Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Bai 10 Noi giam noi tranh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.25 KB, 19 trang )

Chào mừng quý thầy cô giáo về dự giờ lớp 8C

Môn

Ngữ Văn 8

GV thực hiện: Nguyễn


KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Em hãy nêu đặc điểm và tác dụng của nói q?
- Lấy 1 ví dụ?
Đáp án:
 Nói quá là biện pháp tu từ phóng đại mức độ,
qui mơ, tính chất của sự vật, hiện tượng được
miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tượng , tăng sức
biểu cảm.


So sánh

Nhân hóa

Ẩn dụ
Hốn dụ

Nói giảm,
nói tránh

Nói
q



CÁC BIỆN
PHÁP TU TỪ



Liệt kê

Điệp ngữ

Chơi chữ


Ngữ văn 8

TIẾT 40 – NĨI GIẢM NĨI TRÁNH

I.Nói giảm nói tránh và tác dụng
nói giảm nói tránh.
1. Ngữ liệu:
2. NhËn xét
Ngữ liệu 1:

-... đi gặp cụ Các Mác...
-...đi
-...chẳng còn

chết

=>Tác dụng: Giảm nhẹ, tránh cảm giác

đau buồn, ghê sợ, nặng nề.
Ngữ liệu 2:

- …bầu sữa
=>Tác dụng: Tránh thô tục, thiếu lịch sự

Phải
lạitơi
và để
lănsẵn
vàomấy
lịnglờimột
mẹ,
a.Vìbé
vậy,
nàyngười
phịng
khi
áptơi
mặt
bầucụsữa
nóng
của
mẹ,
sẽ vào
đi gặp
Các
Mác,
cụngười
Lê-nin

vàđể
bàn
vuốtđàn
ve anh
từ trán
xuống
cáctayvị người
cách mẹ
mạng
khác,
thì
cằm,
vàbào
gãi cả
rơmnước,
ở sống
lưng
mới
thấy
đồng
đồng
chícho,
trong
Đảng
người
mẹbè
cókhắp
một êm
cùng.
và bạn

nơidịu
đềuvơkhỏi
cảm thấy đột
( Ngun Hồng, Những ngày thơ ấu )
ngột.
b.Bác đã đi rồi sao Bác ơi!
Mùa thu đang đẹp nắng xanh trời.
c.Lượng con ông Độ đây mà... Rõ tội
nghiệp, về đến nhà thì bố mẹ chẳng cịn.


Ngữ văn 8

TIẾT 40 – NĨI GIẢM NĨI TRÁNH

I.Nói giảm nói tránh và tác dụng
nói giảm nói tránh.
1. Ngữ liệu:
2. NhËn xét

Con dạo này lười lắm.

Ngữ liệu 1:

-... đi gặp cụ Các Mác...
-...đi
-...chẳng còn

chết


=>Tác dụng: Giảm nhẹ, tránh cảm giác
đau buồn. ghê sợ, nặng nề.
Ngữ liệu 2:

- …bầu sữa
=>Tác dụng: Tránh thơ tục, thiếu lịch sự
Ngữ liệu 3:
-Cách nói 2: Nhẹ nhàng, tế nhị, lịch sự

hơn

Con dạo này
không được chăm
chỉ lắm


Ngữ văn 8

TIẾT 40 – NĨI GIẢM NĨI TRÁNH

I.Nói giảm nói tránh và tác dụng
nói giảm nói tránh.
1. Ngữ liệu:
2. NhËn xét
Ngữ liệu 1:

=>Tác dụng: Giảm nhẹ, tránh cảm giác
đau buồn. ghê sợ, nặng nề.
Ngữ liệu 2:
=>Tác dụng: Tránh thô tục, thiếu lịch sự

Ngữ liệu 3:
-Cách nói 2: Nhẹ nhàng, tế nhị, lịch sự

hơn
3. Kết luận:
* Ghi nhớ: SGK / 108

Nói giảm, nói tránh là
một biện pháp tu từ dùng
cách diễn đạt tế nhị, uyển
chuyển, tránh gây cảm
giác quá đau buồn, ghê
sợ, nặng nề, tránh thô tục,
thiếu lịch sự.


