Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Chuong IV 2 Cong tru va nhan so phuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.04 KB, 9 trang )

CHÀO MỪNG THẦY CÔ VỀ DỰ GiỜ

Trường THCS – THPT Trưng Vương
Giáo viên: Nguyễn Huỳnh


Hoạt động 1: Theo quy tắc cộng, trừ đa thức (coi i là biến), hãy tính:
a). (3  2i )  (5  8i ) (3  5)  (2  8)i 8  10i
b). (7  5i ) 

(4  3i ) (7  4)  (5  3)i 3  2i

 bi ) và (c  di ) , hãy tính:
a). ( a  bi )  (c  di ) (a  c)  (b  d )i
b). ( a  bi )  (c  di ) (a  c)  (b  d )i
Hoạt động 2: Cho hai số phức ( a


Bài 2. CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC.
1. Phép cộng và phép trừ:
Quy tắc: phép cộng và phép trừ hai số phức được thực hiện theo quy tắc cộng, trừ
đa thức.
Tổng quát: (a  bi )  (c  di ) (a  c )  (b  d )i

(a  bi )  (c  di ) (a  c )  (b  d )i
VD: Cho hai số phức z1 2  3i; z2 3  4i
a). Tìm phần thực và phần ảo của số phức z1  z2
b). Tìm phần thực và phần ảo của số phức
Câu 1. Cho sp
A. 2; 1.


z1  z2

z (1  6i )  (2  4i) . Phần thực, phần ảo của z là:
B. 1; 2.

Câu 2. Cho hai sp z1 1  i; z2
A. 5.
B. – 5.

C. – 1; – 2.

D. – 2; 1.

 5  2i . Tính mơđun của z1  z2
C.

7.

D. – 7 .


Hoạt động 3: Theo quy tắc nhân với chú ý

i  1, hãy tính: (3  2i )(1  4i )
2

3.1  3.4i  2i.1  2i.4i 3  3.4i  2i  8  5  14i
Hoạt động 4: Cho hai số phức ( a  bi ) và (c  di ) , hãy tính:

(a  bi )(c  di ) (ac  bd )  (ad  bc )i


(a  bi ).(c  di )


Bài 2. CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC.
1. Phép cộng và phép trừ:
2. Phép nhân:
Quy tắc: phép nhân hai số phức được thực hiện theo quy tắc nhân đa thức rồi
2
thay i  1 trong kết quả nhận được.
Tổng quát:

(a  bi )(c  di ) (ac  bd )  (ad  bc )i

VD: Cho hai số phức z1 3  2i; z2 1  4i
a). Tìm phần thực và phần ảo của số phức z1 .z2
b). Tìm mơđun của số phức z1 .z 2
Câu 1. Cho hai sp z1 1  2i; z2  1  2i . Khẳng định nào sau đây là đúng?
C. z1.z2 3  4i.
D. z1.z2  5.
A. z1  z2 0.
B. z1  z2  4i.
Câu 2. Cho sp
A. 4 2.

z (2  i).(1  i)  1  3i . Tính mơđun của sp z
B. 13.

C. 2 2.


D. 2 5.


Bài 2. CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC.
1. Phép cộng và phép trừ:
2. Phép nhân:
3. Tính chất:
a. Tính chất của phép cộng số phức:
. Giao hoán:

z1  z2 z2  z1 , z1 , z2  

. Kết hợp: ( z1  z2 )  z 3  z1  ( z2  z3 ),  z1 , z2 , z3  
. Cộng với 0: z  0 0  z  z , z  
. Với mỗi số phức z a  bi và  z  a  bi , thì ta có:

z  ( z) ( z)  z 0
(Số - z được gọi là số đối của số phức z).


Bài 2. CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC.
1. Phép cộng và phép trừ:
2. Phép nhân:
3. Tính chất:
a. Tính chất của phép cộng số phức:
b. Tính chất của phép nhân số phức:
. Giao hoán: z1 . z2  z2 . z1 , z1 , z2  

( z1 . z2 ).z3 z1 .( z2 . z3 ) ,  z1 , z2 , z3 
. Nhân với 1: z .1 1. z  z , z  

. Phân phối: z1.(z 2  z 3 ) z1 z2  z1 z3 , z1 , z2 , z3  
. Kết hợp:


Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Cho hai sp z1 1  2i; z2 2  3i . Phần ảo của sp 3z1  z2
A.

1  9i.

B. 5  3i.

C. 1 

9i.

Câu 2. Phần thực của z (2  3i ).i là
A. 3.
B. 2.
C. – 3.
Câu 3. Tính
A. i.

i

D. 5 

3i.

D. – 2.


2019

B.

 i.

C. i

2018

i

D. 

Bài Tập 1,2,3,5 SGK trang 135, 136

1  i.




×