BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG
TRẦN THỊ YẾN PHƯƠNG
CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN MỨC ĐỘ HÀI LÒNG
CỦA SINH VIÊN VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TRONG
ĐÀO TẠO KỸ NĂNG MỀM TẠI TRƯỜNG
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
LUẬN VĂN THẠC SĨ QU ẢN TRỊ KINH DOANH
MÃ NGÀNH: 60 34 01 02
Bình Dương – Năm 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG
TRẦN THỊ YẾN PHƯƠNG
CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN MỨC ĐỘ HÀI LÒNG
CỦA SINH VIÊN VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TRONG
ĐÀO TẠO KỸ NĂNG MỀM TẠI TRƯỜNG
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÃ NGÀNH: 60 34 01 02
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. MAI THANH LOAN
Bình Dương – Năm 2016
QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI
i
PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
ii
LÝ LỊCH KHOA HỌC
i
ii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan rằng luận văn “Các nhân tố tác động đến mức độ hài lòng của
sinh viên về chất lượng dịch vụ trong đào tạo kỹ năng mềm tại Trường Đại học
Công Nghệ Đồng Nai” là bài nghiên cứu của chính tơi.
Ngoại trừ những tài liệu tham khảo được trích dẫn trong luận văn này, tơi cam
đoan rằng toàn phần hay những phần nhỏ của luận văn này chưaa từng được công
bố hoặc được sử dụng để nhận bằng cấp ở những nơi khác.
Khơng có sản phẩm nghiên cứu nào của người khác được sử dụng trong luận
văn này mà khơng được trích dẫn theo đúng quy định.
Luận văn này chưa bao giờ được nộp để nhận bất kỳ bằng cấp nào tại các
trường đại học hoặc cơ sở đào tạo khác.
Bình Dương, ngày 01 tháng 07 năm 2016
Học viên
Trần Thị Yến Phương
iii
LỜI CẢM ƠN
Với tất cả sự trân trọng, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban Giám
hiệu trường Đại học Bình Dương, Khoa Đào tạo Sau Đại học và các thầy cô đã giúp
đỡ, tạo mọi điều kiện cho tơi trong q trình nghiên cứu học tập và thực hiện luận
văn tốt nghiệp.
Xin cảm ơn Ban Giám hiệu Trường ĐH CNĐN và quý thầy cô đã t ạo điều
kiện tốt nhất cho tơi trong q trình thu thập số liệu.
Đặc biệt, xin trân trọng tri ân TS. Mai Thanh Loan đã tận tình hướng dẫn,
giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho tôi trong quá trình nghiên cứu và
thực hiện luận văn.
Sự động viên, giúp đỡ của các anh/chị học viên ngành Quản Trị Kinh Doanh
và gia đình ln là động lực to lớn giúp tơi hồn thành luận văn tốt nghiệp này.
Một lần nữa, xin trân thành cảm ơn!
iv
TÓM TẮT LUẬN VĂN
Với đề tài “Các nhân tố tác động đến mức độ hài lòng của sinh viên về
chất lượng dịch vụ trong đào tạo kỹ năng mềm tại Trường Đại học Công Nghệ
Đồng Nai”. Kết quả nghiên cứu nhằm hỗ trợ các nhà quản lý của trường ĐH CNĐN
nói riêng, và các trường đại học khác nói chung, trong việc nâng cao chất lượng đào
tạo kỹ năng mềm của trường. Với các đối tượng khác, kết quả nghiên cứu cung cấp
những thông tin cần thiết liên quan trong đào tạo kỹ năng mềm tại trường, đặc biệt
là những phản hồi của người học. Những thơng tin này góp phần quan trọng trong
việc đánh giá và định hướng nâng cao chất lượng đào tạo nói chung.