Ngữ văn 8

TIẾT 40 – NĨI GIẢM NĨI TRÁNH

I.Nói giảm nói tránh và tác dụng
Thảo luận nhóm ( 2 phút )
nói giảm nói tránh.
1. Ngữ liệu:
Hãy cho biết câu nào nói giảm nói tránh? Tác
2. NhËn xét
dụng của nó? Nói giảm nói tránh được thực
3. Kết luận:
hiện bằng cách nào?
Nói giảm, nói tránh là một biện pháp

tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển
Câu 1 :
chuyển, tránh gây cảm giác quá đau
a.Anh ấy đã chết ở chiến trường
buồn, ghê sợ, nặng nề, tránh thô tục, Câu 1 :
b.Anh ấy đã hy sinh ở chiến trường
thiếu lịch sự.
a.Anh ấy đã chết ở chiến trường
Nói giảm nói tránh

* Lưu ý:

Một số cách nói giảm nói tránh:
-Dùng từ đồng nghĩa

b.Anh ấy đã hy sinh ở chiến
trường
Câu 2:

Tránh cảm giác đau buồn
- Dùng từ đồng nghĩa
a.Chiếc áo của cô xấu lắm.
b. Chiếc áo của cô không đẹp lắm


Ngữ văn 8

TIẾT 40 – NĨI GIẢM NĨI TRÁNH

I.Nói giảm nói tránh và tác dụng

Thảo luận nhóm ( 2 phút )
nói giảm nói tránh.
1. Ngữ liệu:
Hãy cho biết câu nào nói giảm nói tránh? Tác
2. NhËn xét
dụng của nó? Nói giảm nói tránh được thực
3. Kết luận:
hiện bằng cách nào?
Nói giảm, nói tránh là một biện pháp
tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển
chuyển, tránh gây cảm giác quá đau
buồn, ghê sợ, nặng nề, tránh thô tục,
thiếu lịch sự.

* Lưu ý:
Một số cách nói giảm nói tránh:
- Dùng từ đồng nghĩa
- Dùng cách nói phủ định từ ngữ
trái nghĩa

Câu 2:
a.Chiếc áo của cô xấu lắm.
b. Chiếc áo của cô khơng đẹp lắm.

Nói giảm nói tránh
Tránh chê bai
Phủ định từ ngữ
trái nghĩa



Ngữ văn 8

TIẾT 40 – NĨI GIẢM NĨI TRÁNH

I.Nói giảm nói tránh và tác dụng
Thảo luận nhóm ( 2 phút )
nói giảm nói tránh.
1. Ngữ liệu:
Hãy cho biết câu nào nói giảm nói tránh? Tác
2. NhËn xét
dụng của nó? Nói giảm nói tránh được thực
3. KÕt luËn:
hiện bằng cách nào?
Nói gi¶m, nói tránh là một biện pháp
tu từ dùng cách din đạt tế nh, uyn
chuyn, trỏnh gõy cm giỏc quỏ đau
buồn, ghê sợ, nặng nề, tránh thô tục,
thiếu lịch sù.

* Lưu ý:
Một số cách nói giảm nói tránh:
- Dùng từ đồng nghĩa
- Dùng cách nói phủ định từ ngữ
trái nghĩa
- Nói vịng

a. Anh cịn kém lắm.
b. Anh cần cố gắng hơn nữa.

Nói vịng



Ngữ văn 8

TIẾT 40 – NĨI GIẢM NĨI TRÁNH

I.Nói giảm nói tránh và tác dụng
Thảo luận nhóm ( 2 phút )
nói giảm nói tránh.
Hãy cho biết câu nào nói giảm nói tránh? Tác
1. Ngữ liệu:
dụng của nó? Nói giảm nói tránh được thực
2. NhËn xét
hiện bằng cách nào?
3. Kết luận:
Nói giảm, nói tránh là một biện pháp
tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển
chuyển, tránh gây cảm giác quá đau
buồn, ghê sợ, nặng nề, tránh thô tục,
thiếu lịch sự.

* Lưu ý:
a. Một số cách nói giảm nói tránh:
- Dùng từ đồng nghĩa
- Dùng cách nói phủ định từ ngữ
trái nghĩa
- Nói vịng
- Nói trống (tỉnh lược)

Anh A bị tai nạn giao thơng, tính

mạng đang rất nguy kịch. Hai người
hàng xóm bàn tán với nhau, một
người nói:
-Anh ấy như thế thì khơng được lâu
nữa đâu chị ạ!

Nói trống (tỉnh lược)
- Anh ấy bị thương nặng như thế thì
khơng sống được lâu nữa đâu chị ạ!


Ngữ văn 8

TIẾT 40 – NĨI GIẢM NĨI TRÁNH
TÌNH HUỐNG:




















