Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Hoa 9 Tiet 36 Tuan 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.57 KB, 4 trang )

Tuần 18
Tiết 36

Ngày soạn: 26/11/2017
Ngày dạy: …/12/2017

KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ SỐ 1)
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
1. Kiến thức
- Chủ đề 1: Các loại hợp chất vô cơ.
- Chủ đề 2: Kim loại.
- Chủ đề 3: Phi kim.
- Chủ đề 4: Tổng hợp.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện cho HS làm bài tập trắc nghiệm.
- Viết các PTHH minh họa và giải thích hiện tượng.
- Nhận biết các chất bằng phương pháp hóa học.
- Làm bài tốn xác định kim loại.
- Tính khối lượng hoặc thể tích các chất tham gia phản ứng, sản phẩm.
3. Thái độ
- Xây dựng lịng tin và tính quyết đốn của học sinh khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
4. Năng lực cần hướng đến
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học.
- Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hóa học.
- Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.
- Năng lực tính tốn.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (30%) và TNTL (70%)
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ nhận thức
Nhận biết


Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở Cộng
Nội dung kiến
mức cao
thức
hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1:
- Biết được oxit
- Tính khối
Các loại hợp axit dựa vào cơng
lượng
của
chất vơ cơ
thức hóa học (1).
muối thu được
- Biết được tính
sau phản ứng
chất hóa học của
(11).
axit, bazơ, muối
(2,3).

Số câu hỏi
3 câu
1 câu
4 câu
Số điểm
0,75đ
0,25đ

10%
Chủ đề 2:
- Biết tính chất vật - Nêu hiện
Kim loại
lý của kim loại (4). tượng khi cho
- Biết được cách các chất phản
sắp xếp và ý nghĩa ứng với nhau,
của dãy hoạt động viết PTHH (14)
hóa học (6,7).
- Biết được tính
chất hóa học riêng


Số câu hỏi
Số điểm
Chủ đề 3:
Phi kim

Số câu hỏi
Số điểm
Chủ đề 4:
Tổng hợp


Số câu hỏi
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
Tổng %

của Al (8).
- Biết cách bảo vệ
kim loại không bị
ăn mịn (5).
5 câu
1,25đ

1 câu


- Biết được tính
chất hóa học của
clo (9).
- Biết được cách
làm sạch CO có
lẫn khí CO2, SO2
(10).
2 câu
0,5đ
- Nhận biết các
loại hợp chất vô
cơ: axit, bazơ,

muối bằng quỳ tím
(15).
1câu
1,5đ
10 câu
1 câu
2,5đ
1,5đ
25%
15%
40%

6 câu
2,25đ
22,5%
- Tính được thể
tích khí clo
tham gia phản
ứng (12).

1 câu
0,25đ

3 câu
0,75đ
7,5%

- Viết PTHH - Xác định kim
thực hiện dãy loại (16).
chuyển

hóa
(13).
1 câu


1 câu
2,5đ

2 câu

30%
30%

2 câu 1 câu
0,5đ
2,5đ
5%
25%
30%

3 câu

60%
16 câu
10đ
100%
100%

IV. ĐỀ KIỂM TRA (ĐỀ SỐ 1)
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ)

Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau (mỗi câu đạt 0,25 điểm):
Câu 1: Dãy gồm các chất đều là oxit axit là
A. CaO, CO2.
B. SO3, CO2.
C. ZnO, Na2O.
D. SO2, MgO.
Câu 2: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl 2 đến khi kết tủa khơng tạo thêm được
nữa thì dừng. Kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là
A. Cu.
B. Cu2O.
C. CuO.
D. CuO2.
Câu 3: Chất phản ứng với dung dịch HCl sinh ra khí H2 là
A. NaOH.
B. Fe.
C. CaCO3.
D. Cu.
Câu 4: Trong các kim loại sau: Au, Cu, Ag, Fe, Al, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A . Cu
B. Al
C. Fe
D. Ag
Câu 5: Sau một ngày lao động, người ta phải làm vệ sinh các thiết bị, máy móc, dụng cụ lao động
bằng kim loại. Việc làm này có mục đích chính là
A. để kim loại ít bị ăn mịn.
B. để khơng gây ơ nhiễm mơi trường.
C. để không làm bẩn quần áo khi lao động.
D. để kim loại sáng bóng, đẹp mắt.
Câu 6: Dãy các kim loại được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là
A. Cu, Fe, Zn.

B. Fe, Cu, K.
C. K, Mg, Al.
D. Zn, K, Mg.


1. B
2. C
3. B
4. D
7. A
D độ
9. thường
A 10.làC
Câu 7: Kim loại phản ứng với
nước 8.
ở nhiệt

5. A
11. B

6. C
12. D

A. Na.
B. Zn.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 8: Thí nghiệm hóa học giúp ta hiểu được lý do không nên dùng dụng cụ bằng nhôm để đựng
vôi, nước vôi tôi,vữa xây dựng là
A. nhôm tác dụng với nước.

