Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

KE HOACH GIANG DAY TOAN 9 CO CHU DE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.85 KB, 39 trang )

PHỊNG GD & ĐT THƯỜNG TÍN
TRƯỜNG THCS HỊA BÌNH

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
MƠN TỐN 9
Họ và tên: LÊ THỊ THƯƠNG HUYỀN
Tổ: Tự nhiên


KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
BỘ MƠN: TỐN 9
I. CƠ SỞ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
1.Cơ sở:
- Dựa trên tình hình thưc tế trình độ của học sinh.
- Dựa vào chỉ tiêu được giao.
2. Đặc điểm tình hình:
- Hịa Bình là một xã miền tây của huyện Thường Tín, dân cư chủ yếu thuộc thơn Thụy Ứng. 3 thơn cịn lại dân cư thưa thớt.
- Là làng nghề nên PHHS phải chú trọng việc sản xuất sản phẩm .... nên ít có thời gian quan tâm đến con em mình khi cịn ngồi
học trên ghế nhà trương.
- Về phía học sinh cịn nhiều hạn chế, điều kiện học tập cịn nhiều khó khăn vì cịn phải phụ giúp bố mẹ , một số em còn ham
kiếm tiền, một số em còn ham chơi.
II. PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ, CHỈ TIÊU VỀ CÁC MẶT HOẠT ĐỘNG
1. Giảng dạy lý thuyêt:
- Thực hiện đúng, đầy đủ số tiết theo phân phối chương trình quy định.
- Đổi mới phương pháp dạy học phát huy tính tích cực chủ động của học sinh.
2. Thực hành:
- Thực hiện đầy đủ nghiêm túc các giờ thực hành theo phân phối chương trình quy định.
3. Bồi dưỡng học sinh giỏi:
- Phát hiện, bồi dưỡng các học sinh có khả năng, năng lực học toán vào các buổi chiều.
4. Phụ đạo học sinh yếu:
- Luôn luôn quan tâm giúp đỡ học sinh yếu kém bằng cách thường xuyên kiểm tra, nhắc nhở đúng lúc.


- Lập danh sách học sinh yếu bộ môn, phụ đạo.
5. Các chỉ tiêu phấn đấu:
- Giỏi: 10 học sinh, chiếm tỷ lệ: 21,3 %
- Khá: 20 học sinh, chiếm: 42,6%
- Trung bình: 16 học sinh, chiếm: 34,0 %
1


Yếu: 1 học sinh, chiếm: 2,1%
III. CÁC BIỆN PHÁP:
- Soạn bài đầy đủ.
- Học hỏi đồng nghiệp, thăm lớp dự giờ thờng xuyên theo quy định.
- Tự tu dưỡng rèn luyện.
- Thường xuyên gần gũi học sinh quan tâm đến học sinh yếu nhiều hơn.
- Kết hợp với phụ huynh học sinh, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên bộ môn để giáo dục học sinh.
IV. ĐIỀU KỆN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH:
- Thực hiện nghiêm túc kế hoạch bộ môn đề ra.
- Có cơ sở vật chất, sách giáo khoa, tài liệu giảng dạy, đồ dùng thiết bị phục vụ cho dạy và học.

2


PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TỐN 9
PHÂN CHIA THEO HỌC KỲ VÀ TUẦN HỌC
Thực hiện từ năm học 2017 - 2018
HỌC KỲ
15 tuần x 4 tiết/tuần = 60 tiết
HKI
19 Tuần
72 Tiết

HKII
18 Tuần
68 tiết

4 tuần x 3 tiết/ tuần = 12 tiết
14tuần x 4 tiết/tuần = 56 tiết
4 tuần x 3 tiết/tuần = 12 tiết

ĐẠI SỐ
10 tuần x 2 tiết/tuần = 20 tiết
3 tuần x 3 tiết/tuần = 9 tiết
2 tuần x 1 tiết =2 tiết
1 tuần x 2 tiết/tuần = 2 tiết
3 tuần x 1 tiết/tuần = 3 tiết
13 tuần x 2 tiết/tuần = 26 tiết
1 tuần x 3 tiết/tuần = 3 tiết
1 tuần x 2 tiết/tuần = 2 tiết
3 tuần x 1 tiết/tuần = 3tiết