Tại khoa nội, bệnh viện đa khoa Thái Bình. Bác sĩ đang cầm bệnh án xem xét, vẻ mặt suy tư thì có tiếng
gõ cửa.
Bác sĩ : mời vào
Bệnh nhân nữ: dạ, chào bác sĩ, tôi là bệnh nhân Hoa tôi muốn hỏi bác sĩ về bệnh tình của tơi ạ!
Bác sĩ: mời chị ngồi . Tôi cũng đang xem bệnh án của chị đây. Hơm nay chị có bị đau không?
Bệnh nhân:Dạ, lúc đau, lúc không, cứ như giả vờ ấy bác sĩ ạ.
Bác sĩ: thế con chị đâu?
Bệnh nhân:nó đang ở bên ngoài.
Bác sĩ: chị chưa xuất viện được đâu. Chị làm việc vất vả lâu ngày nên hiện nay sức khỏe chị không tốt
lắm đâu .Chị cứ yên tâm ở đây để chúng tôi điều trị, khi nào khỏe thì về nhé. Chị về phịng nghỉ đi. À, chị
bảo con chị sang tơi hướng dẫn hồn thành thủ tục nhập viện nhé!
Bệnh nhân :vâng, cảm ơn bác sĩ, chào bác sĩ ạ!
Người nhà bệnh nhân: bác sĩ cho gọi cháu ạ?
Bác sĩ: cậu ngồi đi. Tơi vừa có kết quả xét nghiệm tế bào của mẹ cậu.
Người nhà bệnh nhân: vâng(vẻ mặt lo lắng)
Bác sĩ: đúng như chúng tơi dự đốn, mẹ cậu bị ung thư gan, khối u hiện đã di căn khắp cơ thể,hiện nay
mẹ cậu rất yếu, có lẽ bà chỉ sống được khoảng 2 tháng nữa thôi..
Người nhà bệnh nhân: trời ơi, nhanh thế sao bác sĩ? có cách nào cứu được mẹ cháu không?
Bác sĩ:Anh yên tâm, chúng tôi sẽ làm hết trách nhiệm của mình.
Người nhà bệnh nhân: dạ, vâng, cảm ơn bác sĩ.


Ngữ văn 8

TIẾT 40 – NĨI GIẢM NĨI TRÁNH


I.Nói giảm nói tránh và tác dụng
nói giảm nói tránh.
1. Ngữ liệu:
2. Nhận xét
3. Kết luận:
Nói gi¶m, nói tránh là mét biƯn phỏp
tu từ dựng cỏch diễn đạt tế nhị, uyển
chuyển, trỏnh gõy cảm giỏc quỏ au
buồn, ghờ sợ, nặng nề, trỏnh thơ tơc,
thiÕu lÞch sù.

* Lưu ý:
a. Một số cách nói gim núi trỏnh:
- Dựng từ đông ngha
- Dựng cỏch núi phủ định từ ngữ
trái nghĩa
- Nói vịng
- Nói trèng (tØnh lỵc)
b) Vận dụng nói giảm nói tránh:
- Trong lời nói hàng ngày

Nên NGNT

- Với bệnh nhân: …Hiện nay sức
khỏe của chị không tốt lắm
đâu…

- Với con bệnh nhân: …Hiện nau
mẹ cậu rất yếu, bà chỉ sống
được hai tháng nữa thôi…


Không nên NGNT


Ngữ văn 8

TIẾT 40 – NĨI GIẢM NĨI TRÁNH

I.Nói giảm nói tránh và tác dụng
nói giảm nói tránh.
1. Ngữ liệu:
2. Nhận xét
3. Kết luận:
Nói gi¶m, nói tránh là mét biƯn phỏp
tu từ dựng cỏch diễn đạt tế nhị, uyển
chuyển, trỏnh gõy cảm giỏc quỏ au
buồn, ghờ sợ, nặng nề, trỏnh thơ tơc,
thiÕu lÞch sù.

* Lưu ý:
a. Một số cách nói giảm nói tránh:
- Dùng từ đồng nghĩa
- Dùng cách nói phủ định từ ngữ
trái nghĩa
- Nói vịng
- Nói trống (tỉnh lược)
b) Vận dụng nói giảm nói tránh:
- Trong lời nói hàng ngày
- Trong văn chương


- Chỉ sử dụng nói giảm, nói tránh khi
cần thiết để tránh đột ngột, đau buồn,
ghê sợ, thiếu lịch sự
- Khi cần nói đúng sự thật, thơng tin
khách quan, chính xác thì khơng nên
nói giảm nói tránh vì như thế là bất lợi.


Ngữ văn 8

TIẾT 40 – NĨI GIẢM NĨI TRÁNH

I.Nói giảm nói tránh và tác dụng
nói giảm nói tránh.
1. Ngữ liệu:
2. Nhận xét
3. Kết luận:

II. Luyện tập
Bài tập 1:
Điền các từ ngữ nói giảm nói tránh sau đây vào chỗ trống:
đi nghỉ, khiếm thị, chia tay nhau, có tuổi, đi bước nữa.
a. Khuya rồi, mời bà..................
đi nghỉ

Nói gi¶m, nói tránh là một biện phỏp
tu từ dựng cỏch diễn đạt tế nhị, uyển
chuyển, trỏnh gõy cảm giỏc quỏ au
buồn, ghờ sợ, nặng nỊ, tránh thơ tơc,
thiÕu lÞch sù.


chia tay nhau
b. Cha mẹ em..........................từ
ngày em còn rất bé, em
về ở với bà ngoại.

