 = 7300
7000 + 500 = 7500
200 + 8000 : 2 = 4200
- Häc sinh nhËn xÐt
- Häc sinh làm vào vở - 2 hs nêu
a, số 99999
b, số 10.000
- 4 hs lên bảng, lớp làm vào vở

RUT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Chính tả

Tiết: 55


Cuộc chạy đua trong rừng
I/ MỤC TIÊU
- Nghe –viết đúng bài CT (không mắc quá 5 lỗi);trình bày đúng hình thức bài văn xuội.
- Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.

-u thích mơn học
II/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài các bài tập chính tả.
- Vở BTTV.
III/ HĐDH:
1.KTBC:
- Gọi 3HS lên bảng viết các từ :mênh mông bến bờ, rên rỉ mệnh lệnh.
- Gv nhận xét.
Gv
Hs
2/ Bài mới:
* Hoạt động 1. Giới thiệu đề bài . Làm đúng bài tập chính ta û- Làm
đúng BT phân biệt các âm,dấu thanh dễ viết sai do phát âm: l/n; dấu
hỏi /dấu ngã.
* Hoạt động 2 Hướng dẫn viết chính tả.
Mục tiêu :Tìm hiểu nội dung đoạn văn cách trình đoạn viết.Viết
đúng chính tả các từ dễ lẫn khi viết chính tả.
- GV đọc đoạn văn.
- Đoạn văn có mấy câu?
- HS theo dõi,2HS đọc lại
- Những chữ nào trong bài được viết hoa?
- ( HS CHT) trả lời
- Đoạn văn nói gì?
- ( HS CHT) trả lời

- Hãy nêu các từ khó,dễ lẫn khi viết chính tả.
- HS viết bảng lớp cả lớp viết bảng
- Yêu cầu học sinh đọc và viết lại các từ vừa tìm được.
con:khỏe,giành,nguyệt quế,mải ngắm,thợ
* Viết chính tả .GV đọc HS viết.
rèn.
GV đọc HS soát lỗi.
- HS nghe viết
GV thu bài chấm 6 bài.
- Nghe tự soát lỗi
* Hoạt động 3 Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Mục tiêu: Giúp HS - Làm đúng BT phân biệt các âm,dấu thanh dễ


viết sai do phát âm: l/n; dấu hỏi /dấu ngã
Bài 2.b ( HS CHT)
- Gọi HS đọc Y/C.
- GV giải thích từ “ thiếu niên” trước kia gọi là “thanh niên”
- HS làm việc cá nhân.
- Y/C HS tựù làm bài.
- 2 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét ,chốt lại lời giải đúng.
- Y/C HS tự làm bài.
- Chốt lại lời giải đúng.
* Hoạt động4 Củng cố - dặn dị
- Nhận xét tiết học , nhận xét bài viết của HS.
- Về nhà học thuộc câu đố. Sửa lại các chữ viết sai

- 1 HS đọcY/C trong SGK
- 2HS lên bảng thi làm bài,đọc kết quả.

- 1,2 HS đọc,các HS khác bổ sung.
- HS tự sửa bài.và làm vào vở

RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
kể chuyện

Tiết: 28

CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG

I/ Mục tiêu:
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.

-u thích mơn học
II/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC
- Bảng phụ viết săn đoạn văn cần hươnùg dẫn HS luyện đọc.
III/ HĐDH
1/Hoạt động 4 GV nêu nhiêm vụ.
Hướng dẫn HS kể Theo lời Ngựa Con
1HS đọc yêu cầu của bài tập và bài mẫu và giải thích cho các bạn
rõ . kể lại bằng lời của con ngựa Con như thế nào?
- HS quan sát kó lần lượt từng tranh trong SGK .
- 4HS tiếp nối nhau kể 4 đoạn của câu chuyện theo tranh.
- Cả lớp nhân xét ,bổ sung lời kể của mỗi bạn; bình chọn người kể
hay hấp dẫn nhất .

- 4 HS kể 4 đoạn . Cả lớp theo dõi nhận
xét bình chọn người đọc hay nhất.


2/Hoạt đông 5 Củng cố dặn dò
-Lồng ghép MT
-Câu chuyện này giúp các em hiểu điều gì?
-Về nhà tập kể lại câu chuyên cho bạn bè, người thân nghe.

RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................


Thứ tư, ngày 28 tháng 03 năm 2018
Tốn
TiÕt :138
I. Mơc tiªu:
- Đọc, viết số trong phạm vi 100000.

