Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

ga co quynh tuan 7 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.4 KB, 25 trang )

TUẦN 7
Thứ hai ngày 8 tháng 10 năm 2018
Môn: Tự nhiên và xã hội ( T7)
Tên bài dạy: THỰC HÀNH: ĐÁNH RĂNG VÀ RỬA MẶT
Thời gian:35phút
SGK trang 16
A. Mục tiêu:
Biết đánh răng, rửa mặt đúng cách.
-Kĩ năng tự phục vụ bản thân:Tự đánh răng ,rửa mặt
-Kĩ năng ra quyết định :Nên và khơng nên làm gì để đánh răng đúng cách..
-Phát triễn kĩ năng tư duy phê phán thông qua nhận xét các tình huống.
B Đồ dùng dạy học : Bàn chải, cốc, khăn
C Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Thực hành đánh răng- 15p
* Mục tiêu: Biết đánh răng đúng cách
-Kĩ năng tự phục vụ bản thân
CTH:
- Gọi học sinh chỉ vào mô hình hàm răng và nói: mặt trong, mặt ngoài,
mặt nhai của răng.
- Hằng ngày, em quen chải răng như thế nào? ( Gọi HS trả lời và thực hiện
chải răng ).
- Giáo viên làm động tác đánh răng cho học sinh xem - Cả lớp cùng thực
hành.-Kĩ năng tự phục vụ bản thân:Tự đánh răng ,rửa mặt
Thư giãn
2. Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt- 15p
* Mục tiêu: Biết rửa mặt đúng cách
-Kĩ năng ra quyết định :Nên và khơng nên làm gì để đánh răng đúng cách..
CTH:
- Em nào cho cả lớp biết: Rửa mặt như thế nào là đúng cách và hợp vệ sinh
nhất?
- Gọi học sinh thực hiện động tác rửa mặt - Nhận xét.


- Giáo viên làm động tác rửa mặt cho học sinh xem - Cả lớp cùng thực
hành.
=> Nhắc nhở học sinh thực hiện đánh răng, rửa mặt phải hợp vệ sinh.
-Kĩ năng ra quyết định :Nên và khơng nên làm gì để đánh răng đúng cách..
TKNL: Giáo dục HS biết đánh răng, rửa mặt đúng cách và tiết kiệm nước
3. Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò: 5p
Phát triễn kĩ năng tư duy phê phán thơng qua nhận xét các tình huống.
- Gọi học sinh thực hành : 1 em đánh răng, 1 em rửa mặt.
- Về thực hiện tốt những điều em dẫ được học
D. Phần bổ sung:……………………………………………………………………
...................................................................................................................................
_______________________________________________________________
Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2018
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI (Tiết 7)
ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ
Sgk/16
tg: 35’
A. Mục tiêu:
Biết ăn đủ chất, uống đủ nước sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khoẻ mạnh.
* KNS:-Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì trong việc ăn uống hằng
ngày.
-Quản lí thời gian để đảm bảo ăn uống hợp lí.


-Kĩ năng làm chủ bản thân: Có trách nhiệm với bản thân để đảm bảo ăn đủ 3 bữa và
uống đủ nước.
B. Đồ dùng dạy- học:
GV: Mô hình ( hoặc tranh vẽ ) cơ quan tiêu hóa. Một gói kẹo mềm.
HS: SGK
C. Các hoạt động dạy- học :

I/Bài cũ
- Nói về sự tiêu hoá thức ăn ở miệng và dạ dày?
- Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy, nô đùa sau khi ăn no? GV nhận xét.
II. HĐ dạy bài mới:
Giới thiệu:
v Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
Ÿ Mục tiêu: Hs biết kể những thức ăn em ăn hàng ngày
Bước 1: Làm việc theo nhóm nhỏ
Bước 2: Hoạt động cả lớp.
-GV bổ sung ý kiến của HS và kết luận:
v Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
Ÿ Mục tiêu: HS hiểu được tại sao cần ăn uống đầy đủ
Bước 1: Làm việc cả lớp
Bước 2 : Hs trả lời cá nhân . GV nhận xét, bổ sung
* HS biết nên và khơng nên làm gì trong việc ăn uống hằng ngày và quản lí được thời
gian để đảm bảo ăn uống hợp lí.
v Hoạt động 3: Trò chơi Đi chợ
Ÿ Mục tiêu: Biết lựa chọn thức ăn cho từng bữa ăn phù hợp , có lợi cho SK
Bước 1 : GV HD cách chơi
Bước 2: Hs tham gia chơi. Gv nxét
* Các em có trách nhiệm với bản thân để đảm bảo ăn đủ 3 bữa và uống đủ nước.
III. Hoạt động Củng cố: Tại sao cần ăn uống đầy đủ?
-Về xem bài. Chuẩn bị bài tiếp theo
D. Phần bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
___________________________
Thủ cơng – tiết 7
Xé dán hình quả cam
TGDK: 35 phút

A/ Mục tiêu:- Biết cách xé, dán hình quả cam.
- Xé, dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có
thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá.
* Xé, dán được hình quả cam có cuống, lá. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng.
Có thể xé được thêm hình quả cam có kích thước, hình dạng, màu sắc khác.
- Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam. ( HS khéo tay )
*NGLL: biết cách chơi và tham gia tro chôi
B/ PTDH: 1/ GV: Sản phẩm mẫu, giấy màu 2/ HS: Giấy màu, hồ
C/ TT dạy và học:
1/ Bài cũ: kiểm tra dụng cụ học tập của hs – 2p
2/ Bài mới:
HĐ1: ơn lại quy trình xé dán – 7p
- gv cho hs nêu lại các bước xé dán hình quả cam :


* Xé quả cam: - Đánh dấu vẽ hình vng có cạnh tuỳ ý. Xé rời để lấy hình vng. Sau đó
xé 4 góc vng của hình vng thành hình trịn.
* Chú ý: 2 góc phía trên xé nhiều hơn. Chỉnh sửa cho giống hình quả cam.
* Xé hình lá: Vẽ và xé hình chữ nhật. Sau đó xé chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá.
* Xé cuống lá: Vẽ và xé một hình chữ nhật. Sau đó xé đơi hình chữ nhậtđể lấy một nửa để
làm cuống.
HĐ2: HS thực hành: 12p
HS lấy giấy màu ra thực hành xé, dán như GV đã hdẫn.
- HS thực hành GV theo dõi, hdẫn thêm để các em hoàn thành.
- Nhắc nhở HS dán cho cân đối, phẳng.
* Khuyến khích hs xé được thêm hình quả cam có kích thước, hình dạng, màu sắc khác và
có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam. ( HS khéo tay )
HĐ3: Nhận xét – đánh giá: 3p
- HS trình bày sản phẩm. - Nhận xét, tun dương.
- Thu dọn dụng cụ.