Nghiên cứu hồi quy tuyến tính bội bằng phương pháp Enter để xây dựng mơ
hình và xác đ ịnh mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến chất lượng dịch vụ trong
đào tạo kỹ năng mềm tại Trường ĐH CNĐN. Kết quả thực nghiệm cho thấy, mơ
hình nghiên cứu là phù hợp và các giả thuyết đều được chấp nhận.
v
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT
VIẾT TẮT
TIẾNG VIỆT
TIẾNG ANH
1
AEC
Asean Economic Community
2
ANOVA
3
ASEAN
4
CLDV
Chất lượng dịch vụ
5
CS
Chính sách
6
CSVC
Cơ sở vật chất
7
CTDT
Chương trình đào t ạo
8
CV
9
ĐH CNĐN
10
EFA
11
EQ
12
FD
Tải nhân tố
13
GV
Giảng viên
14
IQ
lntelligent Quotient
15
IT
Information Technology
16
KMO
Kaiser - Meyer - Olkin
17
KNM
Kỹ năng mềm
18
MĐHL
Mức độ hài lịng
19
MTHT
Mơi trường học tập
20
SERVQUAL Chất lượng dịch vụ
21
Sig.
22
SPSS
23
VIF
Phân tích phương sai
Analysis of variance
Association of Southeast Asian
Nations
Curriculum Vitae
Đại học Cơng nghệ Đồng
Nai
Phân tích nhân tố khám phá
Exploratory factor analysis
Emotional Quotient
Factor loading
Service quality
Mức ý nghĩa
Significant
Phần mềm thống kê trong
Statistic Package for Social
khoa học xã hội
Sciences
Hệ số phóng đại phương sai
Variance Inflation Factor
vi
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 2.1.
Chất lượng dịch vụ đào tạo đại học theo Hill (1995) và Harvey..... 34
Bảng 2.2.
Tổng quan các nghiên cứu trước đây............................................... 41
Bảng 2.3.
Các ngành đào tạo............................................................................ 43
Bảng 2.4.
Đội ngũ gi ảng viên ĐH CNĐN năm 2015....................................... 45
Bảng 4.2.
Kiểm định hệ số Cronbach's alpha về nhân tố giảng viên ............... 65
Bảng 4.3.
Kiểm định hệ số Cronbach Alpha về nhân tố cơ sở vật chất........... 65
Bảng 4.4.
Kiểm định hệ số Cronbach Alpha về nhân tố chương trình đào t ạo 66
Bảng 4.5.
Kiểm định hệ số Cronbach Alpha về nhân tố môi trường học tập .. 66
Bảng 4.6.
Kiểm định hệ số Cronbach Alpha về nhân tố chính sách ................ 67
Bảng 4.7.
Kiểm định hệ số Cronbach Alpha về mức độ hài lòng của sinh
viên
.......................................................................................................... 68
Bảng 4.8.
Hệ số KMO và kiểm định Bartlett cho EFA các biến độc lập......... 68
Bảng 4.9.
Kết quả EFA các biến độc lập ......................................................... 69
Bảng 4.10. Hệ số KMO và kiểm định Bartlett cho EFA biến phụ thuộc........... 70
Bảng 4.11. Kết quả EFA các biến phụ thuộc ..................................................... 70
Bảng 4.12. Ma trận tương quan.......................................................................... 71
Bảng 4.13. Kết quả hệ số hồi quy ...................................................................... 72
Bảng 4.14. Kiểm định sự phù hợp của mơ hình................................................. 74
Bảng 4.15. Kết quả kiểm định độ tin cậy của ước lượng bằng Bootstrap ......... 75
Bảng 4.16. Kiểm định đa cộng tuyến ................................................................. 76
Bảng 4.17. Kết quả ANOVA về sự khác biệt mức độ hài lịng theo giới tính... 78
Bảng 4.18. Kết quả ANOVA về sự khác biệt mức độ hài lòng theo ngành học 78
Bảng 4.19. Kết quả ANOVA về sự khác biệt mức độ hài lịng theo khóa học.. 79
vii
DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 2.1.
Quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lịng khách hàng .......... 22
Hình 2.2.
Mơ hình chất lượng dịch vụ của Gronross ...................................... 23
Hình 2.3.
Mơ hình chất lượng dịch vụ SERVQUAL ...................................... 26
Hình 2.4.
