NỘI DUNG ĐẠI SỐ
Ngày soạn:
Ngày giảng:
CHUYÊN ĐỀ 1: SỐ HỮU TỈ
A. CÁC PHÉP TỐN VỀ SỐ HỮU TỈ
1. Lí thuyết
- Các phép tính
a b a b
m
+ Phép cộng, trừ: m m
a c ac
.
+ Phép nhân: b d bd
a c a d ad a
a
c ab
: .
:c a :
cb
b c
+ Phép chia: b d b c bc ; b
- Một số tính chất của dãy số
1
k
k
1
1
1
1
.
n n k k n(n k )
+ n(n k ) n n k
1
1
n(n 1)(n 2) (n 1) n(n 1)
3
+ n(n + 1) = 3
1
1
n(n 1)(n 2)(n 3) (n 1) n(n 1)(n 2)
4
+ n(n + 1)(n+2) = 4
2. Bài tập
* Dạng 1: Tính tốn thơng thường
Bài 1. Tính
a)
1
1
1
1
....
99.100
A= 1.2 2.3 3.4
b) B = 1 + 22 + 24 + ... + 2100
15
20
1 1
.
c) C = 2 4
3 4 7 4 7 7
:
:
d) D = 4 11 11 11 11 11
3 3
11 12 1,5 1 0, 75
1 5 5
2,5 1 1, 25
0,35
2 11 12
e) A =
0,375 0,3
1 1 1 1
Bài 2. Thực hiện phép tính: (1 +2 +3 + ...+ 90). ( 12.34 – 6.68) : 3 4 5 6 ;
* Dạng 2. Tính biểu thức theo dãy số quy luật
Bài 1. Tính giá trị biểu thức
a) A
32 32
32
32
32
...
2.5 5.8 8.11
2012.2015 2015.2018
1
1
1
1
....
99.100 .
b) A = 1.2 2.3 3.4
1
1
1
1
(1 2) (1 2 3) (1 2 3 4) .... (1 2 3 ... 20)
3
4
20
c) B = 1+ 2
d) D = (-5)0 + (-5)2+ (-5)2 + ... + (-5)2017
1
1
1
1
. 1
... 1
e) 1 2 1 2 3 1 2 3 ... 2006
1
1
1
....
97.99
Bài 2. A = 3.5 5.7
2) B =
1 1
1
1
1
2 3 ..... 50 51
3 3
3
3
3
1
1
1
1
1
1).( 2 1).( 2 1)...(
1)
2
2
3
4
100
Bài 3. Cho A = 2
. Hãy so sánh A với 2
(
* Một số dạng toán về hữu tỉ
14 x
; x Z
Bài 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 4 x
. Khi đó x nhận giá trị
nguyên nào?
x 1
Bài 2 : Cho biểu thức A =
x 1.
16
25
a) Tính giá trị của A tại x = 9 và x = 9 .
b) Tìm giá trị của x để A =5.
B. LŨY THỪA
1.Lí thuyết
1.1. Định nghĩa
- xn = x.x ....x (n thừa số, x Q, n N, n > 0 )
- Quy ước:
+ x0 = 1, với x 0
+ x1 = x, với x Q
- Lưu ý:
n
an
a
a
n
x
(a, b Z , b 0)
bn
b
+ Với x b
thì
+ x2n 0 với x Q ; x2n+ 1 luôn cùng dấu với x
+ (-x)2n = x 2n và (-x)2n+ 1 = - x 2n+ 1 với x Q ;
1.2. Các phép toán về lũy thừa
a) Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số
+ xm.xn = xm + n (x Q, m, n N)
+ xm:xn = xm - n (x Q*, m, n N, m n )
b) Lũy thừa của lũy thừa
+ (xm)n = xm n (x Q, m, n N)
c) Lũy thừa của một tích
+ Nhân hai lũy thừa cùng số mũ: xm.ym = (xy)m (x, y Q, m N)
+ Lũy thừa của một tích: (xy)m = xm.ym (x, y Q, m N)
d) Lũy thừa với số mũ nguyên âm
Với x Q, x 0 , n N*)
x n
+
1
xn
a
a
x n
( a, b Z , b 0)
b
+x b
thì
n
b
a
n
e) Một số tính chất khác
+ xm = x n m = n
+ xm = ym x = y khi m = 2k+1 (k Z)
+ xm = ym x = y khi m = 2k (k Z)
2. Bài tập
2.1. Dạng 1: Tìm x, biết
Bài 1. Tìm x, biết
x 7
a)
x 1
x 7
b) (x+ 2) 2 = 81.