Hđ 4: NGLL: tổ chức trò chơi – 10p
gv tổ chức hs chơi trị chơi- NX tuyên dương
3/ Dặn dò: Tập xé dán thêm.
D/ Phần bổ
sung:---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------_______________________________________________________________
Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2018
Âm nhạc ( BS )
TGDK: 35 phút
Tiết: 06
LUYỆN HÁT BÀI: Múa vui
A/ Mục tiêu: HS thuộc lời và hát đúng giai điệu lời 1 bài hát. Biết hát kết hợp vỗ tay ( gõ
đệm ) theo phách của bài hát.
B/ ĐDDH: Thanh phách
C/ Các hoạt động dạy và học:
1/ HĐ1: Luyện hát
- Dãy bàn, cá nhân thi nhau hát. Nhận xét, sửa sai.
- Thi hát biểu diễn trước lớp. Nhận xét, tuyên dương.
2/ HĐ2: Hát kết hợp vỗ tay ( gõ ) đệm theo phách.
- Như HĐ1
3/ HĐ3: Hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- GV vừa hát vừa làm mẫu từng động tác.
- HS tập. GV nhận xét, sửa sai.
- Cá nhân, nhóm biểu diễn. Nhận xét.
- HD thêm vài động tác cho HS có năng khiếu.
_______________________________________________________________
Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2018
TN_XH ( BS)
Tiết:7
Ôn bài: Thực hành đánh răng, rửa mặt
TGDK: 35 Phút

A/ Mục tiêu: - HS củng cố kỹ năng đánh răng, rửa mặt để bảo vệ răng chắc và khỏe
B/ Phương tiện dạy học: 1/ GV: Tranh ảnh 2/ HS: kem đánh răng, bàn chải
C/ Tiến trình dạy và học:
HĐ1: Khởi động: cả lớp hát bài hát - 5p
Hđ 2: Tổ chức trò chơi -12p
- Hs tham gia xung phong thi đánh răng rửa mặt trước lớp
- Nhaän xét – tuyên dương.


Hđ 3: thực hành xử lý t/h– 15p
- Gv nêu t/h- các nhóm t/h xử lỳ
- Gv theo dõi và giúp đỡ hs cịn lúng túng - trình bày- Nx, tuyên dương
* Nx, dặn dò- 3p
D/ Bổ sung:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
_______________________________________________________________
Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2018
TN_XH ( BS)
TGDK: 35 Phút
Tiết:7
ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ
A/ Mục tiêu: - hs củng cố kỹ năng : +Nói sơ lược về sự tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng,
dạ dày, ruột non, ruột già.
+Có ý thức ăn chậm, nhai kĩ
B/ Phương tiện dạy học: Tranh ảnh
C/ Tiến trình dạy và học:
HĐ1: Khởi động: cả lớp hát bài hát - 5p
Hđ 2: Quan sát tranh -12p
- Hs nhìn các tranh

- Hs thực hành theo nhóm - Nhận xét – tuyên dương.
Hđ 3: thực hành xử lý t/h– 15p
- Gv nêu t/h- các nhóm t/h xử lỳ
- Gv theo dõi và giúp đỡ hs còn lúng túng - trình bày- Nx, tun dương
* NX, dặn dị- 3p
D/ Bổ sung:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Tiết:08

TUẦN 8
Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2018
TN&XH
TGDK: 35 phút- lớp 1
ĂN UỐNG HÀNG NGÀY
Sgk/ 18, 19

A/ Mục tiêu: - biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh.
- Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước.
* Biết tại sao không nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bữa cơm ( HS K – G ).
* GDKNS: - Kĩ năng làm chủ bản thân: không ăn quá no, không ăn bánh kẹo không
đúng lúc.
- Phát triển kĩ năng tư duy phê phán.
B/ PTDH: 1/ GV: Tranh phóng to.
2/ HS: Sgk
C/ Tiến trình dạy học:
1/ HĐ1: Khởi động: Trị chơi – Gv dẫn dắt rút ra tên bài.- 5p
2/ HĐ2: Nhóm đơi- 12p
* Mục tiêu: Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước

* Cách tiến hành: - Y/c hs kể cho nhau nghe về những loại thức ăn, nước uống mà các em
dùng hàng ngày.
- Gọi đại diện 1 số em kể. N/x, bổ sung.


* Kết luận và GDKNS: gdục HS biết phê phán không nên ăn quá nhiều ăn nhiều
loại thức ăn và uống nước ngọt, chỉ ăn đủ thức ăn và uống đủ nước
* thư giãn
3/ HĐ3: Nhóm lớn ( 4 HS )- 13p
* Mục tiêu: HS biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh.
* Cách tiến hành: - Chia nhóm, y/c các nhóm quan sát tranh thảo luận câu hỏi: Tại sao
chúng ta phải ăn, uống hàng ngày ?
- Đại diện nhóm trình bày. N/x bổ sung
- GV đặt 1 số câu hỏi gdục HS:
+Tại sao không nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bữa cơm ( HS K – G ) ?
*THMT:
+ Để giữ sạch môi trường, khi ăn trái cây, quà vặt các em cần phải làm gì ?
+ Vứt rác bừa bãi có hại gì đối với sức khỏe ?
* GV kết và GDKNS: GDHS biết làm chủ mình: khơng ăn quá no, không ăn bánh
kẹo không đúng lúc và biết nhắc nhở bạn. Đồng thời biết bảo vệ môi trường…
4/ HĐ4: Trò chơi: Đi chợ giúp mẹ- 5p
- GV phổ biến cách chơi, luạt chơi.
- HS tham gia trò chơi. N/x, tuyên dương
* Dặn dò: Về thực hiện tốt và chuẩn bị bài sau.
D/Phầnbổsung:---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------_________________________________________________________________________
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2018
Tự nhiên và xã hội (TIẾT 8 ) – LỚP 2
ĂN UỐNG SẠCH SẼ
Sgk / 18
TG: 35 phút