Mơ hình các nhân tố tác động đến mức độ hài lòng của sinh viên
về chất lượng dịch vụ đào tạo của Nguyễn Thành Long (2006).......................... 38
Hình 2.5.
Mơ hình các nhân tố tác động đến mức độ hài lòng của sinh viên
về chất lượng dịch vụ đào tạo của Đỗ Đăng Bảo Linh (2011) ............................ 39
Hình 2.6.
Mơ hình các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên đối
với chất lượng dịch vụ đào tạo của Trần Liên Hiếu (2013)................................. 40
Hình 3.1.
Mơ hình nghiên cứu đề xuất của tác giả .......................................... 50
Hình 3.2.
Quy trình nghiên cứu ....................................................................... 55
Hình 4.1.
Thống kê mơ tả đặc điểm mẫu khảo sát .......................................... 61
Hình 4.2.
Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến mức độ hài lịng của sinh
viên
.......................................................................................................... 73
Hình 4.3.
Biểu đồ tần số của phần dư chuẩn hóa............................................. 77
viii
MỤC LỤC
Trang
QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI
PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
LÝ LỊCH KHOA HỌC......................................................................................... i
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................ iii
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................... iv
TÓM TẮT LUẬN VĂN ....................................................................................... v
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.............................................................................. vi
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................... vii
DANH MỤC HÌNH........................................................................................... viii
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU ............................................... 12
1.1. Lý do chọn đề tài .................................................................................... 12
1.2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu.............................................................. 13
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .......................................................... 14
1.4. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................ 14
1.5. Đóng góp của đề tài ................................................................................ 15
1.6. Cấu trúc luận văn .................................................................................... 16
Chương 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ............... 17
2.1. Tổng quan về chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng.......... 17
2.1.1. Tổng quan về chất lượng dịch vụ..................................................... 17
2.1.2. Tổng quan về Sự hài lòng của khách hàng...................................... 20
2.1.3. Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách
hàng
.......................................................................................................... 21
2.2. Tổng quan về chất lượng dịch vụ trong đào tạo kỹ năng mềm .............. 29
2.2.1. Khái quát về kỹ năng mềm............................................................... 29
2.2.2. Chất lượng dịch vụ đào tạo ............................................................. 32
2.3. Tổng quan các nghiên cứu trước đây ..................................................... 36
2.3.1. Các nghiên cứu nước ngoài ............................................................. 36
2.3.2. Các nghiên cứu tại Việt Nam........................................................... 38
ix
2.4. Tổng quan về trường đại học Công Nghệ Đồng Nai.............................. 42
2.4.1 Tổng quan về trường........................................................................ 42
2.4.2 Bậc đào tạo ...................................................................................... 43
2.4.3 Đội ngũ giảng viên cơ hữu............................................................... 44
