BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƢƠNG
HỒ V N S NG
18000068
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHÍNH
SÁCH QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI VIỆC
THU HÚT VỐN ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC
NGOÀI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UN,
TỈNH BÌNH DƢƠNG
LUẬN V N THẠC SĨ QUẢN LÝ
NGÀNH: 8310110
Bình Dương, năm 2021
INH TẾ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƢƠNG
HỒ V N S NG
18000068
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHÍNH
SÁCH QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI VIỆC
THU HÚT VỐN ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC
NGOÀI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN,
TỈNH BÌNH DƢƠNG
LUẬN V N THẠC SĨ QUẢN LÝ
INH TẾ
NGÀNH: 8310110
HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. VÕ MINH LONG
Bình Dương, năm 2021
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên: Hồ V
S
,
h
vi n
pC oh
trư ng Đ i h
Bình
Dương, chun ngành Quản ý Kinh tế.
Tơi xin
m đo n Luận văn v i đề t i “Giải pháp nâng cao hiệu quả
chính sách quản lý Nhà nước đối với việc thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngồi
trên địa bàn thị xã Tân Un, tỉnh Bình Dương” đ
tôi nghiên cứu v th
số liệu thu thập đư
o h nh tơi th
một ơng trình o h nh
hiện; đươ s hư ng ẫn ủ TS. Võ Minh Long. C
v
ết quả nghi n ứu trong đề t i
hiện. C
ngu n gố r r ng
t i iệu th m hảo trong Luận văn
th
tế, trích dẫn trong Luận văn r r ng h h qu n, trung th
n
hông s o h p từ
Tôi xin
t nh trung th
t
m đo n v
ngu n gố
v Luận văn
một nghi n ứu n o h .
h u tr h nhiệm ho n to n về nội ung
ng như
ủ đề t i nghi n ứu n .
Bình Dương, ngày
tháng
Tác giả u
Hồ V
v
S
năm 2021
ii
LỜI CẢM
N
Tác giả xin trân tr ng cảm ơn quý Thầy và Cơ trư ng Đ i h c Bình
Dương, nh t là các cán bộ, giảng vi n Kho S u đ i h
đã giúp đỡ và t o
điều kiện cho tác giả hoàn thành bản Luận văn th c sỹ n . Đặc biệt tác giả
xin trân tr ng cảm ơn thầ hư ng ẫn TS. Võ Minh Long đã hết lịng tận tình
hư ng dẫn tác giả hoàn thành Luận văn.
Tác giả
ng xin tr n tr ng cảm ơn ãnh đ o th xã T n U n đã qu n
t m giúp đỡ, t o điều kiện thuận l i cho tác giả trong công tác nghiên cứu, thu
thập thông tin, tài liệu phục vụ cho Luận văn.
Xin cảm ơn
n è, đ ng nghiệp v gi đình đã giúp đỡ, chia sẻ khó
hăn v động viên tác giả trong suốt quá trình h c tập và nghiên cứu để hoàn
thành luận văn n .
Xin trân tr ng cảm ơn!
Bình Dương, ngày
tháng
Tác giả u
Hồ V
v
S
năm 2021
iii
TÓM TẮT LUẬN VĂN
Luận văn tiếp ận v n đề về quản ý nh nư
tr
tiếp nư
D
ngo i (FDI) tr n đ
ản những th nh t đ t đư
đầu tư tr
tiếp nư
song v i đ
D
n Th xã T n U n, Bình Dương.
tr n những hệ thống ý uận
ph p phỏng v n ý iến
i n qu n đến đề t i ết h p v i phương
o nh nghi p FDI tr n đ
ngo i (FDI) tr n đ
v o những h n hế đ , t
(FDI) tr n đ
n uận văn đã đ nh gi
trong qu trình quản ý nh nư
o hiệu quả nh nư
ơ
đối v i việ thu hút
n Th xã T n U n, Bình Dương. Song
ng t n t i những h n hế trong ông t
nhằm n ng
đối v i việ thu hút đầu tư
giả
n .
ng n u r
giải ph p v
đối v i việ thu hút đầu tư tr
n Th xã T n U n, Bình Dương.
