Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi HK2 Toan 10 Minh Khai 20182019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.42 KB, 5 trang )

ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Mơn : Tốn-Lớp 10-Năm học 20182019
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 132
Họ, tên học sinh :.....................................................................Lớp:....................

Phần 1: 35 câu trắc nghiệm ( 60 phút) .
 x 2  t

Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng 1 : 10 x  5 y  1 0 và  2 :  y 1  t .

Tìm cơsin góc giữa hai đường thẳng 1 và  2 .
3 10
B. 10

 3 10
A. 10

Câu 2: Tìm m để
m 2


1
m 

2
A. 

f  x   m  2  x  2m  1

10


C. 10

3
D. 5

là nhị thức bậc nhất.

B. m > 2

Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng
phương của đường thẳng (d) .

u  2;3
u  3; 2 
B.
A.

C. m 2

D. m < 2

 d  : 2 x  3 y  4 0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ
C.


u   3;  2 

D.



u  3;  2 

Câu 4: Cho biết giá trị thành phẩm quy ra tiền (nghìn đồng) trong một tuần lao động của 7 công nhân là:
150 ; 170 ; 170 ; 200 ; 230 ; 230 ; 250 .

Tính số trung bình cộng của dãy số liệu trên
A. 202

B. 200

C. 200,5

D. 201

 x 2  3t
d : 
 y 1  4mt . Tìm m để d và
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d : 2 x  3 y  4 0 và

d’ vng góc với nhau .
9
m
8
A.

B.

m

1

2

C.

m

9
8

D.

m 

1
2

Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây khơng phải là phương trình
đường trịn ?
x 2  y 2  x  y  4 0 B. x 2  y 2  y 0
A.

2
2
C. x  y  2 0 .

2
2
D. x  y  100 y  1 0

x2 y 2


1
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy ,cho Elip (E) có phương trình chính tắc 25 9
. Chu vi

hình chữ nhật cơ sở của (E) là :
A. 32

B. 15

C. 8

D. 16

2
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 5 x  x  m 0 vô nghiệm .


A.

m

1
20

B.

m

1

20

C.

m

1
20

D.

m

1
5

2
2
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình x  y  5 y 0 . Bán

kính R của đường trịn (C) là :
25
2

A.

B. 25

5
D. 2


5

C.

x  5 4
Câu 10: Bất phương trình
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 10 .
B. 7 .
C. 9 .

D. 8 .

Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, khoảng cách giữa hai đường thẳng
1 : 5 x  7 y  4 0
và  2 : 5 x  7 y  6 0 là :
2
74

A.

10
B. 74

C.

Câu 12: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
x



f  x
f  x  x  2

A.

B.

4
74



f  x  2  4 x

6
74

D.

2



0



C.


f  x  16  8 x

D.

f  x   x  2

Câu 13: Với mọi góc a và số nguyên k , chọn đẳng thức sai?
sin  a  k 2  sin a
tan  a  k  tan a
B.
A.
cos  a  k  cos a
cot  a  k  cot a
D.
C.
a b a  b
Câu 14: Cho bất đẳng thức
. Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
A. ab = 0
B. ab 0
C. ab 0
D. a = b

Câu 15: Bất phương trình 8  x  x  2 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương .
A. 4

B. Vô số

C. 5


D. 3

2
Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số y  2 x  5 x  2 .

1

  ;    2;  
2
A. 

1

  ; 
2
B. 

Câu 17: Với x thuộc tập nào dưới đây thì biểu thức
1

S   ;     2;   
2

A.
1

S   ;     2;   
2

C.


2;  
C. 
f  x 

B.

1 
 ; 2
D.  2 

2 x
2 x  1 không âm?

 1 
S   ; 2 
 2 

 1 
S   ; 2 
 2 
D.


 a 
Câu 18: Cho 2
. Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG .

A. sin a  0 , cos a  0
C. sin a  0 , cos a  0


B. sin a  0 , cos a  0
D. sin a  0 , cos a  0


10

R  cm

Câu 19: Một đường trịn có bán kính
. Tìm độ dài của cung có số đo 2 trên

đường trịn đó .
2
cm
C. 20

20
cm
2
B. 

