Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

GA Tuong Thao Tuan 131415 lop 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.76 KB, 44 trang )

TUẦN 13:
Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2018
Môn: Học vần
Bài 51: Ôn tập
(SGK/104,105) - TGDK: 70 phút
A.Mục tiêu:.
- Đọc được các vần có kết thúc bằng n,các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 44 đến bài
51
- Viết được các âm,vần,các từ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
-Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Chia phần.
* Kể 2,3 đoạn ( HS K – G ).
B. Đồ dùng dạy học:
-GV: Tranh truyện kể,các bìa ghi từ,bảng con
-HS: bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1. HĐ1: Kiểm tra bài 50: uôn,ươn.
- 4 HS ,đọc + viết: uôn,ươn,chuồn chuồn, vươn vai cuộn dây, ý muốn, con lươn,
vườn nhãn
-1HS đọc câu ứng dụng: SGK/103.
2.HĐ2: Bài mới:
a.Ôn tập các âm vần đã học:
- GV gọi học sinh nêu lại cấu tạo của từng vần đã học trong tuần. Giáo viên kẻ
bảng.
- GV yêu cầu HS ghép các âm ở hàng dọc và các âm ở hàng ngang để tạo vần.
- Phân tích cấu tạo của từng vần.
- HS đánh vần,đọc trơn các vần được ghép
b. Thư giãn:
c. Đọc từ ứng dụng:
-Giáo viên đính từ: cn cuộn,con vượn,thơn bản.
-Học sinh đọc tiếng, đọc từ--GV giảng từ “con vượn”-HS phân tích “vượn”
d.Luyện viết bảng con:


-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét:
TIẾT 2
đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1.
e. Đọc câu ứng dụng
- Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Gà mẹ gà con đang làm gì? Ở đâu?
-Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng.
-Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa ơn.
-Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, 2 câu.


g.Đọc SGK: HS nhìn SGK đọc trơn
h. Thư giãn
i.Luyện viết vào vở tập viết
k. Kể chuyện: Chia phần.
- Lần 1: Giáo viên kể toàn bộ câu chuyện.
- Lần 2: Giáo viên dán tranh và kể theo tranh.
-> Học sinh luyện kể. ( HS K – G kể 2, 3 đoạn )
3.Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Nối từ
D.Bổ sung:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………...
*************************************
CHIỀU:
TViệt ( BS )
ƠN TẬP
A.Mục tiêu:.
- Đọc được các vần có kết thúc bằng n,các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 44 đến bài
51
- Viết được các âm,vần,các từ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

B/ ĐDDH: sgk, bảng con
C/ Các hoạt động dạy và học:
1/ HĐ1: Luyện đọc
- HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đơi ). GV rèn HS đọc còn chậm.
- Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương.
2/ HĐ2: Trò chơi: Hái nấm.
- HS tham gia trò chơi. N/x, tuyên dương.
- GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng
dụng.
- Thu chấm, nhận xét.
---------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ ba , ngày 20 tháng 11 năm 2018
Tiết 49:
Mơn: Tốn
Bài : Phép cộng trong phạm vi 7


A Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng,biết làm tính cộng trong phạm vi 7,biết viết phép
tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Bài tập cần làm :Bài 1,bài 2 (dòng 1,),bài 3(dòng 1),bài 4.
B. Đồ dùng dạy học:
-GV: Nhóm mẫu vật,bảng phụ
-HS: bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ: Luyện tập
- 3 HS làm bài tập. N/x
2. Hoạt động2: Hình thành bảng cộng trong phạm vi 7
* Cho học sinh lấy mẫu vật theo số lượng.
- 1 viên sỏi thêm 6 viên sỏi (bằng 7) .
- 2 viên bi thêm 5 viên bi (bằng 7).
- 3 hình trịn thêm 4 hình trịn (bằng 7).