Lun tËp

- Biết thứ tự các số trong phạm vi 100000.
- Giải toán tím thành phần chua biết của phép tính và giải toaựn coự lụứi vaờn.
II.DDH:
- Chuẩn bị 8 hình tam giác vuông nh BT4
III.HDH
1. ổn định: Hát
2. KT BC:
- Gọi hs chữa bài tập
- 2 hs lên bảng làm
- Khoanh tròn vµo sè lín nhÊt
a, 67598, 67985, 76589, 76895

b, 43207, 43720, 32470, 37402
- Chữa bài,
- học sinh nhận xét
3. Bài mới:
( HS CHT)
Bài 1:
- yc hs tự làm bài, khi chữa bài y/c hs nêu quy luật - 3 hs lên bảng làm, mỗi hs làm 1 phần hs cả lớp lµm bµi vµo
vë.
cđa d·y sè
a, 3897,3898, 3899, 3900, 3901, 3902
b, 24686,24687,24688,24689,24690
c,99995, 99996, 99997,99.998,99.999, 100.000
- học sinh nhận xét
Chữa bài,
Bài 2:
- Tìm x
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- 4 ( HS CHT) lên bảng làm, cả lớp làm vµo vë
- Gv y/c hs tù lµm bµi
x+1536 = 6924
x- 636 = 5618
x = 6924 -1536
x = 5618+636
x = 5388
x = 6254
X x 2 = 2826
x : 3 = 1628
X = 2826 : 2
x = 1628 x 3
X = 1413

x = 4884
- 4 ( HS CHT) lần lợt nêu cách tìm SH, SBT thừa số, SBC cha
- Y/c hs giải thích cách làm của từng bài.
biết.
Nhận xét
Bài 3:
- Bài toán cho biết những gì?
- 2 hsK đọc đề bài
hỏi gì?
- Học sinh nêu
- Bài toán trên thuộc dạng toán nào đà học.
-( HS HTT) Là bài toán có liên quan đến rút về đơn vị
- Y/c hs tự làm bài
Tóm tắt
- 1 ( HS CHT) lên bảng làm , lớp làm vào vở
3 ngày: 315 m
Bài giải
8 ngày: .m?
Số mét mơng đào đợc trong 1 ngàylà
315: 3=105 (m)
Số mét mơng đào đợc trong 8 ngày là
1005 x 8 = 840 (m)
- Chữa bài
Đáp số: 840m
Bài 4
( HS HTT)
- Y/c hs quan sát và tự xếp hình
- Học sinh nhận xét
- Chữa bài
- Học sinh xếp đợc hình nh sau

4. Củng cố dặn dò:
- Về nhà làm bài luyện thêm. cb bµi sau

RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................................


.......................................................................................................................................................
Tập đọc

Tiết: 56

CÙNG VUI CHƠI
I/ Mục tiêu
- Đọc đúng,rành mạch;Biết ngắt nhịp ở các dòng thơ,đọc lưu loát từng khổ thơ.
- Hiểu ND ý nghóa:Các bạn HS chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui.Trò chơi giúp các bạn
tinh mắt,dẽo chân,khoẻ người.Bài thơ khuyên học sinh chăm chơi thể thao,chăm vận động trong giờ
ra chơi để có sức khoẻ,để vui hơn và học tốt hơn.(trả lời được các câu hỏi ở SGK;thuộc cả bài thơ).
* Gd: u thích các hoạt động vui chơi.
II/ ĐDDH
- Bảng phụ viết khổ thơ cần hướng dẫn HS luyện đọc.
III/ HĐDH
A / KTBC.

GV kiểm tra 2 HS mỗi HS kể 2 đoạn câu chuyện Cuộc chạy
đua trong rừng .
Gv
* Hoạt động 1 Hướng dãn HS cách đọc.
1/ Giới thiệu bài :
2/ Luyện đọc.

- GV đọc diễn cảm bài thơ
- GV hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghóa từ.
- Đọc từng dòng thơ.
- HS nối tiếp đọc từng dòng thơ.Gv theo dõi HS đọc,phát hiên
lỗi phát âm và sửa sai cho HS.
- Đọc từng khổ thơ trước lớp. HS nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ
trước lớp Gv kết hợp nhắc nhở các em nghắt nghỉ hơi đúng các
cau cần đọc gần như liền hơi.
- GV giúp các hiểu nghóa các từ ngữ mới trong bài : quả cầu giấy
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm
.Lần lượt từng HS tiếp nôi nhau đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Gv theo dõi hướng dẫn các nhóm đọc đúng.
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài thơ.giọng nhẹ nhàng.
*Hoạt động 2 Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài:
* Cả lớp đọc thầm.
Bài thơ tả hoạt động gì của HS ?
*HS đọc thầm đoạn 2 – 3
- HS chơi đá cầu vui và khéo như thế nào?
*HS dọc khổ thơ 4 trả lời câu hỏi .
- Em hiểu “Chơi vui học càng vui “ là thế nào ?
* Hoạt động 3 Hướng dẫn HS HTTL bài thơ.
- 1 HS đọc lại bài thơ .
- GV treo bảng phụ hướng dẫn HS HTTL từng khổ thơ ., cả bài
thơ .
- HS thi học thuộc bài thơ Vơi các hình thức sau;
- Bốn HS đại diện 4 nhóm tiếp nối nhau đọc 4 khổ thơ Đại diên
nhóm nào đọc nối tiếp nhanh đội đó thắng.
- Thi đọc thuộc khổ thơ theo hình thức hái hoa.

