Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

GIAO AN LOP 2 TUAN 1CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.31 KB, 27 trang )

TUẦN 1

Thứ hai,ngày 27 tháng 8 năm 2018
Tập đọc
tiết 1,2
CÓ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM

I. Mục tiêu:
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ.
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẩn nại mới thành cơng ( trả lời
được các CH trong SGK )
*HS HTT: HS HTThiểu ý nghĩa của câu tục ngữ có cơng mài sắc, có ngày nên kim
-KNS:Tự nhận thức về bản thân.
II. Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ, một thỏi sắt và một cây kim
III. Các hoạt động dạy-học :
Hoạt động của GV
TIẾT 1
A. Kiểm tra bài cũ:
GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
GV giới thiệu và ghi đề lên bảng.
2. Luyện đọc:
a. GV đọc mẫu, nhắc cách đọc.

Hoạt động của HS
HS đặt dụng cụ học tập lên bàn
Cả lớp theo dõi, quan sát .

b. Hướng dẫn luyện đọc,giải nghĩa từ
* Đọc từng câu:


Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng câu
Hướng dẫn phát âm: nắn nót, nguệch ngoạc,
quay…
- Đọc từng đoạn trước lớp
Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
+ Ngắt câu:
- Mỗi khi cầm quyển sách/cậu chỉ đọc được
vài dòng/đã ngáp ngắn ngáp dài/ rồi bỏ dở//
- Bà ơi,/ bà làm gì thế ?
- Thỏi sắt to như thế,/ làm sao bà mài thành
kim được ?
+ Giảng từ:
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
* Lớp đọc đồng thanh
TIẾT 2
1. Tìm hiểu bài:
- Lúc đầu cậu bé học hành thế nào? HS
CHT
- Giảng từ : Nắn nót , nguệch ngoạc
- Qua đoạn 1 ta thấy cậu bé có đức tính gì?
HS HT
- Lúc ấy cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?HS

- HS đọc nối tiếp từng câu
Đọc cá nhân, đọc đồng thanh
- HS đọc nối tiếp từng đoạn
-

HS đọc cá nhân – đồng thanh


-

HS đọc chú giải

+ HS đọc đoạn 1
- Cậu bé rất lười học: Đọc vài dòng là
chán bỏ đi chơi. Khi tập viết, cậu chỉ
nắn nót được vài chữ rồi nguệch ngoạc
cho xong chuyện .
- Cậu bé có đức tính lười biến.
+ HS đọc đoạn 2
- Bà cụ cầm thỏi sắt mải miết mài vào

1


CHT
- Giảng từ : Mải miết
- Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì?
( HS CHT)
Cho HS xem 1 thỏi sắt và 1 cây kim khâu
- Cậu bé có tin khơng ?Vì sao? HS HTT
- Qua đoạn 2 ta thấy bà cụ làm việc như thế
nào?HS HT
- Bà cụ giảng giải như thế nào?HS CHT
- Giảng từ: Thành tài: Trở thành người giỏi
- Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ khơng?
HS CHT
- Chi tiết nào chứng tỏ điều đó?HS CHT

- Câu chuyện này muốn khuyên ta điều gì?
HS HTT

tảng đá
- Bà cụ mài sắt để làm kim khâu
- HS quan sát
- Cậu bé không tin vì thỏi sắt to làm
sao mài thành kim được
- Bà cụ làm việc chăm chỉ kiên nhẫn
+ HS đọc đoạn 3,4
- Mỗi ngày mài…thành kim…thành
tài.
- Cậu bé tin lời bà cụ.
- Cậu bé hiểu ra quay về nhà học bài.
- Câu chuyện khuyên chúng ta làm
việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại
mới thành cơng
-HS đọc lại. KNS
- HS theo dõi
- Thi đọc cá nhân, cả lớp nhận xét,
bình chọn nhóm đọc hay, cá nhân đọc
hay
- Nhiều HS nêu,cả lớp theo dõi

*GV rút nội dung bài
2. Luyện đọc lại:
- GV đọc mẫu đoạn 2
- Hướng dẫn HS phân vai, thi đọc
3. Củng cố - dặn dò:
- Qua câu chuyện, em thích nhân vật nào

nhất? Vì sao?(CL)
HS lắng nghe
- Nhắc nhở HS cần nhẫn nại, kiên trì trong
học tập và trong sinh hoạt hằng ngày
- Nhận xét tiết học
RUÙT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
-----------------------------------------------------------------------------

Tốn
tiết 1
ƠN TẬP CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
I. Mục tiêu:
- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất; số bé nhất có một chữ
số; số lớn nhất; số bé nhất có hai chữ số; số liền trước; số liền sau
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
II. Đồ dùng dạy-học: Bảng phụ, bảng ô vuông(bài2), phấn màu
III. Hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
A. Kiểm tra bài cũ:
GV kiểm tra sách,vở & đồ dùng của HS
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
Giới thiệu trực tiếp, ghi đề lên bảng.
2. Hướng dẫn ôn tập:
Bài1/3: Củng cố về số có 1 chữ sốHS CHT
- Nêu các số có 1 chữ số mà em đã học?


Hoạt động của HS
- HS để đồ dùng lên bàn
- HS lắng nghe
- HS nêu yêu cầu bài tập
-Trả lời: 0,1,2,3,4,5,6,…

2


Gọi 1 HS lên bảng điền
Cả lớp làm bài vào bảng con
HS làm bài
Gọi 1 số HS đọc số có 1 chữ số
Bài2/3: Củng cố về số có 2 chữ sốHS HT
Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập
Cho HS làm vào vở bài tập
Điền số
Gọi HS đếm xuôi,đếm ngược
a. 10 ,11 ,12 ,13 ,14 . . .99
Hỏi: Có bao nhiêu số có hai chữ số ?
- Số bé nhất có 2 chữ số
- Có 90 số
- Số lớn nhất có 2 chữ số
- Số bé nhất: 10
Bài 3/3: Củng cố về số liền trước, liền sau
- Số lớn nhất : 99
HS HTT
Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
GV treo bảng phụ ghi sẵn bài tập
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập

Cho cả lớp làm vở bài tập
Gọi HS lên bảng điền
- Cả lớp làm vở bài tập
Yêu cầu HS nhận xét
- 1 HS lên bảng điền 38 ; 39 ; 40
GV chốt lại lời giải đúng
3. Củng cố-dặn dị:
- Về nhà học bài, hồn thành bài tập,chuẩn
bị bài “Ôn tập các số đến 100”
HS lắng nghe
- Nhận xét tiết học.
RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
-----------------------------------------------------------------------------

Luyện đọc Tập đọc
tiết 1
CĨ CƠNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ.
-u thích mơn học
II. Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ, một thỏi sắt và một cây kim
III. Các hoạt động dạy-học :
Hoạt động của GV
A. Kiểm tra bài cũ:
GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
GV giới thiệu và ghi đề lên bảng.

