SỞ GD & ĐT BẮC NINH
Trường THPT Hàn Thuyên
Tổ Toán
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bắc ninh, ngày 20 tháng 08 năm 2017
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Mơn Tốn khối 11 (Học sách giáo khoa Nâng cao)
Năm học 2017- 2018
Kế hoạch dạy học:
Kế hoạch này được lập trên cơ sở yêu cầu, chỉ đạo của bộ môn, tình hình học tập của học sinh
và PPCTr của Sở GD&ĐT tại Công văn số 916/SGDĐT-GDTrH ngày 15/8/2013 mơn Tốn lớp 11.
Đại số và Giải tích
Hình học
46 tiết
26 tiết
44 tiết
24 tiết
Tự chọn
18 tiết
Học kỳ I
19 tuần
17 tiết
Học kỳ II
18 tuần
1. Phần Đại số & Giải tích:
HỌC KÌ I
Tuần
dạy
1
(21-26/8)
2
(28/8-2/9
3
(4/9-9/9)
4
(11-16/9)
Tên bài, chủ đề
tiết
Thứ tự tiết
Thay đổi
dạy trong
so với CV
mỗi HK
916
Chương 1. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
§1. Các hàm số lượng giác
4
1,2,3
Luyện tập
§1. Các hàm số lượng giác
4
4
Luyện tập
§2. Phương trình lượng giác cơ
5
5,6
bản
Luyện tập
§2. Phương trình lượng giác cơ
5
7,8,9
bản
Luyện tập
§3. Một số phương trình lượng
giác đơn giản
3
10,11,12
Luyện tập
§3. Một số phương trình lượng
giác đơn giản
(18-23/9)
Luyện tập
6
Thực hành trên máy tính fx -500.
Câu hỏi và bài tập ơn chương I
(25/95
Phân
3
13,14,15
1
2
16
17,18
Hình
thức
Trên lớp
Trên lớp
30/9
Bài kiểm tra viết cuối chương.
Chương 2. Tổ hợp và xác suất
§1. Hai quy tắc đếm cơ bản
(2-7/10) §2. Hốn vị, chỉnh hợp và tổ
hợp.
Luyện tập
§2. Hốn vị, chỉnh hợp và tổ
8
hợp.
(9-14/10)
Luyện tập
§3. Nhị thức Newton
9
Luyện tập
(16§4. Biến cố và xác suất của biến
cố
21/10)
Luyện tập
§4. Biến cố và xác suất của biến
10
cố
(23Luyện tập
§5. Hai quy tắc tính xác suất
28/10)
Luyện tập
11
§5. Hai quy tắc tính xác suất
(30/10- Luyện tập
7
4/11)
12
Thực hành trên máy tính fx -500.
(6-11/11) Kiểm tra 1 tiết
13
§6. Biến ngẫu nhiên rời rạc
Luyện tập
(1318/11)
14
(2025/11)
15
(27/112/12)
16
(4-9/12)
17
(1116/12)
18
(18-
§6. Biến ngẫu nhiên rời rạc
Luyện tập
Câu hỏi và bài tập ôn chương II
1
1
4
19
20
21
4
22,23,24
2
25,26
3
27
3
28,29
3
30
3
31,32
1
1
33
34
3
35,36
3
37
2
38
2
39
Câu hỏi và bài tập ôn chương II
Chương 3. Dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân
§1.Phương pháp quy nạp tốn
2
40
học
Luyện tập
§1.Phương pháp quy nạp tốn
2
41
học
Luyện tập
§ 2. Dãy số
3
42
Luyện tập
§ 2. Dãy số
Luyện tập
3
43,44
Ôn tập học kỳ
Bài kiểm tra học kỳ I
1
1
45
46
Trên lớp
23/12)
19
Chữa bài thi học kỳ
(25/12-
1
47
30/12)
1/1/2018- Dạy bù các ngày nghỉ lễ và thi
6/1/2018
khảo sát chất lượng do sở tổ
chức
HỌC KÌ II
Thứ tự tiết
Tuần
Phân
Tên bài, chủ đề
dạy trong
dạy
tiết
mỗi HK
Chương 3. Dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân
20
§ 3. Cấp số cộng
2
48,49
(8Luyện tập
13/1)) §4. Cấp số nhân
2
50
Luyện tập
21
§4. Cấp số nhân
2
51
Luyện tập
(15Câu hỏi và bài tập ôn chương III
2
52,53
20/1
Kiểm tra viết cuối chương.