Hs

- HS theo dõi
- HS theo dõi

- Mỗi HS đọc 2 dòng thơ
- Mỗi HS đọc khổ thơ

- HS nêu nghóa trong SGK các từ quả cầu
giấy
- HS đọc theo nhóm
HS đọc ĐT
HS đọc thầm cả bài thơ.
- ( HS CHT) trả lời
HS đọc thâm khổ thơ 2,3
- ( HS CHT) trả lời
- ( HS HTT) trả lời.
- 1HS đọc lại bài thơ .
- Hs đọc 5 lựơt

- 4HS đại diện 4 nhóm tiếp nối nhau đọc 4
khổ thơ.
- HS lên bốc thăm và đọc cả theo dõi


- 3 HS thi đọc thuộc lòng bài thơ .
- GV nhận xét.
* Hoạt động 4 củng cố dặn dò.

- 3 HS thi đọc thuộc lòng bài thơ .Cả nhận
xét và bình chọn ai đọc hay nhất.


- GV nhận xét tiết học. Về nhà tiếp tục HTL cả bài thơ .

RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TN&XH

THÚ (tiếp )

Tiết: 55

I. Mục tiêu:
- Nêu lợi ích của thú đối với đời sống của con người.
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của thú.
- Lồng ghép GDBVMT:Có ý thức bảo vệ sự đa dạng của các loài vật trong tự nhiên.
II. ĐDDH:
- Các hình trang 106, 107 SGK.
III. HĐDH:
1. Khởi động (2’)
- Cho HS chơi trò Con gì đây.
2. Bài mới (33’)
Gv
Hs
*Hoạt động 1 : QUAN SÁT VÀ THẢO LUẬN
( HS CHT)
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- GV yêu cầu HS quan sát các hình trong SGK trang
- HS quan sát các hình trong SGK trang 106, 107 và
106, 107 và tranh ảnh các con vật sưu tầm được.
tranh ảnh các con vật sưu tầm được

- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận theo gợi ý
sau:
+ Chỉ và nói rõ từng bộ phận bên ngoài cơ thể của mỗi con
vật ?
+ Nêu điểm giống nhau và khác nhau của các con vật này
?
+ Khắp người chúng có gì ? Chúng đẻ con hay đẻ trứng ?
Chúng nuôi con bằng gì ?
Bước 2: Làm việc cả lớp
- Đại diện các nhóm lên trình bày. Mỗi nhóm giới
- Đại diện các nhóm lên trình bày. Mỗi nhóm giới
thiệu về một con. Các nhóm khác bổ sung
thiệu về một con. Các nhóm khác bổ sung
- Sau khi các nhóm trình bày xong, GV yêu cầu cả lơpù
bổ sung và rút ra đặc điểm chung của các loài thú .
 Kết luận:
- Thú rừng cũng có những đặc điểm giống thú nhà như
có lông mao, đẻ trứng, nuôi con bằng sữa mẹ.
- Thú rừng là những loài thú sống hoang dã, chúng
còn đầy đủ những đặc điểm thích nghi để có thể tự
kiếm sống trong tự nhiên.
( HS HTT)
* Hoạt động 2 : THẢO LUẬN CẢ LỚP (có thể không


yêu cầu HS sưu tầm tranh)
 Cách tiếùn hành :
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm các nhóm phân
loại những tranh ảnh sưu tầm được theo các tiêu chí
trong nhóm tự đặt ra và thảo luận để trả lời câu hỏi :

Tại sao chúng ta cần phải bảo vệ các loài thú rừng ?
- Các nhóm trưng bày bộ sưu tầm của nhóm mình
trước lớp và cử người thuyết minh về những loài thú
rừng sưu tầm được.
- Các nhóm thi diễn thuyết về đề tài Bảo vệ các loài
thú rừng trong tự nhiên .
 Kết luận :
Thú rừng cung cấp các dược liệu quý, là nguyên liệu
để trang trí và mó nghệ. Thú rừng giúp cuộc sống thiên
nhiên tươi đẹp hơn.
* Hoạt động 3 : TRÒ CHƠI AI LÀ HOẠ SĨ (có thể
không yêu cầu HS vẽ)
 Mục tiêu :
Vẽ và tô màu một loài thú rừng mà HS ưa thích.
 Cách tiếùn hành :
- Yêu cầu các nhóm thảo luận chọn 1 con vật cả nhóm
yêu thích vẽ tranh, tô màu và chú thích các bộ phận cơ
thể của con vật đó
- Sau 5 phút, yêu cầu các nhóm dán hình vẽ lên bảng
và giơiù thiệu về con vật mà nhóm đã vẽ.
- GV tổ chức cho HS nhận xét tuyên dương các nhóm
làm tốt, kết luận nhóm nào vẽ đúng, vẽ nhanh làm
nhóm hoạ só.