tiếp nư
iến ngh
ngo i
iv
MỤC LỤC
Trang
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i
LỜI CẢM
N ........................................................................................................... ii
TÓM TẮT LUẬN VĂN .......................................................................................... iii
MỤC LỤC ................................................................................................................ iv
DANH MỤC BẢNG BIỂU ................................................................................... viii
DANH MỤC HÌNH VẼ ............................................................................................ ix
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................x
MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1
1. Lý o h n đề t i .................................................................................................1
2. Tình hình nghi n ứu ...........................................................................................2
2.1. Tình hình nghi n ứu ở ngo i nư
2.2. Tình hình nghi n ứu trong nư
3. Mụ ti u v
..................................................................2
.....................................................................4
u hỏi nghi n ứu ...........................................................................5
3.1. Mụ ti u nghi n ứu .........................................................................................5
3.2. C u hỏi nghi n ứu ...........................................................................................5
4. Đối tư ng v ph m vi nghi n ứu ủ đề t i .......................................................6
4.1. Đối tư ng nghi n ứu .......................................................................................6
4.2. Ph m vi nghi n ứu ..........................................................................................6
5. Phương ph p nghi n ứu đề t i ...........................................................................6
5.1. C h tiếp ận thu thập ữ iệu ..........................................................................6
v
5.2. Phương ph p ph n t h .....................................................................................6
6. Kết
u ủ uận văn ............................................................................................7
CHƯ NG 1: C
SỞ LÝ LUẬN VỀ THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP (FDI)
VÀ CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI VIỆC THU HÚT VỐN
FDI ..............................................................................................................................8
1.1. Tổng qu n về đầu tư tr
tiếp nư
ngo i (FDI) ..............................................8
1.1.1. Kh i niệm .......................................................................................................8
1.1.2. Đặ điểm ......................................................................................................10
1.1.3. C
hình thứ ...............................................................................................11
1.1.4. V i trò ủ thu hút đầu tư nư
ngo i .........................................................12
1.1.5. Các nh n tố thú đẩ FDI ............................................................................16
1.2. Quản ý nh nư
đối v i việ thu hút đầu tư tr
tiếp nư
ngo i (FDI) .....19
1.2.1. Kh i niệm .....................................................................................................20
1.2.2. V i trò v
tiếp nư
hứ năng ủ quản ý nh nư
đối v i việ thu hút đầu tư tr
ngo i (FDI) ............................................................................................20
1.2.3. Nội ung ủ quản ý nh nư
đối v i việ thu hút đầu tư tr
tiếp nư
ngoài (FDI) ............................................................................................................22
1.3. Ti u h đ nh gi hiệu quả quản ý nh nư
tiếp nư
1.4. C
tr
đối v i việ thu hút đầu tư tr
ngo i (FDI) ............................................................................................28
nh n tố t
tiếp nư
động hiệu quả quản ý nh nư
đối v i việ thu hút đầu tư
ngo i (FDI) .....................................................................................38
1.4.1. Nh n tố
n trong ........................................................................................38
1.4.2. Nh n tố
n ngo i ........................................................................................39
vi
1.4. Kinh nghiệm quản ý nh nư
đối v i việ thu hút đầu tư tr
tiếp nư
ngo i (FDI) ủ một số đ phương .......................................................................30
KẾT LUẬN CHƯ NG 1 ........................................................................................33
CHƯ NG 2: THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI
VỚI VIỆC THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP (FDI) TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ
TÂN UN, BÌNH DƯ NG..................................................................................34
2.1.Tình hình thu hút v sử ụng vốn FDI t i th xã T n U n, Bình Dương ......34
2.1.1. Tình hình th
2.1.2. Những t
hiện thu hút FDI t i th xã T n U n, Bình Dương ............34
động ủ FDI t i s ph t triển inh tế-xã hội t i Th xã T n
Uyên, Bình Dương .................................................................................................40
2.2. Ph n t h th
tr ng
nh n tố ảnh hưởng đến thu hút FDI t i th xã T n
U n, Bình Dương .................................................................................................43
2.2.1. C
nh n tố vĩ mô ........................................................................................43
2.2.2. C
nh n tố vi mô ........................................................................................48
2.3. Th
tr ng về v i trò quản ý nh nư
đối v i việ thu hút FDI t i th xã T n
U n, Bình Dương .................................................................................................50
2.3.1. Th
tr ng x
ng v ho n thiện quản ý nh nư
đối v i việ thu hút
FDI t i th xã T n U n, Bình Dương ...................................................................50
2.3.2. Th
tr ng x
ng v ho n thiện hệ thống ph p uật i n qu n đến quản
ý nh nư
đối v i việ thu hút FDI t i th xã T n U n, Bình Dương ...............53
2.3.3. Th
tr ng về nội ung quản ý nh nư
đối v i việ thu hút FDI t i Th
xã T n U n, Bình Dương .....................................................................................55
2.4. Đ nh gi
hung về quản ý nh nư
đối v i việ thu hút FDI t i th xã T n
U n, Bình Dương .................................................................................................66
vii
2.4.1. Th nh t u .....................................................................................................66