2. Luyện đọc:
a. GV đọc mẫu, nhắc cách đọc.

Hoạt động của HS
HS đặt dụng cụ học tập lên bàn
Cả lớp theo dõi, quan sát .

b. Hướng dẫn luyện đọc,giải nghĩa từ
* Đọc từng câu:
Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng câu
Hướng dẫn phát âm: nắn nót, nguệch ngoạc,
quay…
- Đọc từng đoạn trước lớp

- HS đọc nối tiếp từng câu
Đọc cá nhân, đọc đồng thanh
- HS đọc nối tiếp từng đoạn HS CHT

3


Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
* Lớp đọc đồng thanh
2. Luyện đọc lại:
- GV đọc mẫu đoạn 2
- Hướng dẫn HS phân vai, thi đọc
3. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà tập đọc,học bài,chuẩn bị bài.

- Nhận xét tiết học

- HS đọc cá nhân – đồng thanh
HS HT
- HS theo dõi
- Thi đọc cá nhân, cả lớp nhận xét,
bình chọn nhóm đọc hay, cá nhân đọc
hay HS HTt
HS lắng nghe

RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

Luyện Tốn tiết 1
ƠN TẬP CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 )
I. Mục tiêu:
- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất; số bé nhất có một chữ
số; số lớn nhất; số bé nhất có hai chữ số; số liền trước; số liền sau
-u thích mơn học.
II. Đồ dùng dạy-học: Bảng phụ, bảng ô vuông(bài2), phấn màu
III. Hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1.Kiểm tra :
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:

-Vài em nhắc lại tên bài.
-Hôm nay chúng ta sẽ học bài:n tập các
số đến 100.
b) Luyện tập :
Bài 1 : Củng cố về số có 1 HS đọc các số có 1 chữ
số theo thứ tự còn thiếu
1 chữ số
trong ô trống.HS CHT
a . Nêu tiếp các số có
một chữ số:
GV cho cả lớp làm vở câu
1a , 1 HS đọc các số có 1 chữ
số theo thứ tự còn thiếu trong
ô trống
b. HS nêu số bé nhất có 1
chữ số là:
c. HS nêu số lớn nhất có 1
chữ số là:
Bài 2 : Củng cố về số có 2
chữ số
a. Nêu tiếp các số có hai
chữ số:
GV cho cả lớp làm vở câu 2

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Soá :0
Soá :9
HS noái nhau đọc các số
có 2 chữ số theo thứ tự
còn thiếu trong ô trống

HS HT
10 11 12 13 14 15 16 17
18 19
20 21 22 23 24 25 26 27

4


a , HS nối nhau đọc các số có
2 chữ số theo thứ tự còn
thiếu trong ô trống.HS HTV viết
lên bảng)
Chữa bài : treo bảng phụ
vẽ sẵn 1 bảng các ô vuông
( như phần a )
10…..99,100

28 29
30 31 32 33 34 35 36 37
38 39
40 41 42 43 44 45 46 47
48 49
50 51 52 53 54 55 56 57
58 59
60 61 62 63 64 65 66 67
68 69
70 71 72 73 74 75 76 77
78 79
80 81 82 83 84 85 86 87
88 89

90 91 92 93 94 95 96 97
b. HS nêu số bé nhất có 2 98 99
chữ số là:
c. HS nêu số lớn nhất có 2 Số :10
chữ số là:
Số :99
d)Các số tròn chục có hai
10,20,30,40,50,60,70,80,90
chữ số là:
Bài 3 : Củng cố về số liền HS HTT
sau , số liền trước
HS nêu : 91
a.Viết số liền sau của số:
HS nêu : 89
90
HS nêu :9
b.Viết số liền trước của
HS nêu : 100
số: 90
c.Viết số liền trước của
số: 10
Học sinh đọc nối tiếp
d.Viết số liền sau của số: nhau từ 1-100
99
3) Củng cố - Dặn dò:
Cho học sinh đọc nối tiếp
nhau từ 1-100
- Nhận xét đánh giá tiết học
RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

Thủ cơng:

tiết 1
GẤP TÊN LỬA

I. Mục tiêu:
- Biết cách gấp tên lửa.
- Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
- Với HS khéo tay: Gấp được tên lửa. Các nếp gấp phẳng,
thẳng. Tên lửa sử dụng được.
-u thích mơn học
II.Đồ dùng dạy-học:
- Giáo viên: Mẫu tên lửa bằng giấy màu khổ A4, hình minh hoạ quy trình các bước gấp

5


- Học sinh: Giấy nháp, giấy màu, kéo
III. Hoạt động dạy-hoc:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