- Các nhóm phân loại những tranh ảnh sưu tầm được
theo các tiêu chí trong nhóm tự đặt ra và thảo luận để
trả lời câu hỏi : Tại sao chúng ta cần phải bảo vệ các
loài thú rừng.
- Các nhóm trưng bày bộ sưu tầm của nhóm mình
trước lớp và cử người thuyết minh về những loài thú

rừng sưu tầm được.
- Đại diện các nhóm thi diễn thuyết về đề tài Bảo vệ
các loài thú rừng trong tự nhiên .

( HS CHT)

- Các nhóm thảo luận, chọn một con vật, vẽ hình tô
màu, chú thích các bộ phận cơ thể của con vật đó.
- Các nhóm dán kết quả lên bảng. Mỗi nhóm cử một
dại diện lên giới thiệu về con vật vẽ được.

RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

Thứ năm, ngày 29 thảng 03 năm 2018
Tốn
Tiết: 139

Diện tích của một hình

I/ Mục tiêu:
- Laứm quen vụựi khái niệm diện tích và bước đầu có biểu tượng về diện tích qua hoạt động
so sánh diện tích các hình.
- Biết : Hình này nằm trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình kia ; Một
hình đïc tách thành hai hình thì diện tích hình đó bằng tổng diện tích của hai hình đã tách.

-u thích mơn học



II.DDH:
- Các hình minh hoạ trong sách GK
III.HDH:
1. ổn định : Hát
2. KTBC :
- Yc 2 hs lên bảng chữa bài

- Chữa bài
3. Bài mới:
a, Giới thiệu bài:
Bài học hôm nay sẽ giúp các em làm quen với một
k/n mối trong toán học đó là diện tích của một hình
b. GT về diện tích của 1 hình
* VD1:
- Gv đa ra trớc lớp hình tròn nh SGK hỏi: Đây là hình
gì?
- Tiếp tục đa hình chữ nhật .Đây là hình chữ nhật và
hỏi: Đây là hình gì?
- Đặt hình chữ nhật lên trên hình tròn rồi cho hs nhận
xét.
- Giáo viên đa thêm vài vd tơng tự cho hs nhận xét.
* Ví dụ 2:
- Hình a và hỏi hình a có mấy ô vuông?
- Gv ta nói diện tích hình A bảng 5 ô vuông.
- GV đa ra hình b hỏi: Hình b có mấy ô vuông?
- Gv diện tích hình A bằng 5 ô vuông, diện tích hình
b bằng 5 ô vuông nên ta nói diện tích hình a bằng
diện tích hình b.
* VD 3:
- Gv đa ra hình D nh SGK và hỏi DT hình P bằng mấy

ô vuông?
- Gv dùng kéo cắt hình P thành 2 phần hnhf M và N
nh SGK hÃy nêu số ô vuông có trong mỗi hình M,N.
- Giáo viên: Dt hình P bằng tổng diện tích của hình M
và N
c.Luyện tập thực hành
Bài 1:
- yc cả lớp quan sát hình
- Y/c 1 hs đọc các ý a,b,c,d
- Diện tích hình tam giác ABCD lớn hơn diện tích tứ
giác ABCD đúng hay sai, vì sao?
- Diện tích hình tam giác ABC bé hơn diện tích hình
tứ giác ABCD đúng hay sai, vì sao?
- Diện tích hình tam giác ABC bằng diện tích hình tứ
giác ACD đúng hay sao vì sao?
- Diện tích của hình tứ giác ABCD ntn? so với diện
tích của hai tam giác ABC và ACD?
Bài 2:
- Yc hs tự làm bài
+ HìnhD gồm bao nhiêu ô vuông?
+ So sánh diện tích của hình D với diện tích hình Q?
Bài 3: ( HS HTT)
- Bài tập y/c chúng ta làm gì
- Y/c hs quan sát kỹ hình và đoán kq.

- 2 ( HS CHT) lên bảng làm
X : 5 =1023
X x 7 = 9807
x = 1023 x5
x = 9807 : 7

x = 5115
x = 1401
- Häc sinh nhËn xÐt

- ( HS CHT) Đây là hình tròn
- ( HS CHT) Đây là hình chữ nhật
- Hs quan sát và nêu: hình CôNG NGHệ nằm đợc trọn trong
hình tròn
khi đó ta nói diện tích HCN bé hơn diện tích hình tròn.
- ( HS CHT) Hình a có 5 ô vuông
- Học sinh nhắc lại
- ( HS CHT)Hình b có 5 ô vuông
- Vài học sinh nhắc lại : Diện tích hình A bằng diƯn tÝch h×nh b.