2.4.4 Cơ sở vật chất .................................................................................. 45
2.5. Thực trạng đào tạo kỹ năng mềm hiện nay ở các trường đại học .......... 46
Tóm tắt Chương 2................................................................................... 48
Chương 3. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU........................................................... 49
3.1. Mơ hình và giả thuyết nghiên cứu của đề tài.......................................... 49
3.1.1. Mơ hình nghiên cứu đề xuất ............................................................ 49
3.1.2. Các giả thuyết nghiên cứu ............................................................... 51
3.1.3. Mô tả biến của mơ hình. .................................................................. 51
3.2. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................ 53
3.3. Thu thập và phân tích dữ liệu ................................................................. 56
3.3.1. Xác định cỡ mẫu, thu thập dữ liệu................................................... 56
3.3.2. Phân tích dữ liệu.............................................................................. 57
Tóm tắt Chương 3................................................................................... 60
Chương 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU............................................................ 61
4.1. Thống kê mô tả các biến......................................................................... 61
4.1.1. Đặc điểm mẫu quan sát ................................................................... 61
4.1.2. Thống kê mô tả các biến .................................................................. 62
4.2. Kiểm định thang đo và phân tích nhân tố khám phá .............................. 64
4.2.1. Kiểm định thang đo bằng hệ số Cronbach’s alpha ......................... 64
4.2.2. Phân tích nhân tố khám phá (EFA) ................................................. 68
4.3. Kết quả phân tích hồi qui........................................................................ 71
4.3.1. Ma trận tương quan ......................................................................... 71
4.3.2. Phân tích hồi qui.............................................................................. 71
4.4. Kiểm định mơ hình ................................................................................. 74
x
4.4.1. Kiểm định sự phù hợp của mơ hình ................................................. 74
4.4.2. Kiểm định độ tin cậy của ước lượng bằng Bootstrap...................... 75
4.4.3. Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến ............................................... 76
4.4.4. Kiểm định Phân phối chuẩn của phần dư ....................................... 76
4.5. Kiểm định sự khác biệt về mức độ hài lịng giữa các nhóm sinh viên... 77
4.5.1. Kiểm định sự khác biệt về mức độ hài lịng theo giới tính .............. 77
4.5.2. Kiểm định sự khác biệt về mức độ hài lòng theo ngành học ........... 78
4.5.3. Kiểm định sự khác biệt mức độ hài lịng theo niên khóa................. 78
Tóm tắt Chương 4................................................................................... 79
Chương GV3
.611
.518
1.000
GV4
.582
.511
.722
GV5
.589
.515
.664
GV6
.573
.502
.631
Inter-Item Covariance Matrix
GV4
.582
.511
.722
1.000
.612
.567
GV5
.589
.515
.664
.612
1.000
.923
GV6
.573
.502
.631
.567
.923
1.000
GV1
GV2
GV1
.868
.798
GV2
.798
.875
GV3
.551
.469
GV4
.501
.442
GV5
.505
.444
GV6
.496
.436
Item-Total Statistics
GV4
.501
.442
.646
.854
.520
.487
GV5
.505
.444
.591
.520
.847
.790
GV6
.496
.436
.568
.487
.790
.864
GV3
.551
.469
.937
.646
.591
.568
N of Items
6
Scale Mean Scale Variance Corrected Item- Squared
if Item
if Item Deleted
Total
Multiple
Deleted
Correlation
Correlation
GV1
16.37
15.162
.786
.869
GV2
16.33
15.678
.699
.841
GV3
16.24
15.142
.750
.626
GV4
16.17
15.684
.710
.571
GV5
16.23
15.182
.795
.867
GV6
16.27
15.313
.764
.854
Scale Statistics
19
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
.889
.902
.894
.900