- 4 ngịn tay thêm 3 ngón tay (bằng 7).
- 5 bạn thêm 2 bạn (bằng 7).
- 6 ngôi sao thêm 1 ngôi sao (bằng 7)
* Thành lập bảng cộng trong phạm vi 7.
1+6=7
2+5=7
3+4=7
4+3=7
5+2=7
6+1=7
* Tổ chức cho học sinh nhớ bảng cộng bằng nhiều hình thức (đọc thi đua nhóm,
lấy bớt các thành phần trong bảng cộng…).
- Cho vài học sinh ôn lại bảng cộng.
3. Hoạt Động 3: Luyện tập
* Biết làm tính cộng trong phạm vi 7
Bài 1: Học sinh làm bài. 1HS sửa bài bảng phụ
Bài 2 (dòng 1): Cho cả lớp thi đua làm bài theo dãy.
Bài 3 (dịng 1):Tính.
-Giáo viên phát phiếu bài tập cho một số học sinh làm; các em khác làm vở.
Bài 4: Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Cả lớp nhìn vào mơ hình để làm. HS đổi vở ktra chéo
4. Hoạt động4: Củng cố - dặn dò:
- Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 7.
D. Bổ sung:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………


Môn: Học vần:ong - ông

(SGK/106,TGDK: 70 phút
A.Mục tiêu:
- Đọc được: ong, ơng, cái võng, dịng sơng ;từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ong, ơng, cái võng, dịng sơng.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Đá bóng.
B. Đồ dùng dạy học:
-GV:Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con,
-HS: Bộ ĐDHT,bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1. HĐ1: Kiểm tra bài 51: Ôn tập
- 4 HS đọc và viềt:uôn-cuồn cuộn,ươn-con vượn,ôn-thôn bản ,ân-ên-yên.
-1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/105.
2.HĐ2: Bài mới:
a.Dạy vần mới:
*Vần ong:
- Vần“ong”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT
-HS phân tích vần “ong”
-HS ghép “ong”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn.
-HS ghép “võng”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc
trơn
-GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “cái võng”-Hs đọc trơn từ mới
-HS đọc tổng hợp
*Vần “ông” (tương tự)
*So sánh 2 vần: ong-ông.
b.Thư giãn.
c.Đọc từ ứng dụng:
-Giáo viên đính từ: con ong, vịng trịn, cây thơng, cơng viên
-Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần: ong,ông.
-Học sinh đọc tiếng, đọc từ. Giảng từ: con ong
d.Luyện viết bảng con:

-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: ong, ông,
võng, sông
TIẾT 2
đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1.
e.Đọc câu ứng dụng:
- Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Sóng biển như thế nào?
-Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng.
-Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học.
-Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đoc cả câu, đọc 2 câu.


g.Đọc SGK:HS nhìn SGK đọc trơn.
h.Thư giãn
i.Luyện viết vào vở tập viết:
-HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết
k.Luyện nói :Chủ đề: Đá bóng
-Trong tranh vẽ gì? Em có thích đá bóng khơng, đá bóng có ích lợi gì?
3. Củng cố - dặn dị:
-Tổng hợp vần,tiếng,từ
-Trị chơi: Tìm tiếng mới
D.Bổsung:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………….......................................
_____________________________________
TViệt (BS) TGDK: 35 phút
ƠN: ong – ơng
A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ đã học..
B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con
C/ Các hoạt động dạy và học:

1/ HĐ1: Luyện đọc
- HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đơi ). GV rèn HS đọc chậm.
- Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương.
2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa ăng. âng
- Phổ biến cách chơi, luật chơi.
- HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương.
3/ HĐ3: Luyện viết
- GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết.
- GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS nhìn bảng viết thêm
- Thu chấm, nhận xét.
***********************************
CHIỀU:
TViệt (BS) TGDK: 35 phút
ƠN: ong – ơng
A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ đã học..
B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con
C/ Các hoạt động dạy và học:
1/ HĐ1: Luyện đọc
- HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đơi ). GV rèn HS đọc chậm.


- Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương.
2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa ăng. âng
- Phổ biến cách chơi, luật chơi.
- HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương.
3/ HĐ3: Luyện viết
- GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết.
- GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS nhìn bảng viết thêm
- Thu chấm, nhận xét.
____________________________________________

Tốn :BS
Ôn Phép cộng trong phạm vi 7
A Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng,biết làm tính cộng trong phạm vi 7,biết viết phép
tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
A/ Mục tiêu:
B/ ĐDDH: 1/ GV: Bphụ chép bài tập.
2/ HS: Bảng con, vở.
C/ Các hoạt động dạy và học:
1/ HĐ1: Làm bảng con.
- GV viết lần lượt từng bài tập lên bảng. HS làm vào bảng con. GV theo dõi
hdẫn thêm. ( y/c h/s yếu sử dụng que tính để tính )
2/ HĐ2: Trị chơi: Ai nhanh ai đúng
- HS tham gia trị chơi. ( khuyến khích h/s TB – Y tham gia trò chơi ). N/x
3/ HĐ3: Làm bài tập vào vở.
- GV viết bài tập lên bảng. HS làm vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
hoàn thành bài tập.
-Thu chấm, nhận xét.
__________________________________________________________________
Thứ tư , ngày 21 tháng11 năm 2018
Môn: Học vần
Bài 53:ăng-âng
(SGK/108,109)- TGDK: 70 phút
A.Mục tiêu:
- Đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng;từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:Vâng lời cha mẹ
B. Đồ dùng dạy học:


-GV:Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con,

-HS: Bộ ĐDHT,bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1. HĐ1: Kiểm tra bài 52: ong- ông
- 4 HS đọc và viềt: ong, ông, cái võng, dịng sơng, con ong, cây thơng, cơng
viên,vịng trịn.
-1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/107.
2. HĐ2: Bài mới:
a.Dạy vần mới:
*Vần ăng:
- Vần“ăng”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT
-HS phân tích vần “ăng”
-HS ghép “ăng”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn.
-HS ghép “măng”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc
trơn
-GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “măng tre”-Hs đọc trơn từ mới
-HS đọc tổng hợp
*Vần “âng” (tương tự)
*So sánh 2 vần: ăng-âng
b.Thư giãn.
c.Đọc từ ứng dụng:
-Giáo viên đính từ: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu.
-Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần ăng-âng.
-Học sinh đọc tiếng, đọc từ. Giảng từ: rặng dừa
d.Luyện viết bảng con:
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: ăng, âng,
măng, tầng
TIẾT 2
đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1.
e.Đọc câu ứng dụng:
-Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Vào lúc nào?

-Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng.
-Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học.
-Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đoc cả câu, đọc 2 câu.
g.Đọc SGK:HS nhìn SGK đọc trơn
h.Thư giãn
i.Luyện viết vào vở tập viết:
-HS luyện viết từng dịng vào vở tập viết
k.Luyện nói: Chủ đề: vâng lời bố mẹ.
-Trong tranh vẽ những ai? Em bé đang làm gì?


-Em có thường làm theo những lời khuyên của bố mẹ khơng?
-Đứa con biết vâng lời cha mẹ thì được gọi là đứa con gì?
3. Củng cố - dặn dị:
-Tổng hợp vần,tiếng,từ
-Trị chơi: Tìm tiếng mới
D.Bổsung:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
_________________________________________
Mơn: Tốn
Bài: Phép trừ trong phạm vi 7
A.Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 7,biết viết phép tính
thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Bài tập cần làm :Bài 2 , 3, bài 4 (dòng 1),bài 5.
B. Đồ dùng dạy học:
-GV: Nhóm mẫu vật,bảng con
-HS: Bảng con
C. Các hoạt động dạy học:

1. Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ:
- 3Hs làm bài tập:
- GV nhận xét
2. Hoạt động 2:Hình thành bảng trừ trong phạm vi 7.
* Hướng dẫn học sinh thành lập công thức trừ: 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1
-Học sinh quan sát hình trong SGK và nêu bài tốn.
-Có tất cả mấy hình tam giác? Bên trái có mấy hình tam giác? Bên phải có mấy
hình tam giác?
-Có 7 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác. Hỏi cịn mấy hình tam giác
-7 bớt 1 còn mấy. Ta viết như sau:
7 – 1 = 6.
-Học sinh dọc phép tính : 7-1=6
-Sau đó hướng dẫn học sinh thành lập công thức: 7 – 6 = 1(bảng con)
* Hướng dẫn học sinh thành lập công thức trừ:
7 – 3 = 4; 7 – 4 = 3; 7 - 2 = 5; 7 – 5 = 2
-Tương tự như 7- 1 = 6
-Rèn học sinh đọc thuộc, giáo viên xóa dần kết quả.
7 – 1= …
7–2=…
7–3=…
7–4=…
7–5=…
7–6=…
3. Hoạt động 3: Luyện tập