2.4.2. H n hế v ngu n nh n ..............................................................................67
KẾT LUẬN CHƯ NG 2 ........................................................................................70
CHƯ NG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI VIỆC THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP (FDI) TRÊN
ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN, TỈNH BÌNH DƯ NG .....................................71
3.1. Quan điểm v đ nh hư ng n ng
o hiệu quả quản ý nh nư
đối v i việ
thu hút FDI t i Th xã T n U n, Bình Dương .....................................................71
3.2. Giải ph p n ng
o hiệu quả quản ý nh nư
đối v i việ thu hút FDI t i th
xã T n U n, Bình Dương .....................................................................................74
3.2.1. Về h nh s h v
ơ hế ho t động để n ng
o hiệu quả quản ý nh nư
đối v i việ thu hút FDI t i th xã T n U n, Bình Dương ...................................74
3.2.2. Tăng ư ng hỉ đ o
đầu tư, x
sở,
n, ng nh, hu ện, th xã trong ông t
ng môi trư ng đầu tư, hỗ tr th o gỡ h
đ ng đầu tư tr n đ
DN đã v
n Th xã. ............................................................................76
3.2.3. Tập trung v o h nh s h ngu n nh n
3.2.4. Tăng ư ng ải
hăn ho
thu hút
QLNN về ĐTNN ......................76
h h nh h nh .................................................................77
3.2.5. T o r s phối h p hặt hẽ v hiệu quả v i
ộ phận xú tiến i n qu n
đến QLNN về thu hút FD ......................................................................................99
3.2.6. Thu hút FDI
3.3. C
vốn
n v thu ng n s hI. ...............................................100
iến ngh ..................................................................................................80
KẾT LUẬN ..............................................................................................................83
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................84
viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1 Nhân tố và điều kiện đẩy – kéo FDI .....................................................16
Bảng 2.1 Tình hình thu hút FDI vào Thị Xã Tân Uyên 2015-2019 ...................35
Bảng 2.2 Top 5 quốc gia đầu tư FDI nhiều nhất vào Thị xã Tân Uyên tích lũy
đến 2019 ...................................................................................................................36
Bảng 2.3 Danh mục các ngành ưu tiên thu hút FDI và các công ty đa quốc gia
mục tiêu ...................................................................................................................38
Bảng 2.4 Một số chỉ số cơ bản của nền kinh tế Việt Nam ..................................45
Bảng 2.5 Chỉ số lan tỏa và độ nhạy của ngành khoa học công nghệ ................48
Bảng 2.6 Danh mục ứng dụng chính sách pháp luật trong ưu đãi đầu tư FDI tại
Thị xã Tân Uyên, Bình Dương .............................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.7 Giá đất theo Quyết định số 36/2019//QĐ-UBND ................................. 60
Bảng 2.8 Đánh giá của nhà đầu tư và chuyên gia ...............................................65
ix
D NH
ỤC HÌNH VẼ
Hì h 2.1 Cơ cấu vố đ
ký FDI vào Thị Xã Tâ Uyê phâ theo quốc i ..44
Hình 2.2 Cơ cấu vố đ
ký FDI vào Thị Xã Tâ Uyê phâ theo quốc i ..45
x
D NH
Từ viết tắt
ỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Tiếng Anh
C n ộ ông hứ
CBCC
Do nh nghiệp
DN
ĐTNN
FDI
Tiếng Việt
Foreign Direct Investment
Đầu tư nư
ngo i
Đầu tư tr
tiếp nư
NĐ
Ngh đ nh
QĐ
Qu ết đ nh
QLNN
TP
Quản ý nh nư
Th nh phố
ngo i
1
Ở ĐẦU
1. Lý do chọ đề tài
Trong th i đ i ng
n , ùng s ph t triển ủ thương m i quố tế, i n ết
inh tế quố tế, từ những ư ng quố
inh tế
ph t triển đều r t ần ngu n vốn đầu tư tr
ngu n
n m nh nh t đến
tiếp từ nư
nư
ngo i (FDI) v
hậm
oi đ
qu n tr ng ho ph t triển đ t nư . Nhu ầu về vốn đầu tư ủ t t ả
quố gi đều r t
đến uộ
n o
n, vư t x
nh tr nh g
hả năng ung
gắt giữ
môi trư ng đầu tư thuận
gi nh đư
ưu thế trong uộ
mang tính qu
s ph t triển,
ngu n nh n ẫn
quố gi trong việ tìm iếm vốn. Quố gi
i, thông tho ng, sử ụng vốn hiệu quả hơn sẽ
nh tr nh n . Thu hút FDI đã trở th nh một t t ếu
uật hung đối v i t t ả
hơn đối v i những nư
p ủ thế gi i
nư . Qu
đ ng ph t triển như nư
giải ph p hiến ư
uật n
ng
t . FDI đư
oi
việ thu hút FDI từ
nư
Tu nhi n, hì
h
hì
ng t o điều iện thuận
h
ho
giải qu ết m u thuẫn giữ nhu ầu vốn
q trình cơng nghiệp ho – hiện đ i ho v ngu n vốn trong nư
nhập tổ hứ thương m i thế gi i
ng ứ
ủ
n ho
eo hẹp. Việ gi
i ho Việt N m trong
ph t triển.
th nh ông trong việ thu hút FDI òn phụ thuộ r t
nhiều v o h nh s h quản ý Nh nư
đối v i việ thu hút vốn FDI, đ
nền tảng để quản ý s ph t triển một
h hiệu quả ngu n vốn FDI t i Việt N m.
Bình Dương
h nh
một tỉnh thuộ vùng Đông N m Bộ, Việt N m. L
ử ng
ph t triển qu n tr ng v i s ph n phối h nhiều hu ông nghiệp nơi đ . T nh đến
th ng hết th ng 10/2019, Bình Dương đã thu hút vốn đầu tư nư
ngo i (FDI) đ t
hơn 9.9 tỷ USD,
n đ h trư
đề ho những ư
ph t triển đột ph trong th i gi n t i. Việ thu hút đư
tư nư
ảnh hưởng ởi nhiều ếu tố trong đ những ếu tố thuộ
ngo i sẽ
s h quản ý nh nư
1 năm so v i ế ho h 5 năm 2016 – 2020, t o tiền
điều iện qu n tr ng để
đầu tư. Đề n đổi m i h nh s h về quản ý nh nư
nh nư
- nh trư ng - nh
nh đầu tư
vốn đầu
h nđ
h nh
điểm
để đảm ảo s phối h p giữ
o nh nghiệp; hình th nh ộng đ ng hởi nghiệp v
2
s ng t o... h nh
i m i g i h p ẫn, uốn hút
Nhận thứ đư
nh đầu tư nư
tầm qu n tr ng ủ ho t động n
n nt
ngo i.
giả h n nghiên
ứu về “Giải pháp nâng cao hiệu quả chính sách quản lý Nhà nước đối với việc
thu hút vốn FDI trên địa bàn thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương”
m đề t i tốt
nghiệp ủ mình.
2. Tì h hì h
hiê cứu
2.1. Tình hình nghiên cứu ở ngồi nước
Szanyi (2019), v i
i nghi n ứu The Emergence of the Patronage State in
Central Europe: The Case of FDI-Related Policies in Hungary Since 2010, Market
Liberalism and Economic Patriotism in the Capitalist World-System pp 99-126.
Hung r đư
oi
một
u hu ện th nh ông ủ mô hình ph t triển
tr n FDI ở Trung v Đông Âu trong những năm 1990. Đ t nư
th
đã trải qu những
đổi ơ ản về inh tế ẫn đến ết quả inh tế vĩ mô ổn đ nh. C
giềng
thể h
hỏi inh nghiệm thu hút FDI th
nư
ng
vì hu ển FDI từ tăng trưởng
inh tế o EU thú đẩ . S gi o tiếp v s ủng hộ ủ
ông t trong nư
v
h h h ng đã giúp ho qu trình thu hút FDI trở n n hiệu quả hơn. Ch nh s h thu
hút vốn th
đổi từ iện ph p qu ph m s ng iện ph p h n
do nh nghiệp đ quố gi trong ĩnh v
h nh đã
đ nh
phủ Hung r
o nh h
hoản phụ ph
h nh
p ụng
nh u. Kết quả ho th
h
. Hơn nữ ,
thương m i, tru ền thông v
h vụ t i
nh u. Công ụ quản ý FDI m i ủ
h nh
h nh s h thuế i n qu n đến ĩnh v
inh
h nh s h m i đã g p phần gi tăng hiệu quả
thu hút FDI ủ Hung r .
