Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.3 KB, 3 trang )

Trường THCS TT Long Thành
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2012-2013)
Lớp: …………, số báo danh: ………
MÔN: VẬT LÝ 8
Họ tên: ……………………………..
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời ghi của giám khảo
Chữ ký của giám khảo Chữ ký của giám thị

I. TRẮC NGHIỆM: (2đ) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau. Mỗi câu đúng 0.25đ
Câu1: Một cần trục thực hiện một công 3000J để nâng một vật nặng lên cao trong thời gian 5giây. Công
suất của cần trục sinh ra là:
A. 1500W
B. 750W
C. 0,6kW
D. 0,3kW
Câu 2: Động năng của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Khối lượng của vật
B. Vận tốc của vật
C. Vị trí của vật so với mặt đất
D. Cả khối lượng và vận tốc của vật.
Câu 3: Công suất được xác định bằng
A. lực tác dụng trong một giây.
B. công thức P = A.t.
C. công thực hiện được trong một giây
D. công thực hiện được khi vật dịch chuyển được một mét
Câu 4 : Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất, năng lượng của lò xo tồn tại ở dạng nào?
A. Động năng
B. Thế năng hấp dẫn
C. Thế năng đàn hồi


D. Cả động năng và thế năng
Câu 5 : Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của
vật không tăng?
A. Khối lượng
B. Thể tích
C. Nhiệt năng
D. Nhiệt độ
Câu 6: Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu xảy ra trong chất nào?
A. Chỉ trong chất lỏng
B. Chỉ trong chất rắn
C. Chỉ trong chất lỏng và chất rắn
D. Cả trong chất lỏng, chất rắn và chất khí.
Câu 7: Các nguyên tử trong một miếng sắt có tính chất nào sau đây?
A. Khi nhiệt độ tăng thì nở ra
B. Khi nhiệt độ giảm thì co lại
C. Đứng rất gần nhau
D. Đứng xa nhau
Câu 8: Thả đồng xu bằng kim loại vào một cốc nước nóng thì:
A. Nhiệt năng của đồng xu và cốc nước đều tăng.
B. Nhiệt năng của đồng xu và cốc nước đều giảm.
C. Nhiệt năng của đồng xu tăng và nhiệt năng của cốc nước giảm.
D. Nhiệt năng của đồng xu giảm và nhiệt năng của cốc nước tăng.
II. TỰ LUẬN: (8đ)
Câu 9: a) Phát biểu định luật về công?
(1đ)
b) Khi nào vật có cơ năng? Lị xo bị ép đặt ngay trên mặt đất thì có dạng cơ năng nào? (1đ)
Câu 10: Một người dùng một lực 160N kéo một vật từ giếng lên đều trong 40 giây với công suất 40W.
Nếu bỏ qua ma sát, tính độ cao vật rơi xuống đất?
(1đ)
Câu 11: Những trường hợp dưới đây ứng dụng những hình thức truyền nhiệt nào?

(2.5đ)
a. Nồi xoong thường làm bằng kim loại, còn bát đĩa thường làm bằng sứ.
b. Khi đun nước phải đun từ phía dưới.
c. Về mùa hè mặc áo màu trắng sẽ mát hơn mặc áo tối màu.
d. Ngăn đá tủ lạnh thường đặt ở phía trên ngăn đựng thức ăn.
e. Các bể chứa xăng thường được quét một lớp nhũ màu trắng bạc.
Câu 12: a) Giải thích tại sao khi bỏ thuốc tím vào một cốc nước lạnh và một cốc nước nóng ta thấy ở cốc
nước lạnh thuốc tím lâu hồ tan hơn so với cốc nước nóng?
(1.5đ)
b) Tính nhiệt lượng cần truyền cho 500g đồng để tăng nhiệt độ từ 20 0C lên 500C? Cho biết nhiệt
dung riêng của đồng 380J/kg.K
(1đ)
--- Hết---


ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: VẬT LÝ LỚP 8
Câu
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:

Câu 10:


Câu 11:

Câu 12:

Nội dung
I. Trắc nghiệm
C
D
C
B
A
B
C
C
II. Tự luận
a) Định luật về công: Không một máy cơ đơn giản nào cho
ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy
nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
b) Khi vật có khả năng sinh cơng ta nói vật có cơ năng. Thế
năng đàn hồi
Tóm tắt
Giải
P = 160 N
Cơng người đó thực hiện là:
t = 40s
A= P.t = 40. 40 = 1600 (J)
P = 40W
Độ cao vật rơi xuống đất:
h =?
h = A / P = 1600 / 160 = 10 m

Đáp số: 10m
a. Dẫn nhiệt
b. Đối lưu
c. Bức xạ nhiệt.
d. Đối lưu
e. Bức xạ nhiệt.
a) Vì cốc nước lạnh có nhiệt độ thấp hơn nên các phân tử,
nguyên tử thuốc tím và các phân tử, nguyên tử nước chuyển
động chậm hơn trong cốc nước nóng nên hiện tượng khuếch
tán xảy ra chậm hơn làm thuốc tím hịa tan lâu hơn
Tóm tắt
Giải
b) m = 500g = 0,5kg
b) Nhiệt lượng cần truyền
0
0
cho miếng đồng :
t 1 = 20 C
Q = m.c.(t02 - t01)
t02 = 500C
= 0, 5.380.(50 - 20)
c = 380J/kg.K
= 5700J
Q =?
Đáp số: Q = 5700J

Điểm
0.25đ
0.25đ
0.25đ

0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ




0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
1.5đ



10đ

Tổng
--- Hết---




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×