.888
.892
Mean Variance Std. Deviation N of Items
19.52
21.729
4.661
6
Nhóm nhân tố Cơ sở vật chất
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.935
.942
5
Item Statistics
CSVC1
CSVC2
CSVC3
CSVC4
CSVC5
Mean
3.98
3.93
3.41
3.67
3.37
Std. Deviation
.953
.966
1.096
1.293
1.335
N
458
458
458
458
458
Inter-Item Correlation Matrix
CSVC1 CSVC2 CSVC3 CSVC4 CSVC5
CSVC1 1.000
.930
.737
.775
.818
CSVC2
.930
1.000
.689
.736
.769
CSVC3
.737
.689
1.000
.712
.652
CSVC4
.775
.736
.712
1.000
.817
CSVC5
.818
.769
.652
.817
1.000
Inter-Item Covariance Matrix
CSVC1 CSVC2 CSVC3 CSVC4 CSVC5
CSVC1
.908
.856
.770
.954
1.040
CSVC2
.856
.934
.730
.919
.991
CSVC3
.770
.730
1.201
1.008
.954
CSVC4
.954
.919
1.008
1.672
1.409
CSVC5 1.040
.991
.954
1.409
1.782
Item-Total Statistics
CSVC1
CSVC2
CSVC3
CSVC4
CSVC5
Scale Mean
Scale
Corrected
Squared
if Item
Variance if Item-Total
Multiple
Deleted
Item Deleted Correlation Correlation
14.37
17.612
.905
.900
14.42
17.833
.857
.866
14.94
17.635
.752
.594
14.69
15.507
.843
.731
14.98
15.188
.845
.753
20
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
.910
.917
.933
.919
.920
Nhóm nhân tố Chương trình đào tạo
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items
.907
.907
Item Statistics
Mean Std. Deviation
CTDT1
3.08
1.028
CTDT2
3.05
.997
CTDT3
3.06
.977
CTDT4
3.06
1.015
Inter-Item Correlation Matrix
N of Items
4
N
458
458
458
458
CTDT1 CTDT2 CTDT3 CTDT4
CTDT1 1.000
.637
.646
.671
CTDT2
.637
1.000
.687
.930
CTDT3
.646
.687
1.000
.687
CTDT4
.671
.930
.687
1.000
Inter-Item Covariance Matrix
CTDT1
CTDT2
CTDT3
CTDT4
CTDT1 CTDT2 CTDT3 CTDT4
1.057
.653
.649
.700
.653
.994
.669
.940
.649
.669
.955
.681
.700
.940
.681
1.030
Item-Total Statistics
Scale Mean
Scale
Corrected
Squared
Cronbach's
if Item
Variance if Item-Total
Multiple Alpha if Item
Deleted
Item Deleted Correlation Correlation
Deleted
CTDT1
9.16
7.560
.708
.515
.909
CTDT2
9.20
7.102
.852
.869
.858
CTDT3
9.19
7.666
.739
.549
.897
CTDT4
9.19
6.946
.868
.876
.851
Nhóm nhân tố Mơi trường học tập
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.866
.865
3
Item Statistics
21
Mean Std. Deviation
MTHT1
3.49
.898
MTHT2
3.55
.918
MTHT3
3.46
.938
Inter-Item Correlation Matrix
N
458
458
458
MTHT1 MTHT2 MTHT3
MTHT1
1.000
.623
.581
MTHT2
.623
1.000
.840
MTHT3
.581
.840
1.000
Inter-Item Covariance Matrix
MTHT1 MTHT2 MTHT3
MTHT1
.806
.513
.489
MTHT2
.513
.843
.723
MTHT3
.489
.723
.879
Item-Total Statistics
Scale Mean
Scale
Corrected
if Item
Variance if Item-Total
Deleted
Item Deleted Correlation
MTHT1
7.01
3.168
.627
MTHT2
6.95
2.663
.825
MTHT3
7.04
2.676
.790
Nhóm nhân tố Chính sách
Squared Cronbach's Alpha
Multiple
if Item Deleted
Correlation
.399
.913
.733
.734
.711
.767
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
.830
Item Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardized Items
.843
Mean Std. Deviation
CS1
2.98
.876
CS2
2.86
1.576
CS3
2.80
1.449
Inter-Item Correlation Matrix
N
458
458
458
CS1
CS2
CS3
CS1 1.000
.641
.496
CS2
.641
1.000
.786
CS3
.496
.786
1.000
Inter-Item Covariance Matrix
22
N of Items
3
CS1
CS2
CS1
.767
.885
CS2
.885
2.485
CS3
.630
1.796
Item-Total Statistics
CS3
.630
1.796
2.100
Scale Mean Scale Variance Corrected
Squared Cronbach's Alpha
if Item
if Item Deleted Item-Total
Multiple
if Item Deleted
Deleted
Correlation Correlation
CS1
5.66
8.178
.605
.411
.879
CS2
5.78
4.127
.837
.702
.610
CS3
5.83
5.023
.747
.619
.705
Nhóm Mức độ hài lịng (Biến phụ thuộc)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
.938
Item Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.944
3
Mean Std. Deviation
MĐHL1
3.36
.573
MĐHL2
2.37
.585
MĐHL3
4.30
.677
Inter-Item Correlation Matrix
N
458
458
458
MĐHL1
1.000
.984
.788
MĐHL3
.788
.777
1.000
MĐHL1
MĐHL2
MĐHL3
MĐHL2
.984
1.000
.777
Inter-Item Covariance Matrix
MĐHL1
MĐHL1
.328
MĐHL2
.330
MĐHL3
.306
Item-Total Statistics
MĐHL1
MĐHL2
MĐHL2
.330
.343
.308
MĐHL3
.306
.308
.459
Scale Mean
Scale
Corrected
if Item
Variance if Item-Total
Deleted
Item Deleted Correlation
6.67
1.418
.932
7.66
1.398
.922
23
Squared
Cronbach's
Multiple
Alpha if Item
Correlation
Deleted
.970
.869
.968
.875
3.3.