Vongpr seuth v
ộng s (2015), v i
i nghi n ứu Globalization, foreign
direct investment, and urban growth management: Policies and conflicts in
Vientiane, Laos, Land Use Policy, 42, 790-799.
Nghi n ứu n
tập trung v o những m u thuẫn giữ quản ý tăng trưởng đô
th (UGM) trong h nh s h qu ho h đô th v ảnh hưởng ng
ng tăng ủ to n
3
ầu h
v đầu tư tr
tiếp nư
u hỏi “Liệu FDI
i
th
i
ảnh hưởng đến UGM ở thủ đô Vi ng Chăn ủ L o hông?”
o nghi n ứu
đ
ngo i (FDI) ở Vienti ne, thủ đô ủ L o. Để trả
ngh đ nh qu n tr ng, nhiệm vụ,
v phỏng v n. Kết quả ho th
FDI
o
o ỹ thuật, hảo s t
một ông ụ qu n tr ng ở Vi ng
Chăn để thú đẩ nền inh tế v hỗ tr tăng trưởng đô th . Mặt h , xung đột ốt
i xu t hiện giữ
h nh s h quản ý tăng trưởng ủ
h nh phủ v t
động
hông gi n ủ FDI i n qu n đến hu ển đổi sử ụng đ t, môi trư ng vật h t, gi
tr văn h
xã hội v
gi i đo n h p t . Hơn nữ , to n ầu h
ảnh hưởng đến tăng trưởng inh tế m
Vi ng Chăn. Mặ
ù ĩnh v
v FDI hơng hỉ
ịn ảnh hưởng đến việ th
qu ho h đô th
h
hặt hẽ, nhưng ĩnh v
vẫn ưu ti n để hu ến h h đầu tư FDI v đầu tư trong nư
h n s h ưu đãi. Do đ , để đ t đư
ph t triển nh t” n , s h p t
s ph t triển
giữ
ho h, đầu tư v quản ý đ t đ i) n n đư
ằng
đầu tư
h th
hiện
n ằng hơn ho “quố gi
ơ qu n tương t
oi
hiện UGM ở
hiến ư
i n qu n (v
m
ụ, qu
i h n ần thiết.
Rugraff (2008), v i nghi n ứu Are the FDI policies of the Central European
countries efficient?, Post-communist economies, 20(3), 303-316.
Bài nghi n ứu n
nư
xem x t hiệu quả ủ
nư
ngo i ủ
Trung Âu ằng
nư
ngo i. C ý iến ho rằng s đ ng g p
v o s xu t hiện ủ
h nh s h đầu tư tr
h đ nh gi t
o nh nghiệp ản đ
động
m ủ đầu tư tr
n tỏ
ủ đầu tư
tiếp nư
nh tr nh một phần
tiếp
ngo i
o Hung r ,
Cộng hò S , B L n v S ov i đã p ụng h nh s h FDI r t th n thiện. Lập
uận
tr n s so s nh
h điệu giữ “Mơ hình Ai en” v “Mơ hình TKC” (Đ i
Lo n, H n Quố , Trung Quố ) đ i iện ho h i o i h nh s h FDI h nh ủ
quố gi đã x
ng s ph t triển ủ h về hội nhập trong thương m i quố tế. So
s nh h i nh m h nh s h FDI
x
ng
tr n s
xu hư ng hứng minh rằng 'mơ hình TKC, đư
n thiệp m nh mẽ ủ nh nư
v o ơ
hư ng ẫn ông nghiệp ủ FDI, đã hiệu quả hơn về mặt t o r
ản đ
nh tr nh hơn 'Mơ hình Ai en'
m ho n to n
u ơng nghiệp v
o nh nghiệp
h nh s h h n hế FDI.
4
2.2. Tình hình nghiên cứu trong nước
Đinh Trư ng Đứ (2015), Quản lý môi trường tại các doanh nghiệp đầu tư
nước ngoài (FDI) tại Việt Nam.
Bài viết n
nghiệp đầu tư tr
ph n t h th
tiếp nư
tr ng quản ý môi trư ng t i hu v
ngo i (FDI) t i Việt N m. FDI
o nh
một trong những trụ
ột ủ tăng trưởng inh tế xã hội t i Việt N m trong suốt h i thập ỷ qu . Tu
nhi n, FDI
ng
những t
sinh th i. Nghi n ứu th
ư ng vốn v
động ti u
, trong đ
ảnh hưởng t i môi trư ng
hiện điều tr 80 o nh nghiệp FDI t i 5 tỉnh th nh
số
n FDI nhiều nh t t i Việt N m g m: H Nội, Vĩnh Phú ,
TPHCM, Đ ng N i v Bình Dương để đ nh gi
o nh nghiệp như nhận thứ
h
nh quản ý môi trư ng
v n đề môi trư ng, mứ độ tu n thủ qui đ nh môi
trư ng, ông nghệ xử ý h t thải, hi ph môi trư ng v
nh n tố ảnh hưởng t i
h nh vi môi trư ng o nh nghiệp. Từ đ , đề xu t một số giải ph p nhằm tăng ư ng
hiệu quả quản ý môi trư ng hu v
FDI hư ng t i s ph t triển ền vững t i Việt
Nam.