3

HÌNH HỌC
10 tuần x 2 tiết/tuần = 20 tiết
2 tuần x 3 tiết/tuần = 6 tiết
3 tuần x 1 tiết =3 tiết
3 tuần x 2 tiết/tuần = 6 tiết
1 tuần x 1 tiết/tuần = 1 tiết
13 tuần x 2 tiết/tuần = 26 tiết
1 tuần x 1 tiết/tuần = 1 tiết
3 tuần x 2tiết/tuần = 6 tiết

1 tuần x 1 tiết/tuần = 1 tiết


Ghi chú
Số tiết

Mục tiêu cần
đạt được

Kiến thức
trọng tâm

Phương pháp
dạy học

Phương tiện
dạy học

1

- Kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng vận
dụng làm BT

- Đn, ký hiệu
CBHSH của
một số không
âm. So sánh
các CBHSH.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.

Đ

1

- Kiến thức cơ - ĐKXĐ √ A
- Cm và vận
bản.
dụng HĐT
- Kỹ năng vận
dụng làm BT
√ A 2=|A|

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,
Giáo án.

- Bảng phụ,
bảng nhóm.

Đ

Luyện tập.

1

- Kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng vận
dụng làm BT

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.

Đ

§1. Một số hệ thức về cạnh và
đường cao trong tam giác vuông.

2


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận

- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,

Tên bài

Ghi chú

Tuần
Tuần
Tiết

Tháng

HỌC KỲ I

1
§1.Căn bậc hai.
1

2

§2.Căn thức bậc hai và HĐT
√ A 2=| A|


8

3

- Kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng vận

1
4

- ĐKXĐ
√A
Cm, vận dụng
HĐT
√ A 2=|A|
- Nhận biết
các cặp tam
giác vuông

H


đồng dạng,
các hệ thức.
-Cách Cm
- Kiến thức cơ
định lý.
bản.
- Khai phương

- Kỹ năng vận
1 tích, nhân
dụng làm BT
các CBH.
dụng làm BT

Mục tiêu cần
đạt được

1

- Kiến thức cơ
- Khai phương
bản.
1 tích, nhân
- Kỹ năng vận
các CBH.
dụng làm BT

5
Luyện tập.

8

2

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.

Phương pháp
dạy học

Phương tiện
dạy học

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.

Đ

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,

Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.

Đ

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.

Đ

Kiến thức
trọng tâm

Ghi chú

Tên bài

2

6

bảng nhóm.


Ghi chú

1

Số tiết

Tuần
Tuần
Tiết

Tháng

4

§3. Liên hệ giữa phép nhân và phép
khai phương.

nhóm.

§4. Liên hệ giữa phép chia và phép
khai phương.
§1. Một số hệ thức về cạnh và
đường cao trong tam giác vuông.

1
2

-Cách Cm
- Kiến thức cơ

định lý.
bản.
- Khai phương
- Kỹ năng vận
1 thương, chia
dụng làm BT
các CBH.
- Kiến thức cơ - Nhận biết
bản.
các cặp tam
- Kỹ năng vận
giác vuông
dụng làm BT
đồng dạng,
5

H


các hệ thức.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.

Đ

2

- Kiến thức cơ

Hệ thức về
bản.
cạnh và đường
- Kỹ năng vận cao trong tam
dụng làm BT
giác vng.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.

H

Phương pháp
dạy học

Phương tiện
dạy học

Luyện tập.

- Kiến thức cơ
Hệ thức về
bản.

cạnh và đường
- Kỹ năng vận cao trong tam
dụng làm BT
giác vuông

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.

§2. Tỷ số lượng giác của góc nhọn.

- Kiến thức cơ
- Tỷ số lượng
bản.
giác của góc
- Kỹ năng vận
nhọn.
dụng làm BT

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.

Luyện tập.

Ghi chú

Luyện tập.

