Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

TUAN 11 SH6 TIET 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.36 KB, 2 trang )

Ngày soạn: 28/10/2018
Ngày dạy : 31/10/2018

Tuần: 11
Tiết: 33

LUYỆN TẬP §17.2
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố cách tìm ƯC, ƯCLN.
2. Kó năng : - Rèn kó năng tìm ƯC, ƯCLN.
3. Thái độ: - Nhanh nhẹn, áp dụng thực tế, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Hệ thống bài tập.
2. HS: SGK, chuẩn bị bài tập.
III. Phương pháp:
- Vấn đáp tái hiện, đặt và giải quyết vấn đề, gợi mở, hoạt động cá nhân.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định: (1’) 6A1: ......................................................................................................
6A2: .......................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc luyện tập.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (12’)
Bài 145:
Gọi x (lớn nhất) là độ dài cạnh của
-GV: Gọi x (lớn nhất) là độ -HS: x phải là ước chung
hình vuông. Để cắt hết tấm bìa hình
dài cạnh của hình vuông. Để của 75 và 105.


cắt hết tấm bìa hình chữ nhật
chữ nhật thì 75 ⋮ x và105 ⋮ x.
thì x là gì của 75 và 105?
Vậy: x = ƯCLN(75,105)
Ta có:
75 = 3.52
-GV: Theo đề thì x phải là -HS: x = ƯCLN(75,105)
105 = 3.5.7
số lớn nhất thì x được tính
Suy ra:
ƯCLN(75,105) = 3.5 = 15
như thế nào?
x = 15 cm.
-GV: Cho HS lên bảng tìm -HS: Một HS lên bảng tìm Vậy:
ƯCLN(75,105).
ƯCLN(75,105), các em
khác làm vào vở, theo dõi
và nhận xét bài làm của
các bạn.
Hoạt động 2: (12’)
Bài 146: Tìm số tự nhiên x biết rằng
-HS:
-GV:
112 ⋮ x, 140 ⋮ x vaø 10 < x < 20
112 ⋮ x thì x là gì của 112? x là ước của 112.
Theo giả thiết thì: x ¿ ƯC(112,140)
140 ⋮ x thì x là gì của 140? x là ước của 140.
Ta có:
112 = 24.7
-GV: Vậy x là gì của 112 và -HS: x là ƯC của 112 và

140.
140?
-HS: Lên bảng tìm
-GV: Cho HS lên bảng tìm
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GHI BẢNG


-GV: ƯC(112,140)

-GV:
ƯC(112,140)
{ 1;2;4 ;7;14;28 }

=

-HS: ƯC(112,140), các em
khác làm vào vở, theo dõi
và nhận xét bài làm của
các bạn trên bảng.
-HS: x = 14

-HS: Trả lời.

a) 28 ⋮ a, 36 ⋮ a và a > 2.

b) a ¿ ƯC(28,36)

-HS:
Lên
bảng
tìm Ta có: 28 = 22.7
36 = 22.32
ƯC(28,36), các em còn lại Suy ra: ƯCLN(28,36) = 22 = 4
làm vào vở, theo dõi và
ƯC(28,36) = Ư(4) = { 1;2;4 }
nhận xét bài làm của bạn.
Vì a > 2 nên a = 4
-HS: a = 4

-GV: ÖC(28,36) = Ö(4) =

{ 1;2;4 }

= { 1;2;4 ;7;14;28 }
Vì 10 < x < 20 nên x = 14.
Bài 147:

và 10 < x <

20 thì x = ?
 Nhận xét.
Hoạt động 3: (12’)
-GV: Cho HS đứng tại chỗ
trả lời câu a.
Như vậy a là ước chung
của 28 và 36. Các em hãy
tìm ƯC(28,36).


140 = 22.5.7
Suy ra: ƯCLN(112,140) = 22.7 = 28
Vậy: ƯC(112,140) = Ư(28)

Theo đề
-HS: Trả lời.
bài thì a nhận giá trị nào?
-GV: Cho HS đứng tại chỗ
trả lời kết quả câu c.
 Nhận xét.

c)

Mai mua 28 : 4 = 7 hộp bút
Lan mua 36 : 4 = 9 hộp bút

4. Củng cố ( 3’)
- GV nhắc lại các bước tìm ƯCLN và cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.
5. Hướng dẫn và dặn dị về nhà: ( 5’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Làm tiếp bài tập 148 (GVHD).
- Xem trước bài 18.
6. Rút kinh nghiệm: ..........................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×