PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYEN TAN THANH
ĐÈ CHÍNH THỨC
_— DE KIEM TRA HOC KY II NAM HOC 2015-2016
MON: TOAN - LOP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kế thời gian phát đê)
Bài 1 (1,5 điểm).
Lượng nước tiêu thụ mỗi tháng (tính bằng zm”) của một gia đình trong năm 2015
như sau:
| 30 | 29 | 31 | 28 | 29 | 32 | 30 | 31 | 29 | 29 | 29 | 33 |
a) Lap bang tan s6 va tim mot cua dau hiệu.
b) Tính xem trung bình mỗi tháng gia đình đó tiêu thụ bao nhiêu mét khối nước?
Bài 2 (1,25 điểm).
a) Thu gọn đơn thức rồi xác định bậc của của đơn thức đã thu gọn: A= 2x†y .5xy”.
b) Tim nghiệm của đa thức 8 = 2xÏ.5x+ 6+”.
Bài 3 (2,75 điểm).
Cho hai đa thức: ƒ(x)=5+2xÌ`—3x;
ø(x)=6—2x`+3x+3x'.
a) Sắp xếp cac da thitc f(x) va g(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tinh f(x)+ g(x) va f(x)— g(x).
Bai 4 (4,0 diém).
Cho tam giác ABC vuông tại Á có AB=9cm,
AC =12cm.
a) So sánh 8 với C và tính độ dài cạnh BC.
b) Vẽ AH L BC (He BC). Trên cạnh AC lây điểm K sao cho AK = AH. Qua
K kẻ đường thăng vng góc với AC, đường thăng này cắt BC
tai E. Chung minh ADLCE.
tại D và cắt ta AH
c) Chtng minh ABD 1a tam giac can.
Bài 5 (0,5 điểm).
Cho tam giác ABC
có AB=S5cm,
AC =7Tcm,
BC =8cm.
Gọi Ï là giao điểm ba
đường phân giác trong của tam giác ABC. Kẻ !D _L AB tại D. Tính độ dài đoạn AD.
Hết
PHONG GIAO DUC VA DAO TAO
HUYEN TAN THANH
KIEM TRA HOC KY II NAM HOC 2015-2016
MON: TOAN - LOP 7
HUONG DAN CHAM ĐÈ, CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm có 03 trang)
Bai 1 (1,5 diém).
Lượng nước tiêu thụ mỗi tháng (tính bang
như sau:
mm) của một gia đình trong năm 2015
| 30 | 29 | 31 | 28 | 29 | 32 | 30 | 31 | 29 | 29 | 29 | 33 |
a) Lập bảng tân số và tìm mốt của dấu hiệu.
b) Tính xem trung bình mỗi tháng gia đình đó tiêu thụ bao nhiêu mét khôi nước?
Cau
Noi dung
Diém
Bảng tân số:
a
Các giá trị (x) | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33
(0,754)
Tân số (n)
1/5
|2
|2
|1
|1
0,5
|N=12
Mốt của dâu hiệu: Mạ = 29
0.25
Số mét khối nước trung bình mỗi tháng øia đình đó tiêu thụ là:
b
g_128+5.29+2.30+2.31+ 1.32 + 1.33
12
(0,75đ) J----------~- a
= —— =30 (m’).
12
0,5
0,25
Bai 2 (1,25 diem).
a) Thu gọn đơn thức rôi xác định bậc của của đơn thức đã thu gọn: A= 2x!y.5xy”.
b) Tìm nghiệm của đa thức 8= 2x*.5x+ 6x’.
Cau
a
Noi dung
Diém
A=2x'*y 5xy° =10x’y°.
0,5
(0,75d) | Bac cua don thirc 1a 10.
0,25
B=2x°.5x+6x°=2x (5x+3)
—
B=0
(0,54)
.
Khi 1d0đó
—
khi ‘ B=2x
x=
x=0 hoặoac
4
—
(Sx+3)=0
0.25
_.
=
Vậy đa thức có hai nghiệm x=0 và x= >
Trang |
0,25
Bài 3 (2,75 điểm).
