Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Luyen tu va cau 5 De thi chon HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.34 KB, 5 trang )

kì thi chọn Học sinh giỏi STT bài :
Họ và tên : ..........................................
Năm học 2006 2007
(G.thị ghi)
Lớp 5.... Trờng TH .........................
MMÃ :
Môn : Tiếng việt lớp 5
(GKhảo ghi)
Số báo danh : .................................... Giám thị (kí)
--------------------------------------------------------------------GK1 (kí)
GK2 (kí)
Số MMÃ :
Điểm :
(GKhảo ghi)
STT bài (G.thị ghi):

Đề chính thức : Thời gian làm bài 60 phút

Câu 1 (0,75đ): Một bạn đọc nhầm :
Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn
Con lợn có béo cỗ lòng mới ngon.
1) Em hÃy viết lại thành 2 câu tục ngữ đúng nh SGK:
a)
Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn
b)

..............................................................
..............................................................

Con lợn có béo cỗ lòng mới ngon.
2) Hai câu tục ngữ trên ý nói :


Cần chú ý cả nội dung và hình thức
Nội dung quan trọng hơn hình thức
Hình thức quan trọng hơn nội dung
Câu 2 (0,25đ): Tréo vào ô trớc từ ngữ có chữ gạch chân đợc dùng theo nghĩa
chuyển:
a) đầu tóc
b) cứng đầu
c) đứng tuổi
d) đứng gác
e) đứng gió
Câu 3 (0,75đ): Trình bày lại đúng hình thức một đoạn hội thoại bằng cách thêm
các dấu câu đà học vào chỗ thích hợp:
Tùng mở quyển ảnh lu niệm gia đình cho Vinh xem Vinh nói tấm ảnh này
chụp lúc cậu lên mấy mà nom ngộ thế cậu nhầm to rồi nhầm ừ đó là ảnh ông
nội tớ lúc ông còn bé đấy
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................

Câu 4 (0,25đ): Xếp các từ nớc nhà, năm châu, non sông, Tổ quốc, hoàn cầu
thành 2 nhóm tõ ®ång nghÜa :
Nhãm 1: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Nhãm 2: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 5 (0,5đ): Điền cặp từ hô ứng thích hợp vào chỗ chấm trong mỗi câu :
a) Tôi . . . . . . . . . . . . đi nhiều, tôi . . . . . . . . . . . . . . . thÊy nhiều điều hay.
b) Tôi đi nhiều. . . . . . . . . . . . . . ., tôi thấy nhiều điều hay. . . . . . . . . . . . . . .
ThÝ sinh không viết vào ô nầy vì đây là phách
sẽ rọc đi trớc khi chấm


Câu 6 (0,5đ): Điền các từ thiên bẩm, thiên chức, thiên hạ, thiên tài vào chỗ
chấm thích hợp :
a) Dời núi ! Ông không sợ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . chê cời à ?
b) CËu bÐ nÇy cã . . . . . . . . . . . . . . . . . về âm nhạc nên sau nầy cậu có thể trở
thành một nhạc sĩ . . . . . . . . . . . . . . .


c) Lµm mĐ lµ mét . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của ngời phụ nữ.

Câu 7 (0,5đ): Điền từ ghép chỉ màu vàng thích hợp vào chỗ chấm trong bài :
Quang cảnh làng mạc ngày mùa

Màu lúa chÝn díi ®ång . . . . . . . . . . . . . . . lại. Nắng nhạt ngả màu . . . . . . . . . . .
Trong vờn, lắc l những chùm quả xoan . . . . . . . . . . . . . . . kh«ng tr«ng thÊy cuèng,
nh những tràng hạt bồ đề treo lơ lửng. Từng chiếc l¸ mÝt . . . . . . . . . . . . . . .. Tàu đu
đủ, chiếc lá sắn héo lại nở năm cánh . . . . . . . . . . . . . . . Dới sân, rơm và thóc . . . . . . . .
. . . . . . Quanh đó, con gà, con chó cũng. . . . . . . . . . . . . . .
(Tô Hoài)

Câu 8 (0,75đ): a) Điền từ láy thích hợp vào các chỗ chấm :
Đêm trung thu thật là đẹp. BÇu trêi cao . . . . . . . . . . . . . . . vµ réng . . . . . . . . . . .
Những ngôi sao . . . . . . . . . . . . . . . . nh muôn ngàn đôi mắt . . . . . . . . . . . . . Trăng
đêm nay tròn . . . . . . . . . . . . . . . ., tỏa sáng mọi nẻo đờng cho trẻ em vui chơi.
b) Trong đoạn văn trên, tác giả có dùng biện pháp nghệ thuật nào :
a) nhân hoá
b) so sánh
c) cả a và b
Câu 9 (0,5đ): Điền Đ vào ô trống trớc câu đơn, G vào ô trống trớc câu ghép :
a) ở đấy, tháng giêng, tôi đi đào ổ chuột ; tháng mời, đi bắt dế, bắt cua.