* Biết làm tính trừ trong phạm vi 7
Bài 2: Học sinh làm bài. 1HS sửa bài bảng phụ
Bài 3 : Cho cả lớp thi đua làm bài theo dãy.
Bài 4 (dòng 1): -Giáo viên phát phiếu btập cho một số học sinh làm các em khác

làm vở.
Bài 4: Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Cả lớp nhìn vào mơ hình để làm. Đổi vở ktra chéo
4. Hoạt động 4: Tổ chức cho học sinh chơi trị chơi ghép phép tính.
-Chia lớp thành 3 đội chơi.
-Giáo viên nêu cách chơi - học sinh chơi.
-Giáo viên nhận xét, tuyên dương
D.Bổsung:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
__________________________________________________________________
Thứ năm, ngày 22 tháng 11 năm 2018
Môn: Học vần
Bài 54:ung- ưng
(SGK/110,111)
TGDK: 70 phút
A.Mục tiêu:
- Đọc được: : ung, ưng, bông súng, sừng hươu;từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ung, ưng, bơng súng, sừng hươu.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Rừng thung lũng, suối, đèo
B. Đồ dùng dạy học:
-GV:Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con,
-HS: Bộ ĐDHT,bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1. HĐ1: Kiểm tra bài 53: ăng- âng
- 4 HS đọc và viềt: ăng, âng, măng tre, nhà tầng, vầng trăng, nâng niu, phẳng lặng,
rặng dừa.
-1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/109.
2. HĐ2: Bài mới:

a.Dạy vần mới:
*Vần ung:
- Vần“ung”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT
-HS phân tích vần “ung”


-HS ghép “ung”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn.
-HS ghép “súng”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc
trơn
-GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “bơng súng”-GV liên hệ:Bông hoa
súng nở trong hồ ao làm cho cảnh vật thiên nhiên thế nào?-GDHS tình cảm
yêu quý thiên nhiên,có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên,đất nước.
-Hs đọc trơn từ mới
-HS đọc tổng hợp
*Vần “ưng” (tương tự)
*So sánh 2 vần: ung-ưng
b.Thư giãn.
c.Đọc từ ứng dụng:
-Giáo viên đính từ: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng.
-Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần ung-ưng.
-Học sinh đọc tiếng, đọc từ. Giảng từ: củ gừng
d.Luyện viết bảng con:
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: ung, ưng,
súng, sừng.
TIẾT 2
đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1.
e.Đọc câu ứng dụng:
- Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
-Giáo viên ghi nội dung câu đố.
-Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học.

-Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc 3 câu.
g.Đọc SGK:HS nhìn SGK đọc trơn
h.Thư giãn
i.Luyện viết vào vở tập viết:
-HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết
k.Luyện nói: Chủ đề:. Rừng thung lũng, suối, đèo.
-Trong tranh vẽ gì? Em thích nhất những gì trong rừng?
-Giáo dục mơi trường.
-Em chỉ trong tranh xem đâu là thung lũng, suối, đèo.
-Em nào đã đi vào rừng rồi?
3. Củng cố - dặn dị:
-Tổng hợp vần,tiếng,từ
-Trị chơi: Tìm tiếng mới
D.Bổsung:
………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
Chiều:

******************************************
Mơn: Tốn
Bài: Luyện tập
(SGK/ 7 - TGDK: 35 / )

A. Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7.
- Bài tập cần làm : bài 1 ( dòng 1 ), 2 ( cột 2, 3 ), 3a ( cột 1, 3 ),3b ( Cột 1, 3 ), 4
( cột 1, 2 bỏ dòng 1 ).
B. Đồ dùng dạy học:

-GV: Bảng phụ:
-HS: bảng con.
C. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
- 3 HS làm bài tập:
-GV nhận xét
2. Hoạt động 2 Luyện tập
* Biết thực hiện phép trừ trong phạm vi 7.
Bài 1( dòng 1): Học sinh đọc y/c và làm bài. - 2 HS sửa bài trên bảng phụ. N/x
Bài 2(cột 2,3): Tính. Học sinh làm bài, đổi vở kiểm tra.
Bài 3a (cột 1,3) ; 3b. (cột 1,3): Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Học sinh làm bài –
1 học sinh làm bảng phụ Cả lớp làm vào vở. - sửa bài. N/x
Bài 4 ( cột 1, 2 bỏ dòng 1 ): Biết so sánh 2 số điền dấu >, =< vào ô trống.
-Học sinh làm bài – 3 học sinh làm bảng phụ. - sửa bài.
3. Hoạt động 3: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi điền nhanh, điền đúng.
-Chia lớp thành 3 đội chơi.
-Giáo viên nêu cách chơi - học sinh chơi.
-Giáo viên nhận xét, tuyên dương
*Nhận xét - dặn dị:
D. Bổ sung:…………………………………………………………………………
__________________________________
Tốn :BS
Ơn tập
A/ Mục tiêu: HS biết thực hiện tính cộng, trừ trong phạm vi 7. So sánh các
số trong phạm vi đã học. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính
thích hợp.
B/ ĐDDH: 1/ GV: Bphụ chép bài tập.


2/ HS: Bảng con, vở.

C/ Các hoạt động dạy và học:
1/ HĐ1: Làm bảng con.
- GV viết lần lượt từng bài tập lên bảng. HS làm vào bảng con. GV theo dõi
hdẫn thêm. ( y/c h/s yếu sử dụng que tính để tính )
2/ HĐ2: Trị chơi: Ai nhanh ai đúng
- HS tham gia trị chơi. ( khuyến khích h/s TB – Y tham gia trò chơi ). N/x
3/ HĐ3: Làm bài tập vào vở.
- GV viết bài tập lên bảng. HS làm vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
hoàn thành bài tập.
-Thu chấm, nhận xét.

Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2018
Mơn: Tốn
Bài: Phép cộng trong phạm vi 8
( SGK: 71 - TGDK: 35/ )
A Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8;viết được
phép tính thích hợp với hình vẽ.
-Bài tập cần làm: bài 1, 2 ( cột 1, 3, 4 ), 3 ( dòng 2 ), 4 a.
B. Đồ dùng dạy học:
-GV: Nhóm mẫu vật, bảng phụ
- HS: bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài: Luyện tập.
-Gọi học sinh đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 7
- 3 HS làm bài tập. N/x
2. Hoạt động 2: Hình thành bảng cộng trong phạm vi 8.
* Cho học sinh nhìn hình vẽ điền ngay kết quả vào bảng con
7+1=8
1+7=8
-Giáo viên ghi ngay phép tính. Học sinh - cá nhân

6+2=8
2+6=8
5+3=8
3+5=8
4+4=8
-Rèn học sinh đọc thuộc, Giáo viên xóa dần kết quả.
3. Hoạt động 3: Luyện tập.
* Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8
Bài 1: Học sinh làm bảng con. N/x
Bài 2(cột 1,3,4): Học sinh đọc y/c và làm bài - Đọc bài làm. N/x
Bài 3(dòng2):Học sinh làm bài - 1 học sinh làm bảng phụ - Sửa bài
Bài 4a: Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- HS làm bài. Đổi vở ktra chéo


4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò:
- Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 8.
D.Bổsung:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
__________________________________
Môn: Tập viết
Bài:- nền nhà,nhà in,cá biển,yên ngựa,cuộn dây…
-con ông,cây thông,vầng trăng,cây sung,củ gừng…..
TGDK: 70 phút
A.Mục tiêu:
-Viết đúng các chữ : nền nhà,nhà in,cá biển,yên ngựa,cuộn dây …; con ông,cây
thông,vầng trăng,cây sung,củ gừng ….kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập
viết 1,tập một.

