Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 21Tiet 40Sinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.03 KB, 2 trang )

Tuần 21
Tiết 40

Ngày soạn 07/01/2019
Ngày dạy 11/01/2019

LỚP BÒ SÁT
BÀI 38: THẰN LẰN BĨNG ĐI DÀI
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Học xong bài này HS phải:
1. Kiến thức:
- Nêu được các đặc điểm cấu tạo phù hợp với sự di chuyển của bị sát trong mơi trường sống trên cạn
- Nêu được đặc điểm cấu tạo ngồi thích nghi với điều kiện sống của Thằn lằn bóng đi dài. Biết tập
tính di chuyển và bắt mồi của thằn lằn
2. Kĩ năng: Hình thành kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức u thích môn học
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Tranh cấu tạo ngồi thằn lằn bóng và mơ hình thằn lằn bóng.
- Bảng phụ ghi nội dung bảng tr.125 SGK.
- Các mảnh giấy ghi các câu trả lời chọn lựa từ A đến G. Phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Xem lại đặc điểm đời sống của ếch đồng.
- Kẻ bảng tr.125 SGK và phiếu học tập vào vở bài tập
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số:
7A1:
7A2:
7A3:
7A4:
7A5:
7A6:


2. Kiểm tra bài cũ:
- Trình bày đặc điểm chung của lớp lưỡng cư?
- Nêu vai trò của lưỡng cư đối với đời sống con người?
3. Các hoạt động dạy và học:
* Mở bài: Thằn lằn bóng đi dài là đối tượng điển hình cho lớp bị sát thích nghi với đời sống hồn
tồn ở cạn. Thơng qua cấu tạo và hoạt động sống của thằn lằn bóng đi dài. Chúng ta hiểu được
những đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống của thằn lằn khác với ếch đồng nhóm động vật có xương
sống có đời sống nửa nước nửa cạn như thế nào?
Hoạt động 1: TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM VỀ ĐỜI SỐNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- YC HS đọc thông tin trong SGK.
- HS tự thu nhận thông tin kết hợp với kiến thức đã
- GV kẻ nhanh phiếu học tập lên bảng, gọi 1 học để hoàn thành phiếu học tập.
HS lên hoàn thành bảng.
- HS lên trình bày lên bảng, lớp nhận xét bổ sung
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Đặc điểm đời sống
1. Nơi sống và hoạt
động.
2. Thời gian kiếm mồi
3. Tập tính


Thằn lằn
- Sống và bắt mồi ở nơi
khơ ráo.
- Bắt mồi về ban ngày.
- Thích phơi nắng
- Trú đơng trong các hốc

Ếch đồng
- Sống và bắt mồi ở nơi ẩm ướt cạnh các
khu vực nước.
- Bắt mồi vào chập tối hay ban đêm.
- Thích ở nơi tối hoặc bóng râm.
- Trú đông trong các hốc đất ẩm bên vực


đất khô ráo.

nước hoặc trong bùn.

+ Nêu đặc điểm sinh sản của thằn lằn.Vì sao + Thằn lằn thụ tinh trong tỉ lệ trứng gặp tinh trùng
số lượng trứng của thằn lằn lại ít?
cao nên số lượng trứng ít.
+ Trứng thằn lằn có vỏ có ý nghĩa gì đối với + Trứng có vỏ bảo vệ.
đời sống ở cạn?
- HS nhắc lại đặc điểm đời sống, sinh sản
- Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác nhận
của thằn lằn.
xét, bổ sung.
*Tiểu kết :

- Môi trường sống: Trên cạn, Sống nơi khơ ráo
- Đời sống: Thích phơi nắng, ăn sâu bọ, có tập tính trú đơng, là động vật biến nhiệt
- Sinh sản: Thụ tinh trong, Trứng có vỏ dai, nhiều nỗn hồng, phát triển trực tiếp.
Hoạt động 2: TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO NGOÀI VÀ SỰ DI CHUYỂN
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- HS đọc bảng tr.125 SGK, đối chiếu với
- HS tự thu nhận kiến thức. Các thành viên trong
hình cấu tạo ngồi.
nhóm thảo luận, hoàn thành bảng.
- GV treo bảng phụ gọi 1 HS lên gắn các
- Đại diện nhóm lên điền bảng, các nhóm khác bổ
mảnh giấy.
sung.
- GV chốt lại đáp án:1G, 2E, 3D, 4C, 5B, 6A - HS dựa vào đặc điểm cấu tạo ngoài của 2 đại
+ So sánh cấu tạo ngoài của thằn lằn với
diện để so sánh.
ếch?
- YC HS quan sát h38.2 đọc thông tin trong
+ Thân uốn sang phải đuôi uốn trái, chi trước
SGK t 125 nêu thứ tự cử động của thân và
phải và chi sau trái chuyển lên phía trước.
đi khi thằn lằn di chuyển
+ Thân uốn sang phải động tác ngược lại.
*Tiểu kết :
- Đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn thích nghi đời sống ở cạn (bảng kiến thức chuẩn)
- Khi di chuyển thân và đi tì vào đất, cử động uốn thân phối hợp các chi tiến lên phía trước
IV. CỦNG CỐ – DẶN DỊ:
1. Củng cớ:
- HS đọc ghi nhớ SGK.

- Yêu cầu HS làm bài tập:
Cột A
Cột B
1. Da khô, có vảy sừng bao bọc.
a. Tham gia sự di chuyển trên cạn .
2. Đầu có cổ dài.
b. Bảo vệ mắt, có nước mắt để mắt khơng bị khơ.
3. Mắt có mí cử động.
c. Ngăn cản sự thốt hơi nước.
4. Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên đầu.
d. Phát huy được các giác quan, bắt mồi dễ dàng.
5. Bàn chân 5 ngón có vuốt.
e.Bảo vệ màng nhĩ,hướng âm thanh vào màng nhĩ
Đáp án: 1. c; 2. d; 3. b; 4. e; 5. a
2. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học. Học bài theo câu hỏi trong SGK.
- Xem lại cấu tạo trong của ếch đồng.
- Đọc trước bài tiếp theo



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×