Tuần
Tuần
Tiết

Tên bài

2
4

Mục tiêu cần
đạt được

Kiến thức
trọng tâm

Ghi chú

Tháng


3

1

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

Số tiết

7

- Kiến thức cơ
- Khai phương
bản.
1 thương, chia
- Kỹ năng vận
các CBH.
dụng làm BT

3
5

2

CHỦ ĐỀ: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (Từ tiết 9 đến tiết 12)
6

H


H


4

- Kiến thức cơ
- Đưa thừa số
bản.
ra ngoài, vào
- Kỹ năng vận
trong đấu căn.
dụng làm BT

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.

2

- Kiến thức cơ
- Tỷ số lượng
bản.
giác của góc

- Kỹ năng vận
nhọn.
dụng làm BT

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.

1

- Kiến thức cơ
- Tìm tỷ số
bản.
lượng giác của
- Kỹ năng vận góc nhọn, mơi
dụng làm BT
liên hệ...

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,

Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.

9
9

4

6

7

§6. Biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn bậc hai.

§2. Tỷ số lượng giác của góc nhọn.

Luyện tập.

7

Đ

H

H


Ghi chú

1

8

Mục tiêu cần
đạt được

Kiến thức
trọng tâm

Phương pháp
dạy học

Phương tiện
dạy học
Ghi chú

Số tiết

Tuần
Tuần
Tiết

Tháng

Tên bài

- Kiến thức cơ
- Tìm tỷ số
bản.

lượng giác của
- Kỹ năng vận góc nhọn, mơi
dụng làm BT
liên hệ...

Luyện tập có hướng dẫn sử dụng
MTBT để tìm tỉ số lượng giác của
góc nhọn

- Kiến thức cơ
bản.
8

- Khử mẫu,
trục căn thức.

-Thuyết trình
-Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Đàm thoại,
vấn đáp.

- SGK, SGV,
Giáo án,MTBT
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.


H

Đ


10

§7. Biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn bậc hai.

4

- Thảo luận
nhóm.

- Bảng phụ,
bảng nhóm.

2

- Kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng vận
dụng làm BT

-Các hệ thức
về cạnh và
góc trong tam
giác vng.

Giải tam...

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.

4

- Kiến thức cơ
- Đưa thừa số
bản.
ra ngồi, vào
- Kỹ năng vận
trong dấu căn.
dụng làm BT

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,

bảng nhóm.

2

- Kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng vận
dụng làm BT

-Các hệ thức
về cạnh và
góc trong tam
giác vng.
Giải tam..

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.

Mục tiêu cần
đạt được

Kiến thức
trọng tâm


Phương pháp
dạy học

Phương tiện
dạy học

- Kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng vận

- Khử mẫu,
trục căn thức

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận

- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,

9
11

§4. Một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vng.

5
Luyện tập.

11

Đ

H

Ghi chú

Số tiết

Tên bài

6
Luyện tập.
12

H

Ghi chú

§4. Một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông.(tt)

Tuần
Tuần
Tiết

Tháng

12


- Kỹ năng vận
dụng làm BT

4

9

Đ


dụng làm BT

9

13

14

2

§8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức 2
bậc hai.

Luyện tập

-Các hệ thức
về cạnh và
góc trong tam
giác vng.

Giải tam...

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.

- Kiến thức cơ
- Biến đổi
bản.
biểu thức chứa
- Kỹ năng vận
căn bậc hai.
dụng làm BT

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


-Các hệ thức
về cạnh và
góc trong tam
giác vng.
Giải tam....

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.

- Kiến thức cơ - Tính được
bản.
biểu thức chứa
- Kỹ năng vận căn thức bậc
dụng làm BT
hai

-Thuyết trình
-Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,

Giáo án,MTBT
- Bảng phụ,
bảng nhóm.

- Kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng vận
dụng làm BT

2
1

13

bảng nhóm.

- Kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng vận
dụng làm BT

Luyện tập
13

nhóm.

Luyện tập có hướng dẫn sử dụng
MTBT

1


H

Đ

H

Đ


Ghi chú
§5.Ứng dụng thực tế các tỷ số lượng
giác. Thực hành ngồi trời.
2

15
9
7

14

16

Luyện tập.