Chương 4. Giới hạn
(22§1. Dãy số có giới hạn 0
27/1) Luyện tập
§2. Dãy số có giới hạn hữu hạn
23
Luyện tập
(29/1§3. Dãy số có giới hạn vơ cực
3/2)
Luyện tập
§3. Dãy số có giới hạn vơ cực
24
Luyện tập
(5/2- § 4. Định nghĩa và một số định lý
10/2) về giới hạn của hsố
Luyện tập
§5. Giới hạn một bên
25
Luyện tập
(19§6. Một vài quy tắc tìm giới hạn
24/2) vơ cực
Luyện tập
§6. Một vài quy tắc tìm giới hạn
26
vơ cực
(26/2- Luyện tập
§7. Các dạng vơ định
3/3)
Luyện tập
27
§8. Hàm số liên tục
22
1
Thay đổi
so với CV
916
Hình
thức
54
Trên lớp
2
55,56
2
57,58
2
59
2
60
2
61,62
2
63,64
2
65
2
66
2
3
67,68
69,70,71
(5/310/3)
28
(1217/3)
29
(1924/3)
30
(26-
Luyện tập
Câu hỏi và bài tập ôn chương IV
Kiểm tra viết cuối chương.
Chương 5. Đạo hàm
§1. Khái niệm đạo hàm
Luyện tập
§2. Các quy tắc tính đạo hàm
Luyện tập
2
72,73
1
74
3
75,76,77
3
78,79
3
80
3
81
3
82,83
1
84
2
85
2
86
2
87
2
88
1
89
1
90
Trên lớp
31/3
31
(2/47/4)
32
(9/414/4)
33
(1621/4)
34
(2328/4)
35
§2. Các quy tắc tính đạo hàm
Luyện tập
§3. Đạo hàm của các hsố lượng
giác.
§3. Đạo hàm của các hsố lượng
giác.
§4. Vi phân
§5. Đạo hàm cấp cao.
Luyện tập
§5. Đạo hàm cấp cao.
Luyện tập
Câu hỏi và bài tập ôn chương V
Câu hỏi và bài tập ơn chương V
(2-5/4)
36
Ơn tập cuối năm học
(7-12/5
37
Dạy bù
(14/519/5)
2. Phần hình học:
HỌC KÌ I
Tuần
dạy
Tên bài, chủ đề
Phân
Thứ tự tiết
Thay đổi so
tiết
dạy trong
với CV 916
mỗi HK
1
Chương 1. Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
(21-26/8) §1. Mở đầu về phép biến
2
1
Hình thức
Trên lớp
hình.
2
(28/82/9)
3
(4-9/9)
4
(11-
23/9)
6
(25/930/9)
7
§2 Phép đối xứng trục
Luyện tập
4/11)
12
(611/11)
13
(1318/11)
14
2
3
2
4
1
5
2
6
2
7
§2 Phép đối xứng trục
Luyện tập
§2. Phép tịnh tiến
§4. Phép quay và phép đối
xứng tâm
Luyện tập
§4. Phép quay và phép đối
xứng tâm
(2-7/10)
Luyện tập
8
§5. Hai hình bằng nhau.
(9Luyện tập
14/10)
9
§6. Phép vị tự.
(16Luyện tập
21/10)
10
§6. Phép vị tự.
(23Luyện tập
28/10)
11
§7 Phép đồng dạng
(30/10-
2
§1. Mở đầu về phép biến
hình.
16/9)
5
(18-
2
Trên lớp
1
8
2
9
2
10
1
2
11
12
2
2
13
14
Ơn tập chương I
Ôn tập chương I
Kiểm tra 1 tiết Chương I
Chương 2. Đường thẳng và mặt phẳng trong
không gian. Quan hệ song song
3
§1. Đại cương về đường
thẳng và mặt phẳng.
Luyện tập
3
§1. Đại cương về đường
15,16
17,
(20-
thẳng và mặt phẳng.
Luyện tập
§2. Hai đường thẳng song
song.
2
18
§2. Hai đường thẳng song
song.
Luyện tập
§3. Đường thẳng song song
với mặt phẳng.
2
19
2
20
§3. Đường thẳng song song
với mặt phẳng.
(4-9/12)
Luyện tập
§4. Hai mặt phẳng song
song.
2
21
3
22
§4. Hai mặt phẳng song
song.
3
23;24
Ơn tập cuối học kỳ.
Kiểm tra học kỳI
1
25
1
26
25/11)
15
(27/112/12)
16
17
(1116/12)
18
(1823/12
19
(25/12-
Trên lớp
1
Chữa bài kiểm tra học kì
30/12)
1/1/2018 Dạy bù các ngày nghỉ lễ và
6/1/2018 thi khảo sát do sở tổ chức
HỌC KÌ II
Tuần
dạy
20
(813/1)
21
(15-
Tên bài, chủ đề
§5. Phép chiếu song song
Luyện tập .
§5. Phép chiếu song song
Luyện tập .