Chu Tiến Minh (2020), Chính sách ưu đãi thuế và tránh thuế dưới hình thức
chuyển giá của các doanh nghiệp FDI tại Việt Nam.
Việ th m gi ng
ng s u v rộng v o
ho Việt N m nhiều ơ hội trong việ thu hút
n
nh đ , Việt N m phải đối mặt v i th
tổ hứ
inh tế thế gi i đem i
nh đầu tư nư
ngo i. Tu nhi n
tr ng nhiều nh đầu tư nư
ngo i
i
ụng những ẽ hở trong h nh s h ưu đãi thuế ủ Ch nh phủ nhằm tr nh thuế.
Điều n
g
hông hỉ
r những h o tổn v th m hụt nghi m trong ng n s h nh nư . N
m nh nư
nghĩ vụ nộp m n
th t thu một hoản tiền
òn t o r tiền ệ x u,
các doanh nghiệp. Trong
i viết n , t
nm
o nh nghiệp phải
m m t đi t nh ông ằng về thuế ủ
giả sẽ ph n t h v đ nh gi th
tr ng
hinh s h ưu đãi thuế ủ Ch nh phủ v hình thứ tr nh thuế ư i hình thứ
hu ển gi t i Việt N m ủ những nh đầu tư nư
ngo i. Từ đ , đư r những
iến ngh nhằm ho n thiện h nh s h ưu đãi thuế v h n hế h nh vi tr nh thuế
5
ư i hình thứ
hu ển gi
ủ
Ngu ễn Quố Việt v
nh đầu tư nư
ngo i.
ộng s (2014), Đánh giá tác động của chất lượng thể
chế cấp tỉnh tới khả năng thu hút FDI vào các địa phương tại Việt Nam.
Ch t ư ng thể hế th p trong xếp h ng năng
v i mứ ph n ổ òng vốn đầu tư tr
tỉnh
tiếp nư
ý o hiến húng tôi đ nh gi t
nh tr nh quố gi
ùng
ngo i (FDI) hông đ ng đều t i
động ủ
h t ư ng thể hế
p tỉnh
đối v i hả năng thu hút FDI v o
đ phương t i ViệtN m. Nghi n ứu sử ụng
mơ hình inh tế ư ng v i s hỗ tr
ủ phần mềm St t đã đo ư ng v
thể hế th
thi t i
đ
phương
FDI trong hi những thể hế hỗ tr
hữu h ho
t
động m nh mẽ đối v i hả năng thu hút
i hông
h nh qu ền đ phương, đặ
hút FDI, để từ đ
hỉ r rằng
t
iệt
động. Những ph t hiện n
những tỉnh
r t
tiền ệ ếu về thu
những h nh s h h p ý ải thiện môi trư ng thể hế
nhằm tăng hả năng thu hút FDI v tăng t nh đ ng ộ ủ
p
òng FDI trong ph m vi
ả nư .
3.
ục tiêu và câu hỏi
hiê cứu
3.1. Mục tiêu nghiên cứu
Hệ thống h
ơ sở ý uận về h nh s h quản ý nh nư
đối v i việ thu
hút vốn FDI.
L m r tình hình quản ý nh nư
đối v i việ thu hút FDI tr n đ
n th
xã T n U n, Tỉnh Bình Dương.
Đề xu t giải ph p v
việ thu hút FDI tr n đ
iến ngh n ng
o hiệu quả quản ý nh nư
đối v i
n th xã T n U n, Tỉnh Bình Dương.
3.2. Câu hỏi nghiên cứu
Với mục tiêu nghiên cứu trên, các câu hỏi nghiên cứu là:
Cơ sở ý uận về h nh s h quản ý Nh nư
là gì?
đối v i việ thu hút vốn FDI
6
Ch nh s h quản ý Nh nư
đối v i việ thu hút vốn FDI tr n đ
n như
Giải ph p n o để tăng ư ng hiệu quả h nh s h quản ý nh nư
đối v i
thế n o?
việ thu hút vốn FDI tr n đ
4. Đối tƣợ
và phạm vi
n th xã T n U n, tỉnh Bình Dương?
hiê cứu củ đề tài
4.1. Đối tượng nghiên cứu
Đối tư ng nghi n ứu ủ đề t i
quản ý nh nư
giải ph p n ng
o hiệu quả h nh s h
đối v i việ thu hút FDI.
4.2. Phạm vi nghiên cứu
Không gi n: Tr n đ
n Th xã T n U n, Bình Dương.
Th i gi n: Từ th ng 6 đến th ng 10/2020.
5. Phƣơ
pháp
hiê cứu đề tài
5.1. Cách tiếp cận thu thập dữ liệu
Dữ iệu đư
thu thập thông qu
i n qu n, đ ng th i sử ụng
uận
o
o hu n ng nh, internet, t p h
gi o trình, uận văn về FDI để hình th nh ơ sở ý
i n qu n.
Khảo s t 30 nh đầu tư v
hu n gi theo phương ph p h n ngẫu nhi n
những ông t đã ho t động t i tỉnh từ 3 năm trở n để phỏng v n hu n s u.
5.2. Phương pháp phân tích
Phương ph p đ nh t nh: D
v o ết quả ữ iệu thu thập đư
h nh ập ảng iểu, sơ đ , đ th để thống
h nh đư
sử ụng
ph n t h thống
t
giả tiến
, so s nh v ph n t h. Phương ph p
, so s nh.
Phương ph p đ nh ư ng: Phỏng v n qu n điểm đ nh gi
ủ 30 hu n gi ,
s u đ tổng h p Ex e những ý iến đ nh gi để tiến h nh ph n t h, so s nh th
tr ng.
7
6.
