Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DS8T34 Tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.65 KB, 5 trang )

Tuần: 2
Tiết: 3

Ngày soạn: 25 / 08 / 2018
Ngày dạy: 28/ 08 / 2018

LUYỆN TẬP §2
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với
đa thức.
2. Kỹ năng: - HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức
3. Thái độ: - Rèn khả năng tư duy.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng, hệ thống bài tập, phiếu học tập
- HS: SGK, thước thẳng, làm bàibài tập ở nhà
III . Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1:………………………………………………………………………
8A5:………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Thực hiện phép nhân:
a)
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: (8’)
GV: Muốn chứng minh
giá trị của biểu thức không
phụ thuộc vào x ta làm thế
nào?
GV: Hướng dẫn HS nhân
vào và thu gọn các đơn thức


đồng dạng.
GV: Nhận xét, chốt ý
Hoạt động 2: (7’)
GV: Hướng dẫn HS biến
đổi vế trái về dạng ax+b
GV: Yêu cầu HS làm việc
nhân đa thức với đa thức,
thu gọn sau đó tìm x?
GV: Nhận xét, chốt ý
Hoạt động 3: (10’)
GV: Yêu cầu HS đọc bài
GV: Gọi x là số tự nhiên
đầu tiên thì hai số tự nhiên
tiếp theo là hai số nào?
Tích của hai số đầu là?
Tích của hai số sau là?
GV: Theo đề bài tốn ta
có phương trình như thế
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

x

2

1
 2x  3   x 
2

HOẠT ĐỘNG CỦA HS



5


x
b) 

2

 xy  y 2   x  y 

GHI BẢNG

Bài 11:
HS: Chứng minh giá trị A = (x – 5)(2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7
của biểu thức là hằng số.
A = x.2x + x.3 + (-5).2x + (-5).3
+ (-2x).x + (-2x).(-3) + x + 7
A = 2x2 + 3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x + x +
HS: Thực hiện theo sự
7
hướng dẫn của GV.
A=–8
Vậy, giá trị của A không phụ thuộc vào x.
HS: Chú ý, ghi vở
Bài 13: Tìm x, biết:
(12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 – 16x) = 81
HS: Chú ý
48x2–12x–20x+5+3x–48x2–7+112x = 81
HS: Thực hiện phép nhân 83x – 2 = 81  83x = 83  x = 1

và thu gọn, rồi tìm x.
Bài 14:
Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là: x, x+1, x+2
HS: Chú ý
Tích của hai số sau là: (x + 1)(x + 2)
Tích của hai số đầu là: x(x + 1)
HS: Đọc bài 14
Ta có: (x + 1)(x + 2) – x(x + 1) = 192
HS: Trả lời: x+1, x+2
x2 + 2x + x +2 – x2 – x = 192
 x = 95
2x = 190
Vậy, ba số tự nhiên liên tiếp cần tìm là:
HS: x(x + 1)
95, 96 và 97
HS: ( x + 1)(x + 2)
HS: (x + 1)(x + 2) – x(x +
1) = 192
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG


nào?
GV: Biến đổi và tìm x.
HS: Thực hiện
GV: Chốt ý
HS: Chú ý
Hoạt động 4: (8’)
Bài 15:
GV: Yêu cầu HS thảo

1
 1

HS: Thảo luận nhóm.
x  y x  y

luận nhóm bàn bài 15
 2

2 nhóm trình bày trên a)  2
GV: Nhận xét chung
bảng.
1 1
1
1
x. x  x.y  y. x  y.y
Các nhóm nhận xét lẫn
2
2
= 2 2
nhau.
1 2
GV chốt ý
x  xy  y 2
HS: Chú ý, ghi vở
= 4
1 
1 

 x  y x  y

2 
2 
b) 
 1   1 
 1  1 
x.x  x.   y     y  .x    y    y 
 2   2 
 2  2 
=
1
x 2  xy  y 2
4
=

4. Củng Cố:(3’)
- GV: Cũng cố HS các dạng toán trong tiết luyện tập và phương pháp giải
5. Hướng dẫn về nhà: (1’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Xem trước bài mới.
6. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