B. nhôm tác dụng với dung dịch muối.
C. nhôm tác dụng với dung dịch axit.
D. nhôm tác dụng với dung dịch kiềm.
Câu 9: Chất không phản ứng với clo là
A. H2SO4.
B. Al.
C. H2.
D. NaOH.
Câu 10: Khi cho CO có lẫn CO2, SO2 có thể làm sạch khí CO bằng
A. H2O.
B. dd HCl.
C. dd NaOH.
D. dd H2SO4.
Câu 11: Khối lượng muối thu được khi cho 0,01 mol dung dịch H 2SO4 tác dụng với dung dịch
BaCl2 là
A. 4,63 g.
B. 2,33 g.
C. 4,65 g.
D. 4,66 g.
Câu 12: Cho 0,2 mol kim loại Na tác dụng vừa đủ với khí Clo. Thể tích khí Clo (ở đktc) tham gia
phản ứng là
A. 44,8 lít.
B. 22,4 lít.
C. 1,12 lít.
D. 2,24 lít.
B. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 13 (2đ): Viết các phương trình hóa học cho những chuyển đổi sau:
(1)
(2)
(3)

(4)
Al   AlCl3   Al(OH)3   Al2O3   Al
Câu 14 (1đ): Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học trong thí nghiệm sau đây:
a. Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat CuSO4.
b. Đốt bột nhôm trong khơng khí.
Câu 15 (1,5đ): Chỉ dùng quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau: HCl, NaOH, NaCl.
Câu 16 (2,5đ): Cho 5,4 gam một kim loại X tác dụng với khí clo có dư thu được 26,7 gam muối.
Xác định kim loại X, biết X có hóa trị III.
(Biết: H=1; O=16; S=32; Ba=137; Na=23; Cl=35,5; Al=27)
V. ĐÁP ÁN

Phần/ câu

Đáp án chi tiết

A. Trắc
nghiệm (3đ)
B. Tự luận
Câu 13 (2đ)

12câu ×0,25đ
=3đ
(1)
(2)
(3)
(4)
Al   AlCl3   Al(OH)3   Al2O3   Al

1.
2.

3.

t0

2Al + 3Cl2   2AlCl3
 Al(OH)3↓+ 3NaCl
AlCl3 dư + 3NaOH  
0

t
2Al(OH)3   Al2O3 + 3H2O
criolit,dpnc

Câu 14 (1đ)

Thang điểm

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

2 Al2O3     4 Al + 3 O 2
4.
a. Hiện tượng: Một phần đinh sắt bị hịa tan, kim loại đồng 0,25đ
màu đỏ bám ngồi đinh sắt và màu xanh của dung dịch ban
đầu nhạt màu dần.
PTHH: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓
0,25đ
b. Hiện tượng: Nhôm cháy sáng tạo thành chất rắn màu trắng 0,25đ

t
0,25đ
PTHH: 4Al + 3O   2Al O
0

2

Câu 15 (1,5đ)

2

3

Mỗi lần thí nghiệm trên từng lượng nhỏ hóa chất.
Nhỏ 1 giọt dung dịch cần nhận biết lên giấy quỳ tím:
- Quỳ tím hóa màu đỏ là dung dịch HCl.
- Quỳ tím hóa màu xanh là dung dịch NaOH.

0,5đ
0,5đ


- Quỳ tím khơng đổi màu là dung dịch NaCl.
Câu 16 (2,5đ)

t

0,5đ

0


0,5đ

2 X + 3 Cl2  
2 XCl3
2 mol 3 mol
2 mol
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng
m X +m Cl2 =m XCl3
 m Cl2 =m XCl 3 -m X

0,5đ

 m Cl2 =26,7-5,4=21,3(g)

Số mol của Cl2
n Cl2 =

mCl2
M Cl2

=

0,5đ

21,3
=0,3(mol)
71

Dựa vào PTHH ta có:


0,5đ

0,3×2
n X=
=0,2(mol)
3

Khối lượng mol của X
MX =

0,25đ

m X 5, 4
=
=27(g/mol)
n X 0,2

0,25đ

Vậy X là kim loại Nhôm (Al)
Thống kê chất lượng

LỚP

TỔNG SỐ

ĐIỂM > 5
TỔNG SỐ
8,9,10


ĐIỂM < 5
TỔNG SỐ
0,1,2,3

9A1
9A2
9A3
9A4
Khối 9
VI. RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Duyệt của tổ chuyên môn

Người ra đề

Nguyễn Thị Hương

Ngơ Thị Thanh Bình
Duyệt của nhà trường



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×