ết cấu củ
u
v
Ngo i phần mở đầu, ết uận v
nh mụ t i iệu th m hảo, nội ung ủ
uận văn g m 3 hương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về thu hút đầu tư trực tiếp (FDI) và chính sách
quản lý nhà nước đối với việc thu hút vốn FDI.
Chương 2: Thực trạng chính sách quản lý nhà nước đối với việc thu hút đầu
tư trực tiếp (FDI) trên địa bàn thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
Chương 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả chính sách quản lý nhà nước đối
với việc thu hút đầu tư trực tiếp (FDI) trên địa bàn thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình
Dương.
8
CHƯ NG 1: C
SỞ LÝ LUẬN VỀ THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC
TIẾP (FDI) VÀ CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI
VIỆC THU HÚT VỐN FDI
1.1. Tổ
qu
về đầu tƣ trực tiếp ƣớc
oài (FDI)
1.1.1. Khái niệm
Đầu tư tr
tiền hoặ
tiếp từ nư c ngoài (FDI) là nh đầu tư ở một nư c khác sử ụng
t ứ t i sản
gi tr n o đầu tư v o một quốc gia khác để đư
qu ền
quản ý, điều h nh, tổ hứ sản xu t, tận ụng ưu thế về vốn, trình độ ơng nghệ,
inh nghiệm quản ý nhằm mụ đ h thu
FDI
đư
hữ viết tắt ủ
h s ng tiếng Việt
i nhuận.
ụm từ tiếng Anh “Foreign Dire t Investmen” v
đầu tư tr
tiếp nư
ngo i. C nhiều h i niệm về FDI
như s u:
Theo Quỹ Tiền tệ Quố tế (IMF, 1993): “Đầu tư tr
ho t động đầu tư đư
th
hiện nhằm thiết ập
tiếp nư
mối qu n hệ inh tế
v i một o nh nghiệp ho t động tr n ãnh thổ ủ một nền inh tế h
nư
hủ đầu tư, mụ đ h ủ
hủ đầu tư
ngo i (FDI)
thể th
gi nh qu ền quản ý th
hiện ằng
s
i to n ộ o nh nghiệp đã
t n ụng
i h n (> 5 năm). Để
o nh
v Ph t
h như: th nh ập hoặ mở
rộng một o nh nghiệp hoặ một hi nh nh thuộ to n qu ền quản ý ủ
tư; mu
i
nền inh tế
nghiệp”. Đối v i qu ền quản ý o nh nghiệp FDI, theo Tổ hứ H p t
triển Kinh tế (OECD, 1996)
u
hủ đầu
; th m gi v o một o nh nghiệp m i;
p
qu ền iểm so t nh đầu tư ần nắm từ 10% ổ
phiếu thư ng hoặ qu ền iểu qu ết trở n.
Dunning (1970) sử ụng một đ nh nghĩ ngắn ho
(MNEs)
: “ t ứ ông t th
ông t đ quố gi
hiện ho t động sản xu t t i nhiều hơn một quố
gi ”. Những ngư i h , hẳng h n như Vernon (1971) đã nh n m nh th m v n đề
qu mô v
ông t
ơ
u tổ hứ
n tổ hứ
ủ
MNEs. Cụ thể, “C
ho t động ủ h ở nư
tập đo n đ quố gi
ngo i thông qu một ộ phận tổ
9
hứ t h h p, đư
n tru ền quố tế v việ đầu tư ủ h đư
tr n
sản
phẩm v th trư ng ti u thụ”.
Tổ hứ Thương m i Thế gi i (WTO) đư r đ nh nghĩ như s u: “Đầu tư
tr
tiếp nư
đư
ngo i xả r
hi một nh đầu tư từ một nư
một t i sản ở một nư
h
(nư
t i sản đ . Phương iện quản ý
h . Trong phần
ở nư
n
ngo i
thư ng h
(nư
hủ đầu tư)
tiếp nhận đầu tư) ùng v i qu ền quản ý
thứ để ph n iệt FDI v i
ông ụ t i h nh
trư ng h p, ả nh đầu tư ẫn t i sản m ngư i đ quản ý
ơ sở inh o nh. Trong những trư ng h p đ , nh đầu tư
đư
g i
“ ông t mẹ” v
t i sản đư
g i
“ ông t
on” h
“ hi nh nh ông t ”.
Theo uật đầu tư năm 2005 ủ Việt N m: Đầu tư tr
tiếp
hình thứ đầu
tư o nh đầu tư ỏ vốn đầu tư v th m gi quản ý ho t động đầu tư. Đầu tư nư
ngo i
việ nh đầu tư nư
h p ph p h
ngo i đư v o Việt N m vốn ằng tiền v
để tiến h nh ho t động đầu tư theo qu đ nh ủ uật nh nư .
Như vậ , FDI
o gi
ng
một
ngo i. H i đặ điểm ơ ản ủ FDI
quố tế; v
:
ng qu n hệ inh tế
s
hủ đầu tư (ph p nh n, thể nh n) tr
h i niệm: “Đầu tư tr
tiếp nư
nh n tố nư
h hu ển tư ản trong ph m vi
tiếp th m gi v o ho t động sử
ụng vốn v quản ý đối tư ng đầu tư. Luật Đầu tư Nư
1987 đư r
t i sản
ngo i
ngo i t i Việt N m năm
việ tổ hứ ,
ngo i đư v o Việt N m vốn ằng tiền nư
ngo i hoặ
Ch nh phủ Việt N m h p thuận để h p t
inh o nh tr n ơ sở h p đ ng hoặ
th nh ập x nghiệp i n o nh hoặ
t
nh n nư
t i sản n o đư
o nh nghiệp 100% vốn nư
ngo i theo qu
đ nh ủ Luật n ”.