A. Mục tiêu:
Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống như: ăn chậm, nhai kĩ, không uống
nước lã, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đại, tiểu tiện.
Nêu được tác dụng của các việc cần làm.
*- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Quan sát và phân tích để nhận biết những việc
làm, hành vi đảm bảo ăn uống sạch sẽ.
- Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để đảm bảo ăn uống sạch sẽ.
- Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận xét về hành vi có liên quan đến việc thực hiện ăn
uống của mình.
B. Phương tiện dạy học : - GV: Hình ảnh minh họa bài dạy – HS : SGK
C. Tiến trình dạy học :
1/ Hoạt động 1 : Ăn uống hàng ngày.
- GV nêu câu hỏi, HS trả lời.
2/ Hoạt động 2 : - Giới thiệu bài
(?) Hằng ngày em và gia đình em đã làm những việc gì để ăn uống sạch sẽ ?
(?) Trước khi ăn uống em phải làm gì?Trước khi ăn hoa quả phải làm gì?
- Làm việc SGK và thảo luận
MT: Nêu được những việc phải làm để thực hiện ăn uống sạch sẽ.Biết ăn, uống sạch sẽ đề
phòng được nhiều bệnh, nhất là bệnh đường ruột.
Cách tiến hành : Làm việc theo nhóm với SGK
* Tạo nhóm mới; các nhóm thảo luận: + Nhóm 1, 2 quan sát các hình vẽ trong SGK/ 18
+ Nhóm 3, 4 quan sát các hình vẽ trong SGK/ 19
- Đồ uống nào nên uống, đồ uống nào khơng nên uống ? Vì sao ?
+ Đại diện nhóm trình bày -> Các nhóm nhận xét, bổ sung
-GV cho cả lớp thảo luận : Để ăn sạch, uống sạch chúng ta phải làm gì?


* Kết luận : Phải rửa sạch tay trước khi ăn, thức ăn cần đậy cẩn thận. Không để ruồi, dán,
chuột … bay hay đậu vào.
* Vừa rồi các em quan sát tranh và đã nhận biết những việc nên hay không nên làm,

hành vi đảm bảo ăn uống sạch sẽ. Vậy các em phải thực hiện ăn uống cho sạch sẽ theo
sự phân tích trên.
3/ Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm
MT : Làm gì để uống sạch
- Làm việc SGK - Học sinh thảo luận nhóm đơi
- Làm gì để ăn uống sạch?
- Xem SGK hình 6,7,8,9
- Bạn nào uống sạch vệ sinh? Bạn nào uống không hợp vệ sinh? Giải thích ra sao?
* Kết luận: Lấy nước từ nguồn nước sạch, không bị ô nhiễm. Đun sôi để nguội.
@ GV thông tin cho HS biết ở những vùng nước không dược sạch cần phải lọc theo
hướng dẫn của y tế và nhất thiết phải đun sôi trước khi uống.
4/ Hoạt động 4: * Thảo luận nhóm
- MT: Lợi ích của việc ăn uống sạch sẽ
(?) Tại sao chúng ta cần phải ăn uống sạch sẽ? Ăn uống sạch sẽ có lợi ích gì?
- Một vài nhóm phát biểu
* THMT: HS biết tại sao phải ăn uống sạch sẽ và cách thực hiện ăn sạch.
* Kết luận: Ăn uống sạch sẽ giúp ta đề phòng một số bệnh đường ruột, đau bụng.
Ăn uống sạch sẽ giúp chúng ta đề phòng được nhiều bệnh đường ruột như đau bụng,
ỉa chảy, giun, sán…
5/ Hoạt động 5 : Củng cố - dặn dò
* Tổ chức trò chơi: Lựa chọn của trời
- GV hướng dẫn luật chơi, HS tự nguyện tham gia trò chơi
- GV phỏng vấn HS sau khi tham gia trị chơi:
** Để đảm bảo ăn, uống sạch sẽ, ngồi việc giữ vệ sinh cá nhân trước và sau khi ăn,
chúng ta cịn cần trở thành một người thơng minh trong việc lựa chọn đồ ăn, đồ uống
sạch sẽ. Chúng ta cần quan sát, phân tích để nhận diện những thức ăn, đồ uống sạch
sẽ và phán đoán để nhận biết những việc làm đảm bảo việc ăn, uống sạch sẽ.
- Giáo viên dặn dò, nhận xét
D. Phần bổ sung
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………..
_________________________________
Thủ cơng ( Tiết 8)- LỚP 1
Xé, dán hình cây đơn giản (tiết 1)
SGV/ 185….187
Thời gian: 35/
A. Mục tiêu:
- Biết cách xé, dán hình cây đơn giản.
- Xé, dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối
phẳng, cân đối.
NGLL: trị chơi rắn và thang
B. Phương tiện dạy học: - GV: Hình mẫu. Giấy màu, hồ. - HS: giấy màu, hồ
C. Các hoạt động dạy học:
1/ Hoạt động 1: Nhận xét tiết học trước.
- Kiểm tra đồ dùng dạy học.
2/ Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét.
- Cho học sinh xem hình mẫu.
a)Giáo viên hướng dẫn mẫu:
- Xé tán lá: Xé hình vng cạnh 6 ơ -> xé 4 gốc.->Chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá.
- Xé thân cây: Xé hình chữ nhật (5 – 10 ơ).


- Học sinh nhắc lại từng bước xé.
b. Hướng dẫn học sinh dán hình:
- Dán tán lá trước -> dán thân cây vào tán lá. Bôi hồ vừa phải vào mặt sau tờ giấy màu.
3/ Hoạt động 3: Học sinh thực hành.
- Học sinh thực hành xé thêm giấy nháp.
- Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm
- Nhắc học sinh giữ vệ sinh lớp học
4/ Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò:

- Gọi học sinh nhắc lại từng bước xé.
NGLL: trò chơi rắn và thang
Chuẩn bị: bảng rắn và thang - Thẻ chơi với các nút màu khác nhau - Một xúc xắc
Cách thực hiện: (Xem tài liệu 2.9)
- Về tập xé lại.
D. Bổ sung:
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
______________________________________________________________________
Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2018
Âm nhạc ( BS) lớp 2
Tiết: 8
ÔN TẬP BA BÀI HÁT
THẬT LÀ HAY, MÚA VUI, XOÈ HOA
TGDK: 35 Phút
A/ Mục tiêu: HS hát rõ lời và đúng giai điệu bài hát.
- Biết hát kết hợp vỗ tay ( gõ đệm ) theo phách, nhịp.
B/ ĐDDH: Thanh phách
C/ Các hoạt động dạy và học:
1/ HĐ1: Ôn bài hát
- Cả lớp hát lại bài hát. GV n/x, sửa sai kịp thời
- Dãy bàn, nhóm, cá nhân thi nhau hát. N/x, tuyên dương
2/ HĐ2: Luyện hát kết hợp vỗ tay ( gõ đệm ) theo nhịp, phách
- Hình thức tương tự HĐ1.
3/ HĐ3: Hát kết hợp vận động phụ họa ( HS có năng khiếu )
- GV làm mẫu từng động tác. HS tập theo. N/x, uốn nắn
- Nhóm, cá nhân biểu diễn trước lớp. N/x, tuyên dương.
D. Bồ sung :
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………...................