b) Con mèo nhảy làm đổ chiếc bình bông trên bàn của bố.
c) Bao giờ ngời Tây nhổ hết cỏ nớc Nam thì mới hết ngời Nam đánh Tây.
Câu 10 (0,75đ): Gạch một gạch chân dới chủ ngữ, 2 gạch chân dới vị ngữ trong
các câu đơn hoặc ghép sau :
a) Trời ma dầm, đất sét ở ngoài đồng trơn nh đổ mỡ.
b) Mặc dù kẻ ra ngời vào ồn ào nhng Đan-tê vẫn đọc hết cuốn sách.
c) Lá buồm căng phồng nh ngực ngời khổng lồ đẩy thuyền đi.
Câu 11(0,5đ): a) Viết tiếp để hoàn chỉnh câu đối của vua Lê Thần Tông :
- Ai cũng sống, . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Ai còng chÕt, . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Ngêi “trÝ dịng song toµn” lµ ngêi võa cã . . . . . . . . . . . . . . . . . . ., võa cã
lßng . . . . . . . . . . . . . . . . . . h¬n ngêi. Giang Văn Minh là một ngời nh thế !
Thí sinh không viết vào ô nầy vì đây là phách
sẽ rọc đi trớc khi chấm

Câu 12 (0,5đ): Xếp các từ gạch chân vào cột từ loại thích hợp trong bảng sau:
a) Cái nết đánh chết cái đẹp.
b) Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
Câu
Danh từ
Động từ
Tính từ
a)
b)
Câu 13 (0,5đ): Đọc kĩ đoạn văn sau :
Triệu Thị Trinh quê ở vùng núi Quan Yên (Thanh Hóa). Lúc trẻ, Triệu Thị
(1)
Trinh xinh đẹp, thích võ nghệ. Triệu Thị Trinh (2) bắn cung rất giỏi. Có lần,
Triệu Thị Trinh(3) bắn đợc một con hổ dữ để trừ tai họa cho dân làng.
Năm 248, Triệu Thị Trinh(4) cùng anh là Triệu Quốc Đạt khởi nghĩa chống

quân Ngô xâm lợc. Tuy cuộc khởi nghĩa không thành nhng tấm gơng anh dũng
của Triệu Thị Trinh(5) vẫn sáng mÃi với non sông đất nớc.


Để đoạn văn trên tránh lặp từ và diễn đạt đợc sinh động hơn, em hÃy thay từ ngữ
ở cột A b»ng tõ ng÷ thay thÕ ë cét B trong bảng sau :

Từ lặp cần thay thế
Triệu Thị Trinh(1)
Triệu Thị Trinh(2)
Triệu Thị Trinh(3)
Triệu Thị Trinh(4)
Triệu Thị Trinh(5)

Từ ngữ em dùng để thay thế

Câu 14: Tập làm văn (3đ) : Em hÃy tả một ngời thân đang nấu ăn.
(Mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng, dùng nhiều từ ngữ gợi tả, gợi cảm, các
biện pháp lặp, thay thế từ ngữ để liên kết câu... Viết từ 20 dòng trở lên)
Bài làm

.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Thí sinh không viết vào ô nầy vì đây là phách

sẽ rọc đi trớc khi chấm

.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................


.................................................................................
.................................................................................

.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................

Câu 1 : Điền dấu hỏi hoặc dấu ngà vào chữ có gạch chân :
a) Sắp đến thị xa thì trời ma xôi xa. Ma ra rích, ròng ra mấy ngày đêm.
b) Nó kể lại mâu chuyện vui cho mấy trẻ mâu giáo.
Chim họa mi hót
Chiều nào cũng vậy, con chim họa mi ấy không biết tự phơng nào bay đến đậu
trong bụi tầm xuân ở vờn nhà tôi mà hãt.
Hãt mét lóc l©u, con chim häa mi (1) Êy từ từ nhắm mắt lại ngủ say sa. Rồi

hôm sau, khi phơng đông vừa vẩn bụi hồng,
(trang 123 TV5/2)

Con mèo nhảy làm đổ cái bình bông bằng thủy tinh để trên bàn của bố
Lá buồm căng phồng nh ngực ngời khỉng lå ®Èy thun ®i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
.................................................................
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..