T m
s tương t
i, Lý thu ết đã hỉ r rằng FDI thư ng đư
giữ
ư ng ủ nư
hủ đầu tư v nư
hình th nh v sinh r từ
thu hút (v
1981, 1988; UNCTAD, 2006). Dòng vốn FDI sẽ hả từ nư
v FDI xả r
tư v
ếu tố
thể hung qui
o ủ nư
o ảnh hưởng ủ
thu hút. Một số ếu tố trong nư
n
ụ, Dunning,
s ng nư
ếu tố đẩ từ nư
hủ đầu tư
h
hủ đầu
xu hư ng
10
t o động
thú đẩ h nh vi đầu tư r
trư ng tiềm năng hơn h
ở nư
n ngo i ủ FDI nhằm tìm iếm một th
tăng hiệu quả inh o nh v i hi ph sản xu t th p hơn…
thu hút.
Từ
g
nhìn h
đầu tư o nh đầu tư nư
nh u về h i nhi m FDI,
thể th
“FDI
hình thứ
ngo i ỏ vốn đầu tư v th m gi quản ý ho t động đầu
tư ở Việt N m hoặ nh đầu tư Việt N m ỏ vốn đầu tư v th m gi quản ý ho t
động đầu tư ở nư
uật
ngo i theo qu đ nh ủ uật n
v
qu đ nh h
ủ ph p
i n qu n”.
1.1.2. Đặc điểm
FDI
og m
đặ điểm ụ thể s u:
Đầu tư v i mụ đ h tìm iếm
i nhuận: Nh đầu tư th
nư
nhận đầu tư v i mụ đ h hủ đ o
nư
tiếp nhận đầu tư phải x
tìm iếm
ng h nh s h
i nhuận. Ch nh vì vậ ,
ng như ph p uật đủ m nh để
hư ng FDI phụ vụ ho mụ ti u ph t triển inh tế xã hội ủ nư
phải
hỉ tìm iếm
C
i nhuận ho nh đầu tư nư
hủ đầu tư nư
nư
rủi ro
ng
i nhuận ủ
n trong vốn điều ệ hoặ
n, đ ng th i
ngo i t qu ết đ nh đầu tư, qu ết đ nh sản xu t inh o nh,
h u tr h nhiệm về ỗ ãi. H đư
qu ền t
h n hình thứ đầu tư, qu mơ
đầu tư, th trư ng đầu tư, ông nghệ sẽ sử ụng, o đ sẽ h sẽ đư
đư r những qu ết đ nh
D
i tứ .
h nh
h n để
h n tốt nh t ho h .
v o ết quả inh o nh ủ
nghiệp thu đư
hông phải
i nhuận v
tr n tỷ ệ n .
Chủ đầu tư nư
t
nhận đầu tư phải đ ng g p
vốn ph p đ nh theo qu đ nh ủ từng
để gi nh qu ền iểm so t. Tỷ ệ đ ng g p ủ
vốn ph p đ nh sẽ qu đ nh qu ền v
mình hứ hơng
ngo i.
ngo i hi đầu tư v o nư
một tỷ ệ vốn tối thiểu trong vốn điều ệ h
hiện đầu tư v o
o nh nghiệp, thu nhập m
hủ o nh
i nhuận, n m ng t nh h t thu nhập inh o nh hứ
11
1.1.3. Các hình thức
Luật đầu tư tr
tr
tiếp nư
tiếp nư
ngo i ủ Việt N m ph n hi ho t động đầu tư
ngo i th nh 3 hình thứ s u:
. Do nh nghiệp i n o nh
Li n o nh
nghĩ
một hình thứ phổ iến nh t ủ qu n hệ h p t . C thể đ nh
o nh nghiệp i n o nh
hứ nư
o nh nghiệp đư
ngo i g p vốn hung v i
h p đ ng i n o nh. C
tổ hứ
th nh ập o
hủ đầu tư, tổ
o nh nghiệp trong nư
tr n ơ sở
n ùng th m gi điều h nh o nh nghiệp, hi
i
nhuận v
h u rủi ro theo tỷ ệ g p vốn ủ mỗi
đ nh ủ
o nh nghiệp i n o nh t nh t phải ằng 30% vốn đầu tư, phần vốn g p
ủ mỗi
n nư
ngo i hông
nhưng hông đư
h n hế mứ
o nh t như một số nư
h
t hơn 30% vốn ph p đ nh. Đối v i những ơ sở sản xu t qu n
tr ng o h nh phủ qu ết đ nh,
n thoả thuận tăng ần tỷ tr ng g p vốn ủ
n Việt N m trong i n o nh. Hình thứ n
ngồi
n. Theo uật Việt N m, vốn ph p
h n trong th i gi n đầu hi h
đư
nhiều nh đầu tư, tổ hứ nư
hư hiểu iết s u sắ về nư
nhận đầu
tư.
. Do nh nghiệp 100% vốn nư
Do nh nghiệp 100% vốn nư
ngo i đầu tư 100% vốn t i nư
theo uật đ nh ủ nư
ngo i
ngo i
sở t i,
qu ền điều h nh to n ộ o nh nghiệp
sở t i. Do nh nghiệp 100% vốn đầu tư nư
ông t
on ủ
o nh
ng như rủi ro h . Nư
o nh nghiệp đ quố gi , h t
o nh to n ộ n n hông
. H p đ ng h p t
H p đ ng h p t
ngo i
những
h u tr h nhiệm về ết quả inh
tiếp nhận đầu tư hủ ếu hỉ thu thuế từ ho t
động inh o nh ủ o i hình n . Đ
tiền vốn, thiết
o nh nghiệp o hủ đầu tư nư
nh đầu tư nư
nhiều m u thuẫn như hình thứ
ngo i tiến h nh inh
h .