Cho hai đa thức: ƒ(x)=5+2x`—3x;
øg(x)=6—2x
+3x+3x'.
a)
Sắp xếp các đa thức ƒ(x) và g(x) theo lũy thừa giảm dân của biến.
b)
Tinh
f(x)+ ø(z)
và ƒ(x)— ø(3).
Cau
Noi dung
2
f()=5+2x`—-3x=2x
Diém
-3x+5.
0.5
(08) | s(x)=6—2x)+3x+3x'=32~2x)23x16. 08
f()+ø()=(2x`—3x+5)+(3xÌ—2x ` +3x+6)
db
|
0,5
So =3x'+2x'~2x)~3x+3x+5+6=3/⁄211
05
(1,758) | £(x)— g(x)=(2xÌ—3x+5)—(3x!—2x)+3x+6)
M
0,25
=-3x1!+2x`+2x)~3x~3x+5~6=-3x'+4x2~6x—1 |S
Bài 4 (4,0 điểm).
Cho tam giác ABC vng tại A có AB=9cm,
AC =l2cm.
a) So sánh 8 với € và tính độ dài cạnh BC.
b) Vé
AH LBC
(He BC). Trén canh AC
lay diém K
sao cho AK = AH . Qua
K kẻ đường thăng vuông goéc voi AC, duong thang nay cat BC
tai E. Chung minh AD LCE.
tai D va cat tia AH
c) Chung minh ABD la tam giac can.
Cau
Noi dung
Diém
A
0,25
K
Hình vẽ
(0,5d)
B
H
/p
(cầu a)
C
(câu b)
E
a
(1,54)
0.25
Vi AC > AB (12cm > 9cm)
0,25
nén B>C
0,25
Peg
a
Ap dụng dịnh lý _y-Mrpo cho tam giác vng ABC ta có
BC’
05
= AB’ + AC
= 9° +12* =814+144
= 225 > BC =15 (cm).
Trang 2
0,5
Trong tam giac AEC co: CH LAE;EK LAC
0,5
0S
aga) P62 CHEK la hai duéng cao, do dé D Rugeram.
Suy ra AD LCE.
Xét hai tam giác AHD
và AKD
0,5
có:
AHD= AKD =90°; AH =AK (g0: AD chung
(0.58) | — AAHD =AAKD (cạnh huyền - cạnh góc vng)
0,25
HAD=KAD
Mặt khác: BAD + KAD = BDA + HAD =90° > BAD = BDA
Vậy ABD
¡— 025
là tam giác cân tại Ư.
Bài 5 (0,5 điểm).
Cho tam giác ABC có AB=5cm,
AC=7cm,
BC =§cm. Gọi ï là giao điểm ba
đường phân giác trong của tam giác ABC. Kê JD | AB tại D. Tính độ dài đoạn AD.
Nội dung
Diem
A
E
D
B
r
|
I
0,25
C
Kẻ IE,IF lần lượt vng góc với AC,ĐC.
Taco
ABDI = ABFI
(cạnh hun - sóc nhọn) > BD= BF.
Tuong tutactngco:AD=AE;CE=CFe
`
Ằ
ŠŠẻÀ.
Mà AB+ AC-— BC= AD+ DB+ AE+CE-— BF —CF =AD+AE=2AD
Vậy AD=(5+7—8):2=2
(em).
0,25
Ghi chú:
- Nêu học sinh có cách giải đúng khác trong phạm vì chương trình đã học thì vẫn
được tính điểm tương ứng theo bài giải của học sinh.
- Những nội dung có liên quan với nhau nêu sai ở phán nào thì kê từ phán đó và
các phán kê tiếp có hiền quan đêu khơng chám điểm.
- Bài 4,5 nêu học sinh khơng vẽ hình hoặc vẽ hình khơng phù hợp với lời giải thì
khơng cháảm điểm bài này, hình vẽ khơng phù hợp phán nào thì khơng chảm phán đó.
Hết
Trang 3