x 11
0
c) 5 x + 5 x+ 2 = 650
(x 1) 2018 (2 x 1) 2018 x 2 y z
2017
d) Tìm x, y, z biết:
2.2. Dạng 2: So sánh
Bài 2. So sánh
a) 12 8 và 8 12
0
b) (-5) 39 và (-2) 91
102006 1
;
2007
c) Hãy so sánh A và B, biết A= 10 1
102007 1
B = 2008
10 1 .
2.3. Dạng 3: Thực hiện phép tính
Bài 1. Tính giá trị biểu thức
a)
A 27.(
3 5 2 4
2 1
) .( ) : (
)
2
5
125
a)
B
85 ( 5)8 ( 2)5 .109
21657 208
c) Biết rằng:12 + 22 + 33 +...+ 102= 385. Tính tổng : S = 22+ 42+...+202
C. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI.
1. Lí thuyết.
- Gía trị tuyệt đối của a là khoảng cách từ điểm a đến 0 trên trục số, kí hiệu
a khi a 0
a
a 0
a khi a < 0
Ta có:
và
-Tính chất:
+
A B A B
A B A B
. Dấu “ = ” xảy ra khi A= B.
+
. Dấu “ = ” xảy ra khi A= B
- Cách tìm GTLN, GTNN:
a
A C C
+
C A C
+
nên GTLN của
- Lưu ý:
+
A C C
nên GTNN của
C A C
khi A= 0
khi A= 0
1 1
a > b > 0 thì a b
A C
A C 0
A C
A C 0 C A C
2. Bài tập
2.1. Dạng 1. Tìm x biết.
Bài 1. Tìm x, biết.
3x - 2 4
a)
Giải:
a) Ta có:
(1)
b)
3x - 2 4
5x - 2 7 x
(2)
c) 2
x - 1 3x 7
d)
(1) ( Các phần c, d làm tương tự, lưu ý chuyển vế)
3
3
x (1) 3x - 2 4 x 3
2
2 (thỏa mãn)
+ Nếu 3x - 2 0
3
2 3
x (1) (3x - 2) 4 x
2
3 2 (thỏa mãn)
+ Nếu 3x - 2 < 0
2
Vậy x = 3 hoặc x = 3
b)
5x - 2 7 x
(2)
x
+ Ta có: 5x - 2 > 0
+ Ta có: 7- x > 0 x 7
+ Trường hợp 1:
x
2
5
2
5
(2) 5x - 2 7 x 5x x 7 4 4x 3 x
3 2
4 5 (thỏa mãn)
2
x 7
+ Trường hợp 2: 5
(2) 5x - 2 7 x 5x x 7 2 6x 9 x
3
2 (thỏa mãn)
+ Trường hợp 3: x 7
(2) 5x - 2 (7 x) 5x - x 7 2 4x 5 x
Bài 2. Tìm x, biết.
a)
b)
3x + 2 5
(1)
d)
x
5x - 2 x 3 7 x
1
4
2
3, 2
3
5
5
(2)
x - 1 3x 7
c) 2
2.2. Dạng 2. Rút gọn biểu thức
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau.