- HS khá,giỏi viết được đủ số lượng dòng quy định trong vở tập viết 1,tập 1.
B. Đồ dùng dạy học:
-GV: Khung bảng,mẫu chữ cái,bảng con
-HS: bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1. HĐ1: Bài cũ:
-GV kiểm tra vở tập viết của HS
-3 HS lên viết bảng lớp- Nhận xét
2.HĐ2: Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b.HDHS viết bảng con:
-GV viết mẫu lên bảng lớp
-HS luyện viết bảng con
-GV nhận xét sửa chữa.
c. HDHS cách viết
-HS đọc,phân tích các tiếng
-GV HDHS cách viết,độ cao,cách nối nét,chỉnh sửa tư thế ngồi viết.
d.Thư giãn:
e. HS thực hành viết
-GVYCHS xem vở mẫu,nhắc nhở HS cách cầm bút,đặt vở
-HS viết bài.—GV theo dõi,hướng dẫn thêm.
g.GV thu vở chấm bài,nhận xét bài viềt
3.Củng cố:HS luyện viết lại các tiếng viết chưa đúng.
*NX-DD:


D.Bổsung:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………

Chiều:
Sinh hoạt tập thể.
Tổng kết cuối tuần
A. Nội dung:
1. Đánh giá tuần 13.
2. Lên kế hoạch tuấn 14.
B. Cách tiến hành:
1. Lớp trưởng điều hành:
-Các tổ trưởng đánh giá tuần.: ưu và khuyết điểm
-Lớp trưởng đánh giá chung: ưu và khuyết điểm.
2. Lớp trưởng nêu kế hoạch tuần 14:
- Phân công tổ trực nhật.
- Ổn định nề nếp lớp.
- Tiếp tục nề nếp truy bài đầu giờ.
- Nhắc nhở các bạn đi tiêu, tiểu đúng nơi qui định.
- Chăm sóc cây xanh.
- Làm đồ dùng để học.
- Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc.
C. GV kết luận:
- Tuyên dương các em thực hiện tốt trong tuần.
-Khuyến khích, động viên các em còn mắc khuyết điểm.
-Bổ sung thêm 1 số kế hoạch cần làm trong tuần 13:
+Phải chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp.
+ Không ăn quà trước cổng trường.
+ Vệ sinh lớp học và sân trường nghiêm túc.
+ Nghiêm trang trong giị chào cờ.
_____________________________________
SHVC
TỔ CHỨC CHƠI TRỊ CHƠI
- HS tham gia chơi 1 số trò chơi GV đã hd ( ra sân hoặc trong lớp ).

- GV hd 1 số trò chơi mới.
- Quản trò tự điều khiển trò chơi. GV theo dõi, nhắc nhở.


TUẦN 14:
Thứ hai , ngày 26 tháng 11 năm 2018
Môn: Học vần
eng – iêng
(SGK/112- TGDK: 70 phút
A.Mục tiêu:
- Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; các từ và câu ứng dụng.
-Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ao,hồ,giếng.
B. Đồ dùng dạy học:
-GV:Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con,
-HS: Bộ ĐDHT,bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1. HĐ1: Kiểm tra bài 54: ung-ưng
- 4 HS đọc và viềt: ung, ưng, bông súng, sừng hươu, củ gừng, cây sung,vui
mừng,trung thu.
-1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/111.
2. HĐ2: Bài mới:
a.Dạy vần mới:
*Vần eng:
- Vần“eng”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT
-HS phân tích vần “eng”
-HS ghép “eng”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn.
-HS ghép “xẻng”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc
trơn
-GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “lưỡi xẻng”-Hs đọc trơn từ mới

-HS đọc tổng hợp
*Vần “iêng” (tương tự)
*So sánh 2 vần: eng-iêng.
b.Thư giãn.
c.Đọc từ ứng dụng:
-Giáo viên đính từ: cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng
-Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần: eng,iêng.
-Học sinh đọc tiếng, đọc từ. Giảng từ: củ riềng
d.Luyện viết bảng con:


-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: eng, iêng,
xẻng, chiêng .
TIẾT 2
đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1.
e.Đọc câu ứng dụng:
-Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
-Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng.
-Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học.
-Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, 2 câu.
g.Đọc SGK:HS nhìn SGK đọc trơn.
h.Thư giãn
i.Luyện viết vào vở tập viết:
-HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết.
k. Luyện nói: Chủ đề: ao, hồ, giếng
(?) Hãy kể những nơi có trong tranh?
(?)Tranh vẽ cảnh vật thường thấy ở đâu?
(?)Ao,hồ,giếng đem đến cho con người những lợi ích gì?
(?) Q em có ao, hồ hay giếng?
(?)Em cần giữ gìn ao,hồ,giếng ntn để có nguồn nước sạch sẽ hợp vệ sinh?

=> Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ và giữ gìn nguồn nước sạch.
3. Củng cố - dặn dị:
-Tổng hợp vần,tiếng,từ
-Trị chơi: Tìm tiếng mới
D.Bổsung:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
************************************
CHIỀU:
TViệt (BS) TGDK: 35 phút
Ôn :eng- iêng
A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ đ ã học..
B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con
C/ Các hoạt động dạy và học:
1/ HĐ1: Luyện đọc
- HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm.
- Đọc thi. Nhận xét, tun dương.
2/ HĐ2: Trị chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa au, âu.


- Phổ biến cách chơi, luật chơi.
- HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương.
3/ HĐ3: Luyện viết
- GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết.
- GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm
câu ứng dụng.
- Thu chấm, nhận xét.
__________________________________________________________________
Thứ ba, ngày 27 tháng 11 năm 2018

Tiết 53:
Mơn: Tốn
Bài 53: Phép trừ trong phạm vi 8
( SGK/73 - TGDK : 35/ )
A Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8;viết được phép tính thích hợp
với hình vẽ.
- Bài tập cần làm: Bài 1,bài 2,bài 3(cột 1),bài 4(Viết một phép tính).
B. Đồ dùng dạy học:
-GV: Nhóm mẫu vật có số lượng là 8, bảng phụ
-HS: Bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
- 3 HS làm bài tập:
3+3+2=…
1+4+2=…
2 + 1+ 5 = …
4+3+1=…
4+2+2 =…
2+3+1=…
- 3 học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8
*2. Hoạt động2: HÌnh thành bảng trừ trong phạm vi 8.
+ Cho học sinh lấy mẫu vật theo số lượng.
- 8 viên sỏi bớt 1 viên sỏi (bằng 7) .
- 8 viên bi bớt 2 viên bi (bằng 6).
- 8 hình trịn bớt 3 hình trịn (bằng 5).
- 8 ngón tay bớt 4 ngón tay (bằng 4).
=> Từ 1 phép trừ vừa nêu cho học sinh tìm ra phép trừ thứ 2
+ Thành lập bảng trừ trong phạm vi 8.
8–1=7

8–2=6
8–3=5
8–4=4
8–5=3
8–6=2
8–7=1
8–8=0
+ Tổ chức cho học sinh nhớ bảng trừ bằng nhiều hình thức (đọc thi đua nhóm, lấy
bớt các thành phần trong bảng trừ…).
- Cho vài học sinh ôn lại bảng trừ.
3. Hoạt động 3: Luyện tập


* Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 8
Bài 1: Tính (Học sinh làm bảng con).
Bài 2: Tính -> Cho cả lớp thi đua làm bài theo dãy.
Bài 3 (cột 1): Tính.. Học sinh làm làm và sửa bài bảng con. Đổi vở kiểm tra
b..Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
Bài 4: viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- HS đọc y/c. 1 hs làm bp. Cả lớp làm vào vở. N/x. Đổi vở ktra chéo.
4. Hoạt động 4: Củng cố:
-Tổ chức cho học sinh chơi trị chơi ghép phép tính.
-Chia lớp thành 5 đội chơi.
-Giáo viên nêu cách chơi - học sinh chơi.
-Giáo viên nhận xét, tuyên dương
* NX-DD:
D. Bổsung……………………………………………………………………………
-------------------------------------------------Môn: Học vần
Bài 56:uông – ương
(SGK/114,115)

