BUỔI 6: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT.
Biên soạn: Nguyễn Văn Lành ( 0905 094 272 )
I. Hàm số lũy thừa:
1. Lũy thừa:
a. Lũy thừa với số mũ nguyên:
+) Cho a là số thực tùy ý và n là số nguyên dương.
n
Ta định nghĩa: a a.a...a (n thừa số a)
+) Cho a là số thực khác 0 và n là số nguyên dương.
a n
0
1
an .
Ta định nghĩa: a 1 và
n
+) Căn bậc n của số thực a là số thực x sao cho x a .
Câu hỏi: Hãy biện luận theo a số nghiệm của pt này ?
n
n
n lẻ, a tùy ý ta có x a x a
n
n
n
n chẵn, a>0 ta có x a x a x a
Số âm khơng có căn bậc chẵn.
b.Lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
Cho a > 0 và số hữu tỉ
r
m
n (m nguyên, n nguyên dương)
m
n m
r
n
Ta định nghĩa: a a a .
1
Câu hỏi: Hãy so sánh
3
8 và ( 8) 3 ?
c. Lũy thừa với số mũ vô tỉ: Cho a > 0 và số vô tỉ ,ta đ/n
Câu hỏi: Hãy tìm điều kiện để biểu thức x có nghĩa ?
a lim a rn
2. Hàm số lũy thừa có dạng y= x .
3. Đạo hàm của hàm số lũy thừa:
/
1
Hàm số lũy thừa y= x có đạo hàm tại mọi x>0 và ( x ) .x .
II. Hàm số mũ:
x
1. Định nghĩa: Hàm số mũ cơ số a có dạng y a (0 a 1) .
rn
1
x
lim(1 x) e lim
x 0
ex 1
1
x
2. Giới hạn: x 0
,
3. Đạo hàm:
x
x /
x
a. Hàm số y e có đạo hàm tại mọi x và (e ) e .
x
x /
x
b. Hàm số y a (0 a 1) có đạo hàm tại mọi x và (a ) a .ln a .
Câu hỏi: Tìm
lim y, lim y
x
x
e
y 2 x , y ( ) x
?
với
.
III. Hàm số logarit:
Logarit là gì ? Cho 0 a 1 và b>0. Khi đó có duy nhất số sao cho a b
. Số đó được gọi là logarit cơ số a của b và kí hiệu là log a b . Vậy a b
log a b .
1. Định nghĩa: : Hàm số logarit cơ số a có dạng y log a x(0 a 1)
ln( x 1)
1
2. Giới hạn: x 0 x
lim
3. Đạo hàm:
Hàm số y log a x(0 a 1) có đạo hàm tại mọi x>0 và
Lưu ý:
+)
(log e x) / (ln x) /
(log a x) /
1
x.ln a
1
x.
a 1 0 a 1
log a b 0
b
1
0 b 1
+)
a 1
0 a 1
log a b 0
0 b 1 b 1
+)
+) log a b 0 b 1
+) Với a>1, ta có a a
+) Với 0
VÍ DỤ:
1. Tìm tập xác định của hàm số:
1
2 2
2
y ( x 3) , y (4 3x x ) , y ( x 6 x 9) , y log 2 (9 x ) ,
1
2
y (log 1 x) e
2
2. Tìm đường tiệm cận đứng và ngang ( nếu có ) của đồ thị hàm số:
y 2 x 3 , y log 3 (2 x) .
3. Tìm đạo hàm của hàm số:
2
2
y ln( x 1 x 2 ) , y e 4 x 2 x , y 34 x 2 x
4. So sánh: log 0,1 0,3 và log 2 0,9 , log 2 3 và log 7 5 .
.