________________________________________________________________________
Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2018
TNXH: ( BS) lớp 1 – tiết 8
ÔN BÀI : ĂN UỐNG HÀNG NGÀY
TGDK: 35 Phút
A. MT:
- Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh.
- Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước.
-Biết tại sao không nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bữa cơm
B.PTdạy học:SGK, đồ dùng chơi trị chơi
C Tiến trình dạy học :
Hđ 1: thi kể tên
- Hs xung phong thi kể CN các đồ ăn và thức uống hàng ngày mà em dùng - Trình bày NX, bổ sung và tuyên dương
Hđ2: Nêu lợi ích của việc ăn uống hàng ngày


-Gv cho hs thảo luận nhóm đơi nêu lợi ích của việc ăn uống hàng ngày
-HS nêu- NX, bổ sung và tuyên dương
Hđ 3: Trò chơi: Đi chợ
- Gv hdhs cách chơi, luật chơi- hs tham gia chơi
* Nx dặn dò- 5p
D. Bổ sung :
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
_____________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2018
TNXH ( BS) lớp 2 - Tiết:8
ÔN BÀI : ĂN UỐNG SẠCH SẼ
TGDK: 35 Phút
A. MT: CỦNG CỐ KT VỀ

-Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống như: ăn chậm, nhai kĩ, không uống
nước lã, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đại, tiểu tiện.
-Nêu được tác dụng của các việc cần làm khi ăn uống tránh bị bệnh về đường tiêu hóa.
B.PTdạy học:
SGK , PHT
C Tiến trình dạy học :
Hđ 1: Quan sát tranh -15p
- Hs thảo luận nhóm đơi quan sát tranh kể tên những việc cần làm khi ăn uống sạch sẽ Trình bày – NX, bổ sung và tuyên dương
- GV liên hệ cho hs xem tranh các bệnh về đường tiêu hóa và GDHS cần giữ vệ sinh
sạch sẽ khi ăn uống
Hđ 2: Trị chơi: Đóng vai – 15p
- Gv hdhs cách chơi, luật chơi- hs tham gia chơi
* Nx dặn dò- 5p
D. Bổ sung :
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………


TUẦN 9
Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2018
Môn: Tự nhiên và xã hội ( T 9 )- lớp 1
Tên bài dạy: HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI
Thời gian: 35phút
SGK trang 20

A. Mục tiêu:
- Kể được các hoạt động, trị chơi mà em thích.
- Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khoẻ.
- Nêu được tác dụng của 1 số hoạt động trong các hình vẽ SGK.
* KNS:

-Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin:Quan sát và phân tích sự cần thiết ,lợi hại của vận
động và nghỉ ngơi thư giãn.
-Kĩ năng tự nhân thức :Tự nhận xét các tư thế đi ,đứng ngồi học của bản thân.
-Phát triễn kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
* MTBĐ: hs biết yêu quý về các cảnh đẹp của biển
B. phương tiện dạy học : GV: Hình và bài SGK- HS: SGK
C. TTDH :
Khởi động: Trò chơi : Hướng dẫn giao thông- 3p
1. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm đôi- 8p


* Mục tiêu: Nhận biết được các hoạt động hoặc trò chơi có lợi cho sức khoẻ
CTH: Gv y/c hs Kể tên các hoạt động hoặc trò chơi mà em chơi hằng ngày?
+ Gọi vài em đứng tại chỗ kể cho các bạn nghe.
- hs TL dựa vào kinh nghiệm bản thân và sự quan sát của mình nêu: Những hoạt động
bạn vừa nêu có lợi (có hại ) gì cho sức khoẻ?
*HS trình bày- NX, b.sung – Gv KẾT + GDHS an toàn trong khi chơi
* GDKNS: hs biết quan sát và phân tích sự cần thiết , lợi hại của vận động và nghỉ
ngơi thư giãn
2. Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa- 10p
* Mục tiêu: Hiểu được nghỉ ngơi là rất cần thiết cho sức khoẻ.
CTH:
- Hs suy nghĩ Nêu nội dung các hình SGK
– HS trao đổi bằng sự quan sát của Cn Neâu tác dụng của từng hoạt động và trình bày –
nhận xét
=> GDKNS: hs biết hợp tác với bạn bè thơng qua các hoạt động học tập
* Nghỉ giữa tiết
3. Hoaït động 3: Quan sát tranh theo nhóm 4- 10p
* Mục tiêu: Nhận biết các tư thế đúng và sai trong hoạt động hàng ngày.
CTH: hs Quan sát các tư thế trong tranh - Nhận xét

- Gọi hs trình bày và nêu lý do vì sao
=> GDKNS: hs tự nhận thức: Khi làm việc nhiều hoặc hoạt động quá sức, cơ thể sẽ
mệt mỏi, lúc đó cần nghỉ ngơi cho lại sức. Từ đó biết nhận xét các tư thế đi, đúng, ngồi
học của mình cho đúng cách
TÍCH HỢP MT BĐ+ BĐKH : gdhs biết yêu quý các cảnh đẹp của biển và ý thức giữ
gìn vệ sinh mơi trường biển . qua đó , giới thiệu cho hs 1 nguồn lợi của biển đối với
sức khỏe con người
4. Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò- 4p
* BVMT: hs có ý thức giữ gìn khơng xả rác ở các bãi biển
- Về xem bài và chuẩn bị bài ôn tập
D. Phần bổ sung:……………………………………………………………………..................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
_________________________________________________________________________
Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2018

Tự nhiên và xã hội : ( TIẾT 9) – LỚP 2
ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN
Sgk/ 20
TG: 35 phút
A /Mục tiêu: Nêu được nguyên nhân và biết cách phòng tránh bệnh giun.
* Biết được tác hại của giun đối với sức khoẻ.
*- Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để phịng bệnh giun.
- Kĩ năng tư duy phê phán: Phê phán những hành vi ăn uống không sạch sẽ, không
đảm bảo vệ sinh – gây ra bệnh giun.
- Kĩ năng làm chủ bản thân: Có trách nhiệm với bản thân để phòng bệnh giun
B. Phương tiện dạy học:
- GV: Hình vẽ SGK trang 20, 21-HS: SGK
C. Tiến trình dạy học
1/Hoạt động 1: Kiểm tra việc ăn sạch, uống sạch.
- Gọi HS Nêu cách thực hiện ăn uống sạch sẽ như thế nào?