A. Kiểm tra:
- GV kiểm tra đồ dùng của HS
- HS để đồ dùng lên bàn
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.

HS theo dõi
2. Vào bài:
Hoạt động 1: .Hướng dẫn HS quan sát,nhận xét mẫu:
+ GV giới thiệu mẫu tên lửa
- Em có nhận xét gì về hình dáng, màu sắc tên lửa?
+ HS quan sát mẫu .
- Tên lửa gồm những bộ phận nào?
- Hình dáng: dài và nhọn.
+ GV mở dần mẫu gấp sau đó gấp lại hồn chỉnh, hỏi:
Màu sắc rất đẹp
- Dùng tờ giấy hình gì để gấp?
- Gồm mũi & thân
- Khi gấp, gấp theo chiều nào của tờ giấy?
+ HS theo dõi
Hoạt động2: Hướng dẫn thao tác:
+ Bước1: Gấp tạo mũi & thân tên lửa
- Giấy hình chữ nhật( có ơ)
- Đặt tờ giấy hình chữ nhật , gấp đôi từ giấy theo chiều
- Gấp theo chiều dọc
dài để lấy đường dấu giữa .Mở tờ giấy ra gấp theo đường Cả lớp theo dõi
dấu gấp sao cho hai mép giấy mới nằm sát đường dấu
giữa .
- Gấp theo đường dấu gấp ở hình 2 sao cho hai mép bên
sát vào đường dấu giữa được hình 3 .
Gấp theo đường dấu gấp hình 3 sao cho mép bên sát
đường dấu giữa được hình 4 .Sau mỗi lần gấp miết theo
đường mới gấp cho thẳng và phẳng
+ Bước 2: Tạo tên lửa & sử dụng
- Bẻ các nếp gấp sang bên đường dấu giữa và miết dọc
theo đường dấu giữa , được tên lửa hình 5.Cầm vào nếp

gấp giữa cho 2 cánh tên lửa ngang ra ( H6 ) và phóng tên
lửa vào hướng chếch lên khơng trung .
HS thực hành trên giấy nháp
Hoạt động3: Thực hành gấp
- Cho HS thực hành trên giấy nháp
- GV theo dõi, giúp đỡ
3. Củng cố-dặn dò:
-Gọi HS nhắc lại cách gấp
- 1 HS nêu
HS HTT
-Về nhà tập gấp, chuẩn bị giấy màu để hôm sau gấp tên
Cả lớp lắng nghe
lửa
- Nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................................

SÁNG

Thứ ba,ngày 28 tháng 8 năm 2018
Tốn: tiết 2
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100

I. Mục tiêu:
- Biết viết các số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.

6


- Biết so sánh các số trong phạm vi 100

*HS HTT: bài 2.
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
II. Đồ dùng dạy-học:
- Giáo viên: Sách GK, phấn màu, bảng phụ kẻ sẵn bài tập 1
- Học sinh:Vở bài tập, bảng con
III. Hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh giải bài tập 3/3
- 2 HS lên bảng
Giáo viên nhận xét
Bài mới:
1.Giới thiệu: Trực tiếp, ghi đề lên bảng.
HS theo dõi
2 .Hướng dẫn ôn tập:
Bài1/4: HS CHT Củng cố về đọc,viết, phân
- HS đọc đề, theo dõi GV làm mẫu &
tích số .
làm vào vở bài tập.
GV hướng dẫn mẫu:
Chục Đơn vị
Viết
Đọc
- 1 HS lên bảng chữa
8
5
85
tám mươi lăm
Cho cả lớp làm vở bài tập, gọi 1 HS lên bảng

- HS đọc yêu cầu bài tập.
chữa
- HS tự làm vào vở , 2 HS lần lượt lên
Bài2/4: HS CHT Viết các số
bảng chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho cả lớp làm vào vở, gọi 2 HS lên bảng
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
chữa bài
- Nhận xét,
- Viết số
Bài 3/4: HS HT So sánh số
HS làm vào vở, 2 HS lên bảng chữa
- Gọi 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
bài
- Nhận xét, ,
a.Từ bé đến lớn: 28 ; 33 ; 45 ; 54
Bài 4/4 : HS CHTGV nêu yêu cầu bài tập
b.Từ lớn đến bé: 54 ; 45 ; 33 ; 28
Cho HS làm vào vở, gọi 2 HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét, ,
Bài 5/4: HS HTT
- Viết vào ô trống
Gọi HS đọc đề
HS tự làm vào vở
Cho HS tự làm vào vở rồi chữabài
3.Củng cố-dặn dò:
- HS lắng nghe
-Về nhà học bài,hoàn thành bài tập,chuẩn bị bài
“Số hạng-tổng”

-Nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

SÁNG

Chính tả: (Tập chép )

tiết 1

CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM
I. Mục tiêu:

7


- Chép chính xác bài CT ( SGK ) trình bày đúng hai câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong
bài.
- Làm được các bài tập ( BT ) 2, 3, 4
-HS có ý thức rèn chữ giữ vở
II. Đồ dùng dạy-học:
- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài chính tả, phấn màu
- Học sinh: Bảng con, bút chì, vở bài tập.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV

A. Kiểm tra bài cũ
- GV nêu yêu cầu môn học, nêu 1số điểm cần lưu ý
về yêu cầu của giờ chính tả, làm đúng các bài tập

B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp , ghi đề.
2. .Hướng dẫn tập chép:
* Chuẩn bị:
- Đọc mẫu bài viết 1 lần
- Gọi 2 HS đọc bài
- Đoạn văn này là lời của ai nói với ai?
- Đoạn này có mấy câu? Cuối câu có dấu gì?
- Những chữ nào trong bài được viết hoa?
- Hướng dẫn HS tập viết từ khó:thỏi sắt, kim,
giống. .
* Chép bài:
- Cho HS nhìn bảng chép bài vào vở
- GV theo dõi,uốn nắn
* Chấm, chữa bài:
GV thu 5-7 vở nhận xét, ,
3. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài2: GV nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm vào vở
- Gọi HS lên bảng chữa bài
HS CHT

Hoạt động của HS
- HS theo dõi

- Lắng nghe
- HS lắng nghe, theo dõi bài chép
- 2 HS đọc lại
- Lời bà cụ nói với cậu bé
- 2 câu. Cuối câu có dấu chấm

- Những chữ đầu câu, đầu đoạn:
Mỗi, Giống
- Cả lớp viết bảng con, 2 HS lên
bảng viết
- HS chép bài vào vở
HS đổi vở,chấm lỗi
- Điền k / c
HS tự làm vào vở bài tập rồi chữa
Kim khâu, cậu bé
Kiên nhẫn, bà cụ
- Nhận xét
-HS đọc
- HS tự làm vào vở bài tập và nêu
kết quả