inh o nh
inh o nh
, ỹ thuật, nư
hình thứ
sở t i ung
hủ đầu tư nư
p tiền vốn, đ
ngo i ung
p
điểm, nh xưởng hiện
12
, ơ sở tr ng thiết
nh u h p t
, sứ
o động v
ho t động hoặ
ùng h p t
nhuận hoặ ph n hi sản phẩm m
Ngo i r , òn
tr
tiếp nư
đ ng x
ngo i
h vụ
một v i
sản xu t inh o nh để ph n hi
i
ng đặ
: h p đ ng x
iệt ủ hình thứ đầu tư 100% vốn đầu tư
ng - kinh doanh - hu ển gi o (BOT), h p
ng - hu ển gi o - inh o nh (BTO), h p đ ng inh doanh - hu ển
tiến h nh x
hủ đầu tư nư
gi o ho nư
hủ nh m
BTO, s u hi x
h nh phủ nư
h u tr h nhiệm
hơng thu
n, to n ộ ơng trình sẽ đư
t
hu ển
một hoản tiền n o. Đối v i hình thứ
ng xong, nh đầu tư hu ển gi o ông trình ho nư
hủ nh .
hủ nh gi nh ho nh đầu tư qu ền inh o nh ơng trình đ trong
một th i gi n nh t đ nh để thu h i đủ vốn đầu tư v
hình thứ BT, s u hi x
hủ nh , nư
n h
ngo i t
ng, inh o nh ơng trình trong một th i gi n đủ thu h i vốn đầu tư
i nhuận h p ý. S u hi ết thú
nư
n ùng
hông th nh ập ph p nh n m i.
gi o (BT). Đối v i hình thứ BOT
v
o động h , h i
i nhuận h p ý. Đối v i
ng xong, hủ đầu tư hu ển gi o ơng trình đ
hủ nh sẽ t o điều iện ho nh đầu tư nư
ho nh
ngo i th
hiện
để thu h i đủ vốn đầu tư
1.1.4. Vai trị của thu hút đầu tư nước ngồi
1.1.4.1. Đối với ƣớc tiếp h
.T
đầu tƣ
động t h
* T o ngu n vốn ổ sung qu n tr ng v thú đẩ tăng trưởng inh tế
Vốn đầu tư ho ph t triển inh tế
nư
ngo i. Hầu hết
đầu v i s
nư
o g m ngu n vốn trong nư
đ ng ph t triển trong gi i đo n đầu đều phải đương
h n hiếm vốn. Do vậ , để đ t đư
đư đ t nư
tho t r
ngu n ổ sung từ
hỏi ảnh đ i nghèo
s tăng trưởng ổn đ nh
hậu thì
nư
n
o nhằm
phải tìm iếm
n ngo i m trong đ FDI đ ng v i trò qu n tr ng nhằm tăng
ư ng vốn đầu tư trong nư
v
ù đắp s thiếu hụt ngo i tệ ngo i ý nghĩ tăng
ư ng vốn đầu tư nội đ . FDI ổ sung đ ng ể ngu n thu ng n s h ủ
nư
v vốn
nhận đầu tư thông qu thuế… Đ
h nh phủ
ngu n vốn qu n tr ng để đầu tư ho
13
n ph t triển ủ nư
hủ nh .
* Chu ển gi o ông nghệ
Khi đầu tư v o một nư
vốn ằng tiền m
nư
hủ đầu tư hông hỉ hu ển v o nư
ịn hu ển ả vốn hiện vật như m
hình như hu n gi
FDI
n ođ
ỹ thuật,
nhận đầu tư
thể tiếp nhận đư
ơng nghệ hiện đ i s u đ
ải tiến
mình.
nư
nhận đầu tư đ o t o iến thứ
nghề v tiếp ận th trư ng thế gi i. Thông thư ng ở
quản ý ủ
n ộ quản ý, trình độ t
inh o nh, quản ý, t
nư
thư ng tổ hứ
tư theo
p đ o t o,
i ưỡng ho
n. Bằng on đư ng n , iến thứ
nữ , FDI giúp
nhận đầu tư trình độ
nghề v nhận thứ
m n n hi đầu tư, để tiếp ận ông nghệ m i,
thông qu
… v vốn vô
tập inh nghiệm v tiếp ận th trư ng m i
FDI giúp
ếu
thiết
qu ết ông nghệ, quản ý…Thông qu tiếp nhận
v ph t triển phù h p th nh ông nghệ ho nư
*H
m
đ
ủ
ông nh n òn
hủ đầu tư nư
n ộ, ông nh n để th
ủ
ông nh n đư
o nh nghiệp tiếp ận v x m nhập đư
i n o nh v m ng ư i th trư ng rộng
ngo i
hiện đầu
n ng
n. Hơn
v o th trư ng thế gi i
n ủ hệ thống
ông t
xu n quố gi .
* FDI
ơng ụ để
Ch nh phủ
kích th h v
nư
h th h
nh tr nh
hủ nh thư ng muốn sử ụng FDI như một ông ụ để
i n ết inh tế giữ
o nh nghiệp trong nư . C
ngo i như một đối tư ng để ho
ủ mình, th
đổi t
ng mở rộng đư
phong inh o nh
qu mô sản xu t v
tố đầu v o v ti u thụ đầu r
* FDI t o ông ăn việ
FDI t o ông ăn việ
nư
o nh nghiệp trong nư
ho
. Mặt h ,
ĩnh v
ông t nư
m ho
ông t nư
tăng t nh
nh tr nh
o nh nghiệp nội đ
inh o nh nh
ung
p
ếu
ngo i.
ư ng o động nư
m v thu nhập đ ng ể ho
sở t i
ư ng
nhận đầu tư, g p phần giải qu ết n n th t nghiệp v giúp hu ển
o động ủ
h ơ
u