Kiểm tra bài cũ:
1. Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu, khác mẫu.
2. Áp dụng: Tính
3x
-3x
a)
+
x +1 x +1
2
1
b) 2
x x
Bài 6
PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Phân thức đối
Hai phân thức gọi là đối nhau
nếu tổng của chúng bằng 0.
Phân thức đối của
là: A
B
Như vậy:
A
kí hiệu
B
?1
3x 3x
Làm tính cộng:
x 1 x 1
3x 3x
x 1 x 1
0
0
x
3 x ( 3 x) 0
x 1
A
Tổng quát, với phân thức ta có
B
A A A
-A A
và
B B B
B B A A 0 . Do đó, - A là phân
B
B B
A
thức đối của
và ngược lại
B
A
-A
là phân thức đối của
.
B
B
Bài 6
PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Phân thức đối
Hai phân thức gọi là đối nhau
nếu tổng của chúng bằng 0.
A A A
-A A
và
B B B
B B
1 x
?2 Tìm phân thức đối của:
x
Trả lời:
Phân thức đối của
0
1 x là:
1 x
x 1
x
x
x
Bài 6
PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Phân thức đối
Hai phân thức gọi là đối nhau Bài 28 (T49 - SGK)
A A
nếu tổng của chúng bằng 0. Theo quy tắc đổi dấu ta có
A A B B
A A A
- A A Do đó ta cũng có B B
4
và
B
B
B
B
B
Chẳng hạn, phân thức đối của
4
4
4 5 x
là:
5 x (5 x) x 5
Áp dụng điều này hãy điền những
phân thức thích hợp vào những chỗ
trống dưới đây:
2
2
x2 2
x
2
x
2
a)
=
=
1 5 x (1 5 x ) 5 x 1
4 x 1
4 x 1 4 x 1
b)
=
=
x 5
5 x (5 x )
Bài 6
PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Phân thức đối
Hai phân thức gọi là đối nhau
nếu tổng của chúng bằng 0.
2. Phép trừ
Quy tắc:
A
A C
C
B D B D
Ví dụ: Trừ hai phân thức:
1
1
y ( x y ) x( x y )
Gi¶i :
1
1
y ( x y ) x( x y )
1
1
y ( x y ) x( x y )
x
y
xy ( x y ) xy ( x y )
x y
1
xy ( x y ) xy
Bài 6
PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Phân thức đối
Hai phân thức gọi là đối nhau
nếu tổng của chúng bằng 0.
2. Phép trừ
Quy tắc:
A
A C
C
B D B D
?3
Làm tính trừ phân thức:
Lời giải:
x 3 x 1
2
2
x 1 x x
x 3 x 1
( x 1)
x 3
x2 1 x2 x
x2 x
x2 1
Bài 6
PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Phân thức đối
Hai phân thức gọi là đối nhau
nếu tổng của chúng bằng 0.
?4
2. Phép trừ
Quy tắc:
Bạn Sơn thực hiện phép tính
như sau:
A
A C
C
B D B D
Thực hiện phép tính:
x2 x 9 x 9
x 1 1 x 1 x
x2 x 9 x 9
x 1 1 x 1 x
x2 x 9 x 9
1 x
1 x 1 x
x 2 x 9 x 9
1 x
1 x
1 x
x 2 x 9 x 9
1 x
3 x 20
1 x
?
Bài 6
PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Phân thức đối
Hai phân thức gọi là đối nhau
nếu tổng của chúng bằng 0.
2. Phép trừ
Quy tắc:
A
A C
C
B D B D
?4
Thực hiện phép tính:
x2 x 9 x 9
x 1 1 x 1 x
Lời giải đúng:
x2 x 9 x 9
x 1 1 x 1 x
x 2 x 9 x 9
1 x
1 x 1 x
x 2 x 9 x 9
1 x
1 x
1 x
x 2 x 9 x 9
1 x
3 x 16
3 x 16
1 x
x 1
LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ
Bài 29 (T50 - SGK) Thực hiện các phép tính sau:
a)
4x 1 7x 1
2
3x y
3x 2 y
4 x 1 (7 x 1)
2
3x y
3x 2 y
3x
2
3x y
b)
11x
x 18
2x 3 3 2x
4 x 1 7 x 1
3x 2 y
1
xy
11x
( x 18)
2x 3
3 2x
12 x 18
2x 3
6( 2 x 3)
2x 3
11x x 18
2x 3
6
LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ
Chọn câu trả lời đúng
Câu 1. Kết quả của phép tính
A. 2 x 3
xy
B. 1 2 x
xy
Câu 2. Kết quả của phép tính
A.
1
2
B.
1
2
3x 2 7 x 4
2 xy
2 xy
2x 3
C.
xy
4 x 7 3x 6
2x 2 2x 2
x
13
C.
2x 2
là:
2
x
1
D.
xy
là:
7
x
13
D.
2x 2
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Học thuộc định nghĩa hai phân thức đối nhau
* Quy tắc trừ phân thức, viết được dạng tổng quát
* Bài tập về nhà: 30; 31; 32 (50 - SGK)