MĐHL3
5.73
1.330
Phân tích nhân tố khám phá (EFA)
.786
.622
.992
Biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Approx. Chi-Square
Bartlett's Test of
df
Sphericity
Sig.
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Com.
.794
8627.625
210
.000
Extraction Sums of Squared
Loadings
% of
Cumulative
% of
Total
Cumulative %
Variance
%
Variance
1
5.577
26.557
26.557
5.577
26.557
26.557
2
4.503
21.440
47.998
4.503
21.440
47.998
3
2.713
12.920
60.918
2.713
12.920
60.918
4
2.148
10.227
71.145
2.148
10.227
71.145
5
1.354
6.449
77.594
1.354
6.449
77.594
6
.833
3.967
81.561
7
.573
2.731
84.292
8
.494
2.351
86.643
9
.477
2.273
88.915
10
.430
2.046
90.961
11
.342
1.627
92.589
12
.296
1.410
93.999
13
.268
1.277
95.275
14
.253
1.207
96.482
15
.194
.926
97.408
16
.160
.761
98.169
17
.122
.581
98.749
18
.072
.344
99.093
19
.069
.329
99.422
20
.066
.313
99.735
21
.056
.265
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total
Rotation
Sums of
Squared
Loadingsa
Total
4.985
4.331
3.359
3.802
2.499
a. When components are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a
total variance.
24
Pattern Matrixa
1
.953
.931
.833
.828
.641
.612
2
Component
3
4
5
GV1
GV2
GV6
GV5
GV3
GV4
CSVC1
.961
CSVC2
.935
CSVC5
.895
CSVC4
.875
CSVC3
.832
CTDT4
.932
CTDT2
.913
CTDT3
.857
CTDT1
.835
MTHT3
.969
MTHT2
.925
MTHT1
.598
CS2
.926
CS3
.868
CS1
.803
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.695
Approx. Chi-Square
2012.353
Bartlett's Test of
df
3
Sphericity
Sig.
.000
Total Variance Explained
Com.
1
2
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
% of
Cumulative
% of
Cumulative
Total
Total
Variance
%
Variance
%
2.703
90.112
90.112
2.703
90.112
90.112
.281
9.360
99.472
25
3
.016
.528
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
PTKNM1
PTKNM2
PTKNM3
Component
1
.977
.973
.896
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
3.4.
Ma trận tương quan
Correlations
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
X1
Bias
Std. Error
Bootstrapc
95% Confidence
Interval
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
X2
Bias
Std. Error
Bootstrapc
95% Confidence
Interval
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
X3
Bias
Std. Error
Bootstrapc
95% Confidence
Interval
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
X4 N
Bias
Bootstrapc
Std. Error
X1
1
Lower
Upper
Lower
Upper
Lower
Upper
26
458
0
0
1
1
-.054
.249
458
.001
.045
-.144
.033
.036
.447
458
-.004
.050
-.065
.132
.521**
.000
458
-.001
.038
X2
X3
-.054 .036
.249 .447
458
458
.001 -.004
.045 .050
-.144 -.065
.033 .132
1
.221**
.000
458
458
0
-.001
0
.044
1
.131
1
.307
**
.221
1
.000
458
458
-.001
0
.044
0
.131
1
.307
1
-.088 -.043
.061 .353
458
458
.001 -.001
.043 .049
X4
.521**
.000
458
-.001
.038
.446
.589
-.088
.061
458
.001
.043
-.172
-.006
-.043
.353
458
-.001
.049
-.145
.058
1
458
0
0
X5
-.085
.071
458
.000
.044
-.173
.000
.173**
.000
458
.002
.046
.084
.268
.053
.262
458
.000
.047
-.038
.141
-.035
.461
458
.000
.049
Y
.524**