Bài3: Gọi HS nêu yêu cầu
GV treo bảng phụ chép nội dung bài tập 3, hướng
dẫn mẫu : á viết là ăHS HT
1 HS lên bảng điền
Cho HS tự làm vào vở .Gọi 1 HS lên bảng điền
HS theo dõi nhận xét
chữa bài .
HS HTT
HS xung phong đọc thuộc 9 chữ
Yêu cầu HS đọc thuộc 9 chữ cái.
cái .
4. Củng cố- dặn dò:
- Cho HS nhắc lại quy tắc chính tả c, k
- Về nhà xem lại bài, viết lại các từ sai, hoàn thành - HS nhắc lại
HS lắng nghe

bài tập,chuẩn bị bài:"Ngày hôm qua đâu rồi"
- Nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

8


SÁNG

---------------------------------------------------------------------Kể chuyện
tiết 3
CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM

I. Mục tiêu:
Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
*HS HT: HS HTT biết kể lại tồn bộ câu chuyện
-Yêu thích môn hoïc.
II. Đồ dùng dạy-học: - Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK
III. Hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
A. Mở đầu: GV giới thiệu cách học phân môn
kể chuyện
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2.Hướng dẫn HS kể chuyện:
*.Kể lại từng đoạn:
Bước 1: Kể trước lớp
- GV giới thiệu tranh & hướng dẫn cách kể .

- Gọi lần lượt 4 HS khá lên kể mẫu trước lớp
nội dung 4 bức tranh
- Cho HS cả lớp nhận xét
Bước 2: Kể theo nhóm

Hoạt động của HS
- HS theo dõi
- HS lắng nghe
+ HS theo dõi & quan sát tranh
HS CHT
- 4 HS lên kể mẫu trước lớp
HS CHT
- HS nhận xét về nội dung, trình tự,
cách diễn đạt, giọng kể
Cả lớp theo dõi, nhận xét
- HS chia nhóm, mỗi nhóm 4 em
quan sát tranh trong SGK kể câu
chuyện. Khi 1 em kể các em khác
lắng nghe nhận xét
- Lớp theo dõi, nhận xét

- Gọi 4 HS kể lại từng tranh trước lớp
*.Kể toàn bộ câu chuyện:
- Cho HS phân vai kể lại toàn bộ câu chuyện
-Gọi 2 HS lần lượt kể lại toàn bộ câu chuyện
- HS phân vai, tập kể: HS HTT
3. Củng cố-dặn dị:
- 2 HS kể lại tồn bộ câu chuyện
- Cho HS kể lại câu chuyện & nêu ý nghĩa câu
chuyện

- Câu chuyện khuyên em điều gì ?
- Khuyên em cần phải kiên trì và bền
-Về nhà tập kể lại câu chuyện cho cả nhà nghe, bỉ trong học tập HS HT
chuẩn bị bài "Phần thưởng"
- Nhận xét tiết học, tun dương HS kể tốt
RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

Luyện viết Chính tả:

tiết 2

CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM
I. Mục tiêu:

9


- Chép chính xác bài CT ( SGK ) trình bày đúng hai câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong
bài.
u thích mơn học
II. Đồ dùng dạy-học:
- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài chính tả, phấn màu
- Học sinh: Bảng con, bút chì, vở bài tập.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS


A. Kiểm tra bài cũ

- HS theo dõi

B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp , ghi đề.
2. .Hướng dẫn tập chép:
* Chuẩn bị:
- Lắng nghe
- Đọc mẫu bài viết 1 lần
- Cả lớp viết bảng con, 2 HS lên
- Gọi 2 HS đọc bài
bảng viết
* Chép bài:
- HS chép bài vào vở
- Cho HS nhìn bảng chép bài vào vở
- GV theo dõi,uốn nắn
* chữa bài:
GV thu 5-7 vở NX, nhận xét,
3
4. Củng cố- dặn dò:
- HS nhắc lại
- Cho HS nhắc lại quy tắc chính tả c, k
HS lắng nghe
- Nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

CHIỀU


Luyện Tốn

tiết 2

ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. Mục tiêu:
- Biết viết các số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100
-u thích mơn học
II. Đồ dùng dạy-học:
- Giáo viên: Sách GK, phấn màu, bảng phụ kẻ sẵn bài tập 1
- Học sinh:Vở bài tập, bảng con
III. Hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
A. Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
1.Giới thiệu: Trực tiếp, ghi đề lên bảng.
2 .Hướng dẫn ôn tập:
Bài1/4: HS CHT Củng cố về đọc,viết, phân
tích số .

Hoạt động của HS
HS theo dõi
- HS đọc đề, theo dõi GV làm mẫu &
làm vào vở bài tập.

10



GV hướng dẫn mẫu:
Chục Đơn vị
Viết
Đọc
7
8
78
bảy mươi tám
Cho cả lớp làm vở bài tập, gọi 1 HS lên bảng
chữa
Bài 2/4: HS CHT So sánh số
- Gọi 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Nhận xét, ,
Bài 3/4 : HS HTGV nêu yêu cầu bài tập
Cho HS làm vào vở, gọi 2 HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét, ,

- 1 HS lên bảng chữa

- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở

- Viết số
HS làm vào vở, 2 HS lên bảng chữa
bài
a.Từ bé đến lớn: 38,42,59,70
b.Từ lớn đến bé: 70,59,42,38
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS tự làm vào vở , 2 HS lần lượt lên
Bài 4/4 : HS HTTGV nêu yêu cầu bài tập
Cho HS làm vào vở, gọi 2 HS lên bảng chữa bài bảng chữa bài

- Nhận xét, ,
- Viết vào chỗ chấm
Bài 5/4: HS HTT
HS tự làm vào vở
Gọi HS đọc đề
Cho HS tự làm vào vở rồi chữabài
- HS lắng nghe
3.Củng cố-dặn dị:
-Về nhà học bài,hồn thành bài tập,chuẩn bị bài
“Số hạng-tổng”
-Nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