§5.Ứng dụng thực tế các tỷ số lượng 2
giác. Thực hành ngồi trời.
§9. Căn bậc ba.

15

10

Mục tiêu cần
đạt được

Kiến thức
trọng tâm

Phương pháp
dạy học

Phương tiện
dạy học

Ứng dụng
- Kiến thức cơ
thực tế các tỷ
bản.
số lượng giác.
- Kỹ năng vận
Thực hành
dụng làm BT
ngồi trời.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,

Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.

- Kiến thức cơ
- Biến đổi
bản.
biểu thức chứa
- Kỹ năng vận
căn bậc hai
dụng làm BT

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.

Ứng dụng
- Kiến thức cơ
thực tế các tỷ
bản.
số lượng giác.
- Kỹ năng vận
Thực hành
dụng làm BT

ngoài trời.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,
Giáo án.
3 bộ dụng cụ
thực hành.

- Kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng vận
dụng làm BT

- Đn, T/c căn
bậc ba..

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


- Kiến thức cơ - Kiến thức cơ
bản.
bản trong

- Đàm thoại,
vấn đáp.

- SGK, SGV,
Giáo án.

Ghi chú

Số tiết

Tuần
Tuần
Tiết

Tháng

Tên bài

1

1

H

Đ


H

Đ

H


17

Ôn tập chương I

- Kỹ năng vận
dụng làm BT

chương I.

- Thảo luận
nhóm.

- Bảng phụ,
bảng nhóm.

Mục tiêu cần
đạt được

Kiến thức
trọng tâm

Phương pháp
dạy học


Phương tiện
dạy học

1

- Kiến thức cơ - Kiến thức cơ
bản.
bản trong
- Kỹ năng vận
chương I.
dụng làm BT

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.

2

- Kiến thức cơ
- Kiến thức cơ
bản.
bản trong
- Kỹ năng vận

chương I.
dụng làm BT

- Đàm thoại,
vấn đáp, trực
quan.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,
Giáo án.
- 3 bộ dụng cụ
thực hành.

2

- Kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng vận
dụng làm BT

- Kiến thức
cơ bản trong
chương I.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.

- Kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng vận

- Kiến thức
cơ bản trong
chương I.

Kiểm tra trắc
nghiệm, tự
luận.

- SGK, SGV,
Giáo án.
- Đề kiểm tra.

16

18

Ghi chú
Ghi chú

Tên bài


Số tiết

Tuần
Tuần
Tiết

Tháng

8

Ôn tập chương I

Ôn tập chương I

10
17

9

19

Ôn tập chương I

Kiểm tra chương I

2
1

Đ


H

Đ

H


dụng làm BT

20

19

1

Mục tiêu cần
đạt được

- Kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng vận
dụng làm BT

Đ
Kiểm tra trắc
nghiệm, tự
luận.

- SGK, SGV,
Giáo án.

- Đề kiểm tra.

Kiến thức
trọng tâm

Phương pháp
dạy học

Phương tiện
dạy học

Sự xác định
đường trịn.
Tính chất đối
xứng của
đường trịn.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,
Giáo án.,com pa
,thước . Bảng
phụ bảng nhóm.

- Kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng vận

dụng làm BT

- Các khái
niệm về hàm
số.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.

- Kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng vận

Sự xác định
đường trịn.
Tính chất đối

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận

Ghi chú


Số tiết

Tên bài

§1. Sự xác định đường trịn. Tính
chất đối xứng của đường trịn.

1

§1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm 1
về hàm số,

10
10
21

- Kiến thức
cơ bản trong
chương I.

Ghi chú

Kiểm tra chương I

Tuần
Tuần
Tiết

Tháng


18

- Kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng vận
dụng làm BT

Luyện tập

1

1

H

Đ

- SGK, SGV, H
Giáo án.,com pa
,thước . Bảng


dụng làm BT

23

- Các khái
niệm về hàm
số.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.