.000
458
-.001
.033
.452
.587
.438**
.000
458
.000
.035
.366
.503
.194**
.000
458
-.002
.046
.102
.279
.460**
.000
458
.000
.036
95% Confidence
Interval
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
X5
Bias
Std. Error
Bootstrapc
95% Confidence
Interval
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
Y
Bias
Std. Error
Bootstrapc
95% Confidence
Interval
Lower
Upper
Lower
Upper
Lower
Upper
.446
.589
-.085
.071
458
.000
.044
-.173
.000
.524**
.000
458
-.001
.033
.452
.587
-.172
-.006
.173**
.000
458
.002
.046
.084
.268
.438**
.000
458
.000
.035
.366
.503
-.145
.058
.053
.262
458
.000
.047
-.038
.141
.194**
.000
458
-.002
.046
.102
.279
1
-.134 .388
1
.061 .527
-.035
1
.387**
.461
.000
458
458
458
.000
0
.000
.049
0
.040
-.134
1
.304
.061
1
.460
**
**
.460 .387
1
.000 .000
458
458
458
.000 .000
0
.036 .040
0
.388 .304
1
.527 .460
1
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
c. Unless otherwise noted, bootstrap results are based on 1000 bootstrap samples
3.5.
Hồi quy tuyến tính đa biến
Model Summaryb
Model R
1
R Square Adjusted
Square
.688
.684
.829a
R Std. Error of Durbinthe Estimate Watson
.56186966
1.909
a. Predictors: (Constant), X5, X4, X3, X2, X1
b. Dependent Variable: Y
ANOVAa
Model
1
Regression
Residual
Total
Sum of
Squares
314.305
142.695
457.000
df
Mean Square
F
Sig.
5
452
457
62.861
.316
199.118
.000b
a. Dependent Variable: Y
b. Predictors: (Constant), X5, X4, X3, X2, X1
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Standardized
Coefficients
Coefficients
B
Std. Error
Beta
27
t
Sig.
Collinearity
Statistics
Tolerance VIF
(Const.) -1.001E-013
X1
.421
X2
.406
X3
.084
X4
.293
X5
.358
.026
.031
.027
.027
.031
.027
.000
13.594
14.811
3.091
9.465
13.365
.421
.406
.084
.293
.358
a. Dependent Variable: Y
3.6.
Đồ thị phân phối của phần dư chuẩn hóa
28
1.000
.000
.000
.002
.000
.000
.720
.920
.945
.722
.964
1.388
1.087
1.058
1.384
1.038
3.7.
Kiểm định Bootstrap cho 1000 mẫu quan sát
Model Summaryb
R
Adjusted R
Square
Square
Model
R
1
.829a
.688
.684
Std. Error
of the
Estimate
.56186966
DurbinWatson
1.909
a. Predictors: (Constant), X5, X4, X3, X2, X1
b. Dependent Variable: Y
Bootstrap for Model Summary
Model
DurbinWatson
Bias
1
1.909
-.648
Bootstrapa
95% Confidence Interval
Std.
Error Lower
Upper
.087
1.091
1.439
a. Unless otherwise noted, bootstrap results are based on 1000 bootstrap
samples
ANOVAa
Model
Sum
Squares
Regression 314.305
1
Residual
142.695
Total
457.000
a. Dependent Variable: Y
of df
Mean
Square
62.861
.316
5
452
457
F
Sig.
199.118 .000b
b. Predictors: (Constant), X5, X4, X3, X2, X1
Coefficientsa
Model
(Const.)
X1
X2
X3
X4
X5
Standardiz
Unstandardized
ed
Coefficients
Coefficient
t
s
B
Std. Error
Beta
.062
.112
.000
.306
.025
.421
13.594
.229
.016
.406
14.811
.056
.018
.084
3.091
.215
.024
.293
9.465
.181
.014
.358
13.365
a. Dependent Variable: Y
29
Collinearity
Statistics
Sig.
Tolerance
1.000
.000
.000
.002
.000
.000
.720
.920
.945
.722
.964
VIF
1.388
1.087
1.058
1.384
1.038