- ( HS CHT) DiƯn tÝch h×nh D bằng 10 ô vuông.
- Học sinh quan sát và trả lời: Hình M có 6 ô vuông và hình N
có 4 ô vuông. Lấy ô vuông của hình M cộng với số ô vuông của
hình N đợc 10 ô vuông. 10 ô vuông là dt của hình D
- 1 hs đọc y/c ( HS CHT)
- Qs hình trong SGK
- 1 hs đọc lớp theo dõi
- Sai vì tam giác ABC có thể năm trọn trong tứ giác ABCD. vậy
DT của tam giác ABC không thể lớn hơn diện tích của tứ giác
ABCD.
- Đúng vì tam giác ABC có thể nằm trọn trong tứ giác ABCD,
vậy diện tích cảu tam giác ABCD bé hơn dt của tứ giác ABCD
- Sai vì diện tích của tam giác ABCD bé hơn dt của tứ giác
ABCD
- Diện tích hình tứ giác ABCD bằng tổng dt hình tam giác ABC
và diện tích của tam giác ACD.

- Học sinh tự làm bài/
- ( HS CHT) Hình D gồm 11 ô vuông
- ( HS CHT) Hình Q gåm 10 « vu«ng
- 11 > 10 vËy dt hình D lớn hơn dt hình Q
-HsSo sánh diện tích của hình A và hình B
- 3 đến 4 hs nêu kq phỏng đoán của minh, hs có thể nói dt h×nh


- Gv đa ra 1 số hình tam giác cân nh hình A sau đó

A lớn hơn hình B hoặc ngợc lại, hoặc dt 2 hình bằng nhau
- Học sinh thực hiện thao tác theo hớng dẫn để ra rút ra kÕt
ln: DiƯn tÝch h×nh A b»ng diƯn tÝch h×nh B.

4, Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà luyện tập thêm và cb bài sau

RUT KINH NGHIEM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Chớnh tả

Tiết: 56

CÙNG VUI CHƠI
I/ MỤC TIÊU
- Nghe –viết đúng bài CT (không mắc quá 5 lỗi);trình bày đúng các khổ thơ,dịng thơ 5 chữ.
- Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.


-u thích mơn học
II/ ĐDDH:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài các bài tập chính tả.
- Vở BTTV.
III/ ĐDDH:
1/ KTBC:
- Gọi 3HS lên bảng viết các từ :ngực nở, da đỏ, vẻ đẹp,hùng dũng,hiệp só
- Gv nhận xét.
Gv
Hs
2/ Bài mới:
*Hoạt động 1. Giới thiệu đề bài . Làm đúng bài tập chính tả
Làm đúng BT phân biệt các âm,dấu thanh dễ viết sai do phát âm:
l/n; dấu hỏi /dấu ngã.
*Hoạt động 2 Hướng dẫn viết chính tả.
Mục tiêu :Tìm hiểu nội dung đoạn văn cách trình đoạn viết.Viết
đúng chính tả các từ dễ lẫn khi viết chính tả.
- HS theo dõi,2HS đọc thuộc lòng 3 khổ thơ.
- GV đọc đoạn thơ.
cả lớp đọc đồng thanh.
- Bài thơ được trình bày như thế nào?
- ( HS CHT) trả lời
- Những chữ nào trong bài được viết hoa?
- ( HS CHT) trả lời
- Các bạn HS chơi khéo như thế nào?
- ( HS CHT) trả lời
- Vì sao nói “chơi vui học càng vui”?
- Hãy nêu các từ khó,dễ lẫn khi viết chính tả.
- HS viết bảng lớp cả lớp viết bảng con:
-Yêu cầu học sinh đọc và viết lại các từ vừa tìm được.

vòng ,dẻo chân ,nắng vàng ,khỏe người.
- HS nhớ viết
- HS tự soát lỗi
* Viết chính tả . HS nhớ và viết bài.
- GV thu bài chấm 6 bài.

*Hoạt động 3

Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Mục tiêu : Giúp HS Làm đúng BT phân biệt các âm,dấu
thanh dễ viết sai do phát âm: l/n; dấu hỏi /dấu ngãBài 2.b
- Gọi HS đọc Y/C.

- 1 HS đọcY/C trong SGK


- GV giải thích từ “ thiếu niên” trước kia gọi là “thanh niên”
- Y/C HS tựù làm bài.
- 2 HS lên bảng làm.
- Y/C HS tự làm bài.
- Chốt lại lời giải đúng.
GV nhận xét ,chốt lại lời giải đúng.qua mô tả bằng tranh
* Hoạt động4 Củng cố - dặn dị
- Nhận xét tiết học , nhận xét bài viết của HS.
- Về nhà học thuộc câu đố. Sửa lại các chữ viết sai

- 2HS lên bảng thi làm bài,đọc kết quả.
- 1,2HS đọc,các HS khác bổ sung.
- HS tửù sửỷa baứi.vaứ laứm vaứo vụỷ


RUT KINH NGHIEM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
LT&C

Tit: 28

Nhân hoá Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi
Để làm g× ? DÊu hái, chÊm
than
I.Mục tiêu
- Xác định được cách nhân hoá cây cối,sự vật và bước đầu nắm được tác dụng của nhân hoá
(BT1).
- Tìm được bộ phận câu trả lời Để làm gì?(BT2).
- Đặt đúng dấu chấm,dấu chấm hỏi,dấu chấm than vào chổtrống trong câu.