................................................................
Thí sinh không viết vào ô nầy vì đây là phách
sẽ rọc đi trớc khi chấm


Hớng dẫn chấm Tiếng Việt học sinh giỏi lớp 5
Năm häc 2006 – 2007

Tinh thÇn chung : 90% néi dung ®Ị thi lÊy tõ SGK. ChÊm ®óng ®¸p ¸n, biĨu điểm.
Câu 1 : a) Điền thêm : Xấu ngời đẹp nết, còn hơn đẹp ngời. (0,25đ)
b) Điền thêm : Trông mặt mà bắt hình dong (0,25đ)
c) Tréo ô Cần chú ý cả nội dung và hình thức (0,25đ
Câu 2 : Tréo b, c, e. Đúng hoàn toàn cho 0,25đ
Câu 3 : a) Nếu là hình thức dùng dấu gạch ngang đầu dòng thì :
Tùng mở quyển ảnh lu niệm gia đình cho Vinh xem. Vinh nói :
- Tấm ảnh này chụp lúc cậu lên mấy mà nom ngộ thế ?
- Cậu nhầm to rồi !
- Nhầm ?
- ừ, đó là ảnh ông nội tớ lúc ông còn bé đấy ! (hoặc ừ ! Đó...)
b) Nếu là hình thức dùng dấu : (hai chấm, mở ngoặc kép) thì :
Tùng mở quyển ảnh lu niệm gia đình cho Vinh xem. Vinh nói : Tấm ảnh này chụp
lúc cậu lên mấy mà nom ngộ thế ? Tùng đáp : Cậu nhầm to rồi ! Vinh thắc mắc : Nhầm
?. Tùng trả lời : ừ, đó là ảnh ông nội tớ lúc ông còn bé đấy ! (hoặc Tùng vui vẻ giải
thích : ừ, đó...)
Biểu điểm : Đúng câu đầu 0,25đ; câu 2&3 : 0,25đ ; câu 4&5 : 0,25đ)
Câu 4: Nhóm 1: nớc nhà, non sông, Tổ quốc. Nhóm 2 thờng đúng theo nhóm 1 (0,25đ). Trờng hợp đúng hoàn toµn 1 nhãm, nhãm kia thiÕu tõ : cho 0,25 ; sai từ : 0đ
Câu 5 : Câu a: càng... càng (0,25đ) ; câu b : bao nhiêu... bấy nhiêu (0,25đ)
Câu 6: Câu a : thiên hạ ; b: thiên bẩm & thiên tài ; c: thiên chức. Đúng cả 4 từ: 0,5, đúng 2-3
từ : 0,25đ.
Câu 7 : Lần lợt điền theo SGK : vàng xuộm vàng hoe vàng lịm vàng ối vàng tơi

vàng giòn vàng mợt. (Từ vàng lịm và vàng ối có thể thế cho nhau ; từ vàng giòn có thể
thay bằng vàng rực). Đúng vị trí 6-7 từ : 0,75 ; ®óng 5 tõ : 0,5 ; ®óng 3-4 từ : 0,25 ; chỉ đúng
1-2 từ : 0đ.)
Câu 8 : Đúng cả 5 từ : 0,5đ ; đúng 3-4 từ : 0,25đ. Đúng 1-2 từ : 0đ
Đêm trung thu thật là đẹp. Bầu trời cao lồng lộng và rộng mênh mông. Những ngôi sao
lấp lánh nh muôn ngàn đôi mắt nhấp nháy (lấp láy) truyền tín hiệu vui cho nhau. Trăng đêm
nay tròn vành vạnh, tỏa sáng mọi nẻo đờng cho trẻ em vui chơi.
Câu 9 : Điền G cho câu a & c ; Đ / b. Đúng hoàn toàn : 0,5đ ; đúng 2 câu : 0,25đ.
Câu 10 : a) Trời ma dầm, đất sét ở ngoài đồng trơn nh đổ mỡ.
b) Mặc dù kẻ ra ngời vào ồn ào nhng Đan-tê vẫn đọc hết cuốn sách.
d) Lá buồm căng phồng nh ngực ngời khổng lồ đẩy thuyền đi.
Đúng hòan toàn mỗi câu đợc 0,25đ. Có sai : 0đ
Câu 11 : a) - Ai cũng sống, sống nh ông, thật đáng sống.
- Ai cũng chết, chết nh ông, chết nh sống. (0,25đ)
b) Điền mu trí (hoặc tài trÝ, trÝ t) & dịng khÝ (dịng c¶m, bÊt kht, gan dạ) : 0,25đ
Câu 12 : Danh từ cái nết, cái đẹp (câu a) & con ngựa, cỏ, tàu (câu b) : 0,25đ
Động từ : đánh, chết, đau, bỏ : 0,25đ.
Câu 13: Điền hợp lí cả 5 chỗ : 0,5đ ; 3-4 chỗ : 0,25đ ; 1-2 chỗ : 0đ
Triệu Thị Trinh(1) = Ngời con gái ấy ; ngời thiếu nữ ấy ; ... Triệu Thị Trinh(2) = nàng cô ;
Triệu Thị Trinh(3) = nàng cô ; Triệu Thị Trinh(4) = Ngời con gái xứ Quan Yên ấy - Triệu
Thị Trinh(5) = Bà - ngời nữ anh hùng Êy (vÞ trÝ 4 & 5 cã thĨ thay cho nhau.
Câu 14: (có tờ phôtô hớng dẫn chấm ở SGV và định hớng thêm riêng)



×