HĨA HỌC LỚP 9
NGƯỜI HƯỚNG DẪN: TRẦN HUY HỒNG
BÀI 3:
TÍNH HĨA HỌC CỦA AXIT
I. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
1./. Axit làm đổi màu chất chỉ thị
màu
? Nêu hiện tượng và
nhận xét
Thí nghiệm: H 1.8
* Dung dịch axit làm đổimàu qùy tím thành
đỏ
BÀI 3:
TÍNH HĨA HỌC CỦA AXIT
I. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
2./. Axit tác dụng với kim loại
Thí nghiệm SGK H1.9
PTHH
3H2SO4(ddl)+2Al(r) Al2(SO4)3(d d)+3H2(k)
2HCl(dd) + Fe(r) FeCl2(dd)
+ H2(k)
* Dung dịch axit tác dụng được với nhiều kim
loại tạo thành muối và giải phóng khí hiđro.
* Axit HNO3 tác dụng kim loại khơng giải
phóng khí hiđro .
AXIT TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI
BÀI 3:
TÍNH HĨA HỌC CỦA AXIT
I. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
3./. Axit tác dụng với bazo
Thí nghiệm: SGK
Cu(OH)2 tác dụng với dung dịch axit sinh ra
muối đồng màu xanh lam.
H2SO4(dd)+Cu(OH)2(r)CuSO4(dd) + 2H2O(l)
* Axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và
nước .
* Phản ứng của axit với bazơ được gọi là phản
ứng trung hòa.
BÀI 3:
TÍNH HĨA HỌC CỦA AXIT
I. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
4./. Axit tác dụng với oxit bazo
Thí nghiệm : Fe2O3 tác dụng với axit sinh ra
muối sắt (III) có màu vàng nâu.
PTHH
Fe2O3(r)+ 6HCl(dd) 2FeCl3(dd) + 3H2O(l)
* Axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành
muối và nước.
* Axit còn tác dụng được với muối .
BÀI 3:
TÍNH HĨA HỌC CỦA AXIT
II. AXIT MẠNH VÀ AXIT YẾU
? những axit nào là axit
mạnh và axit yếu .
1. Axit Mạnh :HCl , HNO3 , H2SO4…
2. Axit Yếu : H2S , H2SO3 , H3PO4 …
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP
• làm bài tập 2 , 3
• 2. a. Mg
• Mg(r) + 2HCl(dd) MgCl2(dd) + H2(k)
•
b. CuO
• CuO(r) + 2HCl(dd) CuCl2(dd) + H2O(l)
• c. Fe2O3
• Fe2O3(r)+ 6HCl(dd) 2FeCl3(dd) + 3H2O(l)
• d. Al2O3
• Al2O3(r)+ 6HCl(dd) 2AlCl3(dd) + 3H2O(l)
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP
• 3. a
• MgO(r)+HNO3(dd)Mg(NO3)2(dd)+ H2O(l)
•
b.
• CuO(r) + 2HCl(dd) CuCl2(dd) + H2O(l)
•
c.
• 3H2SO4(dd)+Al2O3(r) Al2(SO4)3(dd) +3H2O(l)
• d.
• 2HCl(dd)
+ Fe(r) FeCl2(dd) + H2(k)
• e.
• Zn(r)
+ H2SO4(dd) ZnSO4
(dd)
+ H2(k)
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI TẬP VÀ CHUẨN BỊ
BÀI SAU
• Làm bài tập 1 : Viết 3 PTHH với H2SO4 loảng ,
• Bài 4 :
•
a. Hịa tan vào HCl Fe tan lọc lấy cân biết Cu tính %
•
b. Dùng nam châm hút hết sắt đem cân rồi tính %
• Xem trước bài 4
//
Một số axit quan trọng
\\