-u thích mơn học
II / ĐDDH:
- Bảng lớp( bảng phụ )
III/ HDH :
1/ KTBC : KTCBB GV nhận xét
2/ Bài mới :
Gv
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Mục tiêu : Giới thiệu đề bài và nội dung bài học: Nhân hoá. Ôn
tập cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?
* Hoạt dộng 2 Hng dẫn HS làm bài tập
Mục tiêu : qua bài tập HS hiêu thêm các cách nhân hoá.biết đặt và
trả lời câu hỏi Vì sao ?
Bài 1 .GV Y/C HS ủoùc lại Y/C của bài tập .

- Cho HS đọc 2 khổ thơ .
- Cây cối và sự vật trong 2 khổ thơ tự xng là gì ?
- Cách xửng hô ấy có tác dụng gì ?
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng
Bài tập 2
- GV Y/C 1 HS đọc Y/C của bài.
- Cho HS làm bài.
- HS lên bảng làm bài đà chuẩn bị sẳn trên bảng phụ)
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng .
Câu a/ Con phải đến bác thợ rèn xem lại bộ móng.
Câu b/.Cả một vùng sông Hồng nô nức làm lễ,mở hội để tửụỷng
nhớ ông.
Câu c/ Ngày mai muông thú trong rừng mở hội thi chạy để chọn
con vật nhanh nhất
- Nhử vậy muốn tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi:Để làm gì ?
chúng ta chỉ cần gạch chân cụm từ đằng sau từ để
Bài tập 3
- 1HS đọc Y/C của bài ( lửu yự Hs môn thể dục trước đánh giá)

Hs
- HS l¾ng nghe.
2-3 HS nhắc lại đề bài

- 1 HS đọc Y/C và đọc diễn cảm bài thơ.
- ( HS CHT) trả lời miệng.

- 1 HS đọc Y/C
- HS làm bài cá nhân.
- 3( HS CHT) làm Gạch chân bộ phận trong
câu trả lời câu hỏi Để làm gì ?

- HS nhận xét .
HS chép lời đúng vào vở

- 1 HS đọc Y/C
- HS làm bài cá nhân
- 3 HS lên bảng lớp thi


- HS làm bài.
- Cho HS lên làm trên 3 tờ giăy to đà chuẩn bị trửụực truyện vui
Nhìn bài cđa b¹n.
- Líp nhËn xÐt
GV nhËn xÐt chèt l¹i lêi giả đúng :
HS chép lời giải đúng vào vở
* Hoạt động 3: củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học .
- Chú ý các hiện tửụùng nhân hoá sự vật, con vật,con vật khi đọc thơ
văn.
-Về nhà tập kể lại

RUT KINH NGHIEM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Th cụng

Tit: 28

Làm đồng hồ để bàn

(3 tiết)


I.Mục tiêu:
- Biết cách làm đồng hồ để bàn.
- Làm được đồng hồ để bàn.Đồng hồ tương đối cân đối.
* GD: Tớnh t m,khộo lộo.
II. DDH
- Mẫu đồng hồ để bàn làm giấy thủ công (hoặc bìa màu).
- Đồng hồ để bàn.
- Tranh quy trình làm đồng hồ để bàn.
- Giấy thủ công hoặc bìa màu, giấy trắng kéo thủ công, hồ dán, bút màu, thớc.
III.HDH
Tiết 1
Gv
Hs
*Hoạt động 1: Giáo viên hớng dẫn HS quan
sát và nhận xét.
- GV giới thiệu mẫu đồng hồ để bàn và đặt - HS quan sát, nhận xét về hình dang, màu sắc, tác dụng của từng bộ
câu hỏi định hớng SGV tr. 248.
phận trên đồng hồ.
- HS liên hệ và so sánh hình dạng, màu sắc, các bộ phận của đồng hồ
mẫu với đồng hồ để bàn đợc sử dụng trong thực tế. ( HS CHT)
- HS nêu tác dụng của đồng hồ.
* HĐ 2: Giáo viên hớng dẫn mẫu.
Bớc 1: Cắt giấy SGV tr.249.
Bớc 2: Làm các bộ phận của đồng hồ
(khung, mặt đế và chân đỡ đồng hồ) SGV tr.
249.
- Làm khung đồng hồ.
- HS quan sát thao tác của GV.
- Làm mặt đồng hồ.

- HS tập làm mặt đồng hồ để bàn.
- Làm đế đồng hồ.
- Làm chân đỡ đồng hồ.
Bớc 3: Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh
SGV tr.252.
- Dán mặt đồng hồ vào khung đồng hồ.
- Dán khung đồng hồ vào phần chân đế.
- Dán chân đỡ vào mặt sau khung đồng hồ.
- GV tóm tắt lại các bớc làm ®ång hå.

RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
MƠN : ÂM NHẠC


Bài :

Ôn tập bài hát

Tiết : 28

TIẾNG HÁT BẠN BÈ MÌNH
TẬP KẺ KHNG NHẠC VÀ VIẾT KHỐ SON
I./ MỤC TIÊU :
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ .
Yêu thích môn học

II./ CHUẨN BỊ :

Nhạc cụ quen dùng
Một số động tác phụ hoạ

III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
1./ Ổn định : Hát
2./ Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS hát lại bài “Tiếng hát bạn bè
mình ” kết hợp vỗ tay theo phách.
-GV nhận xét.
3./ Bài mới :
* Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ ôn
tập bài : “Tiếng hát bạn bè mình”.
- GV ghi tựa bài lên bảng .
* Hoạt động 1 : Ôn tập bài hát Tiếng hát
bạn bè mình.
- GV ơn lại bài hát
- Luyện tập theo nhóm. Sau đó cả lớp hát
lại
- Vừa hát vừa gõ đệm theo tiết tấu hoặc
theo phách.
* Hoạt động 2 : Hát kết hợp vận động
phụ hoạ
- HD làm một số động tác :
+ Động tác 1 (câu hát 1 và 2)
Chân bước 1 bước sang phải đồng thời
nâng 2 bàn tay hướng về phía trước quay
người sang phải, rồi sang trái. Sau đó lặp
lại động tác trên nhưng đổi hướng.
+ Động tác 2 (câu 3 và 4)

Hai tay giang 2 bên, động tác chim vỗ cánh
bay, chân nhún nhịp nhàng.
+ Động tác 3 (câu 5 và 6)
Hai HS xoay mặt đối diện nhau, vỗ tay,
nghiêng sang phải, nghiêng sang trái, chân
nhún theo nhịp 2.
+ Động tác 4 (câu 7 và 8)

HOẠT ĐỘNG HỌC
* bài “Tiếng hát bạn bè mình”
- 2HS hát-cả lớp theo dõi nhận xét.

- HS lắng nghe

- Cả lớp thực hiện.
- HS hát theo nhóm
- HS hát vừa gõ đệm theo tiết tấu hoặc theo
phách
-HS quan sát và lắng nghe


Hai HS nắm tay nhau đung đưa, rồi buông
tay giơ cao và lắc bằng cổ tay.
- HD vừa hát vừa dùng nhạc cụ gõ đệm
theo.
- Y/C cả lớp hát kết hợp động tác phụ hoạ.
- Y/C HS từng nhóm hoặc cá nhân hát biểu
diễn trước lớp.
4./ CỦNG CỐ :
- Cả lớp cùng hát bài” Tiếng hát bạn bè

mình” kết hợp vận động phụ hoạ .
5./ DẶN DÒ :
- Về nhà tập hát lại bài và tập hát kết hợp
phụ hoạ cho người thân nghe.
-Nhận xét tiết học.

-Cả lớp cùng hát.
- HS lên thực hiện.
- HS lên thực hiện.

-Cả lớp cùng hát.
- HS lắng nghe

RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Thứ sáu, ngày 30 tháng 03 năm 2018

MƠN : LUYỆN TỐN
Bài :

Tiết : 28

SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
I./ MỤC TIÊU :
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
- Biết tìm số lớn nhất,số bé nhất trong một nhóm 4 số mà các số là số có năm
chữ số.
Yêu thích mơn học


II./ CHUẨN BỊ :
Phấn màu

III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1./ Ổn định : Hát
2./ Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 2HS lên bảng làm bài tập sau :
-2HS lên bảng-Cả lớp theo dõi-nhận xét.
* Cho 1 đoạn thẳng GH .Em hãy xác định
trung điểm I.
-GV nhận xét .
3./ Bài mới :
a./ Giới thiệu bài : Tiết tốn hơm nay,các -HS lắng nghe
em sẽ biết các dấu hiệu và cách so sánh các
số trong phạm vi 10 000.Qua bài : So sánh
các số trong phạm vi 10 000.
c./ HDHS làm bài tập :
* Bài tập 1 :


-1HS đọc y/c BT1. (HS CHT)
- HS quan sát
-Y/CHS tự làm bài.
- GV nhận xét .
- HS lắng nghe
* Bài tập 2 : (HS CHT)
- 1HS đọc y/c BT2.
- Y/CHS thảo luận nhóm đơi và giải thích -HS lắng nghe

cách làm của mình
-GV nhận xét .
* Bài tập 3 : (HS HT)
- 1HS đọc y/c BT3.
+ HS lắng nghe
-Y/CHS nêu số lớn nhất và số bé nhất .
-GV nhận xét
* Bài tập 4 : (HS HTT)
- 1HS đọc y/c BT4.
-Y/CHS tự làm bài .
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.
- 2HS lên bảng.Cả lớp thực hiện vào SGK
-GV nhận xét
4./ CỦNG CỐ :
5./ DẶN DÒ :
- Về nhà tiếp tục làm lại các bài tập vừa
học .
-Nhận xét tiết học

RUÙT KINH NGHIEÄM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tập làm văn

Tiết: 28

Kể lại một trận thi đấu thể thao
I/ Mục tiêu:
- Bước đầu kể được một số nét chính của một trận thi đấu thể thao đã được xem,được nghe
tường thuật ....dựa theo gợi ý (BT1).