Đ

1

1

- Kiến thức cơ Đường kính
bản.
và dây của
- Kỹ năng vận đường trịn.
dụng làm BT

- SGK, SGV, H
Giáo án.,com pa
- Kiểm tra viết
,thước . Bảng
15 phút.
phụ bảng
nhóm..


Mục tiêu cần
đạt được

Kiến thức
trọng tâm

Phương pháp
dạy học

Phương tiện
dạy học

- Hàm số bậc
nhất.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.

Ghi chú

Tên bài

11

21

phụ bảng nhóm.

Ghi chú

§2. Đường kính và dây của đường
trịn.

Tuần
Tuần
Tiết

Tháng

22

Luyện tập.

nhóm.

- Kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng vận
dụng làm BT

Số tiết

20


xứng của
đường trịn.

§2. Hàm số bậc nhất.

Luyện tập.

- Kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng vận
dụng làm BT

1

- Kiến thức cơ Đường kính
bản.
và dây của
- Kỹ năng vận đường tròn.
dụng làm BT
.

1
1

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

Đ


- SGK, SGV, H
Giáo án.,com pa
,thước . Bảng
phụ bảng nhóm.


10

§3. Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0
)

Tuần
Tuần
Tiết

- Hàm số bậc
nhất.

1

- Kiến thức cơ Liên hệ giữa
bản.
dây và khoảng
- Kỹ năng vận
cách từ tâm
dụng làm BT
đến dây

- Đàm thoại,

vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

1

- Kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng vận
dụng làm BT

Đồ thị hàm số
y = ax + b
(a 0 )

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

Mục tiêu cần
đạt được

Kiến thức
trọng tâm

Tên bài

12
9


Đ

- SGK, SGV, H
Giáo án.,com pa
,thước . Bảng
phụ bảng
nhóm..
Đ
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.

Phương pháp Phương tiện dạy
dạy học
học
Ghi chú

Tháng

23

§3. Liên hệ giữa dây và khoảng
cách từ tâm đến dây.

1

- SGK, SGV,
Giáo án.

- Bảng phụ,
bảng nhóm.

Ghi chú

24

Luyện tập.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

Số tiết

22

- Kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng vận
dụng làm BT

Luyện tập.
1

- Kiến thức cơ Liên hệ giữa
bản.
dây và khoảng
- Kỹ năng vận

cách từ tâm
dụng làm BT
đến dây
- Kiến thức cơ Đồ thị hàm số
1

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Đàm thoại,

- SGK, SGV,
Giáo án.,com
pa ,thước . Bảng
phụ bảng nhóm.
- SGK, SGV,

H

Đ


§4. Vị trí tương đối của đường
thẳng và đường trịn.

y = ax + b (a
0 )

vấn đáp.

- Thảo luận
nhóm.

Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm.

1

Vị trí tương
- Kiến thức cơ
đối của đường
bản.
thẳng và
- Kỹ năng vận
đường tròn.
dụng làm BT
.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,
Giáo án.,com
pa ,thước . Bảng
phụ bảng nhóm.

1


- Kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng vận
dụng làm BT

Đường thẳng
song song và
đường thẳng
cắt nhau.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm.

§4. Đường thẳng song song và
đường thẳng cắt nhau.

10

Luyện tập
1

Vị trí tương

- Kiến thức cơ
đối của đường
bản.
thẳng và
- Kỹ năng vận
đường tròn.
dụng làm BT
.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,
Giáo án.,com
pa ,thước . Bảng
phụ bảng nhóm.

H

Đ

H

Ghi chú

25

Tuần

Tuần
Tiết

Tháng

11

bản.
- Kỹ năng vận
dụng làm BT

1

Tên bài

Mục tiêu cần
đạt được

Kiến thức
trọng tâm

Phương pháp
dạy học

Phương tiện
dạy học

- Kiến thức cơ
bản.


Đường thẳng
song song và

- Đàm thoại,
vấn đáp.

- SGK, SGV,
Giáo án.

Ghi chú

25

Luyện tập.

Số tiết

24

13
1

Đ


26

Luyện tập.

1


- Kỹ năng vận
dụng làm BT

đường thẳng
cắt nhau.