5
4 < 7(loại)
2x + 3 +2x 4
M 3x x
P 4( x 3) 3 x 3
a)
(1)
b)
(2)
2.3. Dạng 3. Tìm GTLN, GTNN của các biểu thức.
c) 2
Q 2 x +1 3 x 1
Bài 1. Tìm GTNN
a)
A 3 2 x 1 1
D
b)
C
P x 1 2 6,9 3 y 3
c)
1
3 x 2
(Với C > 0)
7
x5
c)
(Với x Z)
Bài 2. Tìm GTLN
E 8 6 x 7
F
1
2 x 1 3
a)
b)
Bài 3 Tìm số nguyên x thoả mãn:
a)5x-3 < 2
b)3x+1 >4
c)4- x +2x =3
A x 2015 x 2017
Bài 4. Cho biểu thức
Tìm giá trị của x để A đạt giá trị nhỏ nhất.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
CHUYÊN ĐỀ 2. TỈ LỆ THỨC, TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
1.Lí thuyết
1.1. Định nghĩa
a c
ad bc
Tỉ lệ thức là đằng thức của hai tỉ số b d
1.2. Tính chất
a c
a b b d b a
ad bc ; ;
b d
c d a c d c
1.3. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
a c ma nc
k
b d mb nd
a c e ma nc pe
k
b d f mb nd pf
x y z
x : y : z a : b : c
a b c
Lưu ý:
2. Bài tập
Bài 1. Tìm hai số x, y biết
x 3
y 8
x 2 y 2 44
5
b)
x 7
y 4
4 x 5 y 72
a)
Bài 2. Tìm các số x, y, z biết
a)
c)
y y z
x
;
3 7 2 5
2 x 4 y 5 z 146
b)
2( x 3) y 4 3(z 5)
5
4
2
x y z 1
Bài 3
a) Tìm các số x, y, z biết:
x y y z
;
2 3 4 5
xyz 1920
x y y z
;
2 3 5 7
b) Tìm các số x, y, z biết: x y z 92
c) Tìm x, y, z biết: 3(x - 1) = 2(y - 2), 4(y - 2) = 3(z - 3) và 2x + 3y - z = 50.
d) Tìm x, y, z biết: 2x = 3y; 5x = 7z và 3x - 7y + 5z = 30
5z 6 y 6 x 4z 4 y 5x
4
5
6
e) Tìm x, y, z, biết
và 3x- 2y + 5z = 96
Ngày soạn:
Ngày giảng:
CHUYÊN ĐỀ 3. CÁC DẠNG TOÁN TỈ LỆ THUẬN, NGHỊCH
1. Lý thuyết
1.1. Đại lượng tỉ lệ thuận.
y
y
x ;k
k
x
+ Đại lượng tỉ lệ thuận y = ax
y1 y2
y
.... k
x
+ Tính chất: x1 x2
1.2. Đại lượng tỉ lệ nghịch.
a
a
y x a xy
x
y
+ Đại lượng tỉ lệ nghịch
y1 x2
; x1 y1 x2 y2 .... xy a
y
+ Tính chất: 2 x1
2. Bài tập
Bài 1: Trong một đợt lao động, ba khối 7, 8, 9 chuyên chở được 912 m3 đất. Trung bình
mỗi học sinh khối 7, 8, 9 theo thứ tự làm đựợc 1,2 ; 1,4 ; 1,6 m3 đất. Số học sinh khối 7, 8 tỉ lệ
với 1 và 3, khối 8 và tỉ lệ với 4 và 5. Tính số học sinh mỗi khối
Lời giải:
Gọi khối lượng đất chở được của 3 khối 7, 8, 9 lần lượt là a, b, c (m3) (a, b, c > 0)
a + b + c = 912 (m3).
a
b
c
Số học sinh của 3 khối là: 1,2 ; 1,4 ; 1,6
b
a
b
c
Theo đề ra ta có: 3.1, 4 1, 2 và 4.1,4 5.1,6
a
b
c
20
4.1,2 12.1,4 15.1,6
Vậy a = 96 m3; b = 336 m3; c = 480 m3.
Nên số HS các khối 7, 8, 9 lần lượt là: 96: 1,2 = 80 (HS); 336: 1,4 =240 (HS)
480: 1,6 =300 (HS)
Bài 2: Ba máy xúc cùng tham gia làm việc. Biết ba máy có số ngày làm việc tỉ lệ với 3; 4;
5, số giờ làm việc tỉ lệ với 6; 7; 8, năng suất làm việc 1 giờ của mỗi máy tỉ lệ nghịch với 5; 4; 3
và cả ba máy múc được 359 m3 đất. Tính số mét khối đất mỗi mãy múc được?