Tự nhiên và xã hội:

tiết 1
CƠ QUAN VẬN ĐỘNG

I. Mục tiêu
- Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ.
- Nhận ra sự phối hợp của cơ quan và xương trong các cử động của cơ thể.
*HS HTT:
-Nêu được ví dụ sự phối hợp cử động của cơ và xương.
-Nêu tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan vận động trên tranh vẽ hoặc mơ hình.
-Yêu thích môn học.
III. Hoạt động dạy-học
Hoạt động của GV
A. Khởi động:

Hướng dẫn HS hát,múa bài”Con Công hay múa”
-Khi hát,múa các em đã sử dụng những bộ phận nào?
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : Trực tiếp, ghi đề.
2. Vào bài:

Hoạt động1:Làm 1 số cử động

Hoạt động của HS
HS hát kết hợp múa
-Miệng, đầu, tay, chân, …
- HS lắng nghe

* Mục tiêu: HS biết bộ phận nào của cơ thể cử động
khi thực hiện các động tác:giơ tay, quay cổ , cúi gập

11


người …
* Tiến hành.
Bứơc 1: Làm việc theo cặp
HS CHT
Cho HS quan sát hình 1,2,3,4 (SGK) & làm 1 số động
tác như hình vẽ
- HS quan sát và thực hiện
Gọi 1 vài nhóm lên thực hiện
Bước 2: Cả lớp làm động tác theo lời hơ của GV
- 1 vài nhóm lên thực hiện
-Trong các động tác vừa thực hiện,bộ phận nào của cơ HS làm động tác

thể cử động?
GV kết luận: Để thực hiện các động tác trên đầu,
- …đầu, mình, chân, tay phải
mình, tay, chân . . .phải cử động được
cử động
Hoạt động 2: Nhận biết cơ quan vận động
* M.T:Biết xương & cơ là cơ quan vận động. Nêu
được vai trò của xương & cơ
* Tiến hành:
B1:Hướng dẫn HS thực hành & hỏi
HS HT
- HS tự nắm bàn tay, cổ tay,
- Dưới lớp da của cơ thể có gì?
cánh tay của mình
B2: Cho HS thực hành
- Xương & bắp thịt
-Nhờ đâu mà các bộ phận đó cử động được?
-HS thực hành cử động ngón
Kết luận:Chúng ta cử động được là nhờ vào sự phối
tay, bàn tay, cánh tay , cổ tay
hợp giữa cơ & xương
- Nhờ vào cơ & xương
B3: Quan sát hình 5,6
-Nhiều HS chỉ vào hình 5,6 nói
Yêu cầu HS chỉ và nói tên cơ quan vận của cơ thể
tên cơ quan vận động
Kết luận: Xương và cơ là cơ quan vận động
- HS chỉ và nói tên cơ quan vận
Hoạt động 3: Trị chơi vật tayHS HTT
của cơ thể mình

* M.T:HS hiểu được hoạt động & vui chơi bổ ích sẽ
- HS nhắc lại
giúp cơ quan vận động phát triển tốt
* Tiến hành:
B1: GV hướng dẫn cách chơi
- HS theo dõi
B2: Cho HS chơi
- Cả lớp cùng chơi
B3: Nhận xét,tuyên dương
- Muốn khoẻ mạnh ta phải làm gì?
- HS trả lời
* Kết luận: Muốn khoẻ mạnh cần năng tập thể dục
3.Củng cố- dặn dò:
- Xương và cơ
- Bộ phận nào của cơ thể là cơ quan vận động?
- Cần chăm chỉ tập thể dục và
- Muốn cơ quan vận động phát triển em phải làm gì ?
ham thích vận động.
- Nhắc nhở HS về nhà siêng tập thể dục.
- HS lắng nghe
- Chuẩn bị bài “Bộ xương”
- GV nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................................
Thứ tư,ngày 29tháng 08 năm 2018

SÁNG

Đạo đức:
tiết 1

HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (TIẾT1)

I-Mục tiêu:
- Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Nêu được ít lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hàng ngày của bản thân.
- Thực hiện theo thời gian biểu.
*HS HTT:

12


- Lập được thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân.
*TTĐĐ HCM:Lúc sinh thời, Bác Hồ là người làm việc, sinh hoạt rất điều độ, có kế hoạch.
Biết học tập sinh hoạt đúng giờ chính là noi theo gương Bác.
* KNS: kĩ năng quản lý thời gian để học tập sinh hoạt đúng giờ.
II-Đồ dùng dạy-học :
- Giáo viên: Phiếu giao việc hoạt động 1 & 3, dụng cụ chơi sắm vai ở hoạt động 2
III-Hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
A. Kiểm tra :
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài:
Giới thiệu trực tiếp, ghi đề lên bảng
2. Vào bài:
* Hoạt động1: Bày tỏ ý kiến HS CHT
+ Cách tiến hành
Cho HS thảo luận nhóm. Nêu những việc làm
đúng, làm sai ?Vì sao?

Nêu kết quả
Tình huống 1: Trong giờ học tốn cơ giáo
đang hướng dẫn cả lớp làm bài tập .Bạn Lan
tranh thủ làm bài tập tiếng việt ,còn bạn Tùng
vẽ máy bay vào vở nháp .
Tình huống 2: Cả nhà ăn cơm vui vẻ riêng bạn
Dương vừa ăn cơm vừa xem truyện .
+ GV kết luận: Trong học tập chú ý lắng nghe
cô giáo giảng bài, khơng làm việc riêng.
* Hoạt động2: Xử lí tình huống
HS HT
Cho HS đóng vai theo nhóm
Gọi đại diện 2 nhóm lên trình bày 2 tình huống
Tình huống1: Ngọc đang ngồi xem chương
trình ti vi rất hay, mẹ nhắc Ngọc đã đến giờ đi
ngủ theo em bạn Ngọc ứng xử như thế nào ?
Tình huống2:Đầu giờ HS xếp hàng vào lớp,
Tịnh & lai đi học muộn khoác cặp đứng ở cổng
trường Tịnh rủ bạn đi mua bi. Em hãy chọn
giúp Lai cách ứng xử phù hợp. Giải thích tại
sao?
* GV kết luận: Mỗi tình huống có nhiều cách
xử lí, ta nên chọn cách nào hợp lí nhất. Bạn
Ngọc khơng nên thức quá khuya để xem ti vi
ảnh hưởng đến sức khoẻ .Cịn 2 bạn Tịnh và Lai
khơng nên bỏ học làm việc khác .
* Hoạt động3: Giờ nào việc nấy HS HTT
+ Mục tiêu: Giúp HS biết công việc cụ thể cần
làm và thời gian thực hiện để học tập và sinh
hoạt đúng giờ ?