TGDK: 70 phút
A.Mục tiêu:
- Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường;từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ng, ương, quả chng, con đường.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Đồng ruộng.
B. Đồ dùng dạy học:
-GV:Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con
-HS: Bộ ĐDHT,bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1. HĐ1: Kiểm tra bài 55: eng-iêng.
- 4 HS đọc và viềt: eng, iêng, củ riềng, trống chiêng, cái kẻng, xà beng,bay liệng.
-1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/113.
2. HĐ2: Bài mới:
a.Dạy vần mới:
*Vần uông:
- Vần“uông”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT
-HS phân tích vần “ng”
-HS ghép “ng”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn.
-HS ghép “chng”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh
vần,đọc trơn
-GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “cái chng”-Hs đọc trơn từ mới


-HS đọc tổng hợp
*Vần “ương” (tương tự)
*So sánh 2 vần: ng-ương.
b.Thư giãn.
c.Đọc từ ứng dụng:
-Giáo viên đính từ: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy
-Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần: ng,ương.

-Học sinh đọc tiếng, đọc từ. Giảng từ: rau muống
d.Luyện viết bảng con:
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: uông, ương,
chuông, đường.
TIẾT 2
đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1.
e.Đọc câu ứng dụng:
- Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Cảnh vật xung quanh như thế nào,
mọi người trong tranh đang làm gì?
-Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng.
-Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học.
-Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, 3 câu.
g.Đọc SGK:HS nhìn SGK đọc trơn.
h.Thư giãn
i.Luyện viết vào vở tập viết:
-HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết.
k.Luyện nói: Chủ đề: Đồng ruộng.
(?) Lúa, ngơ thường trồng ở đâu?
(?) Trong tranh ai đang cày đất?
(?) Bố mẹ em nào là nông dân?
=> Giáo dục học sinh tiết kiệm trong cuộc sống hàng ngày để biết ơn người lao
động.
3. Củng cố - dặn dị:
-Tổng hợp vần,tiếng,từ
-Trị chơi: Tìm tiếng mới
D.Bổsung:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
************************************

CHIỀU:
TViệt (BS) TGDK: 35 phút


Ôn : uông – ương
A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ đ ã học..
B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con
C/ Các hoạt động dạy và học:
1/ HĐ1: Luyện đọc
- HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đơi ). GV rèn HS đọc chậm.
- Đọc thi. Nhận xét, tun dương.
2/ HĐ2: Trị chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa au, âu.
- Phổ biến cách chơi, luật chơi.
- HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương.
3/ HĐ3: Luyện viết
- GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết.
- GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm
câu ứng dụng.
- Thu chấm, nhận xét.
____________________________________________
Tốn: (BS)
Ơn:Phép trừ trong phạm vi 8
A/ Mục tiêu: HS biết thực hiện tính cộng, trừ trong phạm vi 7. So sánh các
số trong phạm vi đã học. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính
thích hợp.
B/ ĐDDH: 1/ GV: Bphụ chép bài tập.
2/ HS: Bảng con, vở.
C/ Các hoạt động dạy và học:
1/ HĐ1: Làm bảng con.
- GV viết lần lượt từng bài tập lên bảng. HS làm vào bảng con. GV theo dõi

hdẫn thêm. ( y/c h/s yếu sử dụng que tính để tính )
2/ HĐ2: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng
- HS tham gia trị chơi. ( khuyến khích h/s TB – Y tham gia trò chơi ). N/x
3/ HĐ3: Làm bài tập vào vở.
- GV viết bài tập lên bảng. HS làm vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
hoàn thành bài tập.
-Thu chấm, nhận xét.
_____________________________________________________________
Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2018
Môn: Học vần
Bài 57:
ang- anh



×