- Viết lại được một tin thể thao (BT2).
* Gd: Lịng đam mê thể thao.

KNS:Tìm kiếm và xử lý thông tin
II.ĐDDH:
- Tranh minh hoạ
- Bảng lớp viết các gợi ý kể về một trËn thi ®Êu thĨ thao.
III.HĐDH:
Gv
Hs
*Hoạt ®éng 1 .KTBC
- 2 Hs lần lợt đọc bài của mình
- GV kiểm tra 2 HS lần lợt đọc lại bài viết về những trò vui
trong ngày hội .
- Hslắng nghe
- GV nhận xét
*Hoạt động 2. Giới thiệu bài mới
Mục tiêu : giới thiệu đề bài và nội dung tiết học: Kể lại một - Hs lắng nghe .
trận thi đấu thể thao Viết lại một tin thể thao trên báo đài
*Hoạt động 3 Hớng dẫn HS làm bài tập(kns)
Mục tiêu : Sau bài học HS có thể kể đợc một số nét chính
của một trận thi đấu thể thao đà dợc xem,đợc nghe tờng
thuật,giúp ngờ nghe hình dung đợc trận đấu .
Viết lại đợc một tin thể thao mới đọc đợc ( hoặc nghe đợc,
xem đợc trong buổi phát thanh,truyền hình) - Viết gọn rõ đủ
thông tin.


a/ Bài tập 1:
GV Y/C HS đọc Y/C của bài tập 1và đọc gợi ý .

- GV nhắc lại Y/C
- GV treo bảng phụ có 6 gợi ý .
- Cho HS kĨ theo cỈp
- Cho HS thi kĨ tríc líp
GV nhận xét .
b/ Bài tập 2( Gim ti)
- HS đọc Y/C bài tập 2
- GV nhắc lại Y/C
- Cho HS viết bài.
- Cho HS trình bày bài viết ..
GV nhận xét
* Hoạt động 4 Củng cố dặn dò
- GV nhận xÐt tiÕt häc.
- VỊ nhµ viÕt tiÕp cho hoµn chØnh

( HS CHT)
- 1 HS đọc Y/C của bài tập 1 + đọc gợi ý .
- 1 HS kể theo mẫu gỵi ý
- HS kĨ cho nhau nghe
- 3-4 HS nèi tiÕp nhau thi kĨ
- Líp nhËn xÐt .
- HS ®äc Y/C cđa bµi tËp 2
- HS viÕt bµi.
- 3-4 HS đọc bài của mình.
- Lớp nhận xét

RUT KINH NGHIEM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Toỏn


Tit: 140

ơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuụng
I/ Mơc tiªu:
- Biết đơn vị đo diện tích : Xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 cm.
- Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng-ti-mét vuoõng.

-yờu thớch mụn hc
II.HDH :
1.ổn định: Hát
2. KT BC :
- Yc hs xem hình và trả lời đúng cho mỗi câu hỏi:

a, Những hình nào có dt nhỏ hơn diện tích hình
ABCD?
b, Hình ABED có dt bằng tổng dt các hình nào?
3, Bài mới:
a, Giới thiệu bài: Trong bài học hôm nay chúng ta
sẽ làm quen với Đv đo diện tích.
b. Giới thiệu xăng - ti - mét vuông (cm2) - giáo vien
giới thiệu
- Để đo diện tích ngời ta dg đo diện tích, một trong
những đơn vị đo diện tích thờng gặp là xăng ti- mét
-vuông
- xăng ti- mét -vuông
là dt của hình vuông có cạnh dài 1cm
- xăng ti- mét -vuông viết tắt là cm2
- Gv phát cho mỗi hs 1 hình vuông có cạnh là 1 cm
và y/c hs đo cạnh của hình vuông này

- Vậy diện tích hình vuông này là bn?
c,Luyện tập thực hành:
Bài 1:
- Bài tập yc các em đọc và viết các số đo diện tích
theo cm2

- học sinh quan sát hình

a, Diện tích của các hình AEB, BEC ADE nhỏ hơn dt hình
ABCD.
b, Hình ABED có dt bằng tổng dt các hình AEB, BEC, ADE.

- Học sinh cả lớp cùng đo và báo cáo: Hình vuông có cạnh là
1cm.
- ( HS CHT) Là 1cm2
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh làm vào vở, 2 hs ngồi cạnh nhau đổi vở để KT
Đọc
Viết
Năm xăng - ti - mét vuông
5 cm 2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×