Phân
Thứ tự tiết dạy
Thay đổi so với
tiết
2
trong mỗi HK
27
CV 916
2
28
Hình thức
20/1
22
(2227/1)
23
2
29
2
30
3
31
Ơn tập chương II.
(29/1- Ơn tập chương II.
3/2)
24
(510/2
25
§1. Vectơ trong không gian
Luyện tập
Chương 3. Véc tơ trong không gian. Quan hệ
Trên lớp
(19-
vng góc trong khơng gian
24/2) §1. Vectơ trong khơng gian
Luyện tập
26
(263/3)
27
§1. Vectơ trong khơng gian
Luyện tập
§2. Hai đường thẳng vng
(5/3góc. Luyện tập
10/3)
28
(1217/3)
29
(1924/3
30
(2631/3)
31
§2. Hai đường thẳng vng
góc. Luyện tập
§3. Đường thẳng vng góc
với mặt phẳng. Luyện tập
§3. Đường thẳng vng góc
với mặt phẳng. Luyện tập
Kiểm tra 1 tiết
(2/4- §4. Hai mặt phẳng vng góc.
7/4) Luyện tập
32
(9-
14/4)
33
§4. Hai mặt phẳng vng góc.
Luyện tập
3
32
3
33
2
34
2
35
3
36
3
37,38
1
3
39
40
3
41,42
3
43,44
(16-
§5. Khoảng cách. Luyện tập
21/4
34
§5. Khoảng cách. Luyện tập
3
45
Ơn tập chương III .
Ôn tập chương III .
2
2
46
47
(2328/4)
35
(2/5-
Trên lớp
5/5)
36
Ôn tập cuối năm.
Ôn tập cuối năm.
2
Bài KT cuối năm
1
2
48
49
(712/5)
50
37
(14-
Dạy bù cho chương trình
19/5)
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TỰ CHỌN KỲ 1
Tuần
Tên bài, chủ đề
Phân
tiết
Thứ tự
1
Luyện tập công thức lượng
giác
Luyện tập các hàm số
lượng giác
Luyện tập phương trình
lượng giác cơ bản
Luyện tập phương trình
lượng giác khơng mẫu mực
Luyện tập phương trình
lượng giác khơng mẫu mực
Luyện tập các phép biến
hình
Luyện tập phép vị tự, phép
đồng dạng, phép đối xứng
Luyện tập các bài toán về
hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Luyện tập nhị thức Newton
Luyện tập sử dụng định
nghĩa cổ điển của XS để
tính xác suất
Luyện tập các quy tắc tính
xác suất
Luyện tập tổng hợp về tổ
hợp, xác suất
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
1
9
10
1
11
1
12
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Thay đổi so
với CV 916
Hình
thức
Trên lớp
13
14
15
16
17
18
Luyện tập bài tốn tìm giao
tuyến, giao điểm
Luyện tập bài toán chứng
minh 3 điểm thẳng hàng,
dựng thiết diện
Luyện tập hai đường thẳng
song song
Luyện tập đường thẳng
song song với mặt phẳng
Luyện tập hai mặt phẳng
song song
Luyện tập tổng hợp
1
13
1
14
1
15
1
16
1
17
1
18
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TỰ CHỌN KỲ 2
Tuần
Tên bài, chủ đề
Phân
tiết
Thứ tự
19
Luyện tập dãy số, cấp số
cộng, cấp số nhân
Luyện tập giới hạn của dãy
số
Luyện tập hai đường thẳng
vng góc
Luyện tập đường thẳng
vng góc với mặt phẳng
Luyện tập giới hạn của
hàm số
Luyện tập giới hạn của
hàm số
Luyện tập hàm số liên tục,
ôn tập chương giới hạn
Luyện tập hai mặt phẳng
vng góc
Luyện tập khoảng cách
Luyện tập khoảng cách
Luyện tập định nghĩa và ý
nghĩa của đạo hàm
Luyện tập chương quan hệ
vng góc
Luyện tập các quy tắc tính
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
1
1
9
10
11
1
12
1
13
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Thay đổi so
với CV 916
Hình
thức
Trên lớp
32
33
34
35
đạo hàm, đạo hàm các hàm
số lượng giác
Luyện tập các quy tắc tính
đạo hàm, đạo hàm các hàm
số lượng giác
Ơn tập học kì 2 phần đại số
Ơn tập học kì 2 phần hình
học
Luyện tập tổng hợp
Hiệu trưởng phê duyệt
Ngày tháng năm
(Ký, đóng dấu)
1
14
1
1
15
16
1
17
Tổ/nhóm chun mơn thẩm
định
Ngày tháng năm
(Ký, ghi rõ họ tên)
Họ tên giáo viên dạy
Ngày 20 tháng 08 năm 2016
(Ký, ghi rõ họ tên)