Lời giải:
Gọi khối lượng đất xúc được của máy lần lượt là a, b, c (m3) (a, b, c > 0)
a + b + c = 539 (m3).
a b c
Số ngày làm việc của ba máy tỉ lệ với 3; 4; 5, ta có: 3 ; 4 ; 5
a
a b
b
c
a
:6
:7
:8
18 ; 4
28 ; 5
40
Số giờ làm việc của ba máy tỉ lệ với 6; 7; 8, ta có 3
Vì năng suất làm việc 1 giờ của mỗi máy tỉ lệ nghịch với 5; 4; 3
5a
b
c
a b
c
4. 3.
18 7 40
18
28
40
5
3
a b
c
a b c
539
15
18 7 40 18
40 539
7
3
5
3
15
Áp dụng tích chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 5
18
40
a=
.15 = 54; b = 7.15 = 105; c =
.15 200
5
3
Nên số lượng đất xúc được cuả ba máy lần lượt là: 54m3; 105m3; 200m3
Bài 3. Một người đi từ A đến B với vận tốc 4km/h và dự định đến B lúc 11 giờ 45 phút.
1
5
Sau khi đi được
quãng đường thì người đó đi với vận tốc 3km/h nên đến B lúc 12 giờ trưa.
Tính quãng đường AB và người đó khởi hành lúc mấy giờ?
Bài 4. Có 130 học sinh thuộc 3 lớp 7A, 7B, 7C của một trường cùng tham gia trồng cây.
Mỗi học sinh của lớp 7A, 7B, 7C theo thứ tự trồng được 2 cây, 3 cây, 4 cây. Hỏi mỗi lớp có bao
nhiêu học sinh tham gia trồng cây ? Biết số cây trồng được của 3 lớp bằng nhau.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
CHUYÊN ĐỀ 5. CÁC DẠNG TOÁN VỀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Kiến thức về hàm số:
- Hàm số y = ax
+ Lập bảng giá trị
+ Xác định đồ thị hàm số đi qua hai điểm O (0;0) và A (1; a)
+ Ta có A (x0 ; y0) thuộc đồ thị hàm số y = ax khi: y0 = ax0
Bài 1. Cho hàm số y = (m -2) x + 3.
a) Tìm m biết đồ thị hàm số trên đi qua điểm A (1; 3)
b) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được ở phần a)
1
Bài 2. Cho hàm số y = (2m - 2 ) x
a) Xác định m biết điểm A(-2; 5) thuộc đồ thị hàm số trên
b) Viết công thức hàm số trên
c) Trong các điểm sau điểm nào thẳng hàng với điểm A
1 5
4
B(- 2 ; 4 ), C(2; - 3 ), D(-4; 10)
Bài 3. Cho hàm số y = f(x) = ax + 2 có đồ thị đi qua hai điểm A (a- 1; a2 + a)
a) Tìm hệ số a
b) Với a vừa tìm được, tìm giá trị x thỏa mãn f(2x - 1) = f(1- 2x)
CHUYÊN ĐỀ 6. CÁC DẠNG TỐN VỀ ĐA THỨC
Dạng 1. Tính giá trị của đa thức.
Bài 2. Cho đa thức f(x)= – 15x3 + 5x4- 4x2 + 8x2 - 9x3- x4 + 15 - 7x3
a) Thu gọn đa thức
b) Tính f(-1); f(1)
Bài 2. Cho đa thức f(x)= 1 + x + x2 + x3 + ...+ x2017
Tính f(-3); f(3)
Dạng 2. Cộng, trừ đa thức
Bài 1. Tìm đa thức A – (3xy – 4y2) = x2 – 7xy + 8y2
Dạng 3: Tìm GTLN, GTNN
Bài 1. Với giá trị nào của x thì biểu thức : P = -x2 – 8x +5 . Tìm giá trị lớn nhất của P?