Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Dai so 7 Tuan 2 tiet 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.78 KB, 2 trang )

Ngày Soạn: 25 / 08 / 2018
Ngày Dạy : 28 / 08 /2018

Tuần: 2
Tiết: 4

§4. GIÁ TRỊ TỤT ĐỚI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Biết khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Hiểu quy tắc cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân.
2. Kỹ năng : - Làm thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
3. Thái độ : - Học sinh có thái độ tích cực nhanh nhẹn, tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: Ôn tập về giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
III. Phương pháp dạy học:
- Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 7A1……………………………………………………........
7A2…………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
Viết công thức nhân và chia 2 số hữu tỉ. GV gọi 2 HS lên bảng làm hai bài tập sau.
Tính:
a)
3. Nội dung bài mới:



6 14
.


7 9

b)

 3:

2
5

HOẠT ĐỢNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt đợng 1: (15’)
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
- GV: Giới thiệu thế nào là - HS: Chú ý theo dõi và phát Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, ki
giá trị tuyệt đối của một số biểu lại.
x
hiệu là:
, là khoảng cách từ điểm x
hữu tỉ.
đến điểm 0 trên trục số.
 x
x 
  x

- GV: Làm một VD mẫu - HS: Chú ý theo dõi và trả
VD:
lời.
cho HS hiểu sâu hơn.
 5,37 5,37


 5,37 ?

5,37 5,37

5,37 ?

- GV: Như vậy, với số hữu
tỉ x là số âm hay số dương
thì

x

có giá trị như thế nào?
x

x

So sánh
và
- GV: Giới thiệu nhận xét

neáu x 0
neáu x  0

Với x  5,37
Thì

x   5,37    5,37  5,37

x 0

x  x

- HS: Chú ý và nhắc lại

Nhận xét: Với mọi x Q ta luôn có:
x 0

,

x  x

và

x x

.


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

GHI BẢNG
?2:

- GV: Cho 4 HS lên bảng - HS: Lên bảng, các em khác
1
x 
làm bài tập ?2.
làm vào vở, theo dõi và nhận
7;
a)

xét bài làm của các bạn trên
1
bảng.
x
7;
b)
c)

x  3

d) x 0 ;

1
5;

x 
x

1
 1 1
    
7
 7 7

1 1

7 7

1
 1  1 16

x   3    3  3 
5
 5 5 5
x  0 0

Hoạt động 2: (15’)

2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân:
Ta cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
như cộng, trừ, nhân, chia số nguyên.
- GV: Thực hiện lần lượt 3 - HS: Chú ý theo dõi và trả VD:
 1,13    0,264    1,13  0,264   1,394
VD cho HS hiểu rõ hơn. Cần lời theo sự hướng dẫn của
a) 
nhắc lại từng bước làm cu giáo viên.
0,245  2,134 0,245    2,134 
b)
thể để HS lấy VD này làm
mẫu cho bài tập khác.
  2,134  0,245   1,889

  5,2  .3,14   5,2.3,14   16,328
 0,408 :   0,34    0,408 : 0,34  1,2
d) 
  0,408 :  0,34    0,408 : 0,34   1,2
- HS: Hai HS lên bảng làm e)
c)

- GV: Cho hai HS lên bảng
làm bài tập ?3.

bài tập ?3.

?3:
a)

 3,116  0,263   3,116  0,263  2,853

 3, 7  .   2,16   3,7  .  2,16  7,992
b) 

4. Củng cố: (5’)
- GV cho 4 HS làm bài tập 18.
5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (2’)
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- Làm các bài tập 17, 19, 20.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×