+ Cách tiến hành:
GV phát phiếu giao việc cho các nhóm
- Nhóm1: Buổi sáng em làm gì?

Hoạt động của HS

HS theo dõi

HS thảo luận nhóm 4 & nêu ý kiến
HS nêu kết quả- nhận xét
- T.h1: Cả 2 đều sai vì 2 bạn làm
việc riêng trong giờ học
- T.h2: Sai vì làm thế sẽ hại đến sức
khoẻ

- HS thảo luận & đóng vai theo
nhóm
Đại diện 2 nhóm lên trình bày trước
lớp, lớp theo dõi, nhận xét
- Ngọc nên tắt ti vi đi ngủ …
- Lai nên từ chối vì khơng nên bỏ
học …
Các nhóm thảo luận & báo cáo kết
quả
Cả lớp nhận xét, bổ sung
HS theo dõi

13



- Nhóm2: Buổi trưa em làm gì?
- Nhóm3: Buổi chiều em làm gì?
- Nhóm 4: Buổi tối em làm gì?
+ GV kết luận:Cần sắp xếp thời gian hợp lí, để
đảm bảo thời gian học tập, vui chơi, nghỉ ngơi
& làm việc.
3. Củng cố ,dặn dị :
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Giáo dục học sinh : Lúc sinh thời, Bác Hồ là
người làm việc, sinh hoạt rất điều độ, có kế
hoạch. Biết học tập sinh hoạt đúng giờ chính
là noi theo gương Bác.

- HS trả lời
HS lắng nghe

Tư tưởng đạo đức Hồ
Chí Minh

RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

SÁNG

Tốn:
tiết 3
SỐ HẠNG-TỔNG

I. Mục tiêu

- Biết số hạng, tổng
- Biết thực hiên phép tính cộng các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vị 100.
- Biết giải bài tốn có lời văn bằng một phép cộng.
-u thích mơn học
II. Đồ dùng dạy-học:
- Giáo viên:Bảng phụ, sách GK, phấn màu
- Học sinh: Bảng con, vở bài tập
III. Hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
A. Kiểm tra:
- Gọi 1HS lên bảng làm bài tập 2/4
- Gọi 1 HS lên bảng viết các số sau : 42 , 37,
91, 84 theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Kiểm tra vở bài tập của HS
GV nhận xét
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2.Giới thiệu số hạng, tổng:
GV ghi bảng, yêu cầu HS tính
35 + 24 = ?
GV chỉ vào từng thành phần của phép tính
vừa ghi vừa nêu:
35
+
24
=
59
(số hạng)
(số hạng)
(tổng)

GV ghi phép tính khác: 63 + 15 = 78 Hoặc:
63
+15
78

Hoạt động của HS
- 1HS lên bảng
74 = 70 + 4
47 = 40 + 7
- 1 HS lên bảng viết : 37, 42, 84, 91
- 3 HS nộp vở
Cả lớp theo dõi
- HS tính
35 + 24 = 59
- HS nhắc lại:35 ,24 gọi là số hạng)
59 gọi là tổng)
- HS nêu: 63 , 15 gọi là số hạng)
78 gọi là tổng)
- HS nêu thêm 1 số ví dụ

14


GV nói thêm: 35 + 24 cũng gọi là tổng
3. Thực hành:
Bài 1/5: HS CHT Yêu cầu HS nêu cách làm
& làm vào vở
Muốn tìm tổng ta làm thế nào ?
Gọi1 số HS nêu kết quả
Bài 2/5: - GV hướng dẫn mẫu HS HT


42
+ 36
71

- HS nêu yêu cầu bài tập
- Muốn tìm tổng,ta lấy số hạng cộng với
số hạng
- HS tự làm & nêu kết quả
HS tự làm vào vở,1 số HS lên bảng chữa
53
+ 22
75

30
+ 28
58

9
+ 20
29

- Nhận xét ,
Bài 3/5: HS HTT
HS đọc đề
Gọi HS đọc đề
Hướng dẫn tóm tắt đề tốn
Buổi sáng :
12 xe
Buổi chiều :

20 xe
Cả hai buổi :
… xe?
- Cả lớp theo dõi, làm vào vở ,1 HS lên
- Cho cả lớp làm vở, gọi 1 HS lên bảng chữa
bảng giải
- Nhận xét ,
4/Củng cố-dặn dò:
- Nêu lại tên gọi các thành phần của phép tính - Vài HS nêu
cộng
- Về nhà học bài, hoàn thành bài tập, chuẩn bị HS theo dõi
bài “Luyện tập”
- Nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

SÁNG

Tập đọc:
TỰ THUẬT

tiết 3

I. Mục tiêu:
- Đọc đúng rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu
cầu và phần trả lời ở mỗi dòng.
- Nắm được những thơng tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự
thuật ( lí lịch ) ( trả lời được các CH trong SGK )
II-Đồ dùng dạy-học: - Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi 3,4 (SGK),bản tự thuật

III-Hoạt động dạy-học
Hoạt động của GV
A. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS đọc nối tiếp tồn bài”Có cơng…”
- Cậu bé trong bài học hành như thế nào?
- Câu chuyện khuyên ta điều gì?