* Lưu ý:

có tuổi
d. Mẹ đã ..................rồi,
nên chú ý giữ gìn sức khoẻ.

a. Một số cách nói giảm nói tránh:
- Dùng từ đồng nghĩa
- Dùng cách nói phủ định từ ngữ
trái nghĩa
- Nói vịng
- Nói trống (tỉnh lược)

e . Cha nó mất, mẹ nó......................,
đi bước nữa nên chú nó rất
thương nó.

b) Vận dụng nói giảm nói tránh:
- Trong lời nói hàng ngày
- Trong văn chương

khiếm thị
c. Đây là lớp học cho trẻ em.....................



Ngữ văn 8

TIẾT 40 – NĨI GIẢM NĨI TRÁNH

I.Nói giảm nói tránh và tác dụng II. Luyện tập
nói giảm nói tránh.
d. có tuổi
Bài tập 1: Điền từ: a. đi nghỉ
b. chia tay nhau e. đi bước nữa
1. Ngữ liệu:
c. khiếm thị
2. Nhận xét
3. Kết luận:
Nói gi¶m, nói tránh là mét biện phỏp
tu từ dựng cỏch diễn đạt tế nhị, uyển
chuyển, trỏnh gõy cảm giỏc quỏ au
buồn, ghờ sợ, nặng nề, tránh thơ tơc,
thiÕu lÞch sù.

Bài tập 2: Trong mỗi cặp câu dưới đây, câu nào có sử
dụng cách nói giảm nói tránh.

a 1. Anh phải hồ nhã vớí bạn bè!
a 2. Anh nên hoà nhã với bạn bè!

* Lưu ý:

b 1. Anh ra khỏi phịng tơi ngay!


a. Một số cách nói giảm nói tránh:
- Dùng từ đồng nghĩa
- Dùng cách nói phủ định từ ngữ
trái nghĩa
- Nói vịng
- Nói trống (tỉnh lược)

b 2. Anh không nên ở đây nữa!

b) Vận dụng nói giảm nói tránh:
- Trong lời nói hàng ngày
- Trong văn chương

c 1. Xin đừng hút thuốc trong phòng !
c 2. Cấm hút thuốc trong phòng học!


Ngữ văn 8

TIẾT 40 – NĨI GIẢM NĨI TRÁNH

I.Nói giảm nói tránh và tác dụng II. Luyện tập
nói giảm nói tránh.
Bài tập 1: Điền từ:a. đi nghỉ
b. chia tay nhau
1. Ngữ liệu:
c. khiếm thị
2. Nhận xét
3. Kết luận:
Nói gi¶m, nói trỏnh l một biện phỏp

tu từ dựng cỏch diễn đạt tế nhị, uyển
chuyển, trỏnh gõy cảm giỏc quỏ au
buồn, ghờ sợ, nặng nề, trỏnh thụ tục,
thiếu lịch sự.

* Lu ý:
a. Một số cách nói giảm nói tránh:
- Dùng từ đồng nghĩa
- Dùng cách nói phủ định từ ngữ
trái nghĩa
- Nói vịng
- Nói trống (tỉnh lược)
b) Vận dụng nói giảm nói tránh:
- Trong lời nói hàng ngày
- Trong văn chương

d. có tuổi
e. đi bước nữa

Bài tập 2: Trong mỗi cặp câu dưới đây, câu nào có sử
dụng cách nói giảm nói tránh.

a 2. Anh nên hoà nhã với bạn bè!
b 2. Anh không nên ở đây nữa!
c 1. Xin đừng hút thuốc trong phòng !
Bài 3: Khi chê trách một điều gì, để người nghe

dễ tiếp nhận, người ta thường nói giảm nói
tránh bằng cách phủ định điều ngược lại với nội
dung đánh giá. chẳng hạn, đáng lẽ nói " Bài thơ

của anh dở lắm" thì lại bảo " Bài thơ của anh
chưa được hay lắm". Hãy vận dụng cách nói
giảm mói tránh như thế để đặt 5 câu đánh giá
trong những trường hợp khác nhau


Củng cố
Nói giảm nói tránh

Nói giảm nói
tránh và tác
dụng của nói
giảm nói tránh

Các cách nói
giảm nói tránh

Cảm nhận giá
trị nghệ thuật
và vận dụng
nói giảm nói
tránh


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Viết một đoạn hội thoại có sử dụng nói
giảm, nói tránh.
- Sưu tầm một số câu ca dao và thơ văn có
sử dụng nói giảm, nói tránh.
- Học thuộc bài.

- Chuẩn bị : Ôn lại các nội dung văn bản đã
học, tiết sau kiểm tra văn.


Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×