Tải bản đầy đủ (.pptx) (8 trang)

Luyen tap lien he giua tam va khoang cach tu tam den day

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.8 KB, 8 trang )

Bài tập 1:Điền dấu >, <, = vào chỗ trống:
A

A

5
cm

B

D

M

7cm

O

E

F
8cm

O

Q
5cm

4cm

C



Hình 1

< <

9cm

OF….. OE….. OD

B

N

C

Hình 2

> >

BC….. AC….. AB


Bài tập 2: Cho hình sau, trong đó hai đường trịn
cùng có tâm là O và dây AB > CD.
Hãy điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống để
được khẳng định đúng:

<
b) ME . . . . MF
>

c) MH .>
. . . MK
a) OH . . . . OK

M

B
H

A
E

C
O
K

D
F


Bài tập 3. Cho đường trịn tâm O bán kính 5cm,
dây AB = 8cm. Gọi I là điểm thuộc dây AB sao cho
AI = 1cm. Kẻ dây CD qua I và vng góc với AB.
Chứng minh CD = AB.


Bài tập 3

Giả sử AB = CD thì ta
có kết quả nào?


C
K
O

A
I D

H
Nếu AB = CD thì ta có:
+) CI = BI
B
+) IA = ID
Giả sử AB = CD. Tia CD và tia BA cắt
nhau tại điểm I nằm ngoài đường trịn (O)
thì kết quả trên có cịn đúng Khơng?


Bài tập 4: Cho (O) dây MN = PQ. Các tia MN và
PQ cắt nhau tại điểm A nằm bên ngồi đường
trịn. Chứng minh: AM = AP
M
N

O
P

Q

A



Bài tập 4: Cho (O) dây MN = PQ. Các tia MN và
PQ cắt nhau tại điểm A nằm bên ngồi đường
trịn. Chứng minh: AM = AP
M

E

A

O
P

N

F

Q

Nếu hai dây MN và PQ song song với nhau thì ta
suy ra điều gì?


Bài tập 4.1:
Cho (O) bán kính OA = 25cm, A
dây AB = 40cm, dây CD//AB.
HK= 22cm. HK⊥AB và CD
C
(HAB, KCD). Tính CD.


H

B

O
K

Bài tập 4.2:
Cho (O) bán kính OA = 25cm, dây AB//CD,
AB = 40cm, CD = 48cm. HK⊥AB và CD
(HAB, KCD). Tính HK.

D


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Nắm vững các định lí về “Liên hệ giữa dây &
khoảng cách từ tâm đến dây”.
 Bài tập: 31; 32; 34 (SBT);
67; 68 (NC&CCĐ)
 Chuẩn bị bài: Vị trí tương đối của đường thẳng
và đường trịn.



×