A. 10 cm

D. 5cm

Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, phương trình chính tắc của Elip
lớn bằng 8 trục nhỏ bằng 6 là
x2 y 2
x2 y 2


1

1
A. 16 9
B. 9 16

2

2

C. 9 x  16 y 1

 E

có độ dài trục

x2 y 2

1
D. 64 36

Câu 21: Cho biết A , B , C là 3 góc của một tam giác . Hãy tìm mệnh đề sai
A.

cos

AC
B
sin

2
2

B.

sin

AC
B
cos
2
2

C.

sin  A  B  sin C

D.

cos  A  B  cos C

Câu 22: Trong điều kiện các biểu thức tồn tại , xét các công thức sau .
tan a  tan b
tan  a  b  
.
2
2
1  tan a tan b
(1)
(2) cos 2a cos a – sin a.

tan a  tan b
tan  a  b  
.
1  tan a tan b
(3)

2
(4) cos 2a 2sin a  1

Trong các cơng thức trên, có bao nhiêu công thức ĐÚNG .
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng  : x  2 y  5 0 tiếp xúc với đường tròn

 C  :  x  4

2

2

  y  3 5

tại điểm M(a ; b) . Khi đó giá trị a + b là :

A. 4

B. 3


C. -3

Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

D. 1
2

2

x   m  2  x  m  4m 0

có hai nghiệm trái

dấu.
A.

m  0 hoặc m  4

B. m  2

C. m  2

D. 0  m  4

Câu 25: Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong
bảng phân bố tần số sau:
Sản lượng

20


21

22

23

24

Tần số

5

8

11

10

6

N=40

Tính phương sai của bảng phân bố tần số trên.
A. 1,52

B. 1,53

C. 1,54
D. 1,55
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng ax  by  3 0 đi qua điểm M(1; 1) và tạo

với đường thẳng  : 3 x  y  7 0 một góc 450 . Biết a, b là các số nguyên dương . Khi
đó giá trị a – b là :
A. 6

B.  4

C. 1

D. 3

 x 3  t
d :
 y 2  t và cách
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy, điểm A(a ; b) thuộc đường thẳng

đường thẳng  : 2 x  y  3 0 một khoảng là 2 5 và a > 0 . Khi đó giá trị a + b bằng :
23
B. 21
C. 22
D. 20
A.


Câu 28: Điều kiện cần và đủ để bất phương trình ax  b  0 vơ nghiệm là :
 a 0
a 0
 a 0




A. b  0
B. b 0
C. b 0
Câu 29: Tìm được tất cả bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình

a  0

D. b  0

 x  1  x 2  4 x  m  0 có ba nghiệm

phân biệt đều dương .
A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

a b
c
sin 4 x   cos 2 x  cos 4 x
8 2
8
Câu 30: Ta có
với a , b , c là các số nguyên . Khi đó tổng a + b + c bằng :

A. 6


B. 5

C. 8

D. 3

Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : (x – 1)2 + (y – 1)2 = 3 và đường thẳng
(d) : 3x + 4y + 3 = 0 . Tìm được tất cả bao nhiêu điểm M thuộc (d) sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến
đến (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến ấy bằng 600 .
A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vng ABCD có tâm là điểm I . Gọi G(1 ; -2) và K(3 ; 1) lần
lượt là trọng tâm các tam giác ACD và ABI . Biết A(a ; b) với b > 0 . Khi đó giá trị a2 +b2 bằng :
A. 37

B. 5

C. 9

D. 3

Câu 33: Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140 kg chất
A và 9 kg chất B . Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng , có thể chiết xuất
được 20 kg chất A và 0,6 kg chất B . Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II có giá 3 triệu

đồng , có thể chiết xuất được 10 kg chất A và 1,5 kg chất B . Hỏi chi phí mua
nguyên liệu ít nhất là bao nhiêu , biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể
cung cấp khơng q 10 tấn ngun liệu loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II .
A. 32 triệu đồng

B. 30 triệu đồng

C. 31 triệu đồng

D. 33 triệu đồng

2

Câu 34: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x  2 x  m 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa
x12  3x1  m x22  3x2  m 1


x2
x1
2.
mãn
2
 1 m  
3
B.  1 m  0

A.

Câu 35: Biết


tan x 

C.

 1 m 

1
2

D.

 1 m 

2b
;  a c 
2
2
a c
. Giá trị của biểu thức A a cos x  2b sin x.cos x  c sin x

bằng :
A. – a

1
2

B. a

----------------------------------------


Câu

132

1
2
3
4

B
C
D
B

C. – b

D. b


5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35

C
A
A
B
D
C
A
C
D

C
C
A
B
B
D
A
D
B
A
D
C
C
A
B
A
D
D
C
A
B
B



×