Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài 3 Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 17 trang )



I
O
N
A
M
B
I
O

D

A

C

B
O
D
B
A
C
AB > CD IM = IN
AB CD
Hãy nêu nhận xét từ các hình vẽ

Một số quy định
Phần phải ghi vào vở
- Các đề mục
- Khi xuất hiện biểu tượng:






ở đầu dòng

Cho AB và CD là hai dây (khác đường kính)
của đường tròn (O; R). Gọi OH, OK theo thứ tự
là các khoảng cách từ O đến AB, CD. Chứng
minh rằng :
1. Bài toán
.
A
B
D
K
C
O .
H
OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2
GT
KL
Đ.tròn (0; R).

AB v CDà khác 2R
OH AB; OK CD.
OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2
Tiết 24

Tit24
áp dụng địng lí Pi- ta - go ta có:
OH
2
+ HB
2
= OB
2
= R
2
OK
2
+ KD
2
= OD
2
= R
2

OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2

Cm
=>
1. Bi toỏn

(SGK)
*Trường hợp có một dây là đường kính
Chẳng hạn AB là đường kính
-Khi đó ta có:
OH = 0; HB = R
Mà OK
2
+ KD
2
= R
2
=>OH
2
+ HB
2
= OK
2

+ KD
2
*Trường hợp cả 2 dây AB, CD đều là đ.kính
D
C
B
A
o
R
-Khi đó ta có:
H và K đều trùng với O;
OH = OK = 0; HB = KD = R
Suy ra:OH
2
+ HB
2
= R
2
=> OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2
* Chú ý: Kết luận của bài toán trên vẫn
đúng nếu một dây là đường kính hoặc hai
dây là đường kính.
GT

KL
.trũn (0; R).
Dây AB v CD khỏc 2R
OH AB; OK CD.
OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2

H K

H K
C
o
R
D
A
B
K

H
B
K
.
A
D

C
O
H
R
Kt lun ca bi toỏn trờn cũn ỳng
khụng, nu mt dõy l ng kớnh
hoc c hai dõy l ng kớnh ?



1. Bi toỏn
B
K
.
A
D
C
O
R
H
(SGK)
OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2


2. Liờn h gia dõy v khong cỏch t
tõm ti dõy
?1
Hãy sử dụng kết quả của bài toán ở
mục 1 để chứng minh rằng:
a) Nếu AB = CD thì OH = OK.
b) Nếu OH = OK thì AB = CD.
Hóy nờu gi
thit v kt
lun ???
GT
KL
AB = CD, OH AB ; OK CD
OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2



OH = OK
GT
KL
OH = OK, OH AB ; OK CD
OH
2

+ HB
2
= OK
2
+ KD
2



AB = CD
?1a
?1b

×