Tuần: 2
Tiết: 4

Ngày soạn: 25 / 08 / 2018

Ngày dạy: 28 / 08 / 2018

§3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - Hiểu được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của
một hiệu, hiệu hai bình phương
2. Kỹ năng: - Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên vào giải bài tập
3. Thái độ: - Rèn khả năng tư duy, ý thức học tập.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, Phấn màu, thước thẳng
- HS: SGK, thước thẳng, xem trước bài mới
III . Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, luyện tập thực hành.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1: ……………………………………………………………………..
8A5: .........................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Thực hiện phép nhân: (a + b)(a + b)
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: (13’)
GV: Từ việc kiểm tra bài
cũ.
GV: Giới thiệu HĐT bình
phương của một
(A +tổng.
B)2 = A2 + 2AB + HS:
B2 Chú ý theo dõi.
GV: Lưu ý cho HS HĐT
này đúng cho hai số cũng như

hai biểu thức.
HS: Phát biểu.
GV: Yêu cầu HS phát biểu
bằng lời HĐT trên.
HS: Làm tại lớp.
GV: Cho HS làm các bài
tập mẫu trong SGK.
HS:Lên bảng thực hiện
GV: Cho HS vận dụng
HĐT trên với A = a và B = 1.
HS: Chú ý theo dõi
Phân tích 4x = 2.x.2 để tìm
được A = x và B = 2.
HS: Đứng tại chỗ tính và
Phân tích 51 = (50 + 1)
trả lời.
301 = (300 + 1). GV cho
HS lên bảng làm bài này
HS: Chú ý theo dõi.
GV: Chốt ý lại cho HS
Hoạt động 2: (12’)
HS: Thực hiện
GV: Yêu cầu HS tính
 a    b  

2

GHI BẢNG
1. Bình phương của một tổng:
Với A, B là các biểu thức


Áp dung:
1)

(a + 1)2 = a2 + 2.a.1 + 12
= a2 + 2a + 1

2)

x2 + 4x + 4 = x2 + 2.x.2 + 22
= (x + 2)2

3)

Tính nhanh:
51 = (50 + 1)2 = 502 + 2.50.1 + 12
= 2500 + 100 + 1 = 2601
2

2. Bình phương của một hiệu:
Với A, B là các biểu thức

(A – B)2 = A2 – 2AB + B2

Từ bài tập trên, GV giới
thiệu HĐT bình phương của

Áp dung:



một hiệu.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GV: Lưu ý cho HS HĐT này
HS:Chú ý
đúng cho hai số cũng như hai
biểu thức.
GV: Yêu cầu HS phát biểu
HS: Phát biểu.
bằng lời HĐT trên.
GV: Cho HS làm các bài
tập mẫu trong SGK.
GV: Cho HS vận dụng
HS: Làm theo hướng dẫn
HĐT trên với A = x và B = của GV
1/2.
GV: Cho HS lên bảng làm
HS: Lên bảng thực hiện.
hai câu còn lại.
GV: Nhận xét, chốt ý
HS: Chú ý
Hoạt động 3: (10’)
HS: Lên bảng tính.
GV: Yêu cầu HS lên bảng
tính (a + b)(a – b)
HS: Chú ý theo dõi.
2
2
A


B
=
(A
+
B)(A

B)
Từ đây, GV giới thiệu HĐT
hiệu hai bình phương.
HS: Chú ý theo dõi làm
GV: Hướng dẫn cho HS việc cá nhân
thực hiện 3 bài tập mẫu như
trong SGK.
HS: Chú ý
GV: chốt toàn bài cho HS

GHI BẢNG
2

1)

1
1  1

2
 x   x  2.x.   
2
2  2

1

x2  x 
4
=

2)

(2x – 3y)2

3)
Tính nhanh:
2
99 = (100 – 1)2 = 1002 – 2.100.1 + 12
= 10000 – 200 + 1 = 9801

3. Hiệu hai bình phương:
Với A, B là các biểu thức

Áp dụng:
1)
(x + 1)(x – 1) = x2 – 12 = x2 – 1
2)
(x – 2y)(x + 2y) = x2 – 4y2
3)
Tính nhanh:
56.64 = (60 + 4)(60 – 4)
= 602 – 42 = 3584

4. Củng Cố: (3’)
- GV cũng cố lại 3 HĐT vừ học.
5. Hướng dẫn về nhà: (1’)

- Về nhà học kĩ lý thuyết, xem lại các bài tập đã giải.
- Làm các bài tập 16, 17, 18 sgk
6. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×