- Thảo luận
nhóm.

- Bảng phụ,
bảng nhóm.

CHỦ ĐỀ: TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRỊN( từ tiết 26 đến tiết 29)
26

11

27

26
14

28

§5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường trịn.

§5. Hệ số góc của đường thẳng
y = ax + b


§6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt
nhau.

Luyện tập.

4

- Kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng vận
dụng làm BT

Các dấu hiệu
nhận biết tiếp
tuyến của
đường tròn.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

1

- Kiến thức cơ
Hệ số góc của
bản.
đường thẳng
- Kỹ năng vận

y = ax + b
dụng làm BT

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

4

- Kiến thức cơ Tính chất của
bản.
hai tiếp tuyến
- Kỹ năng vận cắt nhau.
dụng làm BT

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

1

- Kiến thức cơ
Hệ số góc của
bản.
đường thẳng
- Kỹ năng vận
y = ax + b
dụng làm BT


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

1

- SGK, SGV, H
Giáo án.,com pa
,thước . Bảng
phụ bảng
nhóm .
Đ
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
- SGK, SGV, H
Giáo án.,com pa
,thước . Bảng
phụ bảng
nhóm..
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.

Đ



29

Ghi chú
Số tiết

Tuần
Tuần
Tiết

Mục tiêu cần
đạt được

Kiến thức
trọng tâm

Phương pháp
dạy học

Phương tiện
dạy học

4

- Kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng vận
dụng làm BT

Các dấu hiệu

nhận biết tiếp
tuyến của
đường tròn.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,
Giáo án.,com pa
,thước . Bảng
phụ bảng nhóm

1

- Kiến thức cơ
- Kiến thức cơ
bản.
bản trong
- Kỹ năng vận
chương II
dụng làm BT

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,

Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.

4

- Kiến thức cơ Tính chất của
bản.
hai tiếp tuyến
- Kỹ năng vận cắt nhau.
dụng làm BT

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

1

- Kiến thức cơ Vị trí tương
bản.
đối của hai
- Kỹ năng vận đường tròn.
dụng làm BT

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.


- Kiến thức cơ . Phương trình
bản.
bậc nhất 2 ẩn.

- Đàm thoại,
vấn đáp.

Ghi chú

Tháng

27

Tên bài

Luyện tập

Ôn tập chương II

11
15 29

30

Luyện tập.

§7. Vị trí tương đối của hai đường
trịn.

1


H

Đ

- SGK, SGV,
H
Giáo án.,com pa
thước .Bảng
phụ bảng
nhóm..
H
- SGK, SGV,
Giáo án.,com pa
,thước . Bảng
phụ bảng nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.

Đ


31

1

- Kỹ năng vận
dụng làm BT

- Thảo luận

nhóm.

- Bảng phụ,
bảng nhóm.

Mục tiêu cần
đạt được

Kiến thức
trọng tâm

Phương pháp Phương tiện dạy
dạy học
học
Ghi chú

Tên bài

Số tiết

Ghi chú

§1. Phương trình bậc nhất 2 ẩn.

Tuần
Tuần
Tiết

Tháng


30

§8. Vị trí tương đối của hai đường
trịn.(tiếp)

1

- Kiến thức cơ Vị trí tương
bản.
đối của hai
- Kỹ năng vận đường trịn.
dụng làm BT

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,
Giáo án.,com
pa ,thước . Bảng
phụ bảng nhóm.

1

- Kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng vận
dụng làm BT


Vị trí tương
đối của hai
đường trịn.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,
Giáo án.,com
pa ,thước . Bảng
phụ bảng nhóm .

- Kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng vận
dụng làm BT

Hệ hai
phương trình
bậc nhất hai
ẩn.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.

- SGK, SGV,

Giáo án.
- Bảng phụ, bảng
nhóm.

- Kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng vận

Kiến thức cơ
bản trong CII

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận

- SGK, SGV,
Giáo án.,com pa
thước .Bảng phụ

16
32

Luyện tập

12
31

17 33

§2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai

ẩn.
1

Ơn tập chương II
1

1

H

H

Đ

H



×