Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

3 de toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.33 KB, 4 trang )

Tên học sinh: …………………………………………………..
Bài 1: Trong số 875, giá trị của chữ số 7 là:
A. 70

B. 07

C. 700

D. 7

Bài 2 : Chữ số 5 trong só 459 có giá trị là:
A. 50

B. 49

C. 59

D. 500

Bài 3: 6 gấp 7 lần là:
A. 40

B. 42

C. 36

D.49

Bài 4: Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 300


B. 879

C. 999

D. 987

Bài 5: Trong các số 876, 867 , 786, 768 thì số lớn nhất là:
A. 768

B. 786

C. 876

D. 867

Bài 6: Cho 9m 5cm = …… cm
A. 95

B. 590

C. 950

D. 905

Bài 7: Cho 3m 5dm = ….. dm
A. 35

B . 305

C. 350


D. 530

Bài 8 : Cho 3hm 24m =……. m
A. 32m

B. 304 m

C. 324 m

D. 432 m

Bài 9 : Số bé là 5, số lớn là 30. Số lớn gấp số bé số lần là:
A. 6

B. 4

C. 150

D. 5

Bài 10 : Số bé là 5,số lớn là 25.Số lớn gấp số bé số lần là:
A. 5

B. 6

C. 25

D. 125


Bài 11: Hình tam giác có các cạnh là: 10 cm, 5cm, 4 cm, chu vi hình tam giác là:
A. 20 cm

B. 19 cm

B. 40 cm

D. 23cm

Bài 12: Chu vi hình vng có cạnh 9cm là:
A. 81

B. 36

C. 18

D. 27


Bài 13: Tính chu vi hình vng, biết cạnh là 6 cm:
A. 36

B. 24

C. 12

D. 60

Bài 14: Hình chữ nhật bên có mấy góc vng?
A. 6 góc vng

B. 3 góc vng
C. 5 góc vng
D. 8 góc vng
Bài 15: Hình tứ giác bên có mấy góc vng?
A. 1 góc vng
B. 2 góc vng
C. 3 góc vng
D. 4 góc vng
Bài 16: tính nhẩm
6x8=

30 x 5 =

63 : 7 =

72 : 9 =

5x6=
49 : 7 =

9x4=
400 : 8 =

Bài 17 : Đặt tính rồi tính:
174 + 219

462 – 125

132 x 6


847 : 7

…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..


748 + 52

760 – 243

204 x 4

750 : 5

…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
562 + 39

560 – 151

207 x 4

840 : 7


…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Bài 18: Tính giá trị biểu thức:
217 + 124 x 3

25 x 2 + 30

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 19 : tìm x
648 : x = 4

425 : x = 5

…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….
Bài 20: Điền dấu > < =
4m …… 70 cm

4 dam ….. 1 km

2 km 18 dam ……… 218 dam

1m …….. 890 mm


Bài 21 : Đổi đơn vị sang m

3 hm = …………m

2hm 65 m = ………….m

Bài 22: Mẹ hái được 90 quả cam, chị hái được gấp đôi số quả cam của mẹ. Hỏi cả mẹ và chị hái
được bao nhiêu quả cam?
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
Bài 23: Một cửa hàng có 360 kg đường . Cửa hàng bán
lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?

số gạo cửa hàng có. Hỏi cửa hàng cịn

…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
Bài 24: Một tấm vải dài 81 m , đã bán được

tấm vải đó. Hỏi tấm vải còn lại bao nhiêu mét?

…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×