Hoạt động của HS
2 HS đọc bài & trả lời câu hỏi
- Cậu bé trong bài rất lười học
- Phải kiên trì,nhẫn nại trong mọi công

15


việc.
GV nhận xét và ,
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề
2. Luyện đọc:
a. GV đọc mẫu: Nhắc nhở cách đọc
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu:
Cho HS đọc nối tiếp từng câu
Hướng dẫn phát âm: quê quán, tự thuật, sinh …
* Đọc từng đoạn trước lớp:
+ Bài này gồøm 2 đoạn
- Đoạn1: Từ đầu . . . quê quán
- Đoạn 2: Đoạn còn lại
GV treo bảng phụ ,hướng dẫn HS đọc ngắt hơi

- Họ và tên: // Bùi Thanh Hà
- Nam, nữ : // Nữ
- Ngày sinh: // 23 - 4 -1996
Giải nghĩa từ: Tự thuật : Kể về mình
Quê quán: nơi gia đình sống nhiều đời .
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm

HS theo dõi
HS lắng nghe
HS đọc nối tiếp từng dòng
HS đọc cá nhân,đọc đồng thanh
HS đọc nối tiếp từng đoạn

HS đọc ngắt hơi câu văn trên bảng phụ
HS nêu chú giải
HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm
HS thi đọc cá nhân

3.Tìm hiểu bài:
1 HS đọc tồn bài, lớp đọc thầm
Gọi 1 HS đọc toàn bài
- Bạn Thanh Hà
-Bản tự thuật nói về ai? HS CHT
-Em biết gì về bạn Thanh Hà (như họ, tên, ngày - HS nêu: em biết tên, bạn là nữ , sinh
ngày 23 –4 –1996…..
sinh)?( HS HTT)
-Nhờ vào bản tự thuật của bạn Thanh Hà
-Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà như
mà em biết thông tin về bạn ấy

vậy?( HSHTT)
- GV mời 1 số HS lên giới thiệu về mình (CL) - HS tự giới thiệu về mình
- HS nêu
- Hãy cho biết tên địa phương nơi em ở?(CL)
4.Luyện đọc lại:
- HS theo dõi
Bài này cần đọc với giọng rõ ràng, rành mạch
- HS luyện đọc cá nhân, từng đoạn, cả
Gọi 1 số HS đọc
bài
GV nhận xét ,
5. Củng cố-dặn dò:
- Về nhà tập đọc, học bài, chuẩn bị bài “Phần
HS theo dõi
thưởng”
-Nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Thứ năm,ngày 30 tháng 08 năm 2018

SÁNG

Toán:

tiết 4

LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Biết cộng nhẩm số trịn chục có hai chữ số.

- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.

16


- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhờ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tốn bằng một phép cộng
*HS HTT: bài 2( cột 2), baøi 3(c),baøi 5.
II. Đồ dùng dạy-học:
- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
- Học sinh: Bảng con, vở bài tập
III. Hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
A. Kiểm tra:
Kiểm tra 2 HS

GV nhận xét
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1/6: HS CHT
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS nêu thành phần tên gọi của phép
cộng.
- Nhận xét, ,
Bài 2/6: HS HTT
- Gọi HS làm mẫu: 60 + 20 + 10
- Cho HS nhẩm rồi nêu miệng kết quả
Hỏi: Em có nhận xét gì về kết quả từng cột phép
tính? Vì sao?

Bài 3/6: HS CHT
Gọi HS đọc đề
- Tính tổng là thực hiện phép tính gì?
- Nhận xét, ,
Bài 4/6 HS HT
Gọi HS đọc đề
- GV hướng dẫn tóm tắt, cho HS làm vở BT
Gọi 1 HS lên bảng giải
- Nhận xét, ,
Bài 5/6: HS HT
GV hướng dẫn mẫu
32
+ 4...
77

32
+ 45
77

Hoạt động của HS
- Tính và nêu thành phần tên gọi
22
+ 35
- Đặt tính rồi tính tổng biết các số
hạng12 và 56
- Lắng nghe
- Tính
- 3 HS lên bảng, lớp tự làm bài.

- HS nêu

- HS nêu cách nhẩm.

- Đặt tính rồi tính tổng
- HS nêu.
- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
vở.
- HS đọc đề
- HS tự tóm tắt và giải
- 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm bài

- HS tự làm vào VBT
- HS nêu.
2 cộng với mấy bằng 7 ?

3.Củng cố-dặn dò:
- Nêu tên các thành của phép tính cộng
- Về nhà hoàn thành bài tập,chuẩn bị bài "Đề-ximét"

17


- Nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

SÁNG

Chính tả ( nghe viết )
tiết 2

NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI?

I. Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hơm qua đâu rồi?; trình bày đúng hình thức bài
thơ 5 chữ.
- Làm được BT3, BT4, BT( 2 ) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
*HS HTT: GV nhắc HS đọc bài thơ Ngày hôm qua đâu rồi? ( SGK ) trước khi viết bài CT.
Yêu thích mơn học
II. Đồ dùng dạy-học: - Giáo viên: Bảng phụ (chép sẵn bài tập 2,3), sách GK
III. Hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng viết, cho cả lớp viết bảng con
- Gọi 2 HS đọc thuộc 9 chữ cái theo thứ tự
- GV nhận xét, ,
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn nghe viết:
a. Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc khổ thơ cuối
- Gọi 2 HS đọc bài
- Khổ thơ này là lời nói của ai với ai?
- Bố nói với con điều gì?
- Khổ thơ gồm mấy dịng? Chữ đầu dịng viết như
thế nào?
- GV nêu 1 số từ khó, gọi HS lên bảng viết
GV nhắc nhở HS trước khi viết
b. Viết bài:
- GV đọc cho HS chép bài
c. chữa bài:

- Hướng dẫn HS đổi vở GV thu 5-7 vở NX
- Nhận xét, sửa lỗi.
3.Hướng dẫn HS làm bài tầp:
Bài2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- GV đính bảng phụ lên bảng.
- Cho HS làm vào vở bài tập, gọi 1 HS lên bảng
chữa
- Nhận xét, ,
Bài3:GV nêu yêu cầu
- Cho HS tự làm vào vở,gọi1 vài HS nêu kết quả
- Yêu cầu HS học thuộc các chữ cái
4/Củng cố-dặn dò:
Gọi HS đọc thuộc các chữ cái 19 chữ cái đã học