- GV nhận xét, đánh giá.


2/ Hoạt động 2:
a/ Giới thiệu bài
b/ Thảo luận về bệnh giun
* MT: Học sinh biết được tác hại khi bị nhiễm giun, thường gây ra triệu chứng gì cho cơ
thể con người.
- Giáo viên liên hệ: Trong lớp em nào thường đau bụng, tiêu chảy …. Đó là triệu chứng
bệnh nhiễm giun
+ Giun thường sống ở đâu trong cơ thể?
+ Giun ăn gì để sống ?
+ Tác hại do giun gây ra?
- Đại diện từng nhóm trình bày
* Các em biết được tác hại khi bị nhiễm bệnh giun sán, biết phê phán những hành vi
ăn uống không sạch sẽ, không đảm bảo vệ sinh – gây ra bệnh giun.
* Kết luận: Giun, ấu trùng của giun thường sống nhiều nơi trong cơ thể như: Ruột, dạ dày,
gan, phổi, mạch máu nhưng chủ yếu là ruột … giun hút chất bổ , … làm người gầy ….
Dẫn đến chết người.
3/ Hoạt động 3: Thảo luận trong nhóm : quan sát hình 1/20
* Mục tiêu : Giun lây lan bằng con đường nào
+ Nguyên nhân gây nhiễm giun?
+Trứng giun, giun chui ra bằng cách nào?
+ Trong phân người có bệnh giun, trứng giun có thể vào cơ thể người khác bằng cách nào?
* Tiến hành: Làm việc cả lớp treo tranh, học sinh đại diện trả lời
- Kết luận: Nên rửa tay sau khi đi tiêu, tiểu. Tay bẩn cầm vào thức ăn, đồ uống, nguồn
nước bị nhiễm phân từ hố xí, người sử dụng nước khơng sạch để uống sẽ làm nhiễm giun.
* Các em biết được nguyên nhân lây bệnh giun nên quyết định thực hiện rửa tay sạch
trước khi ăn, khi đi đại tiện (bằng 6 bước) thường xun đi dép, guốc, ăn chín, uống
nước sơi để nguội, giữ sạch vệ sinh môi trường.

4/ Hoạt động 4: Thảo luận cả lớp
- Đề phòng bệnh giun ta phải làm gì?
* HS ý thức có trách nhiệm với bản thân đề phòng bệnh giun, thực hiện ăn uống hợp
vệ sinh.
** Tích hợp BVMT:GD học sinh có ý thức trong ăn uống: Rửa tay sạch trước khi ăn và
sau khi đi đại tiện, tiểu tiện; ăn chín, uống sơi,...
- Giáo viên dặn dị, nhận xét
D. Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
_________________________
Thủ cơng ( Tiết 9 )
XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN ( T2)
SGV/ 186 – Thời gian: 35’
A. Mục tiêu:
-Biết cách xé, dán hình cây đơn giản.
- Xé, dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối
phẳng, cân đối.
NGLL : Chăm sóc cây xanh sân trường, lớp học (Tài liệu 4.4)
B. Phương tiện dạy học: - GV: Vật mẫu, sản phẩm của hs năm trước – HS: Giấy màu, keo
C Các hoạt động dạy học:
1.Hoạt động 1: KT dụng cụ học tập
2.Hoạt động 2: GTB
3.Hoạt động 3: Nhắc quy trình xé dán
-Cho học sinh nhắc lại các bước xé từng bộ phận của cây (tán lá, thân cây).


Hướng dẫn học sinh chọn màu, cách dán sản phẩm.
- Cho học sinh xem sản phẩm mẫu.
4.Hoạt động 4: Thực hành.

Cho học sinh tự nhớ lại các bước xé cây và thực hành, sao đó dán vào vở.
Giáo viên chú ý hướng dẫn cho học sinh yếu(các bôi hồ, cách dán, cách trang trí).
* Với HS khéo tay:
Xé, dán được hình quả cây đơn giản. Đường xé ít răng cưa. Hình dán cân đối, phẳng.
Có thể xé được thêm hình cây đơn giản có hình dạng, kích thước, màu sắc khác.
5.Hoạt động 5: Nhận xét, đánh giá
- HS trình bày sản phẩm, cả lớp nhận xét, đánh giá
6.Hoạt động 6: Củng cố - dặn dị
NGLL : Chăm sóc cây xanh sân trường, lớp học (Tài liệu 4.4)
- Chuẩn bị: GV lên kế hoạch, nội dung cơng việc và chia nhóm làm lao động (nhổ cỏ, tưới
cây và tạo dáng cây trong lớp).
- Tiến hành:
+ GV nêu ý nghĩa và nội dung cơng việc.
+ Phân cơng nhóm và cử nhóm trưởng.
+ GV giao việc cụ thể cho từng nhóm.
+ Kiểm tra, đôn đốc, nhiệm thu kết quả và nhận xét tuyên dương.
+ Giáo dục thái độ tình cảm ( ý thức góp phần bảo vệ mơi trường ).
- Dặn học sinh về tập thực hành lại sản phẩm.
D. Bổ sung:
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
______________________________________________________________________
Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2018
Âm nhạc ( BS) lớp 2
Tiết: 9
ÔN TẬP BÀI HÁT

BÀI CHÚC MỪNG SINH NHẬT
TGDK: 35 Phút
A/ Mục tiêu: HS hát rõ lời và đúng giai điệu bài hát.