Hoạt độngcủa HS
- HS viết: kim khâu, cậu bé, kiên
nhẫn, bà cụ
- 2 HS đọc
HS lắng nghe
- HS theo dõi
HS HT
- 2 HS đọc bài
- Lời của bố nói với con
- Con học hành chăm chỉ thì thời
gian sẽ khơng mất đi
- Khổ thơ gồm 4 dịng, chữ đầu dòng
phải viết hoa
- 2 HS lên bảng viết,cả lớp viết bảng
con.
- HS viết bài

- Đổi vở, chấm lỗi
HS CHT
- Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để
điền vào chỗ trống
- HS làm bài:
Cây bàng, cái bàn
hòn than, cái thang
HS HTT
1 HS đọc đề
- HS làm vào vở
G, h, I, k, l, m, n, o, ô, ơ

18


-Về nhà xem lại bài, viết lại các từ sai,chuẩn bị
- HS xung phong đọc thuộc các chữ
bài“Làm việc thật là vui”
cái
-Nhận xét tiết học
- HS theo dõi
RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

SÁNG

Luyện từ và câu:

tiết 1


TỪ VÀ CÂU
I. Mục tiêu:
- Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành.
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập ( BT1, BT2 ); viết được một câu nói về nội
dung mỗi tranh ( BT3)
-u thích mơn học
II. Đồ dùng dạy-học: - Giáo viên: Tranh minh hoạ, bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
A. Kiểm tra:
GV Hướng dẫn cho HS cách học bộ môn
Luyện từ và câu
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài1: (CL) Gọi HS nêu yêu cầu
GV treo tranh, cho HS nêu tên của mỗi bức
tranh?
- Yêu cầu lớp trưởng điều khiển lớp. Lớp
trưởng hô thứ tự , cả lớp hô tên gọi ứng với
số.
* GV kết luận :Những tên ấy gọi là từ
- YC HS tìm từ chỉ người, chỉ đồ vật, chỉ
cây cối, con vật .
Bài2: (CL) GV nêu u cầu bài tập
- Cho HS thảo luận nhóm, tìm từ
- Gọi đại diện nhóm thi ghi nhanh từ tìm
được vào phiếu
Yêu cầu HS nhận xét ,GV chốt lại lời giải

đúng

Hoạt động của HS
HS theo dõi
Cả lớp lắng nghe
- Chọn tên gọi cho mỗi người, mỗi vật, mỗi
việc được vẽ dưới đây.HS CHT
- HS quan sát tranh & trả lời câu hỏi
1/Trường
2/Học sinh
3/Chạy
4/Cơ giáo
5/Hoa hồng 6/Nhà
7/Xe đạp
8/ múa
- HS tìm và nêu.
- HS thảo luận nhóm 4
- Đại diện nhóm lên đính lên bảng và đọc kết
quả HS HT
* Từ chỉ đồ dùng học tập :
Bút, sách, vở, cặp, thước kẻ, bảng con, cục
tẩy….
* Từ chỉ hoạt động của HS
Đọc, chạy, nhảy, chơi, ngồi, viết….
* Từ chỉ tính nết HS
Chăm chỉ, cần cù, ngoan, lễ phép, siêng
năng…….

- Nhận xét ,
Bài3: (CL) GV treo tranh

- Cho HS quan sát tranh, viết 1 câu về người
- Quan sát tranh & làm vào vở bài tập
hay cảnhï vật trong tranh

19


- Gọi 1 số HS nêu kết quả

- 1 số HS nêu HS HTT
Tranh 1: Huệ cùng các bạn vào vườn hoa
dạo chơi .
Tranh 2: Huệ say sưa ngắm một khóm hoa
hồng thật đẹp.
- HS lắng nghe

* GV kết luận: Người ta dùng từ để đặt
câu, trình bày 1 sự việc.
4/Củng cố-dặn dò:
- 1HS nêu: 1 hoặc 2 tiếng chỉ người, vật hay
- Từ gồm có mấy tiếng ?
việc …..
- Người ta dùng từ để làm gì?
- …để đặt câu
- Về nhà học bài, hoàn thành bài tập, chuẩn - HS theo dõi
bị bài chính tả sau ơn 9 chữ cái, xem bài:
Ngày hôm qua đâu rồi ?
- Nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

Luyện viết Chính tả
tiết 3
NGÀY HƠM QUA ĐÂU RỒI?
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hơm qua đâu rồi?; trình bày đúng hình thức bài
thơ 5 chữ.
II. Đồ dùng dạy-học: - Giáo viên: Bảng phụ (chép sẵn bài tập 2,3), sách GK
III. Hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn nghe viết:
a. Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc khổ thơ đầu
- Gọi 2 HS đọc bài
- Khổ thơ gồm mấy dòng? Chữ đầu dịng viết như
thế nào?
- GV nêu 1 số từ khó, gọi HS lên bảng viết
GV nhắc nhở HS trước khi viết
b. Viết bài:
- GV đọc cho HS chép bài
c. chữa bài:
- Hướng dẫn HS đổi vở NX, GV thu 5-7 vở NX
- Nhận xét, sửa lỗi.
4/Củng cố-dặn dò:
Gọi HS đọc thuộc các chữ cái 19 chữ cái đã học
-Về nhà xem lại bài, viết lại các từ sai,chuẩn bị

bài“Làm việc thật là vui”
-Nhận xét tiết học

Hoạt độngcủa HS

HS lắng nghe
- HS theo dõi
- 2 HS đọc bài
- Khổ thơ gồm 4 dòng, chữ đầu dòng
phải viết hoa
- 2 HS lên bảng viết,cả lớp viết bảng
con.
- HS viết bài
- Đổi vở, chấm lỗi
HS CHT
- HS xung phong đọc thuộc các chữ
cái

20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×