- Biết hát kết hợp vỗ tay ( gõ đệm ) theo phách, nhịp.
B/ ĐDDH: Thanh phách
C/ Các hoạt động dạy và học:
1/ HĐ1: Ôn bài hát
- Cả lớp hát lại bài hát. GV n/x, sửa sai kịp thời
- Dãy bàn, nhóm, cá nhân thi nhau hát. N/x, tuyên dương
2/ HĐ2: Luyện hát kết hợp vỗ tay ( gõ đệm ) theo nhịp, phách
- Hình thức tương tự HĐ1.
3/ HĐ3: Hát kết hợp vận động phụ họa ( HS có năng khiếu )
- GV làm mẫu từng động tác. HS tập theo. N/x, uốn nắn
- Nhóm, cá nhân biểu diễn trước lớp. N/x, tuyên dương.
D. Bồ sung :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………....................
________________________________________________________________________
Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2018
TNXH: ( BS) lớp 1 – tiết 9
ÔN BÀI : HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI


TGDK: 35 Phút
A. MT:
- Kể được các hoạt động, trò chơi mà em thích.
- Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khoẻ.
- Nêu được tác dụng của 1 số hoạt động trong các hình vẽ
B.PTdạy học:SGK, đồ dùng chơi trị chơi
C Tiến trình dạy học :
Hđ 1: thi kể tên
- Hs xung phong thi kể CN các hoạt động và trị chơi em thích hàng ngày thường làm Trình bày - NX, bổ sung và tuyên dương
Hđ2: Nêu lợi ích của các hoạt động và nghỉ ngơi

-Gv cho hs thảo luận nhóm đơi nêu lợi ích của việc nghỉ ngơi có lọi cho sức khỏe
-HS nêu- NX, bổ sung và tuyên dương – GV liên hệ GDHS ăn, ngủ đủ giấc cơ tể khỏe
mạnh, học tập tốt
Hđ 3: Trị chơi: Nhìn tranh đốn chữ nêu lích lợi
- Gv hdhs cách chơi, luật chơi- hs tham gia chơi
* Nx dặn dò- 5p
D. Bổ sung :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
_____________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2018
TNXH ( BS) lớp 2 - Tiết:9
ƠN BÀI : ĐỀ PHỊNG BỆNH GIUN
TGDK: 35 Phút
A. MT: CỦNG CỐ KT VỀ
Nêu được nguyên nhân và biết cách phòng tránh bệnh giun.
* Biết được tác hại của giun đối với sức khoẻ
B.PTdạy học: SGK , PHT
C Tiến trình dạy học :
Hđ 1: Quan sát tranh -15p
- Hs thảo luận nhóm đơi quan sát tranh nêu ngun nhân cũng như cách phịng bệnh giun
- Trình bày – NX, bổ sung và tuyên dương
- GV liên hệ cho hs xem tranh các bệnh về giun và GDHS cần giữ vệ sinh sạch sẽ khi ăn
uống
Hđ 2: Trị chơi: Đóng vai – 15p
- Gv hdhs cách chơi, luật chơi- hs tham gia chơi
* Nx dặn dò- 5p
D. Bổ sung :
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………



TUẦN 10
Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2018
MÔN: TỰ NHIÊN - XÃ HỘI Tiết( 10 )- lớp 1
BÀI: Ôn Tập Con Người Và Sức Khỏe
Thời gian: 35 p
A – Mục tiêu.
- Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
- Có thói quen vệ sinh cá nhân hàng ngày.
- Nêu được việc em thường làm vào các buổi trong ngày: đánh răng, tắm gội...
B – PTdạy học:
- GV: chuẩn bị tranh, ảnh về hoạt động, vui chơi, SGK.
- HS: SGK.
C – TT dạy học :
* Khởi động: Trò chơi: “ Chi chi, chành chành”- 5p
1. Hoạt động 1: Thảo luận- 10p
* Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
CTH:
- Kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể?
- Cơ thể người gồm mấy phần?
- Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nàocủa cơ theå.


Học sinh thảo luận và báo cáo
 Gợi ý thêm: Nhận biết về màu sắc, hình dáng
 Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2: Nhớ và kể lại các việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày.- 15p
* Mục tiêu: Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày để có sức
khoẻ tốt, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ.

CTH:
- Buổi sáng em thức dậy mấy giờ? Buổi trưa em thường ăn gì? Có đủ no không ?……
Học sinh tự cá nhân suy nghó và nêu - Nhận xét.
* Giáo dục học sinh biết tự làm vệ sinh thân thể của bản thân.
3 . Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò: 5p
D/ Bổsung:………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..............................
_________________________________________________________________________
Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2018

Tự nhiên và xã hội : ( T10)
ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ
Sgk/ 22

TG: 35 phút

A. Mục tiêu:
- Khắc sâu kiến thức về các hoạt động của cơ quan vận động, tiêu hố.
- Biết sự cần thiết v hình thnh thói quen ăn sạch, uống sạch và ở sạch.
B. Phương tiện dạy học: - GV: Hình vẽ SGK , hình cơ quan
C. Tiến trình dạy học
1/ Hoạt động 1: Kiểm tra bài đề phòng bệnh giun.
2/ Hoạt động 2:
a/ Giới thiệu bài
b/ Trò chơi: ai nhanh ai đúng
* Mục tiêu: HS biết được việc gì nên làm và khơng nên làm để bảo vệ sức khoẻ con người.
- Giáo viên phổ biến luật chơi , cách chơi.
3/ Hoạt động 3: Trị chơi: Xem cử động và nói tên các cơ xương và khớp xương.
- Cho học sinh hoạt động theo nhóm
- Giáo viên cho các nhóm thực hiện sáng tạo một số động tác vận động và nói với nhau,

khi làm động tác thì cơ nào cử động.
- Các nhóm trình bày trước lớp, các nhóm khác nêu tên các cơ, xương thực hiện cử động
đó. Nhận xét, bổ sung.
4/ Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò
- Tại sao phải ăn uống sạch sẽ?
- Làm như thế nào để đề phòng bệnh giun?
- Giáo viên dặn dò, nhận xét
D. Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
___________________________________
Thủ cơng ( Tiết 10 )
Xé, dán hình con gà con

SGK/ 193…196
A. Mục tiêu:

-

Thời gian: 35/


- Biết cách xé, dán hình con gà con.
- Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.
Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.
NGLL Trị chơi “Đá gà”:

B. Phương tiện dạy học: - GV: Hình mẫu.
- Học sinh: giấy màu, hồ, bút chì.
C. Các hoạt động dạy học:

1/ Hoạt động 1: Nhận xét sản phẩm trước.
2/ Hoạt động 2:Hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét:
- Giáo viên treo hình con gà và giới thiệu: mỏ, mắt, đầu, mình, chân, đi (chọn màu tùy
ý).
3/ Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh xé:
* Hình chũ nhật (10 ơ x 8 ơ) xé 4 góc tạo hình hơi trịn (xé thân gà).
* Xé đầu gà: Hình vng cạnh 5 ơ (cùng màu với thân) xé 4 góc cho thành hình trịn.
* Xé đi gà: vẽ và xé hình tam giác (nhỏ).
* Xé chân, mỏ và mắt gà (ước lượng, dùng giấy khác màu).
4/ Hoạt động 4: Dán hình:
- Dán theo thứ tự: Thân, đầu, mỏ, mắt, chân, đuôi.
- Chú ý bôi hồ vừa phải, dán cân đối.
5/ Hoạt động 5: Học sinh thực hành:
- HS Xé trên giấy nháp. Giáo viên theo dõi, hướng dẫn thêm.
3/ Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò
NGLL Trò chơi “Đá gà”:

a) Mục tiêu: Giúp học sinh rèn luyện sứ khõe, tính dẻo dai
b) Tổ chức trò chơi
- Chia lớp thành hai đội có số người bàng nhau, xếp thành hai hàng đối diện nhau. Mỗi
đội cử ra một bạn tạo thành
một cặp đấu (có thể tạo ra một hoặc hai hay ba cặp đấu cùng một lúc).
c/Cách chơi:
- Mỗi người gấp 1 chân của mình, chân còn lại nhảy lò cò đi đá chân của người khác.
- Dùng chân gấp khúc đó đá vào chân gấp khúc của người khác.
c) Luật chơi: Ai mà té trước thì là người thua. Đội nào có nhiều người thắng thì đội đó
thắng cuộc.
- Nhận xét cách xé của học sinh.
D. Bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
______________________________________________________________________
Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2018
Âm nhạc ( BS) lớp 2
Tiết: 10
ÔN TẬP BÀI HÁT

BÀI CHÚC MỪNG SINH NHẬT
TGDK: 35 Phút
A/ Mục tiêu: HS hát rõ lời và đúng giai điệu bài hát.
- Biết hát kết hợp vỗ tay ( gõ đệm ) theo phách, nhịp.
B/ ĐDDH: Thanh phách
C/ Các hoạt động dạy và học:
1/ HĐ1: Ôn bài hát
- Cả lớp hát lại bài hát. GV n/x, sửa sai kịp thời
- Dãy bàn, nhóm, cá nhân thi nhau hát. N/x, tuyên dương


2/ HĐ2: Luyện hát kết hợp vỗ tay ( gõ đệm ) theo nhịp, phách
- Hình thức tương tự HĐ1.
3/ HĐ3: Hát kết hợp vận động phụ họa ( HS có năng khiếu )
- GV làm mẫu từng động tác. HS tập theo. N/x, uốn nắn
- Nhóm, cá nhân biểu diễn trước lớp. N/x, tuyên dương.
D. Bồ sung :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………....................
________________________________________________________________________
Thứ năm ngày 1 tháng 11 năm 2018
TNXH: ( BS) lớp 1 – tiết 10
ÔN BÀI : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE

TGDK: 35 Phút
A. MT:
- Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
- Có thói quen vệ sinh cá nhân hàng ngày.
- Nêu được việc em thường làm vào các buổi trong ngày: đánh răng, tắm gội...
B.PTdạy học:SGK, , tranh ảnh , đồ dùng chơi trị chơi
C Tiến trình dạy học :
Hđ 1: khởi động tay chân
- Hs biểu diễn múa hoạt động tay chân trước lớp - Trình bày - NX, bổ sung và tuyên
dương
Hđ2: lợi ích của vệ sinh cá nhân
- GV phát tranh cho hs xem và sắp xếp các tranh nêu những việc làm cần thiết gữ vệ sinh
cá nhân sạch sẽ
-Gv cho hs thảo luận nhóm hồn thành
-Trình bày - NX, bổ sung và tuyên dương – GV liên hệ GDHS
Hđ 3: Trị chơi: Nhìn tranh đốn chữ
- Gv hdhs cách chơi, luật chơi- hs tham gia chơi
* Nx dặn dò- 5p
D. Bổ sung :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
_____________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 2 tháng 11 năm 2018
TNXH ( BS) lớp 2 - Tiết:10
ÔN BÀI : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
TGDK: 35 Phút
A. MT: CỦNG CỐ KT VỀ
- Khắc sâu kiến thức về các hoạt động của cơ quan vận động, tiêu hoá.
- Biết sự cần thiết v hình thnh thói quen ăn sạch, uống sạch và ở sạch.
B.PTdạy học: SGK , PHT

C Tiến trình dạy học :
Hđ 1: Quan sát tranh -15p
- Hs thảo luận nhóm đơi quan sát tranh các vệc làm cần thiết bảo vệ các cơ quan vận
động và tiêu hóa - Trình bày – NX, bổ sung và tun dương
- GV liên hệ cho hs xem tranh
Hđ 2: Trò chơi: Đóng vai – 15p
- Gv hdhs cách chơi, luật chơi- hs tham gia chơi
* Nx dặn dò- 5p


D. Bổ sung :
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

TUẦN 11
Thứ hai ngày 5 tháng 11 năm 2018
TN&XH- LỚP 1
GIA ĐÌNH Tiết: 11
TGDK: 35p
A/ Mục tiêu: - Kể được với các bạn về ông bà, bố mẹ, anh chị em ruột trong nhà của
mình và biết yêu quý gia đình.
- Vẽ được tranh giới thiệu về gia đình mình ( HS K – G ).
* GDKNS: - Kĩ năng tự nhận thức: Xác định vị trí của mình trong các mối quan hệ
gia đình.
- Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm 1 số cơng việc trong gia đình.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.(HĐ2)
B/ PTDH: 1/ GV: Tranh phóng to.2/ HS: Sgk
C/ Tiến trình dạy học:
1/ HĐ1: Khởi động: Hát bài: Cả nhà thương nhau – GV dẫn dắt giới thiệu bài.
2/ HĐ2: Nhóm đôi

* Mục tiêu: HS biết kể được với các bạn về ông bà, bố mẹ, anh chị em ruột trong nhà của
mình.
Kĩ năng tự nhận thức: Xác định vị trí của mình trong các mối quan hệ gia đình
Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập


* Cách tiến hành: - GV y/c từng cặp HS kể trong gia đình mình có những ai?
– Đdiện 1 số HS kể. N/x, bổ sung và giáo dục hs mạnh dạn trao đổi trong học tập.
* Kết luận, gdục hs biết xác định được vị trí của mình trong gia đình.
3/ HĐ3: Cá nhân
* Mục tiêu: HS biết yêu quý gia đình mình.
Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm 1 số cơng việc trong gia đình.(
* Cách tiến hành: - Y/c HS K – G vẽ tranh về gia đình mình, các em cịn lại tự giới
thiệu về gia đình mình trước lớp
- HS trình bày và giới thiệu về những người thân trong tranh vẽ.
- gv nêu : em hãy kể lại những việc em đã làm để giúp đỡ gia đình?
* Kết luận, gdục HS đảm nhận trách nhiệm 1 số công việc trong gia đình.
4/ HĐ4: Củng cố, nhận xét, dặn dị
D/Phầnbổsung:-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------_________________________________________________________________________
Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2018

Tự nhiên và xã hội : ( T11) – LỚP 2
GIA ĐÌNH
Sgk/ 24

TG: 35 phút

A. Mục tiêu:
- Kể được một số công việc thường ngày của từng người trong gia đình.
- Biết được các thành viên trong gia đình cần cùng nhau chia sẻ cơng việc nhà.

Nêu tác dụng các việc làm của em đối với gia đình.
* Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận thức vị trí của mình trong gia đình.
- kĩ năng làm chủ bản thân và kĩ năng hợp tác: đảm nhận trách nhiệm và hợp tác khi
tham gia công việc trong gia đình, lựa chọn cơng việc phù hợp lứa tuổi.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập
B. Phương tiện dạy học: - GV:Hình vẽ SGK/ 24 , 25; Phiếu học tập
- HS: SGK
C. Tiến trình dạy học:
1/ Hoạt động 1: Kiểm tra bài ôn tập.
2/ Hoạt động 2:
a/ Giới thiệu bài
b/Làm việc SGK theo nhóm
* MT: Nêu được các cơng việc thường ngày của từng người trong gia đình (lúc làm việc và
lúc nghỉ ngơi ).- Cho học sinh quan sát hình 1 – hình 5 SGK , đặt câu hỏi
+ Đố bạn, gia đình Mai có những ai? Cơng việc của mỗi người trong gia đình Mai?
+ Hoạt động của từng người trong gia đình Mai lúc nghỉ ngơi.
- Đại diện nhóm báo cáo, nhận xét, bổ sung
* Kết luận: Gia đình Mai gồm có : Ơng, bà, bố, mẹ, em Mai. Mọi người trong gia đình
Mai ai cũng tham gia làm việcnhà tuỳ theo sức, khả năng của mình và đều thương
yêu, quan tâm đến nhau.
3/ Hoạt động 3: Nói về những cơng việc hàng ngày của mọi người trong gia đình.
* MT: Học sinh biết được những cơng việc hàng ngày trong gia đình em
- Cho học sinh làm việc với Phiếu bài tập.
* Ví dụ: Mẹ sáng dậy nấu cơm ….
- Ngồi những giờ khơng làm việc, gia đình làm gì? Giải trí
* Kết luận: Mỗi người trong gia đình đều quan tâm, chăm sóc giúp đỡ lẫn nhau
* Mỗi HS tự nhận thứcrằng bản thân em là thành viên nào trong gia đình. Mỗi thành
viên trong gia đình đều có những cơng việc gia đình phù hợpvà mọi người đều có
trách nhiệm tham gia, góp phần xây dựng gia đình vui vẻ, hạnh phúc .
4/ Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò

- Tổ chức trò chơi học tập: GV phổ biến cuộc thi: EM LÀ NGƯỜI CON NGOAN


- Chia lớp làm 2 đội: Nhóm nhận thẻ từ việc em nên làm để thể hiện trách nhiệm với gia
đình.
* Giáo dục: Tuy cịn bé nhưng các em cũng cần có ý thức trách nhiệm với gia đình thể
hiện qua những cơng việc phù hợp với sức của mình như học chăm, học giỏi, biết
vâng lời người lớn, phụ giúp một số việc nhà như: chơi với em, nhặt rau, rửa chén, lau
bàn ghế…
- Giáo viên dặn dò, nhận xét
D. Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
============================
MÔN: THỦ CÔNG Tiết (11 )- lớp 1
BÀI: Xé Dán Hình Con Gà Con. ( T2 )
Thời gian: 35 phút
A – Mục tiêu.
- Biết cách xé dán hình con gà con.
- Xé dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa, hình dán tương đối phẳng.
- Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.
- Với HS khéo tay xé dán được hình con gà con,đường xé ít răng cưa, hình dán phẳng, có
thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con..
* NGLL: hs biết cách chơi và tham gia trò chơi
B – phương tiện dạy học.
- GV: bài xé dán mẫu, giấy màu, một tờ giấy A0.
- HS: giấy màu xanh keo dán vở thủ cơng.
C– tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: GV kiểm tra dụng cụ môn học. (1-2p)

Hoạt động 2: .Quan sát nhận xét.( 8p)
a) Giới thiệu bài xé dán:
- GV cho HS xem bài xé dán mẫu.
- HS nhận biết về màu sắc, hình dáng, đặc điểm của con gà con.
b)Hướng dẫn xé dán:
* Xé hình thân gà:
- Hướng dẫn HS xé theo ô kẻ đã đánh dấu vẻ, và xé 1 hình chữ nhật có cạnh dài 10 ơ, cạnh
ngắn 8 ơ xé 4 góc hình chữ nhật để tạo hình thân gà.
* Xé hình đầu gà:
- Hướng dẫn HS đánh dấu và xé hình vng có cạnh 5ơ xé 4 góc để có hình đầu gà
* Xé hình đi gà:
- HS đánh dấu và xé1hình tam giác để tạo hình đi gà.
c) Hướng dẫn HS dán hình:
- GV bơi hồ dán hình mẫu cho HS xem cách dán rồi tự dán.
*Hoạt động giữa tiết ( 10 phút )
NGLL: Thi tiếng kêu của các con vật nuôi.
-Tổ chức thi tiếng kêu của các con vật nuôi.
- Tuyên dương HS kêu đúng tiếng con vật
Hoạt động 3: Thực hành .(12p)
a) HS thực hành xé dán :
- Cho HS lấy giấy màu và thực hành xé dán trên giấy A4.
b) Đánh giá nhận xét:
- HS trình bày bài xé dán trên bảng, GV cùng HS cả lớp nhận xét.
- GV tuyên dương bài xé dán đẹp.
Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò.(3p)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×